<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i>KiĨm tra bµi cị </i>
Câu hỏi :1. hiện t ợng khúc xạ ánh sáng là gì?
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>i.Cấu tạo của lăng kính</b>
<b> <sub>1.Định nghĩa: Lăng kính là một khi trong sut ,ng </sub></b>
<b>chất ,đ ợc giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song</b>
<i><b>Em h</b><b>Ãy qu</b></i>
<i><b>an sá</b><b>t </b></i>
<i><b>hình </b><b>và đ a</b></i>
<i><b> ra n</b><b>h </b></i>
<i><b>ngha</b><b> v ln</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
2.
2.
Các yếu tố của lăng kính
<sub>Các yếu tố của lăng kính</sub>
<sub>Hai mặt phẳng trên đ ợc gọi là</sub>
<sub>Hai mặt phẳng trên đ ợc gọi là</sub>
<sub>hai mặt bên</sub>
<sub>hai mặt bên</sub>
ABBA và ACCA
ABBA và ACCA
của lăng kính
của lăng kính
B
C
B
<sub>1</sub>
C
<sub>1</sub>
A
<sub>1</sub>
A
C
A
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
B
C
B
<sub>1</sub>
C
<sub>1</sub>
A
<sub>1</sub>
A
C
A
B
ã
<sub>Giao tuyn ca hai mặt bên gọi là </sub><sub>Giao tuyến của hai mặt bên gọi là </sub><sub>cạnh</sub><sub>cạnh</sub><sub> AA’</sub><sub> AA’</sub>
•
<sub>Mặt đối diện với cạnh là </sub><sub>Mặt đối diện với cạnh là </sub><sub>đáy</sub><sub>đáy</sub><sub> của lăng kính</sub><sub> của lăng kính</sub>
•
<sub>Tiết diện vng góc với cạnh đáy của lăng kính đ ợc gọi là </sub><sub>Tiết diện vng góc với cạnh đáy của lăng kính đ c gi l </sub><sub>tit din</sub><sub>tit din</sub>
thẳng
thẳng A A1<sub>1</sub>BB11CC11
ã
<sub>Góc hợp bởi hai mặt lăng kính đ ợc gọi là </sub><sub>Góc hợp bởi hai mặt lăng kính đ ợc gọi là </sub><sub>gãc chiÕt quang </sub><sub>gãc chiÕt quang </sub><sub>hay</sub><sub>hay</sub><sub> gãc ë</sub><sub> gãc ở</sub>
nh
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
2.Đ ờng đi của tia sáng qua lăng kính
2.Đ ờng đi của tia sáng qua lăng kính
a.Tác dụng tán sắc ánh sáng trắng
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Lăng kính có tác dụng phân tích chùm
ánh sáng trun qua nã thµnh nhiỊu
chùm ánh sáng có màu khỏc nhau .ú
là sự tán sắc ánh sáng
<i><b>Đây là hiện t ợng </b></i>
<i><b>gì ? Em hÃy mô tả </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
A
B <sub>C</sub>
I <sub>J </sub>
S
i
i’
r <sub>r’</sub>
R
NhËn xÐt vỊ ® ờng đi
của tia sáng qua lăng
kính
<sub>Xột mt lng kính có chiết suất n đặt trong khơng khí.chiếu tới </sub><sub>Xét một lăng kính có chiết suất n đặt trong khụng khớ.chiu ti </sub>
mặt bên AB của lăng kính một tia sáng SI . Tia sáng này sẽ bị
mặt bên AB của lăng kính một tia sáng SI . Tia sáng này sẽ bị
khúc xạ tại I và J khi đi qua các mặt bên ,và ló ra theo tia IR.
khúc xạ tại I và J khi đi qua các mặt bên ,và ló ra theo tia IR.
SI: tia tíi , IR : tia khóc x¹ , i:gãc tíi , i’: gãc lã
SI: tia tíi , IR : tia khúc xạ , i:góc tới , i: góc ló
b.Đ ờng đi của tia sáng qua lăng kính
<sub>Nhn xột:</sub><sub>Nhn xột:</sub> <sub>Qua hai lần khúc xạ tia ló bị lệch về phía đáy so với </sub><sub>Qua hai lần khúc xạ tia ló bị lệch về phía đáy so với </sub>
tia tíi
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
ã
<sub>Góc giữa ph ơng của tia tới và ph ơng của tia ló </sub>
<sub>Góc giữa ph ơng của tia tới và ph ơng của tia ló </sub>
gọi lµ gãc lƯch D
gäi lµ gãc lƯch D
A
B <sub>C</sub>
I <sub>J </sub>
S
i
i’
D
r <sub>r’</sub>
R
<i><b>Gãc lƯch D lµ </b></i>
<i><b>gãc nh thÕ </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
3.Công thức của lăng kính
3.Công thức của lăng kÝnh
A
B <sub>C</sub>
I <sub>I</sub>
2
R
S
i
i’
D
r r’
áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta có:
sini
sini
sinr
sinr = n sini=nsinrsini=nsinr
sini=nsinrsini=nsinr
K
a.Xây dựng cơng thc lng kớnh <i><b>ỏp dng nh lut </b></i>
<i><b>khúc xạ ánh sáng tại </b></i>
<i><b>mt bờn AB?</b><b>ỏp dng nh lut </b></i>
<i><b>khỳc x ỏnh sỏng ti </b></i>
<i><b>mặt bên AC?</b></i>
T ơng tự ta có:
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
A
B <sub>C</sub>
I <sub>J </sub>
R
S
i
i’
M
r r’
K A
XÐt tam gi¸c IKJ, ta cã:
r+r’=A
xÐt tam gi¸c IMJ ,ta cã gãc lƯch:
D=MIJ+MJI=(i-r)+(i’-r’)
D=i+i’-(r+r’)=i+i’-A
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Ghi nhí
Ghi nhí
:
:
các công thức của lăng kính
các công thức của lăng kính
Sini = nsinr
Sini = nsinr
Sini’ = nsinr’
Sini’ = nsinr’
r+r’ = A
r+r’ = A
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Tr ờng hợp các góc nhỏ (<10),ta coi các góc gần
Tr ờng hợp các góc nhỏ (<10),ta coi các gãc gÇn
b»ng sin cđa chóng,ta cã:
b»ng sin cđa chóng,ta cã:
i=nr
i=nr
, <sub> , </sub>
i’=nr’
i’=nr’
A=r+r’
A=r+r’
i+i’
i+i’
=
=
nr+nr’
nr+nr’
=
=
n(r+r’)=nA
n(r+r’)=nA
suy ra
suy ra
D= i+i’-A=(n-1)A
D= i+i’-A=(n-1)A
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
S <b>D</b> D<sub>min</sub>
<b>4.BiÕn thiªn cđa gãc lƯch theo gãc tíi</b>
<b>4.BiÕn thiªn cđa gãc lƯch theo gãc tới</b>
ã
<b><sub>a.thí nghiệm</sub></b>
<b>E</b>
<b>K<sub>0</sub></b>
<b>K<sub>m</sub></b>
<b>K</b>
A
<i><b>em có nhận xét </b></i>
<i><b>gì về sự phụ </b></i>
<i><b>thc cđa gãc </b></i>
<i><b>lƯch theo gãc </b></i>
<i><b>tíi</b></i>
<i><b>?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
gãc lệch D có giá trị cực tiểu D
góc lệch D có giá trị cực tiểu D
<sub>min</sub><sub>min</sub>
khi góc ló bằng
khi gãc lã b»ng
gãc tíi i=i’.
góc tới i=i’.
Khi đó tia ló và tia tới nằm đối xứng với
Khi đó tia ló và tia tới nằm đối xứng với
nhau qua đ ờng phân giác của góc chiết quang
nhau qua đ ờng phân giác của góc chiết quang
A
B <sub>C</sub>
I J
R
S
i <sub>r</sub> <sub>r</sub> i
D<sub>min</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
ã
<sub>Từ các công thức lăng kính</sub>
<sub>Từ các công thức lăng kính</sub>
<sub> , </sub>
<sub> , </sub>
<sub>ta cã:</sub>
<sub>ta cã:</sub>
Khi D= D
Khi D= D
m<sub>m</sub>
th×
th×
i=i’
i=i’
= i
= i
mm
=
=
A
I<sub>1</sub> I2
R
S
i<sub>1</sub> r i2
2
r<sub>1</sub>
D<sub>min</sub>
B C
Dm+A
Dm+A
2
A
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
ã
<sub>Suy ra</sub>
<sub>Suy ra</sub>
ã
Công thức này cho thấy
<sub>Công thức nµy cho thÊy</sub>
D
D
min<sub>min</sub>
chØ phơ thc vµo A vµ
chØ phơ thc vµo A vµ
n.tính chất này là 1 đặc tr ng quan trọng của lăng kính
n.tính chất này là 1 đặc tr ng quan trọng của lăng kớnh
sin sin
2 2
<i>m</i>
<i>D</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>n</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>5.Lăng kính phản xạ toàn phần</b>
<i><b>t mn E i din </b></i>
<i><b>vi mt huyền BC </b></i>
<i><b>,sẽ có hiện t ợng gì?</b></i>
450
450
C B
A
E
a.ThÝ nghiƯm:
<sub>ChiÕu 1 chùm sáng song song tới </sub>
vuông góc với mặt bên AB của 1 lăng
kính ,có chiết suất n=1,5 ,tiết diện là
một tam giác vuông cân.
<i><b>t mn E đối diện </b></i>
<i><b>với mặt bên AC,sẽ </b></i>
<i><b>cã hiƯn t ỵng gì?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
b. Giải thích
B
A
<i><b>Em nào có thể </b></i>
<i><b>giải thích hiện t </b></i>
<i><b>ợng trên?</b></i>
<sub>Tại AB : i=0 nên tia sáng đi thẳng vào </sub>
lăng kính
<sub> Tại J : gãc tíi j=45˚</sub>
<sub> Gãc giíi h¹n i</sub><sub>gh</sub><sub> víi </sub>
<sub> sini</sub><sub>gh</sub><sub>= n</sub><sub>2</sub><sub>:n</sub><sub>1</sub><sub>=1:1,5=0,6667</sub>
<sub> Suy ra : i</sub><sub>gh</sub><sub>=42˚.vËy j > i</sub><sub>gh</sub>
<sub> Do đó tia sáng bị phản x ton phn ti </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>c.ứng dụng </b>
<sub>Lăng kính phản xạ toàn phần có </sub>
nhiều ứng dụng trong thực tế :
<sub>Lăng kính phản xạ có tác dụng nh 1 </sub>
g ơng phẳng.
<sub>Ng ời ta dùng lăng kính phản xạ toàn </sub>
phần trong các kính tiềm vọng ở các
tàu ngầm để làm đổi ph ơng truyền của
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Bài tập củng cố
Bài tập củng cố
ã
<i><b><sub>Bi 1:</sub></b><b><sub>Bi 1:</sub></b></i> <i><b><sub>chọn câu trả lời đúng</sub></b><b><sub>chọn câu trả lời đúng</sub></b><b>: </b><b><sub>: </sub></b><b><sub>lăng kính có </sub></b><b><sub>lăng kính có </sub></b></i> <i><b><sub>góc </sub></b><b><sub>góc </sub></b></i>
<i><b>chiÕt quang A = 60</b></i>
<i><b>chiÕt quang A = 60</b><b>, </b><b><sub>, </sub></b><b>chiÕt suÊt n=1,44</b><b>chiÕt suÊt n=1,44</b></i> <i><b>gãc lÖch </b><b>gãc lÖch </b></i>
<i><b>D cã giá trị nào trong những giá trị sau đây</b></i>
<i><b>D có giá trị nào trong những giá trị sau đây</b><b> ?</b><b> ?</b></i>
•
<sub>A. 30</sub>
<sub>A. 30</sub>
00
•
<sub>B. 45</sub>
<sub>B. 45</sub>
00
•
<sub>C. 60</sub>
<sub>C. 60</sub>
00
•
<sub>D.90</sub>
<sub>D.90</sub>
00
<b>đáp án </b>
<b>bài 1</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
•
<i><b><sub>Bài 2</sub></b><b><sub>Bài 2</sub></b></i> <i><b><sub>chọn câu trả lời đúng</sub></b><b><sub>chọn câu trả lời đúng</sub></b><b>: </b><b><sub>: </sub></b><b><sub>lăng kính có góc </sub></b><b><sub>lăng kính có góc </sub></b></i>
<i><b>chiết quang A =30,chiết suất n=1,44.đặt trong </b></i>
<i><b>chiết quang A =30,chiết suất n=1,44.t trong </b></i>
<i><b>không khí</b></i>
<i><b>không khí</b><b> .</b><b> .</b><b>tia sáng tới mặt thứ nhất với góc tới </b><b>tia sáng tới mặt thứ nhất với góc tới </b></i>
<i><b>bằng bao nhiêu ,nếu không có tia ló ra ngoài</b></i>
<i><b>bằng bao nhiêu ,nếu không có tia ló ra ngoài</b><b> </b><b> </b></i>
ã
<sub>A.i <15</sub>
<sub>A.i <15</sub>
00
ã
<sub>B. i >15</sub>
<sub>B. i >15</sub>
00
•
<sub>C. i > 21</sub>
<sub>C. i > 21</sub>
00
47’
47’
•
<sub>D.tất cả đều sai</sub>
<sub>D.tất cả đều sai</sub>
<b>đáp án </b>
<b>bi 2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
Bài tập sách giáo khoa
Bài tập s¸ch gi¸o khoa
Về nhà làm bài tập từ bài 1 đến bài 7 SGK
trang 233 và 234
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<!--links-->