Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý 12 trắc nghiệm (Kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (704.25 KB, 15 trang )

ĐỀ KIỂM TRA TNKQ – TN.THPT - KHỐI 12 - NỘP SỞ GD&ĐT
M ôn V ật l ý ( 28/10/2011)
Câu 1:
Nhận xét nào sau đây là SAI về hiện tượng tán sắc:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Mổi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định
C. Hiện tượng tán sắc là hiện tượng ánh sáng trắng bị phân tích thành nhiều màu khi qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc khi qua lăng kính khơng bị khúc xạ.
Câu 2:
Nhận xét nào sau đây là SAI về hiện tượng giao thoa ánh sáng:
A. Giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
B. Muốn có giao thoa thì hai nguồn sáng phải có cùng tần số.
C. Muốn có giao thoa thì hai nguồn sáng phải có cùng tần số và có độ l ệch pha khơng đổi
D.Trong thí nghiệm Iâng thì kính lọc s ắc dùng để t ạo ra ánh sáng đơn sắc.
Câu 3:
Chọn câu đúng:
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc nhiệt độ của
nguồn sáng
B. Quang phổ vạch phát xạ do các vật nung nóng phát ra.
C. Quang phổ vạch hấp thụ do các khí hay hơi ở áp suất bị kích thích phát sáng phát ra.
D. Quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ được ứng dụng để đo nhiệt độ nguồn sáng.
Câu 4:
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng , cho khoảng cách hai khe là 0,2mm, từ hai khe đến màn là 1m. Nguồn
sáng là đơn sắc. Khoảng cách giữa 10 vân sáng cạnh nhau là 2,7cm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là:
A. 6µm
B. 5,4 µm
C. 0,54.10-6 m
D. 0,6 µm
C âu 5:
Hai khe của thí nghiệm Iâng được chiếu bằng ánh sáng trắng ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 (k=4) của ánh sáng đỏ
(0,75 µm) ta thấy cịn có 3 vạch sáng của những ánh sáng có bư ớc sóng sau:


A. 0,8 µm; 0,6 µm; 0,9 µm
B. 0,7 µm; 0,8 µm; 0,9 µm
C. 0,8 µm; 0,6 µm; 0,428 µm
D. 0,6 µm; 0,5 µm; 0,428µm
Câu 6:
Chọn phát biểu SAI:
A.Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng λ của ánhsáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện.
B. Cường độ dịng quang điện bảo hồ tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích
C. Cường độ chùm ánh sáng càng mạnh thì vận tốc ban đầu cực đại của êlectron càng lớn
D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bức ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu
vào.
Câu 7:
Chiếu bức xạ tử ngoại có λ = 0,25 μm vào một tấm kim loại có cơng thốt 3,45 eV. Vận tốc ban đầu cực đại của
êlectron quang điện là:
A. 7,3.105 m/s
B. 7,3.10-6 m/s
C. 73.106 m/s
D. 6.105 m/s
Câu 8:
Catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt A = 1,9eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,40 μm. Để triệt tiêu
dịng quang điện thì phải đặt một hiệu điện thế hãm có độ lớn Uh là:
A. 12V
B. 5V
C. 2,4V
D. 1,2V
Câu 9:
Chọn câu SAI khi nói về các tiên đề của Bo:
A. Trong các trạng thái dừng nguyên t ử không bức xạ.
B. Khi nguyên t ử chuyển từ trạng th ái d ừng có năng lượng cao sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì
ngun tử phát ra một phơton có năng lượng đúng hiệu hai mức năng lượng.



C. Trong các trạng thái dừng , êlectron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có bán kính xác định.
D. Trạng thái dừng có năng lượng càng cao th ì càng bền v ững
Câu 10:
Ch ọn câu SAI khi nói về hiện tượng phóng xạ:
A. Phóng xạ là hiện t ượng một hạt nhân tự động phóng ra những bức xạ gọi là tia phóng x ạ.
B.Tia phóng xạ là dịng những hạt êlectron có vận t ốc lớn.
C. Tất cả những tia phóng xạ đều có năng lượng.
D. Tia gamma cũng là tia phóng xạ, nó là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn.
Câu 11:
Ph ản ứng hạt nhân tuân theo các định luật nào sau đây:
A. Định luật bảo tồn động năng và định luật bảo toàn động lượng.
B. Định luật bảo toàn động năng, định luật bảo tồn động lượng và điện tích.
C. Định luật bảo tồn điện tích, bảo tồn số khối , bảo toàn năng lượng và động lượng.
D. Định luật bảo tồn điện tích và bảo tồn số nuclơn.
Câu 12:
Một chất phóng xạ lúc đầu trong thời gian một phút có 360 ngun tử bị phân rã, nhưng hai giờ sau kể từ thời
điểm ban đầu thì trong một phút có 90 ngun tử bị phân rã. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là:
A. 4h
B. 1h
C. 2h
D. 8h
Câu 13:
209

Chất phóng xạ pơlơni 84 Po phóng xạ α chất t ạo thành sau phóng xạ là chì Pb. Lúc đầu có 1kg pơlơni. Khối
lượng chì được tạo thành sau thời gian bằng một nửa chu kì bán rã của pôlôni là:
A. 0,5kg
B. 710g

C. 295,4g
D. 287,3g
C âu 14:
1

6

Cho phản ứng hạt nhân:
0 n  3 Li  T    4,8MeV
Cho biết: mT = 3,016u; mα = 4,0015u; mn = 1,0087u; 1u = 1,66.10-27 kg = 931MeV/c2; NA = 6,02.1023 mol-1.
Khối l ượng của Liti là:
A. 6,014u
B. 8,045u
C. 3,463u
D. 3,056u
Câu 15 :( Chọn câu sai)Trong quá trình tụ điện phóng điện và tích điện thì trong mạch dao
động lí tưởng có
A. Điện tích biến thiên điều hòa
B. Từ trường trong cuộn dây biến thiên điều hòa
C. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa
D. Năng lượng điện từ biến thiên điều hòa
Câu 16 : (Chọn câu đúng )
A. Từ trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy
B. Điện trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy
C. Điện trường và từ trường là 2 mặt thể hiện khác nhau của trường điện từ
D. Dòng điện dịch là dòng điện chạy trong dây dẫn
Câu 17 : Một mạch dao động có tụ điện C = 2 pF , cuộn cảm có L = 8  H trong máy thu
sóng vô tuyến thì thu được sóng có bước sóng laø
A. 2,4  m
B. 24  m

C. 2,4  cm
D. 240  m
Câu 18 : ( Chọn câu đúng ) Môi trướng 1 chứa tia tới , môi trường 2 chứa tia khúc xạ . i
là góc tới, r là góc khúc xạ
n1
v
n
sin r
sin i
A.
= n21
B.
= n12
C.
= 2
D. sin igh = 1
sin i
sin r
n2
v1
n2
Câu 19: (Chọn câu đúng ) Vật thật AB nằm trước gương cầu lồi
A. Luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật
B. Luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật
C. Khi dịch chuyển vật tới gần gương thì ảnh dịch chuyển ra xa gương
D. Khi dịch chuyển vật ra xa gương thì ảnh dịch chuyển trới gần gương
Câu 20: ( Chọn câu đúng )Vật thật AB nằm trong tiêu điểm của thấu kính hội tụ


A. Cho ảnh ngược chiều vàlớn hơn vật

B. Cho ảnh ảo nhỏ hơn vật
C. Cho ảnh nằm cùng một bên với vật so với thấu kính
D. Cho ảnh ảo nằm bên kia thấu kính so với vật
Câu 21: ( Chọn câu đúng ) Vào buổi sáng một người lặn dưới nước thấy mặt trời thấy
đường qua mặt trời hợp với phương thẳng đứng một góc 300 . Tia sáng tới hợp với phương
thẳng đứng một góc
A. 41048’
B. 350 15’
C. 300
D. 600
Câu 22: ( Chọn câu sai ) Khi quan sát một vật qua kính thiên văn trong trạng thái ngắm
chừng ở vô cựcthì
f
A. Vật và ảnh đều ở vô cực
B. G∞= 1
f2
C. O1O2 = f1 + f2
D. O1O2 > f1 + f2
Câu 23: ( Chọn câu đúng ) Mắt một người có cực cận cách mắt 25cm , cực viễn ở vô
cực, đặt mắt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp quan sát một vật nhỏ trong trạng thái ngắm
chừng ở vô cực . Khi dịch chuyển vật tới cách mắt 30cm thì độ bội giác là
A. 2,5
B. 3
C. 4
D. 3,5
Câu 24: ( Chọn câu đúng ) Vật AB và màn cách nhau 120 cm một thấu kính hội tụ ở
giữa vật và màn có trục chính vuông góc với màn . khi dịch chuyển thấu kính trong
khoảng vật và màn thì chỉ thấy có một vị trí cho ảnh rõ nét trên màn. Tiêu cự của
thấu kính là
A . 30cm

B. 40cm
C. nhỏ hơn 30cm
D. lớn hơn 40cm
Câu 25: (Chọn câu đúng )
A. Mắt giồng máy ảnh là tạo ra ảnh ảo nhỏ hơn vật
B. Quan sát vật qua kính hiển vi thấy ảnh thật của vật
C. Vật kính của kính thiên văn có tiêu cự dài
D. Vật kính của kính hiển vi có tiêu cự dài
Câu 26: Chọn phát biểu sai
A.Hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt
phẳng qũy đạo được coi như một dao động điều hoà
B.Dao động tự do là dao động mà chu kỳ chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ.
C.Trong công thức x = A cos (  t +  ),  cho phép xác định vị trí ban đầu của vật dao động
D.Dao động điều hoøa x = A cos (  t +  ), để li độ cực đại thì  t +  = 1.
Câu 27: Con lắc đơn có khối lượng qủa nặng là m, chiều dài l DĐĐH với chu kỳ T tại nơi
có gia tốc trọng trường g. Cũng tại nơi đó nếu giảm chiều dài 4 lần , tăng khối lượng
qủa nặng lên 2 lần , chu kỳ dao động của con lắc khi đó sẽ:
A. Giảm 2 lần
B. Tăng 2 lần
C. Tăng 2 lần
D.Giảm 2 lần
Câu 28: Chọn phát biểu sai.
A. Dao động tắt dần có biên độ không xác định.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Trong sự tự dao động tần số , biên độ thay đổi phụ thuộc nguồn năng lượng cung cấp.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy rakhi chu kỳ của lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao
động riêng của hệ.
Câu 29:. Hai dao động cùng phương , cùng tần số, cùng biên độ, độ lệch pha giữa hai 2

dao động là

Dao dộng tổng hợp có biên độ 10 3 cm. Biên độ của mỗi dao động
3
thành phần là:
2
3
A. 10 3 cm.
B. 10 cm.
C.10
cm
D. 10
cm
3
2


Câu 30: Con lắc lò xo treo thẳng đứng khi ở vị trí cân bằng có chiều dài 10 cm, cho CLLX
dao động điều hoà với tần số góc 20 rad/s. Tại vị trí x = 2cm qủa nặng có vận tốc 40 3
cm/s . Chiều dài lớn nhất của con lắc trong qúa trìng dao động là:
A. 8cm
B. 12 cm
C. 14cm
D. 6cm
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Trong qúa trìng truyền sóng cơ học trạng thái dao động và các phần tử vật chất đều
được truyền đi.
B. Sóng hạ âm , sóng siêu âm, sóng âm có bản chất vật lý hoàn toàn khác nhau.
C. Hiện tượng sóng dừng chỉ xảy ra khi có sự giao thoa giữa sóng phản xạ và sóng tới.
D. Âm truyền được trong tất cả các môi trường rắn , lỏng , khí và chân không .
Câu 32: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v. Nếu đồng thời
tăng vận tốc truyền sóng lên 2 lần và giảm tần số sóng 2 lần thì bước sóng sẽ:

A.Không đổi
B. Giảm 4 lần
C. Tăng 2 lần
D. Tăng 4 lần
Câu 33: Dây đàn hồi dài 5m, 2 đầu cố định, tần số dao động của dây 2 Hz, trên dây
hình thành sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây 5m/s. Số nút sóng và bụng sóng
quan sát được trên dây trong qúa trình dao động:
A. 3nút, 2 bụng;
B. 2nút, 1 bụng; C. 4nút, 4 bụng ; D. 5nút, 4 bụng
Câu 34: Trong đoạn mạch không phân nhánh RLC cường độ dòng điện có biểu thức i =
I0sin  t (A)
Kết luận nào sau đây không đúng:
A.CĐD Đ tức thời trong mạch sớm pha hơn HĐT tức thời hai đầu tụ C
B.HĐT tức thời hai đầu tụ C dao động cùng pha với HĐT tức thời hai đầu cuộn cảm.
C.HĐT tức thời hai đầu cuộn cảm sớm pha hơn CĐDĐ tức thời trong mạch.
D. HĐT tức thời hai đầu tụ C và HĐT tức thời hai đầu cuộn cảm lệch pha nhau một góc

Câu 35: Biện pháp hữu hiệu nhất để giảm công suất hao phí trong tryuền tải điện năng
hiện nay là :
A. Giảm công suất cần tryuền tải.
B. Giảm điện trở dây dẫn.
C. Tăng hiệu điện thế tryền tải.
D.Tăng tiết diện dây dẫn và giảm chiều
dài dây dẫn
Câu 36: Đoạn mạch gồm R,L,C nối tiếp, cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu
thức

i = 2 sin(100  t ) . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R, L, C lần lượt là 50V, 100V, 50V.
4
Biểu thức tức thời của HĐT hai đầu đoạn mạch là:

A. u = 100sin 100  t (V)
B. u = 50 2 sin 100  t (V)


C. u = 100sin(100  t + ) (V)
C. u = 50 2 sin(100  t - ) (V)
2
2
1
Câu 37: Cuộn dây có độ tự cảm L =
H và điện trở thuần 25  được mắc vào mạng
2
điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Tổng trở của cuộn dây là:
A. 50  .
B. 75  .
C.25 5  .
D. 25 3 
Câu 38: Mạng điện sinh hoạt 220V- 50 Hz . Dùng máy biến thế để lấy HĐT 12 V cho thực
hành. Tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy là:
3
25
6
55
A.
B.
C.
D.
55
6
25

3


Câu 39: Máy dao điện một pha tạo ra dòng điện xoay chiều có chu kỳ 0,02s. Rôto quay
với vận tốc góc 25 vòng/phút. Số cặp cực của máy là:
A. 8 cặp cực.
B. 2 cặp cực.
C. 20 cặp cực.
D.1250
cặp
cực.
Câu 40: Đoạn mạch RLC không phân nhánh có dung kháng và cảm kháng lần lượt là
100  và 60 
Mắc vào mạng điện xoay chiều có HĐT 220V. Tìm độ lớn của R để công suất tiêu thụ
của mạch lớn nhất.
4
A. R = 40  .
B. R = 2,2  .
C. R =  .
D. R = 5,5 
3


MA DE : 1309

KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 2 – CHƯƠNG IV & V – LỚP 12 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu 1/ Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao
B/ một chất khí ( hơi) ở điều kiện tiêu chuẩn.
động LC có dạng i=0,05cos2000t (A). Tần số góc dao
C/ một chất rắn, lỏng hoặc khí ( hơi).

động của mạch là :
D/ một chất khí ( hơi) ở áp suất thấp.
A/ 2000 rad/s.
Câu 9/ Hiện tượng quang học được sử dụng trong
B/ 318,5 Hz .
máy quang phổ lăng kính là hiện tượng
C/ 318,5 rad/s.
A/ giao thoa ánh sáng .
D/ 2000 Hz.
B/ nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 2/ Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ:
C/ tán sắc ánh sáng .
A/ Sóng điện từ truyền qua làm các phân tử vật chất
D/ phản xạ ánh sáng.
của môi trường dao dộng cùng tần số với sóng.
Câu 10/ Sắp xếp đúng thứ tự của các tia theo chiều
B/ Thành phần điện và thành phần từ dao động theo
tăng dần của bước sóng :
hai phương vng góc nhau.
A/ Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
C/ Điện trường và từ trường dao động cùng chu kì.
B/ Tia X ,tia tử ngoại , tia hồng ngoại.
D/ Tại mỗi điểm trên phương truyền sóng, điện
C/ Tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.
trường và từ trường dao động cùng pha
D/ Tia hồng ngọai , tia X, tia tử ngoại.
Câu 3/ Kết luận nào sau đây là sai khi so sánh tia X
Câu 11/ Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao
với tia hồng ngoại?
động LC có dạng i=0,02cos2000t (A). Tụ điện trong

A/ Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước
mạch có điện dung 5F. Độ tự cảm của cuộn cảm là :
sóng tia X.
A/ 0.05H.
B/ Cùng bản chất là sóng điện từ như ánh sáng nhìn
B/ 5.10 -8H.
thấy.
C/ 5.10-6H.
C/ Tia hồng ngoại và tia X đều làm phát quang một
D/ 50H.
số chất.
Câu 12/ Một chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng
D/ Cả hai đều khơng nhìn thấy bằng mắt thường.
ở nhiệt độ cao sẽ cho quang phổ
Câu 4/ Tính chất nào sau đây thuộc về tia hồng
A/ hấp thụ.
ngoại?
B/ đám.
A/ Có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần.
C/ liên tục.
B/ Tác dụng sinh học như hủy diệt tế bào.
D/ vạch phát xạ.
C/ Có khả năng ion hóa chất khí.
Câu 13/ Trong sơ đồ của máy thu vô tuyến không có
D/ Kích thích phát quang nhiều chất.
bộ phận nào sau đây?
Câu 5/ Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua
A/ Mạch biến điệu.
lăng kính thuỷ tinh thì
B/ Mạch tách sóng.

A/ chỉ bị tán sắc mà khơng bị lệch.
C/ Mạch thu sóng vơ tuyến.
B/ khơng bị lệch và khơng bị tán sắc.
D/ Mạch khuếch đại cao tần.
C/ vừa bị lệch, vừa bị tán sắc.
Câu 14/ Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao
D/ chỉ bị lệch mà không bị tán sắc
động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của
Câu 6/ Tần số dao động riêng của một mạch dao
điện tích q của một bản tụ điện?
động phụ thuộc vào độ tự cảm L của cuộn cảm trong
A/ i cùng pha với q.
mạch như thế nào?
B/ i ngược pha với q.
C/ i trễ pha 0,5π so với q.
A/ Tỉ lệ nghịch với L .
D/ i sớm pha 0,5π so với q.
B/ Tỉ lệ thuận với L.
Câu 15/ Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia tia X có
C/ Tỉ lệ thuận với L .
cùng bản chất là
D/ Tỉ lệ nghịch với L.
A/ làm phát quang các chất.
Câu 7/ Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc,
B/ khơng nhìn thấy được.
vân sáng là nơi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau
C/ sóng điện từ như ánh sáng nhìn thấy.
A/ có cùng biên độ nên tăng cường lẫn nhau.
D/ làm ion hóa khơng khí.
B/ có cùng tần số nên triệt tiêu lẫn nhau.

Câu 16/ Trong sơ đồ của máy phát vơ tuyến khơng có
C/ cùng pha với nhau nên tăng cường lẫn nhau.
bộ phận nào sau đây?
D/ ngược pha với nhau nên triệt tiêu lẫn nhau.
A/ Mạch phát dao động điện từ cao tần.
Câu 8/ Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng
B/ Mạch tách sóng.
C/ Mạch khuếch đại cao tần.
A/ một chất lỏng hoặc khí ( hơi).
D/ Mạch biến điệu.
KIEM TRA 2/3/09

UPLOAD 4/3/09

Trường THPTCLDL

1


MA DE : 1309

Câu 17/ Mạch biến điệu dùng để
A/ khuếch đại dao động điện từ.
B/ tạo ra dao động điện từ tần số âm.
C/ tạo ra dao động điện từ cao tần.
D/ trộn sóng điện từ tần số âm vào sóng điện từ cao
tần.
Câu 18/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe
I-âng thì cơng thức tính khoảng vân là :
A/ i = a/D.

B/ i = a/D.
C/ i = D/a.
D/ i = D/a.
Câu 19/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng
hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6µm .Tại điểm
M cách vân trung tâm 1,8mm là
A/ Vân sáng bậc 5.
B/ Vân tối thứ 5.
C/ Vân sáng bậc 3.
D/ Vân tối thứ 3.
Câu 20/ Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra
những bức xạ nào?
A/ Tia X.
B/ Tia tử ngoại.
C/ Bức xạ nhìn thấy.
D/ Tia hồng ngoại.
Câu 21/ Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và
tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 8 lần
và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì chu kì dao
động của mạch
A/ tăng 2 lần.
B/ không đổi.
C/ giảm 2 lần.
D/ tăng 4 lần.
Câu 22/ Gọi nđ, nv, nl lần lượt là chiết suất của thủy
tinh với ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng và ánh sáng lam.
Hệ thức nào sau đây đúng:
A/ n đ > n v > n l

B/ nđ < n v < nl
C/ n đ > nl > nv
D/ n đ < nl < nv
Câu 23/ Sóng điện từ và sóng âm khơng có tính chất
chung nào sau đây:
A/ Giao thoa.
B/ Cùng là sóng ngang.
C/ Phản xạ.
D/ Nhiễu xạ.
Câu 24/ Trong máy quang phổ lăng kính,bộ phận
thực hiện chức năng phân tích một chùm tia sáng
song song và khơng đơn sắc thành nhiều chùm tia
song song đơn sắc là
A/ buồng tối.
B/ lăng kính.
KIEM TRA 2/3/09

UPLOAD 4/3/09

C/ ống chuẩn trực.
D/ thấu kính .
Câu 25/ Trong y học, nguời ta ứng dụng tia X để
chẩn đoán bệnh bằng phim X quang là dựa vào tác
dụng đâm xuyên và tác dụng
A/ Ion hóa khơng khí.
B/ sinh học.
C/ lên kính ảnh.
D/ làm phát quang một số chất.
Câu 26/ Dòng điện trong mạch dao động có biểu
thức i=0,04cos4000t (A), điện tích cực đại trên một

bản tụ là
A/ 160µC.
B/ 105 µC.
C/ 10 3 C.
D/ 10µC.
Câu 27/ Trong “máy bắn tốc độ”xe cộ trên đường
A/ chỉ có máy thu sóng vơ tuyến.
B/ chỉ có máy phát sóng vơ tuyến.
C/ khơng có máy phát và máy thu sóng vơ tuyến.
D/ có cả máy phát và máy thu sóng vơ tuyến.
Câu 28/ Ở đâu xuất hiện điện từ trường?
A/ xung quanh một điện tích đứng yên.
B/ xung quanh chỗ có tia lửa điện.
C/ xung quanh một ống dây điện.
D/ Xung quanh một dịng điện khơng đổi.
Câu 29/ Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch
dao động L,C được xác định bởi hệ thức nào dưới
đây?
A/ T  2
C/ T 

L
C

2

B/ T  2

C
L


D/ T  2 LC

LC

Câu 30/ Sóng nào sau đây được dùng trong vơ tuyến
truyền hình ?
A/ Sóng dài.
B/ Sóng trung.
C/ Sóng cực ngắn.
D/ Sóng ngắn.
Câu 31/ Trong quang phổ liên tục, vùng đỏ có bước
sóng nằm trong giới hạn nào sau đây?
A/ 590nm đến 650nm.
B/ 380nm đến 440nm.
C/ 500nm đến 575nm.
D/ 640nm đến 760nm.
Câu 32/ Khi ánh sáng truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần
mép những vật trong suốt hoặc không trong suốt mà
không tuân theo định luật luật truyền thẳng là hiện
tượng
A/ khúc xạ ánh sáng.
B/ nhiễu xạ ánh sáng.
C/ giao thoa ánh sáng.
D/ tán sắc ánh sáng.
Câu 33/ Một bức xạ đơn sắc có bước sóng 50nm (
nanơ mét) trong chân khơng, tần số của bức xạ đó
bằng
Trường THPTCLDL


2


MA DE : 1309

A/ 3.10 14Hz.
B/ 6.1014Hz.
C/ 6.10 15Hz.
D/ 3.10 15Hz.
Câu 34/ Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh
nhất ở tầng điện li?
A/ Sóng dài.
B/ Sóng trung.
C/ Sóng cực ngắn.
D/ Sóng ngắn.
Câu 35/ Khi cho ánh sáng truyền từ môi trường trong
suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A/ tần số khơng đổi và bước sóng thay đổi.
B/ tần số thay đổi và bước sóng khơng đổi.
C/ tần số thay đổi và bước sóng thay đổi.
D/ tần số khơng đổi và bước sóng khơng đổi.
Câu 36/ Trong hiện tượng giao thoa với khe I-âng ,
khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn là D, x là toạ độ của một
điểm trên màn so với vân sáng trung tâm,  là bước
sóng. Hiệu đường đi được xác định bằng công thức
nào trong các công thức sau:
A/ d 2 - d1 
C/ d 2 - d1 


ax
D
x
aD

KIEM TRA 2/3/09

B/ d 2 - d1 
D/ d 2 - d1 

aD

x
D

Câu 37/ Tần số bức xạ điện từ nào sau đây thuộc về
tia hồng ngoại :
A/ 1,5. 1019 Hz.
B/ 6.10 14 Hz.
C/ 3.107 Hz.
D/ 3.1014 Hz.
Câu 38/ Trong ống Cu lít giơ, tia X được tạo ra là
nhờ
A/ chùm tia Rơn ghen đập vào anốt làm a nốt phát ra
tia X
B/ đốt nóng ca tốt bằng dây đốt làm catốt phát ra tia X
C/ dây nung vơn fram bị đốt nóng phát ra tia X
D/ chùm tia êlectrôn chuyển động rất nhanh,đập vào
anốt làm a nốt phát ra tia X
Câu 39/ Bức xạ điện từ có bước sóng 2.10 -7 m thuộc

về miền
A/ tử ngoại.
B/ ánh sáng nhìn thấy.
C/ tia X.
D/ hồng ngoại.
Câu 40/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng
hai khe I-âng cách nhau 0,35mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1,5m. Sử dụng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 700nm Tìm
khoảng vân ?
A/ 4mm.
B/ 3mm.
C/ 1,5mm.
D/ 2mm.

a

UPLOAD 4/3/09

Trường THPTCLDL

3


MA DE : 1309

MA DE : 1309

Câu 1
Câu 2

Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20

x
x

Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28

Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

KIEM TRA 2/3/09

x
x
x

x
x
x
x

UPLOAD 4/3/09

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

Trường THPTCLDL


4


KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Mơn thi: VẬT LÍ – 1 tiết (Kỳ 2) Lớp 12 NC
ĐỀ 1
001: Một ống tia X có hiệu điện thế U = 2.104V . Bỏ qua động năng ban đầu của electron lúc bứt khỏi catốt.Bước sóng
ngắn nhất của chùm tia X phát ra là:
A. 5,12.10-12m;
B. 4,21.10-12 m.
C. 6,21.10-11m;
D. 6,02.10-11m;
002: Chọn câu SAI. Hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Hiện tượng quang điện .
C. Tính đâm xuyên.
D. Sự phát quang của các chất .
003: Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng λ vào catốt một tế bào quang điện . Cơng thốt electron khỏi kim loại là catốt
là A = 3eV. Vận tốc ban đầu cực đại của electron khi bứt ra khỏi catốt là 5,57.105m/s. Bước sóng là:
A. 0,32µm;
B. 0,48µm.
C. 0,42µm;
D. 0,38µm;
004: Trong quang phổ của ngun tử hiđrơ, các vạch trong dãy Lyman được tạo thành khi electron chuyển từ các quĩ
đạo bên ngoài về quĩ đạo
A. L.
B. N.
C. K.
D. M.
-19

005: Catốt của một tế bào quang điện có cơng thoát electron là A = 2,88.10 J. Chiếu chùm ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,60 µm vào tế bào quang điện ấy. Động năng ban đầu cực đại của electron khi bật ra khỏi catốt là:
A. 0,432.10-19J.
B. 2,56.10-19J.
C. 1,1375.10-19J.
D. 0,76895.10-18J.
006: Cơng thốt của đồng là 4,47eV. Giới hạn quang điện của đồng là:
A. 0,2789µm;
B. 0,2500µm.
C. 0,2250µm;
D. 0,3200µm;
007: Trong quang phổ của hiđrô, vạch thứ nhất và vạch thứ tư của dãy Banme có bước sóng tương ứng là λ1 =
0,6563µm và λ2 = 0,4102µm . Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Pasen là:
A. 0,0982µm;
B. 1,0939µm;
C. 0,9863µm;
D. 1,826µm.
008: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,4μm vào catốt của một tế bào quang điện . Cơng thốt electron của kim loại làm
catốt là A =2eV. Để triệt tiêu dòng quang điện phải đặt giữa Anốt và catốtmột hiệu điện thế UAK có giá trị:
A. U  1,1V
B. U  -1,6V
C. U  1,6V
D. U  -1,1V
AK

AK

AK

AK


009: Cho h = 6,625.10-34Js; c = 3.108m/s; m = 9,1.10-31kg, /e/= 1,6.10-19C . Kim loại dùng là catôt của tế bào quang
điện có giới hạn quang điện λ0 = 0,30µm. Cơng thoát electron khỏi tế bào quang điện là:
A. 6,625eV;
B. 4,14eV
C. 41,4eV
D. 66,25eV;
010: Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ ngun bước sóng ánh sáng kích thíchvà tăng cường độ ánh sáng ,ta có:
A. Động năng ban đầu của các quang electron tăng lên. B. Hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên.
C. Cường độ dịng quang điện bão hồ sẽ tăng lên.
D. Các quang electron đến anốt với vận tốc lớn hơn.
011: Người ta không thấy electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu chùm ánh sáng đơn sắc vào nó. Đó là vì:
A. Kim loại hấp thụ q ít ánh sáng đó.
B. Cơng thốt của electron nhỏ so với năng lượng của phơton.
C. Chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ.
D. Bước sóng của ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện .
012: Chọn câu ĐÚNG.
A. Hiệu điện thế hãm có giá trị dương.
B. Hiệu điện thế hãm của mỗi kim loại không phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.
C. Hiệu điện thế hãm có thể âm hoặc dương.
D. Hiệu điện thế hãm có giá trị âm
013: Khi ngun tử hiđrơ bức xạ một photon ánh sáng có bước sóng 0,122µm thì năng lượng của electron biến thiên
một lượng:
A. 6,3eV;
B. 5,5eV;
C. 10,2eV;
D. 7,9eV.
4
014: Trong một ống Rơnghen , hiệu điện thế giữa hai cực U = 2,1.10 V. Tia Rơnghen phát ra có tần số cực đại là:
A. 5,0716.1018Hz;

B. 5,0716.1020Hz;
C. 5,12.1018Hz.
D. 5,12.1020Hz;
015: Phát biểu nào sau đây là SAI ? Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện


A. không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt.
B. không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích .
C. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt.
016: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt electron là A = 2,2eV. Chiếu vào tế bào quang điện
bức xạ
λ = 0,44μm. Vân tốc ban đầu cực đại của quang electron là:
A. 0,672 .109m/s.
B. 0,864.10-7 m/s;
C. 468.105m/s;
D. 0,468.106m/s ;
017: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơdơpho ở điểm sau:
A. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron.
B. Mơ hình ngun tử có hạt nhân.
C. Hình dạng quĩ đạo của electron.
D. Trạng thái có năng lượng ổn định.
018: Chọn câu đúng khi nói về năng lượng của phơton
A. Khi truyền trong môi trường , năng lượng của phôton giảm vì bước sóng giảm;
B. Năng lượng của phơton tỉ lệ với tần số ánh sáng;
C. Năng lượng của phôton có độ lớn như nhau đối với mọi ánh sáng có bước sóng khác nhau;
D. Năng lượng của phơton càng nhỏ thì ánh sáng thể hiện tính chất hạt càng rõ.
019: Khi chiếu vào catốt của một tế bào quang điện bức xạ điện từ có λ = 0,1854μm thì hiệu điện thế hãm Uh = 2V.
Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt của tế bào quang điện là:
A. 0,292µm.

B. 0,364µm;
C. 0,264µm;
D. 0,324µm;
020: Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì:
A. Tấm kẽm sẽ trung hồ về điện.
B. Tấm kẽm tích điện dương.
C. Điện tích âm của lá kẽm mất đi.
D. Điện tích của tấm kẽm khơng thay đổi.
021: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng
một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai
khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. Đỏ;
B. Lục;
C. Chàm;
D. Tím.
022: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai
khe tới màn quan sát là1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 m, khoảng cách giữa vân sáng thứ
tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là
A. 2,8 mm;
B. 3,6 mm;
C. 4,5 mm;
D. 5,2 mm.
023: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m. Các vân giao thoa được
hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có
A. vân sáng bậc 2;
B. vân sáng bậc 3;
C. vân tối bậc 2;
D. vân tối bậc 3.
024: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m. Các vân giao thoa được
hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có

A. vân sáng bậc 3;
B. vân tối bậc 4;
C. vân tối bậc 5;
D. vân sáng bậc 4.
025: Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn
ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh
sáng đó là
A.  = 0,64 m;
B.  = 0,55 m;
C.  = 0,48 m;
D.  = 0,40 m.
026: Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn
ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ ba
kể từ vân sáng trung tâm là
A. 0,4 mm;
B. 0,5 mm;
C. 0,6 mm;
D. 0,7 mm.
027: Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn
ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân tối thứ tư kể
từ vân sáng trung tâm là
A. 0,4 mm;
B. 0,5 mm;
C. 0,6 mm;
D. 0,7 mm.
028: Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn
ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng


bức xạ có bước sóng ' >  thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ  có một vân sáng của bức xạ '. Bức xạ ' có

giá trị nào dưới đây
A. ' = 0,48 m;
B. ' = 0,52 m;
C. ' = 0,58 m;
D. ' = 0,60 m.
029: Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh
cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm.
Bước sóng của ánh sáng đó là
A.  = 0,40 m;
B.  = 0,50 m;
C.  = 0,55 m;
D.  = 0,60 m.
030: Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh
cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 m đến 0,75 m. Trên màn quan sát thu được các dải
quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là
A. 0,35 mm;
B. 0,45 mm;
C. 0,50 mm;
D. 0,55 mm.


Trường
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
L ớp :…………………………………………………………..
Môn vật l ý 12 Cơ
bản
H ọ v à t ên: ………………………….
Mã đề :1201

1)


2)

Chọn ý đúng .
Trong mạch dao động có sự biến thiên hỗ giữa
A. điện trường và từ trường .
B. điện áp và cường độ điện trường .
C. điện tích và dịng điện.
D.năng lượng điện trường và năng lượng từ trường .
Hãy chọn câu đúng .
Điện tích của mỗi bản tụ điện trong một mạch dao động lý tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số
q  q 0 co.st. .Biểu thức của cường độ trong mạch sẽ là i  I 0 co.s (t   ) với :
A.   0.

3)

B.  


.
2

C.   


.
2

D.    .


Tần số dao động riêng f của mạch dao động lý tưởng phụ thuộc như thế nào vào điện dung C của tụ điện và
độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch?
A.f tỉ lệ thuận với

L và

C .

B.f tỉ lệ nghịch với

L và

C .

C.f tỉ lệ thuận với L và tỉ lệ nghịch với C . D. f tỉ lệ nghịch với L và tỉ lệ thuận với C .
4) Trong một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10pF và cuộn dây có độ tự cảm 1mH.Tần số dao
động điện từ riêng trong mạch sẽ là bao nhiêu?
A.19,8Hz
B.6,3.107 Hz.
C.0,05Hz.
D.1,6MHz .
Sóng
điện
từ

bước
song
21m
thuộc
loại

sóng
nào
dưới
đây?
5)
A.Sóng dài.
B.Sóng trung.
C.Sóng ngắn .
D.Sóng cực ngắn.
6) Gọi T là chu kỳ dao riêng của mạch dao động .Năng lượng điện trường trong tụ điện của một mạch dao động
biến thiên như thế nào theo thời gian?
A.Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ 2T . B.Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ là T.
C.Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ là T/2 .D.Khơng biến thiên điều hồ theo thời gian.
7) Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của song cơ và song điện từ?
A.Mang năng lượng.
B.Là song ngang.
C.Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản .
D.Truyền được trong chân không.
8) Hãy chọn câu đúng.
Khi ánh sáng truyền từ một mơi trường này sang một mơi trường khác thì
A.Tần số khơng đổi nhưng bước sóng thay đổi . B.bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi .
C.cả tần số và bước song đều không đổi .
D.cả tần số và bước song đều thay đổi .
Gọi
n
,n
,
,n

chiết

suất
của
thuỷ
tinh
lần
lượt
đối
với các tia chàm ,lam ,lục ,vàng .Sắp xếp thứ tự nào dưới
9)
c l nL v
đây là đúng ?
A.n c >n l >n L >n v .
B. nc < nl < nL < nv .
C. n c >nL > n l >n v
D.
n c 10) Trong thí nghiệm với khe khe–âng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4 µm thì khoảng vân đo được là
0,2mm.Hỏi nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0, 7 µm thì khoảng vân đo được sẽ là bao nhiêu?
A. 0,3mm.
B.0,35mm.
C.0,4mm.
D.0,45mm.
11) Chọn câu đúng .
Tia tử ngoại
A.khơng làm đen kính ảnh.
B.kích thích một số chất phát quang.
C.bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
D.truyền qua được lớp giấy ,gỗ.
12) Quang phổ của nguồn ánh sáng nào dưới đây là quang phổ vạch phát xạ?
A.Mẻ gang đang nóng chảy trong lị.

C.Cục trhan hồng.
C. Đèn ống dùng trong gia đình.
D.Đèn khí phát màu dùng trong quãng cáo.

B.PHẦN TỰ LUẬN
1.Cuộn cảm của một mạch dao động có độ tự cảm là 50 µH;tụ điện của mạch có điện
dung biến thiên được trong khoảng từ 60 pF đến 240pF.
Tần số dao động riêng của mạch biến thiên trong phạm vi nào?


2.Trong một thí nghiệm Y-âng,hai khe F1,F2 cách nhau 1,2mm và cách màn quan sát
0,8m.Bước sóng của ánh sáng thí nghiệm là 546nm.
a.Tính khoảng vân.
b.Tại điểm M cách vân sáng chính giữa 1,07mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy,kể từ
vân sáng chính giữa?
PHẦN TRẢ LỜI
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (Hãy đánh dấu X vào đáp án mà em chon ứng với mỗi câu)
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A

B
C
D
B.PHẦN TỰ LUẬN:
Bài:……..
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………..
……………………………………………………….
……………………………………………………….
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
……………………………………………………….
……………………………………………………….
………………………………………………………..
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
………………………………………………………..
………………………………………………………..

……………………………………………………….
……………………………………………………….
………………………………………………………..
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
…………

Bài:……
………………………………………………………..
………………………………………………………..
…………………………………………………………
………………………………………………………..
………………………………………………………….
…………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………….
…………………………………………………………..
………………………………………………………….
………………………………………………………….
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
………………………………………………………….
…………………………………………………………
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
………………………………………………………….

…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………..
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
…………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….




×