Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.48 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bµi kiĨm tra viÕt sè 1 Häc Kì II
<b>Họ và tªn : Líp 10A2</b> <b> Đề số 2</b>
<b>Câu1</b>. Flo có tính o xi hoá mạnh.Nó tác dụng trực tiếp víi:
A.Fe B.Cu C.O2 D.P
Chọn câu trả lời sai Đáp án
<b> Câu 2</b>. Tính chất vật lý nào sau đây không phải là của oxi :
A. Lµ chÊt khÝ C. Nặng hơn HCl
B.Không màu D. Kh«ng mïi Đáp án
<b>Câu3</b> .Axit halogenhiđric có tính axit mạnh nhất là:
A.Axít HCl B.Axit HF C.Axit HI D.Axit HBr
chọn câu trả lời đúng Đáp án:
<b> C©u 4</b> . Cã c¸c p/ ho¸ häc sau:
1/ 2KClO3 <sub> </sub><i>MnO</i>2 2KCl + 3O2
2/ 2H2O2 <sub> </sub><i>MnO</i>2 2H2O + O2
3/2CaOCl2 + H2O +CO2 ---> CaCO3 + CaCl2 + 2HClO
4/ 3O2 <i>UV</i>
2O3
Sè p/ oxi hoá khử là :
A. 1 ; B.4 ; C.3 ; D.2
chọn câu trả lời đúng ỏp ỏn:
<b>Câu5</b> . ở ĐK thờng ozôn cã tÝnh chÊt:
A.ChÊt láng C.Không màu
B.Kh«ng mïi D.NhĐ h¬n SO2
Chọn đáp án đúng Đáp án
<b>C©u6</b> .Trong PTP¦: 5Cl2 + Br2 +6H2O ----> 2HBrO3 +10HCl
Vai trò của các chất tham gia p/ là :
A.Brom là chất ôxi hoá, clo là chất khử
B. Brom là chất bị ôxi hoá, clo là chất bị khử
C. Clo là chất bị ôxi hoá, bromlà chất bị khử
D. Clo là chất ôxi hoá, brom lµ chÊt khư
Chọn đáp án đúng ỏp ỏn:
<b> Câu 7</b>. Một nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron ở trạng thái kích thÝch
øng víi s.o.h +6 lµ :
A. 1s2<sub> 2s</sub>2 <sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>1<sub>3p</sub>6<sub> B. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2 <sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub> </sub>
C. 1s2<sub> 2s</sub>2 <sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub> 3d</sub>1<sub> D. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2 <sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>1<sub>3p</sub>3<sub> 3d</sub>2
chọn câu trả lời đúng ỏp ỏn:
<b>Câu 8</b>. Trong p/ hoá học :
5H2O2 + 2KMnO4 +3 H2SO4 ---> 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8 H2O
đã xảy ra :
A. Sù khö KMnO4 ; B.Sù oxi ho¸ KMnO4
C. Sù khö H2O2 ; C. Sù oxi ho¸ H2SO4
Chọn đáp án đúng Đáp án:
<b>C©u 9</b>. Cho p/ : 2H2O2 <sub> </sub><i>MnO</i>2 2H2O + O2
Vai trò của H2O2 là :
A.Chất oxihoá B. chÊt khư
C .Chất oxihố và chất khử D.Môi trờng Đáp án:
Chọn đáp án đúng
<b> Câu 10</b>. Cho sơ đồ p/ :
HƯ sè c©n b»ng của các chất p/ lần lựơt là :
A. 2,8,6 ; B.2,10,8 ; C.4,5,3 ; D.3,7,5 .
Chọn đáp án đúng Đáp ỏn:
<b>Câu 11</b>. có các p/ :
. A/ 2KClO3 <sub> </sub><i>MnO</i>2 2KCl + 3O2
B/ 2H2O2 <sub> </sub><i>MnO</i>2 2H2O + O2
C/ 2H2O <sub> </sub><i>MnO</i>2 2H2 + O2
D/ 2F2 + 2H2O --->4HF +O2
P/ nào dùng để điều chế oxi trong công nghiệp ? ỏp ỏn:
<b>Câu 12</b>. Trong các oxit sau ,chất nào có liên kết ion :
A.SO2 ; B.CaO ; C.CO2 ; D.SiO2 . Đáp án:
<b>Câu 13</b>. Đốt cháy 6 gam cácbon trong 17,92 lit O2 (đktc). Phản øng x¶y ra
hồn tồn , thu đợc hỗn hợp khí A. Tỉ khối của A so với H2là :
A.20,2 ; B.14,2 ; C.19,75 ; D.16,1
chọn câu trả lời đúng ỏp ỏn:
<b>Câu14</b>. Dẫn 11.2 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm oxi và ozon qua d.d KI d thấy
giải phóng 76,2 gam iot . Thành phần %V của oxi và ozon lần lợt là :
A. 40% và 60% ; B. 50% và 50% ; C. 60% và 40% ; D. 70% và 30%
Chọn đáp án đúng Đáp án:
<b> Câu 15</b>. Ngời ta có thể điều chế brom bằng cách cho H2SO4 (đặc) tác dụng
với h.h rắn gồm KBr và MnO2. Để thu đợc 24 gam brom thì khối lợng KBr
phải dùng ít nhất là :
A. 59,5gam ; B. 47,6gam ; C.35,7gam ; D.53,5gam
Chọn đáp án đúng Đáp án:
<b> Câu 16</b>. Ngời ta điều chế oxi trong ptn bằng sơ đồ :
H2O2 <sub> </sub><i>MnO</i>2 H2O + O2
Thể tích d.d H2O2 0,5 M cần để thu đợc 2,24 lít oxi (đktc) là :
A. 1lít ; B. 1,2 lít ; C.0,8 lít ; D.0,4 lít