Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.16 KB, 21 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG II
Đề 01
Câu 1.Nung 1,64 gam một muối nitrat kim loại M (hóa trị 2) đến
khi phản ứng hoàn toàn thu được 1,32 gam chất rắn. M là
B.Fe

C.Cu

A.Ca

D.Hg

Câu 2. Sản phẩm phản ứng nào sau đây KHƠNG có chất khí?
A. KNO3

t



B. C + KNO3

t



C. P + KNO3

t




D. S + KNO3

t



Câu 3. Từ 100 mol NH3 có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO3
theo q trình cơng nghiệp với hiệu suất 80%?
B. 80 mol

C.100 mol

A.66,67 mol

D. 120 mol

Câu 4. Chọn câu sai trong số các câu sau:
A. Các muối amoni điện ly mạnh tạo NH4+ cho mơi trường bazơ
B. Dung dịch muối amoni có tính axit
C. Các muối amoni NH4+ đều kém bềm với nhiệt
D. Các muối amoni có tính chất tương tự muối kim loại kiềm


Câu 5: Nhiệt phân hôn hợp 2 muối KNO3 và Cu(NO3)2 có khối
lượng 5,4g. Khi phản ứng hồn tồn thu được một hỗn hợp khí có
KLPT trung bình là 37,82. Cho biết khối lượng mỗi muối trong
hỗn hợp ban đầu?
A. 18g và 60g

B. 19,2g và 74,2g C. 20,2g và 75,2g


D.

30 và 70g
Câu 6. Trong công nghiệp amoniac được điều chế từ nitơ và
hidro bằng phương pháp tổng hợp: N2(k) + 3 H2(k)  2NH3(k)
+Q
Cân bằng hoá học sẽ chuyển dời về phía tạo ra sản phẩm là NH3,
nếu ta :
A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
Câu 7. Axit Photphoric đều phản ứng được với các chất trong
nhóm nào sau đây?
A. Ca, Na2CO3, CaO, KOH
B. Cu, AgNO3, CaO, KOH
C. Ag, AgCl, MgO, NaOH


D. Cu, AgNO3, CaO, KOH
Câu 8. Cho m g hỗn hợp Cu, Zn, Fe tác dụng với dd HNO3 loãng
dư thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được (m + 62)
gam muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trên đến khối lượng
không đổi thu được chất rắn có khối lượng là:
A/ (m + 8)g

B/ (m+ 16)g

C/ (m + 4)g


D/

(m

+31)g
Câu 9. Làm các thí nghiệm sau:
- Fe tác dụng HNO3 nóng đặc (1)

- Fe tác dụng dd HCl(3)

- Fe tác dụng với H2SO4 đặc nóng(2)

- Fe tác dụng với dd H2SO4

lỗng(4)
Nhóm các thí nghiêm tạo ra H2 là:
A. (1) và (2)

B. (3) và (4)

C. (2) và (4)

D. (1) và (3)

Câu 10. Cho 2 mol KOH vào dd chứa 1,5 mol H3PO4. Sau phản
ứng trong dd có các muối :
A. KH2PO4 và K3PO4
B. KH2PO4 và K2HPO4
C. KH2PO4, K3PO4 và K2HPO4

D. K3PO4 và K2HPO4


Câu 11. Có 3 dd riêng biệt gồm : K2SO4, ZnSO4 và K2CO3.. Chỉ
dùng thuốc thử có thể nhận biết 3 dd trên thuốc thử đó là
A. dd Ba(OH)2

B. dd NaOH

C. Quỳ tím

D. Cu(OH)2

Câu 12: Có thể chứa HNO3 đặc nguội tại chỗ trong bình làm bằng
vật liệu nào sau đây:
A. Zn,Al

B. Cu,Fe

C. Ag, Cu

D. Fe,Ag

Câu 13. Hoà tan 62,1g kim loại M trong HNO3 lỗng được 16,8 lít
hỗn hợp khí X (đktc) gồm 2 khí khơng màu, khơng hố nâu ngồi
khơng khí. Tỉ khối của hỗn hợp X so với H2 là 17,2.
a) Xác định công thức phân tử của muối tạo thành
A. Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)2 C. Al(NO3)3 D. Zn(NO3)2
b) Nếu sử dụng dung dịch HNO3 2M thì thể tích đã dùng bằng bao
nhiêu lít? Biết rằng đã lấy dư 25% so với thể tích cần thiết.A. 5 lit

B. 6 lit C. 5,35 lit

D. 5,25 lít

Câu 14. ở điều kiện thường đơn chất photpho khá hoạt động hơn
so với khí nito là do :
A. Liên kết giữa các nguyên tử photpho là liên kết đơn kém bền
hơn so với liên kết giữa các nguyên tử nito trong phân tử nito là
liên kết ba


B. Ngun tử photpho có obitan 3d trống, cịn ngun tử nito
khơng có
C. Ngun tố photpho có độ âm điện nhỏ hơn nguyên tố nito
D. Photpho ở trạng thái rắn cịn nito ở trạng thái khí
Câu 15. Hịa tan hồn toàn 3g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung
dịch HNO3 lỗng, nóng thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với
dung dịch NH3 dư, kết tủa thu được mang nung đến khối lượng
không đổi, cân được 20,4g. Khối lượng của Al và Cu trong hỗn
hợp lần lượt là:
A / 2,7g và 0,3g
C / 2g và 1g

B / 0,3g và 2,7g
D / 1g và 2

Câu 16. Cho hỗn hợp khí X gồm N2, NO, NH3, hơi nước đi qua
bình chứa P2O5 thì cịn lại hỗn hợp khí Y chỉ gồm 2 khí, 2 khí đó là
:
A. N2 và NO


B. NH3 và hơi nước

C. NO và NH3

D. N2 và NH3

Câu 17. Chọn câu sai trong các câu sau :
A. Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do tạo phức [Zn(NH3)4]2+
B. Dung dịch NH3 hồ tan Zn(OH)2 do Zn(OH)2 lưỡng tính


C. Dung dịch muối nitrat có tính OXH trong mơi trường axit và
môi trường kiềm.
D. Dung dịch muối nitrat kém bền với nhiệt và có tính OXH ở
nhiệt độ cao
Câu 18. Cho cacbon tác dụng với một lượng HNO3 đặc, nóng vừa
đủ. Sản phẩm là hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hỗn hợp khí thu được
có tỉ lệ về thể tích VCO2 : VNO2 là
A. 1 : 1

B. 1 : 4

C. 1 : 3

D. 1 : 2

Câu 19. Axit nitric đều phản ứng được với nhóm chất nào ?
A. KOH ; MgO ; NaCl,FeO.
B. NaCl ; KOH ; Na2CO3

C. FeO ; H2S ; NH3 ; C
D. MgO ; FeO ; NH3 ; HCl
Câu 20. Photpho trắng và photpho đỏ khác nhau về tính chất vật
lí vì:
A. Cấu trúc mạng tinh thể khác nhau
B. Photpho trắng có thể chuyểnthành photpho đỏ
C. Sự nóng chảy và bay hơi khác nhau
D. Tan trong nước và dung môi khác nhau.


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG II
Đề 02
Câu 1. Dãy các muối đều thuỷ phân khi tan trong nước là:
A. AlCl3 , Na2CO3 , K2SO3 , CH3COONa, Fe(NO3)3
B. KHS , KHSO4 , K2S , KNO3 , CH3COONa
C. Ba(NO3)2 ; Mg(NO3)2 ; NaNO3 ; KHS ; Na3PO4
D. Na3PO4 ; Ba(NO3)2 ; KCl ; KHSO4 ; AlCl3
Câu 2. Cho các dung dịch có cùng nồng độ. Cặp các dd được
xếp theo chiều tăng dần về độ pH là :
A. HNO3 ; H2S ; NaCl ; KOH
B. H2S ; NaCl ; HNO3 ; KOH
C. HNO3 ; KOH ; NaCl ; H2S
D. KOH ; NaCl ; H2S ; HNO3
Câu 3. Cho m g hỗn hợp Cu, Fe, Al tác dụng hoàn toàn với dd
HNO3 loãng dư thu được (m + 31)g muối nitrat.Nếu cũng cho
m g hỗn hợp kim loại trên tác dụng với oxi được các oxit CuO,
Fe2O3, Al2O3 thì khối lượng oxit là:
A/ m + 32g
48g


B/ m + 16g

C/ m + 4g

D/ m +


Câu 4. Au tác dụng với axit nitric lỗng, khí sinh ra là: A. NO
B. N2

C. N2O

D. Đáp án khác

Câu 5.Chất xúc tác có tác dụng như thế nào trong các tác dụng
sau đây :
A. Trực tiếp tham gia phản ứng
B. Tạo điều kiện để phản ứng xảy ra và làm tăng vận tốc phản
ứng nhưng không thay đổi trong phản ứng hoá học.
C. Làm chuyển dời cân bằng hoá học.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 6. Dùng 10,08 lít khí Hidro (đktc) với hiệu suất chuyển hố
thành amoniac là 33,33% thì có thể thu được :

A. 1,7g NH3

B. 17g NH3

D. 5,1g NH3


C. 8,5g NH3

Câu 7. Có những nhận định sau về muối amoni
1- Tất cả muối amoni đều tan trong nước
2- Các muối amoni đều là chất điện ly mạnh, trong nước muối
amoni điện ly hoàn toàn tạo ra ion NH4+ không màu tạo môi
trường bazo
3- Muối amoni đều phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng khí
amoniac
4- Muối amoni kém bền đối với nhiệt


Nhóm gồm các nhận định đúng : A. 1, 2, 3
C. 1, 3, 4

B. 1, 2, 4
D. 2, 3, 4

Câu 8. Hoà tan hoàn toàn 17,28g Mg vào dung dịch HNO3
0,1M thu được dung dịch A và hỗn hợp khí X gồm N2 và N2O
có V=1,344 lít ở 00C và 2atm. Thêm một lượng dư KOH vào
dung dịch A, đun nóng thì có khí thốt ra. Khí này tác dụng vừa
đủ với 200ml dung dịch H2SO4 0,1M. Tính thể tích mỗi khí
trong hỗn hợp X ở đktc?
A. 1,792 lit và 0,896 lit
C. 1,69 lit và 0,79 lit

B. 1,8 lit và 0,9 lit
D. Kết quả khác


Câu 9. Trộn lẫn dung dịch muối (NH4)2SO4 với dung dịch
Ca(NO2)2 rồi đun nóng thì thu được chất khí X (sau khi đã loại
bỏ hơi nước ) . X là :A. NO2

B. N2

C. NO

D.

N2O
Câu 10. Cho nồng độ lúc đầu nitơ là 0,125 mol/l, của hiđro là
0,375mol/l, nồng độ lúc cân bằng của NH3 là 0,06mol/l. Hằng
số cân bằng của phản ứng tổng hợp amoniac là:
A. 1,84

B. 1,74

C. 1,46

D. 1,64

Câu 11.Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđrơ ở
nhiệt O0 C và áp suất 10atm. Sau phản ứng thì áp suất trong


bình sau phản ứng là bao nhiêu (trong các số dưới đây)?
8 atm

B. 9 atm


C. 10 atm

A.

D. 11 atm

Câu 12. Có 5 bình riêng biệt đựng 5 chất khí: N2, O2, NH3, Cl2
và CO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau
để phân biệt các khí trên.
A. Dùng giấy quỳ tím ẩm, dùng nước vơi trong, dùng que có tàn
đóm đỏ
B. Dùng dung dịch phenolphtalein, dùng nước vơi trong, dùng que
có tàn đóm đỏ
C. Dùng bột CuO, dùng nước vơi trong, dùng que diêm có tàn
đóm đỏ
D. Tất cả đều đúng
Câu 13. Nung 9,4g muối M(NO3)n trong bình kín có V=0,5 lit
chứa khí N2. Nhiệt độ và áp suất trong bình trước khi nung là
0,984 atm ở 270C. Sau khi nung muối bị nhiệt phân hết còn lại
4g oxit M2On, đưa về 270C áp suất trong bình là p. Xác định
cơng thức muối.
A. Ca(NO3)2 B. Fe(NO3)2 C. Ba(NO3)2 D. Cu(NO3)2


Câu 14. Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch: NH3
, (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4. Hãy trọn trình tự tiến hành nào
sau đây để nhận biết các dung dịch trên.
A. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch Ba(OH)2;


B. Dùng

phenolphtalein, dùng dung dịch Ba(OH)2;
C.Dùng quỳ tím, dùng dung dịch HNO3

D. Tất cả đều

đúng.
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Ca3(PO4)2

 SiO2  C
 Ca
X
0
1200 C
t0

Y

 HCl

Z

X, Y, Z,
T tương ứng với nhóm các chất là:
A. P, Ca3P2, PH3, P2O5

B. P, Ca3P4, PH3, P2O3


C. P2O5 , Ca3P2, PH3, HP3O4

D. Tất cả đều đúng.

Câu 16. Hoà tan hết 4,431g hỗn hợp Al và Mg trong HNO3
loãng thu được dung dịch A và 1,568 lit hỗn hợp 2 khí đều
khơng màu có khối lượng 2,59g, trong đó có 1 khí bị hố nâu
trong khơng khí. Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong
hỗn hợp là:
A. 12% và 88%
C. 13% và 87%

B. 12,8% và 87,2%
D. 20% và 80%


Câu 17: Để trung hoà hoàn toàn dung dịch thu được khi thuỷ
phân 4,54g một photpho trihalogenua cần 55ml dung dịch
NaOH 3M. Halogen là: A. Cl

B. F C. Br

D.I

Câu 18. Cho một miếng P vào 210g dung dịch HNO3 60%.
Phản ứng tạo H3PO4 và NO. Dung dịch sau phản ứng có tính
axit và phải trung hồ bằng 3,33 lít dung dịch NaOH 1M. Khối
lượng P ban đầu là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây).
A. 41g


B. 32g

C. 31g

D. Kết quả khác

Câu 19. Dãy chuyển hóa nào dưới đây tạo sản phẩm cuối cùng
KHƠNG có chất khí?
A

N2

Li , t



N2

O 2 , 2000



P
P

o

 Ca , t




O 2 ,t



C

D

H 2O



B

...

H 2O
,


H 2O



H 2O



...


...

...

Câu 20. Axit nitric và axit photphoric cùng phản ứng với nhóm
chất nào sau đây?
A. CuCl2, NaOH, K2CO3, NH3
Na2CO3

B. NaOH, K2O , NH3,


C. KCl, NaOH, Na2CO3, NH3
NH3

D. CuSO4, MgO, KOH,


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG NITƠ, PHÔTPHO

A. Phần Trắc nghiệm (5đ)
Câu 1: Tính chất hóa học của amoniac là:
A. Tính bazơ yếu

B. Tính oxi hóa và tính axit

C. Tính khử và oxi hóa

D. Tính bazơ và tính khử


Câu 2: Có thể chứa HNO3 đặc nguội trong bình làm bằng vật liệu
nào sau đây:
A. Zn

B. Cu

C. Ag

D. Fe

Câu 3: Cho 0,2(mol) axit H3PO4 tác dụng đủ với 0,5(mol) NaOH.
Muối nào được tạo thành?
A. Na3PO4

B. NaH2PO4

C. Na2HPO4, NaH2PO4

D. Na2HPO4,

Câu 4: Xếp các chất sau theo thứ tự GIẢM dần số oxi hoá của nitơ.
(1) NO

(2) NO2

(3) NO3–

A. 4, 5, 1, 3, 2. B. 3, 2, 1,5, 4. C. 3, 1, 2, 5, 4.


(4) NH4Cl

(5) N2

D. 4, 5, 1, 2, 3.

Câu 5: Dãy số oxi hóa của phot pho trong hợp chất là:


A. ­3, +2, +5 B. 0, +3, +5

C. ­3, 0, +5

D. ­3, +3, +5

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O.
Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng là:
A. 27

B. 15

C. 30

D.13

Câu 7: Khí nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường do
nguyên nhân nào sau đây:
A. Phân tử N2 có liên kết cộng hóa trị B. Phân tử N2 có liên kết ba rất
khơng phân cực


bền vững

C. Nitơ có bán kính ngun tử nhỏ D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất
nhất trong nhóm

trong nhóm VA.

Câu 8. Thuốc thử để nhận biết ion nitrat (NO3­) là:
A. AgNO3
kiềm

B. Vụn đồng và H2SO4 loãng

C. Dung dịch

D. BaCl2

Câu 9: Axit nitric là một chất:
A. Có tính khử mạnh

B. Có tính oxi hóa

mạnh
C. Có tính axit yếu

D. Tất cả đều sai

Câu 10: Khi nhiệt phân dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm là
oxit kim loại, NO2 và O2 ?



A. Cu(NO3)2, AgNO3, KNO3

B. Cu(NO3)2,

Fe(NO3)2, Mg(NO3)2
C. Zn(NO3)2 , KNO3, Pb(NO3)2

D. Cu(NO3)2,

NaNO3, KNO3
B. Phn T lun: (5)
a. cho 12,8 g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Mg tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc dư, đun nóng thì thu được 6,72 lit khí NO(
đktc). Xác định thành phần % về khối lượng của Fe và Mg trong
hh
b. Nếu cũng cho 12,8 g hỗn hợp kim loại trên tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc nguội thì thu được V(l) khí NO2 (đktc). xác
định V.



KIỂM TRA HỌC KÌ I

Câu 1 Hồn thành các phương trình hóa học sau ở dạng
phân tử và ion thu gọn:
a./.

HCl


+ NaOH →

b./. Fe2(SO4)3 + NaOH →
Câu 2 : Hoàn thành sơ đồ phản ứng ghi rõ điều kiện (nếu
có):
NO → NO2 → HNO3 → AgNO3
→ Ag
Câu 3: Bằng phương pháp hoá học nhận biết các dung
dịch mất nhãn sau: NH4NO3, (NH4)2SO4, Na2SO4.
Viết phản ứng minh hoạ.
Câu 4: Giải thích hiện tượng và viết các PTHH của phản
ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng, khơng thấy khí
thốt ra. Cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch


NaOH, đun nóng nhẹ thấy có khí khơng màu, mùi khai
thoát ra.
b) Cho từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch
K2CO3.
Câu 5 : Dung dịch NaOH có pH = 12. Tính nồng độ mol
của dung dịch NaOH.
Câu 6 : Để thu được muối photphat trung hoà cần lấy bao
nhiêu ml dung dịch H3PO4 0,5M cho tác dụng với
150ml dung dịch NaOH 1M. Gọi tên muối thu được.
Câu 7 :Cho 28,95 gam hỗn hợp A gồm Cu và Zn tác dụng
với dung dịch HNO3 lỗng dư thì thu được 6,72 lit
khí NO duy nhất (đktc). Tính khối lượng mỗi kim
loại trong hỗn hợp. (Cu= 64; Zn= 65)
Câu 8 : Hồ tan 5,94g kim loại R hố trị III (không đổi)

vào dung dịch HNO3 10%
(d = 1,05g/ml) thu được 4,928 l lít khí (đktc) khơng màu
hố nâu trong khơng khí. Xác định kim loại M, thể tích
dung dịch HNO3 cần dùng.


Câu 9: Viết PTHH có thể xảy ra khi:
a) Cho axit H3PO4 tác dụng với Ca(OH)2 theo tỷ lệ 2:1.
b) Khí CO2 đẩy axit silixic ra khỏi muối silicat
(Na2SiO3 + CO2 + H2O  ?)
Câu 10: a) Cho m g CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl
dư, sau phản ứng thu được 4,48lít khí (ở đktc). Cho tồn
bộ khí trên vào 300ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối
lượng của muối tạo thành.
b) Nhiệt phân hoàn toàn a g CaCO3 rồi dẫn tồn bộ
khí A sinh ra vào 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau
phản ứng thu được 19,70 gam kết tủa. Tính thể tích khí A
(ở đktc).
Cho KLNT: C=12; H=1; O=16; Na=23; Ba=137; Al=27;
Fe=56.




×