Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.24 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ II
Năm học: 2017 - 2018
MƠN: HĨA HỌC 12 LẦN 3
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 123
Câu 1: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaOH.
B. NaNO3.
C. Na2SO4.
D. NaCl.
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung
dịch AlCl3 ?
A. Sủi bọt khí , dung dịch vẫn trong suốt và khơng màu
B. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH3.
C. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốt
D. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa
Câu 3: Cho 700 ml dung dịch NaOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl 3 0,2M. Sau phản ứng, khối
lượng kết tủa tạo ra là:
A. 1,56 g
B. 0,97 g
C. 0,68 g
D. 0,78 g
Câu 4: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.


Câu 5: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại:
A. nhơm.
B. đồng.
C. chì.
D. natri.
Câu 6: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch
kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3
B. Al(NO3)3 và Al(OH)3
C. Al2(SO4)3 và Al2O3
D. Al(OH)3 và Al2O3
Câu 7: Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong các hang động?
t0
A. Ca(HCO3)2 →
CaCO3 ↓ + CO2 + H2O.
B. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
t0
C. Ba(HCO3)2 →
BaCO3 ↓ + CO2 + H2O.
t
D. Mg(HCO3)2 →
MgCO3 ↓ + CO2 + H2O.
0

Câu 8: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
A. SO42- và ClB. HCO3- và ClC. Na+ và K+
D. Ca2+ và Mg2+.
Câu 9: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao khan.
B. thạch cao sống.

C. đá vôi.
D. thạch cao nung.
Câu 10: Nồng độ % của dung dịch thu được khi cho 39 gam kim loại K vào 362 gam nước là:
A. 12%
B. 14%
C. 13%
D. 15%
Câu 11: Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Số gam kết tủa thu được
là:
A. 12 gam
B. 40 gam
C. 10 gam.
D. 25 gam
Câu 12: Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca ?
A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn
B. Điện phân CaCl2 nóng chảy
C. Dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2
D. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao
Câu 13: Cho dung dịch chứa 16,8 gam KOH tác dụng với 0,2 mol CO 2. Dung dịch sau phản ứng
gồm các chất:
A. K2CO3
B. KOH, K2CO3
C. KHCO3
D. KHCO3, K2CO3
Câu 14: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ:
A. có kết tủa trắng và bọt khí thốt ra
B. khơng có hiện tượng gì
C. có kết tủa trắng.
D. có bọt khí thốt ra
Câu 15: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được

Trang 1/3 - Mã đề thi 123


A. Cl2.
B. NaOH.
C. Na.
Câu 16: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ba.
B. Fe.
C. Cu.

D. HCl.
D. Ag.

→ Na2CO3 + H2O. X là hợp chất
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X 
A. HCl
B. K2CO3
C. KOH
D. NaOH
Câu 18: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm
thời?
A. Ca2+, Mg2+, ClB. HCO3-, Ca2+, Mg2+
2+
2+
2C. Ca , Mg , SO4
D. Cl-, SO42-, HCO3-, Ca2+
Câu 19: Một loại nước cứng khi được đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hồ
tan những hợp chất nào sau đây ?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2

B. Ca(HCO3)2, MgCl2
C. Mg(HCO3)2, CaCl2
D. MgCl2, CaSO4
+
Câu 20: Cation M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. M+ là cation:
A. Cu+
B. Na+
C. Ag+
D. K+
Câu 21: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về kim loại kiềm?
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
B. Độ cứng thấp
C. Độ dẫn điện cao
D. Khối lượng riêng nhỏ
Câu 22: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thốt ra 5,6 lit khí (đktc). Kim loại
kiềm thổ đó có kí hiệu hóa học là:
A. Ba
B. Mg
C. Ca.
D. Sr
Câu 23: Cho các kim loại kềm : Na, K, Rb, Cs. Kim loại nào trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp
nhất?
A. Cs
B. Na
C. Rb
D. K
Câu 24: Nhôm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do:
A. nhơm là kim loại kém hoạt động
B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ

D. nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước
Câu 25: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO 3 1M và Na2CO3 0,5
M. Khối lượng kết tủa tạo ra là:
A. 146,25 gam
B. 147,75 gam
C. 145,75 gam
D. 154,75 gam
Câu 26: Anion gốc axit nào dưới đây có thể làm mềm nước cứng ?
A. SO42B. NO3C. PO43-.
D. ClO4Câu 27: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na+ bị khử thành nguyên tử Na ?
A. 2Na + H2SO4 
B. 2Na + 2H2O 
→ Na2SO4 + H2.
→ 2NaOH + H2.
C. 4NaOH 
D. 4Na + O2 
→ 4Na + O2 + 2H2O.
→ 2Na2O.
Câu 28: Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H 2
(đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 16,2g và 15g
B. 10,8g và 20,4g
C. 6,4g và 24,8g
D. 11,2g và 20g
Câu 29: Cho dãy các kim loại Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 30: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch:

A. K2SO4.
B. KOH.
C. KNO3.
D. KCl.
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố :
H= 1; Li= 7; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg= 24; Al= 27; P= 31; S= 32; Cl= 35,5; K=
39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; As= 75; Br= 80; Rb = 85,5; Ag= 108; Ba= 137; Ni= 59;
Cr= 52; Mn= 55.
Lưu ý: Thí sinh khơng sử dụng bảng tuần hoàn
----------- HẾT ----------

Trang 2/3 - Mã đề thi 123


Trang 3/3 - Mã đề thi 123



×