Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý 12 (Có kèm theo đ.án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.48 KB, 22 trang )

Họ và tên: ______________________________
Lớp: ______________________________

ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT 12A.
MÃ ĐỀ: 3050000

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi vật ở VTCB, người
ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Phương trình li độ dao động của quả nặng là


)m.
2

B. x = 0,5cos(40t + )m.
2
A. x = 5cos(40t -

C. x = 5cos(40t -


)cm.
2

D. x = 0,5cos(40t)cm.

Câu 3: Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lị xo k2 thì vật m dao


động với chu kỳ T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 nối tiếp với k2 thì chu kỳ dao động của m là
A. T = 0,48s.
B. T = 0,70s.
C. T = 1,00s.
D. T = 1,40s.
Câu 4: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài con lắc.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. Tần số góc phụ thuộc vào khối lượng của vật.
.
Câu 5: Con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Ät nó thực hiện được 6 dao động. Giảm bớt độ dài của nó đi
16cm, cũng trong khoảng thời gian Ät như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là :
A. l = 25m.
B.. l = 25cm.
C. l = 9m.
D. l = 9cm.
Câu 6: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x =A/2 đến vị trí có li độ
cực đại x = A là
A. t = 0,250s.
B. t = 0,375s.
C. t = 0,500s.
D. t = 0,750s.
Câu 7: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại một nơi trên mặt đất. Người ta đưa đồng hồ từ mặt đất lên độ cao h = 5km,
bán kính Trái đất là R = 6400km (coi nhiệt độ khơng đổi). Mỗi ngày đêm đồng hồ đó chạy
A. nhanh 68s.
B. chậm 68s.
C. nhanh 34s.
D. chậm 34s.
Câu 8: Cho 3 dao động điều hoà cùng phương, x1 = 1,5cos(100ðt)cm, x2 =


3
cos(100ðt + /2)cm và x3 =
2

3 cos(100ðt + 5/6)cm. Phương trình dao động tổng hợp của 3 dao động trên là
A. x = 3 cos(100ðt)cm.
C. x = 3 cos(100ðt +/2 )cm.
B. x = 3 sin(100ðt +/4)cm.
D. x = 3 cos(100ðt + /3 )cm.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà vào vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với
chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động ngược chiều với
chiều chuyển động trong mỗi nưa chu kỳ .
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 11: Một con lắc lị xo ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng
ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là ỡ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật
dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là:
A. S = 50m.
B. S = 25m.
C. S = 50cm.
D. S = 25cm.
Câu 12: Vật dao động điều hồ cú phương trình: x = 2cos(4ðt –ð/3)cm. Quãng đường đi được trong 0,25s đầu tiên là

A. 4cm.
B. 2cm.
C. 1cm.
D. -1cm.
Câu 13: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc của
vật bằng khơng và lúc này lị xo khơng bị biến dạng, (lấy g = ð2 ). Vận tốc của vật khi qua VTCB là
A. v = 6,28cm/s.
B. v = 12,57cm/s.
C. v = 31,41cm/s.
D. v = 62,83cm/s.


Câu 14: Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O1 và O2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng
biên độ, cùng pha. Biết O1O2 = 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol mỗi bên.
Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O1O2 là 2,8cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 0,1m/s.
B. v = 0,2m/s.
C. v = 0,4m/s.
D. v = 0,8m/s.
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước,bước sóng là 2mm. Điểm M ở trên mặt nước cách hai
nguồn 7mm và 14mm.Hỏi giữa M và đường trung trực của đoạn nối hai nguồn có bao nhiêu đường dao động với biên
độ cực đại ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 7
C©u 16: Một dây OA dài 21 cm treo lơ lững. Khi cho đầu O dao động với chu kì 0,01 s thì quan sát thấy sóng
dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 400 cm/s. Số nút và số bụng lần lượt là:
A. 10 nút và 10 bụng
C. 11 nút và 10 bụng

B. 11 nút và 11 bụng
D. 10 nút và 11 bụng
C©u 17: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos  t (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Thời điểm
vật qua vị trí có li độ x = 2 cm lần thứ nhất là:
A. t = 1/3 s
B. t = 0,5 s
C. t = 0,25 s
D. t = 0,125 s
C©u 18: Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x = 4cos(  t + π/4) (cm; s). Tại thời điểm t = 1 s, tính
chất chuyển động của vật là:
A. nhanh dần theo chiều dương
C. nhanh dần theo chiều âm
B. chậm dần theo chiều dương
D. chậm dần theo chiều âm
C©u 19: Sóng âm có tần số f = 680Hz, vận tốc truyền âm v = 340m/s. Tại hai điểm M và N trên một phương
truyền sóng, cách nguồn 6,10m và 6,35m thì độ lệch pha là :
A. π/2.
B. 3π/4.
C. π/4.
D. π
Câu 20: Một con lắc đơn gồm dây treo dài l = 0,5 m và quả cầu kim loại có khối lượng m
ur = 0,040 kg, tích điện dương
-5
2
q = 8.10 C được đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 7,79 m/s và trong điện trường E cùng phương nhưng ngược
ur
chiều với gia tốc trọng trường g và có độ lớn E = 40V/cm. Chu kỳ T của con lắc là
A. 3,31 (s).
B. 1,05(s)
C. 1,55(s)

D. 1,2(s)
Câu 21: Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm, khối lượng m là x  Acos( t+2 / 3) . Thế năng của
nó biến đổi theo thời gian theo phương trình :

mA2 2 
 

1  cos  2 t+  

4 
3 

2 2
mA  
4  

B. Et 
1  cos  2 t+


4 
3  

A. Et 

mA2 2 
2

1  cos  2 t+


2 
3

2 2
mA  
4

D. Et 
1  cos  2 t+

4 
3

C. Et 








Câu 22: Dao động tại nguồn của một sóng cơ là là dao động điều hoà với tần số 50Hz. Hai điểm M, M trên phương
truyền sóng cách nhau 18cm ln dao động ngược pha nhau.Biết vận tốc truyền sóng nằm trong khoóng từ 3 đến
5m/s. Vận tốc đó bằng :
A. 3,2 m/s
B. 3,6m/s
C. 4,25m/s
D. 5m/s
Câu 23: một vật tham gia đồng thời vào 2 dao động điều hoà cùng phương với các phương trỡnh

x1  3cos  2 t+ / 2  cm và x2. Phương trỡnh dao động tổng hợp của vật là x  3cos  2 t+5 / 6  cm . Biểu thức
của x2 như thế nào ?
A. x2  3cos  2 t+ / 6  cm
C. x2  3 2cos  2 t+ / 6  cm

B. x2  3cos  2 t-5 / 6  cm
D. x2  3 2cos  2 t-5 / 6  cm

Câu 24: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ 2s. Chọn gốc thời gian lúc vật cách vị trí can bằng 3cm, có vận tốc 3ð
cm/s và đang chuyển động cùng chiều dương , hướng về vị trí cân bằng. Phương trỡnh dao động của vật là:
C. x  3cos( t-3 /4) (cm,s)
A. x  3 2cos( t+3 /4) (cm,s)
D. x  3cos( t- /4) (cm,s)
B. x  3 2cos( t-3 /4) (cm,s)
Câu 25: Một vật dao động điều hoà trên quĩ đạo dài 10cm. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật qua li độ 3cm là :
A. 4/3
B. 16/9
B. 3/4
D. 9/16


Trường thpt Vĩnh Cửu KIỂM TRA 1 TIẾT Đề 2
Lớp:………….
Họ và tên:……………………….
Bảng trả lời:

A
B
C
D

A
B
C
D

1
O
O
O
O
16
O
O
O
O

2
O
O
O
O
17
O
O
O
O

3
O
O

O
O
18
O
O
O
O

4
O
O
O
O
19
O
O
O
O

5
O
O
O
O
20
O
O
O
O


6
O
O
O
O
21
O
O
O
O

7
O
O
O
O
22
O
O
O
O

8
O
O
O
O
23
O
O

O
O

9
O
O
O
O
24
O
O
O
O

10
O
O
O
O
25
O
O
O
O

11
O
O
O
O

26
O
O
O
O

12
O
O
O
O
27
O
O
O
O

13
O
O
O
O
28
O
O
O
O

14
O

O
O
O
29
O
O
O
O

15
O
O
O
O
30
O
O
O
O

Hãy chọn câu đúng nhất và tô vào bảng trả lời:
Câu 1: Trên sợi dây OA rất dài, đầu A cố định, đầu O dao động điều hịa theo phưong trình u0 = 8 cos 10  t ( cm).
Vận tốc truyền sóng trên dây là 50 cm/s và giả sử trong q trình truyền sóng biên độ sóng khơng đổi. Phương
trình sóng tại điểm M cách O một đọan 25 cm là:
A uM = 8 cos 10  (t – 0,5) ( cm)
C uM = 8 cos (10  t – 0,5 ) ( cm)
B uM = 8 cos 10  (t + 0,5 )( cm)
D uM = 8 cos (10  t + 0,5 ) ( cm)
Câu 2: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhơ cao 6 lần trong 25 giây và đo được khoảng
cách giữa 2 đỉnh sóng lân cận là 10 m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là:

A 2 m/s
C 1,67 m/s
B 50 m/s
D 60m/s
Câu 3: Tiếng la hét 90 dB có cường độ lớn gấp bao nhiêu lần tiếng nói 30 dB
A 1030 lần
C 103 lần
60
B 10 lần
D 106 lần
Câu 4: Trường hợp nào sau đây thì âm do máy thu ghi nhận được có tần số lớn hơn tần số của âm do nguồn phát
ra
A Máy thu chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ với nguồn âm
B Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm đứng yên.
C Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng yên.
D Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên.
Câu 5: Một sợi dây đàn một đầu được nối vào một nhánh của âm thoa , đầu kia giữ cố định. Khi âm thoa dao
động với tần số 600 Hz thì tạo ra sóng dừng, trên dây có 4 điểm bụng và tốc độ truyền sóng trên dây là 400 m/s.
Tính chiều dài của sợi dây
A 1,33 m
C 4,33 m
B 2,33 m
D 2,66 m
Câu 6: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động , đầu B cố định thì tại
B sóng tới và sóng phản xạ
C Vuông pha với nhau.
A Lệch pha với nhau là  /4.
D ngược pha với nhau.
B Cùng pha.


13


Câu 7: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh của âm thoa dao động với tần
số f = 50 Hz. Khi âm thoa rung trên dây có sóng dừng, dây rung thành 3 múi. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A 15 m/s
C 28 m/s
B 20 m/s
D 25 m/s
Câu 8: Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng ngang
A Nằm theo phương thẳng đứng
C Nằm theo phương ngang
B Trùng với phương truyền sóng
D Vng góc với phương truyền sóng
Câu 9: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với với 2 nguồn kết hợp S1 và S2, những điểm nằm trên đường
trung trực S1S2 sẽ
A Đứng yên, không dao động.
C Dao động với biên độ bé nhất
B Dao động với biên độ có giá trị trung bình
D Dao động với biên độ lớn nhất
Câu 10: Một sóng có tần số 500 Hz và có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hỏi hai điểm gần nhất trên sóng phải cách
nhau một khoảng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha là  /3
A 0,117 m
C 0,28 m
B 0,23 cm
D 0, 233 m
Câu 11: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 24 Hz.
Tại 1 điểm M trên mặt nước cách nguồn A một khoảng d1 = 20 cm, cách nguồn B một khoảng d2 = 30 cm dao
động với biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước
là:

A 340 cm/s
C 52,3 cm/s
B 60 cm/s
D 80 cm/s.
Câu 12: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100 Hz, gây ra các sóng có biên độ A = 0,4
cm. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng bằng bao nhiêu?
A 100 cm/s
B 50 cm/s

C 150 cm/

s
D 25 cm/s
Câu 13: Trong q trình giao thoa sóng, gọi  là độ lệch pha của hai sóng thành phần. biên độ tổng hợp tại M
trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi
A  = (2n+1) v/2f
C  = (2n+1)  /2
B  = (2n+1) 
D  = 2n 
Câu 14: Khoảng cách giữa 2 bụng của sóng nước trên mặt hồ bằng 9 m. Sóng lan truyền với vận tốc bằng bao
nhiêu , nếu trong thời gian 1 phút sóng dập vào bờ 6 lần.
A 0,9 m/s
B 2/3 m/s

C 54 m/s
D 3/2 m/s

Câu 15: Điều kiện sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi 2 đầu cố định là
A Chiều dài của dây bằng một bội nguyên của nửa bước sóng
B Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng

C Bước sóng gấp đơi chiều dài của dây.
D Bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây.
Câu 16: Một sóng có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì bước sóng của nó có giá trị nào sau đây?

14


A 330 000 m
C 3 m-1
B 0,33m/s
D 0,33 m
Câu 17: Ta quan sát thấy gì khi trên một sợi dâycó sóng dừng
A Tất cả các phần tử của dây dều dao động với biên độ cực đại
B Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên.
C Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với các nút sóng
D Tất cả các phần tử của dây đều chuyển động với cùng vận tốc.
Câu 18: Một lá thép mỏng dao động , trong 5 giây thực hiện được 50 chu kỳ. Lá thép ấy có tạo thành âm thanh
hay khơng?
A Khơng
B Có
C Phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường.
D Phụ thuộc vào mật độ môi trường.
Câu 19: Hiệu ứng Đốp-ple gây ra hiện tượng gì sau đây?
A Thay đổi độ cao và cường độ của âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe.
B Thay đổi cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe.
C Thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe.
D Thay đổi âm sắc của âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe.
Câu 20: Bước sóng là :
A Quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
B Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng .

C Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha.
D Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
Câu 21: Độ cao của âm gắn liền với
A Năng lượng âm
C Biên độ âm
B Tần số âm
D Vận tốc truyền âm
Câu 22: Trên sợi dây OA dài 55cm, đầu A cố định, đầu O tự do dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
tần số 24Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 4,8 m/s. Khi có sóng dừng trên dây xuất hiện bao nhiêu nút sóng
và bụng sóng?
A 10 nút ,10 bụng
C 6 nút ,6 bụng
B 11 nút ,11 bụng
D 5 nút ,5 bụng
Câu 23: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A Bước sóng
C Bản chất của mơi trường
B Năng lượng của sóng
D Tần số của sóng
Câu 24: Khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ bước sóng thì
A Sóng gặp khe sẽ bị dừng lại.
C Sóng truyền qua khe giống như khe là một
B Sóng gặp khe bị phản xạ trở lại.
tâm phát sóng mới.
D Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe.
Câu 25: Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz và vận tốc truyền âm trong nước là 1450
m/s. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền và dao động vuông pha nhau là:
A 1m
C 2m
B 0,5 m

D 0,25 m
Câu 26: Trên sợi dây OA rất dài, đầu A cố định, đầu O dao động điều hịa theo phưong trình u0 = 10 cos( 4  t /2) ( cm). Biết li độ của O vào thời điểm t là 10 cm, sau đó 1 giây li độ của O là:
A 5 cm
B -5 cm

C -10 cm
D 10 cm

15


Câu 27: Một cái cịi phát sóng âm có tần số 1000Hz chuyển động ra xa một người đứng ở bên đường với tốc độ
15 m/s. Tần số âm mà người đó nghe được khoảng
A 1045 Hz
C 955 Hz
B 1000 Hz
D 985 Hz
Câu 28: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng
A Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
B Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
C Tránh được tạp âm và tiếng ồn, giữ cho âm trong trẻo.
D Làm tăng độ cao và độ to của âm
Câu 29: Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn có cơng suất 1 W. Giả sử rằng năng lượng phát ra
được bảo toàn. Hỏi cường độ âm tại một điểm cách nguồn 2,5 m là
A 0,8 W/m2
B 0,013 W/m2
Câu 30: Hộp cộng hưởng có tác dụng

C 0,13 W/m2
D 0,08 W/m2


A làm giảm tần số của âm.
B làm giảm cừơng độ của âm.

C làm tăng tần số của âm.
D làm tăng cừơng độ của âm.

Ðáp án : Đề 2
1. A
2. A
3. D
4. C
5. A
6. D
7. B
8.
D
9. D
10. A
11. B
12. B
13. B
14. A
15. A
16. D
17. C
18. A
19. C
20. D
21. B

22. C
23.
C
24. C
25. B
26. D
27. C
28. B
29. B
30. D

14


KIỂM TRA MƠN VẬT LÍ
ĐỀ 02
Câu1:Một con lắc lị xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lị xo khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k, dao động
điều hịa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lị xo dãn một đoạn
l . Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là

1 k
.
2 m
1000
Câu 2: Cho điện trở thuần R = 60 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C 
F , biểu thức
6

Hiệu điện thế hai đầu mạch là u =120 2 cos(100t- ) V thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là:
6




5
A. i = 2cos(100t + ) A. B.i = 2cos(100t- )A. C. i = 2cos(100t + ) A. D. i = 2cos(100t+
)A
4
12
12
12
A. 2

g
.
l

B. 2

l
g

C.

1 m
.
2 k

D.

Câu 3:Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f . Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật,

gốc thời gian to = 0 là lúc vật ở vị trí x = A. Li độ của vật được tính theo biểu thức
A. x = A cos(2πft)
B. x = A cos(2πft + /2) C. x = A cos(2πft  /2)
D. x = A cos(πft)
Câu4: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i  I 0 cos100 .t ( A) . Trong khoảng thời gian từ
0 đến 0,01s, cường độ tức thời có giá trị: bằng 0,5Io vào những thời điểm:
A.

1
2
s;
s
400 400

B.

1
3
s;
s
500 500

C.

1
2
s;
s
300 300


D.

1
5
s;
s
600 600

Câu 5:Cho một đoạn mạch điện ABC nối tiếp gồm một tụ C (đoạn AB), và một cuộn cảm (đoạn BC) có điện trở R
và độ tự cảm L. Khi tần số dịng điện qua mạch bằng 1000 Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng

3 V, UAC = 1V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 1 mA.
0,75
1
A. Điện trở thuần R=500 3 
B. Độ tự cảm L 
C. Điện dung của tụ C 
H
F D. Cả A B

4
UAB =2V, UBC =

và C .
Câu6Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định cịn có 3
điểm khác ln đứng n. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 60 m/s
B. 80 m/s
C. 40 m/s
D. 100 m/s

Câu7:Sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình u  cos(20t  4x) (cm) (x tính bằng
mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong mơi trường trên bằng
A. 5 m/s.
B. 50 cm/s.
C. 40 cm/s
D. 4 m/s.
Câu 8: Lần lượt treo hai vật m và m vào một lò xo có độ cứng k = 40N/m và kích thích cho chúng dao động điều hoà.
1

2

Trong cùng một khoảng thời gian nhất định, m1 thực hiện 20 dao động còn m2 thực hiện 10 dao động. Nếu treo cả hai
vật vào lị xo đó thì chu kỳ dao động của hệ bằng π/2 s. Khối lượng m1 và m2 lần lượt bằng:
A.1kg, 1kg.
B.0,5kg; 1kg.
C.1kg, 2kg.
D.0,5kg; 2kg.
Câu 9 Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 60 dao động. Tăng chiều dài của nó thêm 44cm thì
trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 50 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là:
A.50cm
B.150cn
C.100cm.
D.200cm.

Câu 10. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 200. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi
tần số, công suất tiêu thụ có thể đạt giá trị cực đại bằng
A. 200W.
B. 220 2 W.
C. 242 W

D. 484W.
Câu 11 Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng nào?
A. tự cảm.
B. cảm ứng điện.
C. cảm ứng điện từ.
D. cảm ứng từ.
Câu 12. Mắc một bóng đèn dây tóc được xem như một điện trở thuần R vào một mạng điện xoay chiều
220V–50Hz. Nếu mắc nó vào mạng điện xoay chiều 220V-60Hz thì cơng suất tỏa nhiệt của bóng đèn sẽ
A. tăng lên. B. giảm đi.
C. khơng đổi.
D. có thể tăng, có thể giảm.


Câu 13. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 60cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm L
= 1/ H và tụ C = 50/ F mắc nối tiếp. Biểu thức đúng của cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. i = 0,2cos(100t + /2) (A).
B. i = 0,2cos(100t - /2) (A).
C. i = 0,6cos(100t + /2) (A).
D. i = 0,6cos(100t - /2) (A).
Câu 14. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho ZL, ZC và U0 không đổi.
Thay đổi R cho đến khi R = R0 thì cơng suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất. Chỉ ra hệ thức đúng
A. R0 = ZL + ZC.
B. R0 = | ZL – ZC|
.C. Z = 2R0.
D. ZL = ZC
Câu 15. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u = 220 2 cos(100t - /6) (V) và cường độ
dòng điện qua mạch là: i = 2 2 cos(100t + /6 ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A. 880 W
B. 440 W
C. 220 W

D. chưa thể tính được vì chưa biết R.
0
Câu 16
Người có nhiệt độ 37 C phát ra tia nào:
A. Tia tử ngoại
B. Tia X
C. Tia hồng ngoại
D. Tia nhìn thấy
Câu 17
Điện trường xốy là điện trường
A. giữa hai bản tụ điện có điện tích khơng đổi
B. của các điện tích đứng n
có các đường sức bao quanh các đường
C.
D. có các đường sức khơng khép kín
cảm ứng từ
Câu 18
Trong thí nghiệm Y âng với ánh sáng trẳng.Độ rộng quang phổ bậc ba trên màn bằng:
A. 3 lần quang phổ bậc 1
B. 4 lần quang phổ bậc 1
C. 2 lần quang phổ bậc 1
D. 1/3 quang phổ bậc 1
Câu 19
Mạch LC đang dao động với tần số góc  và điện tích trên bản tụ điện có giá trị cực đại là
Q0 .Cơng thức tần số góc và dòng điện cực đại là:
1

1
, I0 
A.  

, I 0  .Q0
B.  
L.C
Q0
L.C
1

1
, I0 
, I 0  .Q0
C.  
D.  
Q0
L.C
L.C
Câu 20
Mạch LC gồm tụ điện C  20nF và cuộn cảm L  8H , điện trở không đáng kể.Hiệu điện
thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U 0  1.5V .Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. 72mA
B. 65mA
C. 53mA
D. 48mA
Câu 21
Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A. Sóng dài
B. Sóng cực ngắn
C. Sóng trung
D. Sóng ngắn
Câu 22
Mạch LC có i  0.01cos100 .t ( A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0.2H thì điện dung C của tụ

điện là :
A. 1mF
B. 0.4mF
C. 0.5mF
D. 0.05mF
6
Câu 23
Mạch LC có f = 0.5. 10 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c  3.10 8 m / s .Bước sóng của
mạch là:
A. 6m
B. 0.6m
C. 600m
D. 60m
Câu 24
Mạch LC nếu tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 3 lần và giảm điện dung của tụ đi 9 lần thì chu
kỳ dao động của mạch:
A. tăng 3 lần
B. tăng 3 lần
C. giảm 3 lần
D. giảm 3 lần
Câu 25: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 30(nF) và cuộn cảm có độ tự cảm L = 25(mH). Ban
đầu nạp cho tụ điện ở điện áp 4,8V, sau khi tụ tích điện tối đa thì cho tụ phóng điện qua cuộn cảm. Xác định
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch?
A. 3,72(mA)
B. 4,28(mA)
C. 5,2(mA)
D. 6,34(mA)
Câu 26: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tỉ số giữa độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất
của lực đàn hồi của lò xo bằng 3. Biên độ dao động là 5cm. Tính chu kì dao động. Cho g = 10m/s2.
A. 0,4 s.

B. 0,2 s.
C. 0,314 s.
D. 0,628 s.


KIỂM TRA VẬT LÝ HKI - ĐỀ SỐ 8
1/ Một cuộn dây thuần cảm có L = 2/  (H), mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 31,8 F .
Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây có dạng u = 100sin( 100t   / 6 ) (V). Chọn câu đúng dạng
của biểu thức cường độ dòng điện trong mạch :
a

 t   / 3 ) (A) .
i = 0,5sin ( 100  t   / 3 ) (A) .
i = sin( 100

b
c
i = 0,5sin( 100t   / 3 ) (A) .
d
i = sin( 100t   / 3 ) (A) .
2/ Một mạch điện RLC nối tiếp, lần lượt gọi UOR ; UOL ; và UOC là hiệu điện thế cực đại giữa hai
đầu điện trở, Cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Biết 2UOR = UOL= 2UOC. Xác định độ lệch pha giữa
dòng điện và hiệu điện thế.Chọn kết luận đúng:
a
u sớm pha hơn i một góc  / 4 .
b
u chậm pha hơn i một góc  / 3 .
c
u chậm pha hơn i một góc  / 4 .
d

u sớm pha hơn i một góc  / 3 .
3/ Một vật sáng đặt cách màn E một khoảng cách 1,8m. Giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ
có tiêu cự 40cm. Khoảng cách từ hai vị trí của thấu kính đến màn khi nó cho ảnh rõ nét trên màn lần
lượt bằng :
a
30cm hoặc 60cm .
b
45cm hoặc 60cm .
c
60cm hoặc 120cm .
d
15cm hoặc 30cm .

2 H  2 H 4 He 1n  3,25MeV
1 2
0
4/ Chọn câu trả lời đúng. Cho phản ứng hạt nhân sau : 1
Biết độ
2H
 0,0024u
hụt khối của 1 là m D
và 1u = 931MeV / c2 .Năng lượng liên kết của hạt nhân
4 He
2 là :
a
77,188 MeV.
b
7,7188 MeV.
c
7,7188 eV.

d
771,88 MeV.
5/ Mộtđoạn mạch điện gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L. Biết hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu R là UR= 40V và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là UL= 30V.
Hiệu điện thế hiệu dụng U ở hai đầu mạch có giá trị nào?
a
U= 100V .
b
U= 50V .
c
U= 70V .
d
U= 10V .


6/ Một kính hiển vi gồm vật kính L1 có tiêu cự f1 = 0,5 cm và thị kính L2 có tiêu cự f2 = 2 cm;
khoảng cách giữa thị kính và vật kính O1O2 = 12,5cm. để có ảnh ở vô cực, vật cần quan sát phải đặt
trước vật kính d1 bằng bao nhiêu?
a
5,21mm .
b
5,25mm .
c
4,48mm .
d
6,23mm .
7/ Chọn câu trả lời đúng. Cho h = 6,625.10-34 (Js), c = 3.108 (m/s), e = 1,6.10-19 (C). Khi chiếu ánh
sáng có bước sóng 0,3 m lên tấm kim loại có hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng
quang điện phải đặt hiệu điện thế hãm 1,4 (V). Công thoát của kim loại này là :
a

4,385.10-18 (J) .
b
4,385.10-19 (J) .
c
4,385.10-20 (J) .
d
4,385.10-17 (J) .
8/ Chọn câu trả lời đúng :
a
Hạt nhân càng bền thì độ hụt khối càng lớn .
b
Trong hạt nhân số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn .
c
Khối lượng của prôtôn lớn hơn khối lượng của nơtrôn .
d
Khối lượng của các hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclôn .
238 U
9/ Chọn câu trả lời đúng. Hạt nhân Urani 92 sau khi phát ra các bức xạ  và  cuối cùng cho

206 Pb
đồng vị bền 82 . Số hạt  và  phát ra là :

a

8 hạt  và 8 hạt



b


8 hạt  và 6 hạt

 .

c

4 hạt  và 2 hạt

 .00001

.



8 hạt  và 10 hạt

d
..
10/ Hãy chỉ ra thông tin không đúng về dao động điều hoà của chất điểm:
a
Biên độ dao động là đại lượng không đổi.
b
Động năng là đại lượng biến đổi.
c
Giá trị của lực tỉ lệ thuận với li độ.
d
Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li độ.
11/ Một sợi dây đàn hồi OM=90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3
bó sóng. Biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất biên độ dao động là 1,5cm. Xác định ON:
a

5cm .
b
7,5cm .
c
10cm .
d
5 2 cm .


12/ Chọn câu trả lời đúng. Một sóng cơ lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng
tại nguồn O là: uo = a sin( 2ft ) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t
= 1/2 chu kỳ có độ dịch chuyển uM = 2cm. Biên độ sóng a là:
a
4cm .
b
2cm .
c
2 / 3 cm .
d
4 / 3 cm .
13/ Đầu A của một dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ T = 10s. Biết vận tốc
truyền sóng trên dây v = 0,2m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha
bằng bao nhiêu ?
a
2m .
b
1,5m .
c
2,5m .
d

1m .
14/ Phải đặt vật cách gương cầu lõm có tiêu cự f một khoảng cách x đến gương như thế nào để thu
được ảnh thật, nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật ?
a
x=f.
b
x > 2f .
c
f < x < 2f .
d
015/ Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào một mơi trường có chiết suất n sao cho tia khúc xạ vng
góc với tia phản xạ. Góc tới i trong trường hợp này được xác định bởi công thức nào?
a
sini = n .
b
sini = 1/n .
c
tgi = n .
d
tgi = 1/n .
16/ Chiếu một tia sáng đơn sắc vng góc với mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A =
300 và thu được góc lệch D = 300. chiết suất của chất tạo ra lăng kính đó bằng bao nhiêu?
a
n= 3 .
b

n=

2 /2 .


2 .
d
n = 3 /2 .
17/ Cần phải đặt một vật thật ở đâu để thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho một ảnh ảo cao gấp ba lần
vật
a
d = 3f / 4 .
b
d = 4f / 3 .
c
d = 3f / 2 .
d
d = 2f / 3 .
18/ Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, tốc độ quay của rơto là n0 vòng /s. Tần số f
của dòng điện xoay chiều do máy phát ra thoả mãn hệ thức nào sau đây :
a
f = 60p / n0 .
b
f = 60pn .
c

n=


c
f = n0 / 60 .
d
f = n0p .
19/ Tiêu cự của một thấu kính hội tụ thuỷ tinh bị nhúng trong nước so với tiêu cự của thấu kính đó ở

trong khơng khí sẽ như thế nào?
a
Ngắn hơn .
b
Bằng nhau .
c
Dài hơn .
d
Có giá trị âm, tức thấu kính hội tụ nhúng trong nước sẽ trở thành thấu kính phân kỳ.
20/ Một con lắc lò xo dao động ở phương thẳng đứng với chu kỳ là 0,1s. Khi hệ ở trạng thái cân

2  10
bằng lò xo dài 44cm, lấy g= 10m/s2, 
. Độ dài tự nhiên của lò xo có giá trị bao nhiêu?
a
38,25cm.
b
43,75cm.
c
30cm.
d
34cm.
21/ Một vật dao động điều hồ với phương trình x = Asin( t   ). Biết rằng trong khoảng 1/ 60
giây đầu tiên, vật đi từ vị trí cân bằng và đạt được li độ x = A 3 / 2 theo chiều dương của trục Ox.
Trái lại, tại vị trí li độ x = 2cm, vận tốc của vật v = 40  3 cm/s. Tần số góc và biên độ dao động
của vật lần lượt bằng bao nhiêu?
a
10  (rad/s), 3cm.
b
30  (rad/s), 2cm.

c
40  (rad/s), 4cm .
d
20  (rad/s), 4cm.
22/ Tìm phát biểu sai về cấu tạo của kính thiên văn :
a
Khoảng cách giữa vật kính và thị kính khơng thay đổi được .
b
Kính thiên văn có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính .
c
Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài .
d
Thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn .
23/ Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1 = 81cm, l2 = 64cm
dao động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của
con lắc thứ nhất là  01 = 50 , biên độ góc  02 của con lắc thứ hai là :
a
3,9510 .
b
5,6250 .
c
4,4450 .
d
6,3280 .
24/ Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 80g, đặt trong một điện trường đều có vectơ cường
độ điện trường  thẳng đứng hướng lên, có độ lớn E = 4800 (V/m). Khi chưa tích điện cho quả nặng
chu kỳ dao động của con lắc với biên độ nhỏ là T0 = 2s, tại nơi có g = 10m/s2 .Tích điện cho quả
nặng điện tích q = 6.10-5 (C) thì chu kỳ dao động của nó bằng :
a
1,6s .

b
1,72s .


c
2,33s .
d
2,5s .
25/ Chọn câu đúng. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là: u =
100 2 sin( 100t   / 6 )(V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 4 2 sin( 100t   / 2 )(A).
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là :
a
200W .
b
600W .
c
400W .
d
800W .
26/ Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2mH và một tụ điện có điện dung
thay đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch trên hoạt động thích hợp trong dải sóng từ :
a
168m đến 600m.
b
200m đến 824m.
c
176m đến 625m.
d
188m đến 565m.
27/ Một mạch dao động LC có L = 2 (mH) và C = 0,2 ( F ). Biết cường độ dòng điện cực đại trong

cuộn cảm là I0 = 0,5A. Bỏ qua sự mất mát năng lượng trong mạch dao động. Cho cường độ dịng
điện qua cuộn cảm tại một thời điểm nào đó là i = 0,3A. Năng lượng của mạch dao động trên và hiệu
điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm đó chỉ có thể là :
a
W = 0,25 mJ và u = 4 V.
b
W = 2,5 mJ và u = 40 V.
c
W = 2,5 mJ và u = 4 V.
d
W = 0,25 mJ và u = 40 V.
28/ Một người tiến lại gần gương phẳng đến một khoảng cách ngắn hơn n lần so với khoảng cách
ban đầu. Khoảng cách từ người đó đến ảnh của mình trong gương sẽ như thế nào?
a
Giảm 2n lần .
b
Giảm n lần .
c
Tăng 4 lần .
d
Giảm 4 lần .
29/ Hai tâm dao động S1, S2 kết hợp cách nhau 10cm, có bước sóng 1,6cm. Trên S1, S2 quan sát
được bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại :
a
7.
b
11 .
c
12 .
d

13 .
30/ Chọn câu trả lời đúng. Hiệu điện thế giữa anơt và catơt của ống Rơnghen là 15.000(V). Bước
sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen đó bằng :
a
0,83.10-11 (m).
b
0,83.10-9 (m).
c
0,83.10-8 (m).
d
0,83.10-10 (m).
31/ Chọn câu trả lời sai :
a
Phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng bé hơn khối lượng các hạt ban
đầu
là phản ứng toả năng lượng.


b
Hai hạt nhân rất nhẹ như Hidro , Hêli kết hợp lại với nhau là phản ứng nhiệt hạch.
c
Phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng lớn hơn phản ứng phân hạch.
d
Urani là nguyên tố thường được dùng trong phản ứng phân hạch.
32/ Chọn câu trả lời đúng. Trong máy gia tốc, bán kính quỹ đạo của hạt được tính theo công thức :
a
R = mv / qE.
b
R = mv / qB.
c

R = qB / mv.
d
R = mv / eB.
33/ Chọn câu trả lời đúng. Hằng số phóng xạ  và chu kỳ bán rã T liên hệ nhau bởi hệ thức :
  T / 0,693 .
a

  0,693 / T .
b
  T . ln 2 .
c
 .T  ln 2 .
d
34/ Chọn câu trả lời đúng.Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng:
a
Đồng pha .
b
Đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu của chúng thay đổi chậm .
c
Có cùng tần số và hiệu số pha ban đầu của chúng khơng đổi .
d
Có cùng tần số .
35/ Chọn câu trả lời đúng. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1000 vịng dây và hiệu điện thế ở
hai đầu cuộn sơ cấp là 240(V). Để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 12(V) thì số vịng dây của
cuộn thứ cấp là :
a
20000 vòng .
b
10000 vòng .
c

100 vòng .
d
50 vòng .
36/ Chọn câu sai. Ý nghĩa của hệ số công suất cos  :
a
Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số cơng suất .
b
Hệ số cơng suất càng lớn thì cơng suất hao phí của mạch càng lớn .
c
Hệ số công suất càng lớn thì cơng suất tiêu thụ của mạch càng lớn .
d
Cơng suất các thiết bị điện thường dùng phải có cos   0,85 .
37/ Chọn câu trả lời đúng . Chiếu vào mặt bên một lăng kính có góc chiết quang A = 600 một chùm
ánh sáng trắng hẹp coi như một tia sáng . Biết góc lệch của tia màu vàng là cực tiểu . Chiết suất của
lăng kính đối với tia vàng là nv = 1,52 và màu tím là nt = 1,54 .Góc ló của tia màu tím bằng :
a
51,20 .
b
29,60 .
c
600 .
d
30,40 .
38/ Khi gắn một vật có khối lượng m1 = 4kg vào một lị xo có khối lượng khơng đáng kể thì nó dao
động với chu kỳ T1= 1s. Khi gắn vật có khối lượng m2 vào lị xo trên thì nó dao động với chu kỳ T2=
0,5s. Khối lượng m2 bằng bao nhiêu?
a
2kg.
b
0,5kg.

c
3kg.
d
1kg.


39/ Chọn câu trả lời đúng.Đài tiếng nói Việt Nam phát thanh từ thủ đơ Hà Nội nhưng có thể truyền
đi được thơng tin khắp mọi miền đất nước vì đã dùng sóng vơ tuyến có bước sóng trong khoảng :
a
1000 - 100 km.
b
100 - 10 m.
c
100 - 1km.
d
10 - 0,01m.
40/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?
a
Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.
b
Sóng điện từ có những tính chất giống như một sóng cơ học thơng thường.
c
Sóng điện từ được đặc trưng bởi f và  , bởi hệ thức  = c / f .
d
Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc bốn của tần số.
41/ Chọn câu trả lời đúng. Công suất của nguồn sáng là P = 2,5W. Tìm số phơtơn tới catơt trong
một đơn vị thời gian. Biết nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 0,3 ( m ). Cho h = 6,625.10-34 (Js), c
= 3.108 (m/s) .
a
68.1017.

b
46.1017.
c
58.1017.
d
38.1017.
42/ Một mắt cận thị có điểm cực cận cách mắt 11cm và điểm cực viễn cách mắt 51cm. Kính đeo
cách mắt 1cm. Để sửa tật cận thị mắt này phải đeo kính gì?
a
Kính phân kỳ, độ tụ D = - 2điơp .
b
Kính hội tụ, độ tụ D = 2điơp .
c
Kính phân kỳ, độ tụ D = -1điơp .
d
Kính hội tụ, độ tụ D = 1điơp .
43/ Một người đặt mắt cách kính lúp có tiêu cự f, một khoảng l để quan sát một vật nhỏ. Để độ bội
giác của kính khơng phụ thuộc vào cách ngắm chừng thì l phải bằng:
a
Khoảng cách từ quang tâm của mắt đến điểm cực cận (l = OCc) .
b
25cm .
c
Khoảng cách từ quang tâm của mắt đến điểm cực viễn (l = OCV) .
d
Tiêu cự của kính ( l = f) .
44/ Chọn câu trả lời đúng. Pin quang điện là hệ thống biến đổi :
a
Nhiệt năng ra điện năng.
b

Hoá năng ra điện năng.
c
Năng lượng bức xạ ra điện năng.
d
Cơ năng ra điện năng .
45/ Chọn câu trả lời đúng. Các vạch phổ nằm trong vùng tử ngoại của nguyên tử Hydro thuộc về
dãy:
a
Dãy Paschen.
b
Dãy Lyman và Balmer.
c
Dãy Balmer.
d
Dãy Lyman.
46/ Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, rơto của nó quay với vận tốc 30 (vịng / s). Máy
phát thứ hai có 6 cặp cực, rôto của máy này phải quay bao nhiêu vòng trong 1 phút để tần số dòng
điện của hai máy bằng nhau.
a
300 vòng / phút .


b
600 vòng / phút .
c
1200 vòng / phút .
d
150 vòng / phút .
47/ Cuộn sơ cấp một máy biến thế nhận một dịng điện khơng đổi có cường độ I1. Cường độ dòng
điện ở mạch thứ cấp I2 thoả mãn hệ thức nào sau đây:

a
I2 > I1 khi số vòng dây cuộn thứ cấp nhỏ hơn số vòng cuộn sơ cấp .
b
I2 = I1 khi số vòng của hai cuộn dây bằng nhau .
c
I2 = 0 .
d
I2 > I1 khi số vòng dây cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng cuộn sơ cấp .
48/ Chọn câu trả lời đúng. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm . Sau một năm tỉ số giữa số
hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu là :
a
0,082 .
b
0,242 .
c
0,758 .
d
0,4 .
49/ Một nguồn phóng xạ có chu kỳ bán rã T và tại thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Sau các
khoảng thời gian T/2, 2T và 3T, số hạt nhân còn lại lần lượt bằng bao nhiêu ?
a
N0 / 2 , N0 / 6 , N0 / 16 .0000100001
b
c

N0 / 2 , N0 / 4 , N0 / 8 .
N0 / 2 , N0 / 4 , N0 / 9 .

d
N0 / 2 , N0 / 2 , N0 / 4 .

50/ Chọn câu trả lời đúng. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 250C .Biết hệ
số nở dài dây treo con lắc  = 2.10-5 (K-1). Khi nhiệt độ ở đó là 200C thì sau một ngày đêm , đồng hồ
sẽ chạy :
a
Nhanh 8,64 s.
b
Chậm 8,64 s.
c
Chậm 4,32 s.
d
Nhanh 4,32 s.
51/ Hai dao động điều hoà xảy ra trên cùng một đường thẳng và cùng có chung điểm cân bằng với
các phương trình x = sin( 50t ) (cm) và x = 3 sin ( 50t   / 2 ) (cm) .Phương trình dao động
1

2

tổng hợp của chúng có dạng như thế nào ?
a
x = ( 1+ 3 )sin ( 50t   / 2 ) (cm).
b

x = 2 sin ( 50

c

x = ( 1+

 t   / 3 ) (cm) .


3 )sin ( 50  t

  / 2 ) (cm).
x = 2 sin ( 50  t   / 3 ) (cm).

d
52/ Chọn câu trả lời đúng. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do :
a
Độ cao và độ to khác nhau .
b
Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau .
c
Khác nhau về tần số .


d
Tần số, biên độ của các hoạ âm khác nhau .
53/ Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm L , tụ điện có điện dung C thay đổi. Đặt vào hai
đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều u = U0 sin t (V). Thay đổi C để UCmax thì dung kháng ZC nhận
giá trị nào sau đây:
a
ZC = ( R2 + ZL2 ) / ZL .
b
ZC = ( R2 - ZL2 ) / ZL .
c
ZC = ( R2 + ZL2 ) / R .
d
ZC = ( 2R + ZL ) / ZL .
54/ Đối với gương cầu lồi, nhận xét nào về tính chất ảnh của một vật ảo dưới đây là chính xác ?
a

Vật ảo ln cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật .
b
Vật ảo có thể cho ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật hoặc ảnh ảo ngược chiều lớn hay
nhỏ hơn vật .
c
Vật ảo luôn cho ảnh thật, ngược chiều nhỏ hơn vật .
d
Vật ảo luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật .
55/ Trong máy ảnh, khoảng cách từ vật kính đến phim ảnh:
a
Phải ln ln lớn hơn tiêu cự của vật kính .
b
Phải ln ln nhỏ hơn tiêu cự của vật kính .
c
Phải bằng tiêu cự của vật kính .
d
Phải lớn hơn và có thể bằng tiêu cự của vật kính .
56/ Trong nghiên cứu phổ vạch của vật chất bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí của các vạch, ta
có thể kết luận:
a
Về cách hay phương pháp kích thích vật chất dẫn đến phát quang .
b
Về các hợp chất hoá học tồn tại trong vật chất .
c
Về quãng đường đi qua của ánh sáng có phổ đang được nghiên cứu .
d
Về các nguyên tố hoá học cấu thành vật chất .
57/ Chọn câu trả lời đúng. Một chất khí được nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục nếu nó
có:
a

Áp suất thấp và nhiệt độ cao .
b
Khối lượng riêng lớn và nhiệt độ bất kì .
c
Áp suất cao và nhiệt độ khơng q cao .
d
Áp suất thấp và nhiệt độ không quá cao .
58/ Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Young, ánh sáng đơn sắc được dùng có

  0,52m .

Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng

tăng thêm 1,3 lần. Bước sóng
0,68m .
a
b

6 ,8  m .

c

0,4m .

 ' bằng:

4m .
d
59/ Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng :
a

Không bị tán sắc khi qua lăng kính .
b
Bị khúc xạ khi qua lăng kính .

 ' thì khoảng vân


c
Có một màu xác định .
d
Có vận tốc khơng đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia .
60/ Chọn câu trả lời đúng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, người ta chiếu sáng
hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,5m .Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm.
Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m.Koảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32mm. Số
vân sáng quan sát được trên màn là :
a
18 .
b
15 .
c
17 .
d
16 .
Ô ỏp ỏn ca thi:
1[27]b...
2[27]a...
7[27]b...
8[24]a...
9[24]b...
10[24]d...

15[27]c...
16[27]a...
17[27]d...
18[24]d...
23[27]b...
24[27]d...
25[ 9]a...
26[27]d...
31[24]c...
32[24]b...
33[24]d...
34[24]c...
39[24]b...
40[24]a...
41[ 9]d...
42[27]a...
47[27]c...
48[27]c...
49[27]b...
50[27]d...
55[24]d...
56[24]d...
57[24]b...
58[24]a...

3[ 9]c...

4[ 9]b...

5[24]b...


6[ 9]b...

11[27]a...

12[27]d...

13[27]d...

14[27]b...

19[24]c...

20[ 9]b...

21[ 9]d...

22[24]a...

27[27]d...

28[ 9]b...

29[24]d...

30[27]d...

35[24]d...

36[24]b...


37[27]a...

38[27]d...

43[27]d...

44[24]c...

45[24]b...

46[27]b...

51[27]b...

52[24]b...

53[ 9]a...

54[27]b...

59[24]d...

60[27]c...

Ô Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:








×