Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

nghe 8123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.95 KB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: / /2010
<b>Tiết 1 </b>


<b>bài mở đầu</b>


<b>Giới thiệu nghề điện dân dơng</b>


<b>A.Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Biết các lĩnh vực hoạt động , đối tợng và mục đích của nghề điện dân
dụng ,một số công cụ sử dụng trong lao động điện.


B.Ph ơng pháp :Đàm thoại kết hợp với vấn đáp
<b>C. Đồ dùng</b>


- Một số tranh vẽ (ảnh) về nhà máy nhiệt điện ,thuỷ điện
- Một số dụng cụ lao động in.


<b>D.Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.n nh lp: - Kiểm tra sĩ số</b>
- Thông báo nội dung dạy nghề


- Giới thiệu môn học, tài liệu và các phơng tiện


2.Bài mới


<b>Hot ng ca thy v trị</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
GV: phân tích để học sinh hiểu


vỊ vai t



rị của điện năng đối với đời
sống con ngời và sản xuất.
- Hiện nay điện năng là nguồn
động lực chủ yếu đối với sản
xuất và đời sống.


- Có thể nói một đất nớc phát
triển điều đầu tiên phải nói tới
cơng nghiệp điện năng .


<i><b>HĐ</b></i>


<i><b> </b><b> : Vai trò của điện năng đối với</b><b>1</b></i>


<i>sản xuất và đời sống.</i>


-Dễ dàng biến đổi sang các dng nng
lng in khỏc.


-Sản xuất tập trung trong cấc nhà máy
và có thể truyền tải đi xa với hiệu xất
cao.


-Truyền t¶i , sư dụng và phân phối
diện năng dễ dàng.


<i><b>H</b></i>


<i><b> </b><b> : Quá trình sản xuất điện năng .</b><b> 2</b></i>



- Cú nhiu dạng năng lợng đợc chuyển
đổi thành điện năng.




Ngày soạn / /2010





<b> </b>


<b>TiÕt 2,3 an toàn điện</b>


<b>A.Mục tiêu </b>


- Học sinh nắm vững các qui tắc về an toàn điện .


- Sử dụng đợc một số dụng cụ và thiết bị bảo vệ an toàn điện , biết
cách sơ cứu ngời bị tai nạn điện .


- Thùc hiện công việc cẩn thận chính xác và nghiêm túc .
B.Ph ơng pháp :Đàm thoại kết hợp với pháy vấn


<b>C.Đồ dïng </b>


- Một số tranh vẽ ngời bị tai nạn điện gây ra
- Môt số vật dụng,dụng cụ lao động điện
- Một số vật lót cách điện



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2.Bµi cị</b>


- Nêu tính năng u việt của điện năng? VS khi sử dụng điện cần tiết
kiệm?


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
Điện năng có nhiều điểm thuận


lợi nhng sự cố tai nạn điện xẩy ra
nhanh và nguy hiểm.Mỗi khi tiếp
xúc với điện phải tôn trọng các
quy định về an tồn điện, tìm cách
hạn chế các yếu tố nguy hiểm nh
cờng độ dòng điện,đờng đi của
dòng điện,thời gian dòng điện qua
cơ chế và các phơng pháp bảo
vệ,các dụng cụ lao động


Mức độ nguy hiểm của điện giật
phụ thuộc vào nhữnh yếu tố nào ?


<i><b>HĐ1 : </b><b>Tác hại c ủa dòng điện đối</b></i>
<i><b>vối cơ thể ng</b><b> ời và điện áp an</b></i>
<i><b>toàn</b></i>


1.Điện giật tác động tới cơ thể con
ngời nh thế nào



- Dòng điện tác dụng vào hệ thần
kinh- rối loạn hoạt động của hệ hơ
hấp,hệ tuần hồn


- Ngời bị điện giËt nhĐ,thë hỉn
hĨn tim ®Ëp nhanh


- Trờng hợp nặng phổi tim ngừng
đập , nạn nhân chết trong tình
trạng ngạt , nạn nhân có thể đợc
<b> Ngày soạn</b>


<b>TiÕt 4,5,6</b> <b> mét sè biƯn ph¸p xư lÝ</b>
<b> Khi có tai nạn điện</b>


<b>A.Mục tiªu </b>


- Học sinh biết đợc một số biện pháp xử lí khi có tai nạn điện
+Biết giải thoát nạn nhân khỏi nguồn điện


+Biết sơ cứu nạn nhân


B.Ph ơng pháp :Đàm thoai kết hợp với thuyết trình và thao tác mẫu.
<b>C. Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh </b>


GV: tranh vÏ h1.7, h1.8, h1.9 , h1.10, h1.11, h1.12.
<b>D.Tiến trình dạy học </b>


<b>1n nh tổ chức</b>


<b>2. Bài cũ</b>


HS1: Hãy nêu một số biện pháp an toàn điện trong gia đình ?


3.Bµi míi


<b>Hoạt động của thày và </b>


<b>trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


GV: khi in áp cao
không đợc tới gần nạn
nhân khi cha ngắt điện ?
Muốn tiến hành sơ cứu
nạn nhân ta phải làm gì ?
H: ngt in


<i><b>H1: I.Giải thoát nạn nhân ra khỏi</b></i>
<b>nguồn điện </b>


1. Với điện cao áp


- Thụng bỏo khn trơng cho chi nhánh điện
hoặc trạm điện để cắt điện từ các cầu dao
tr-ớc sau đó mới dợc tới gần nạn nhân và tiến
hành sơ cứu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Khi nạn nhân đứng dới
đất tay chạm vào vật
mang điện thì xử lí nh thế


nào ?


GV: ph©n tÝch cho häc
sinh thÊy mét sè biƯn
ph¸p xư lÝ


Tình huống nạn nhân đứng dới đất tay
chạm vào vật mang điện ( tủ lạnh ,máy
giặt )


- Nhanh chóng quan sát tìm đây dẫn , cầu
dao dẫn đến các thiết bị và thực hin cỏc
cụng vic sau


+ Cắt cầu dao , tắt công tắc hay gỡ bỏ cầu
chì ở nơi gần nhÊt


<i> </i>


<i> <b>Ngày soạn</b></i>
<b>Tiết 7,8,9 thực hành cứu ngời bị tai nạn điện </b>


<b>A.Mục tiêu </b>


- Học sinh hiểu đợc và biết cách giải thoát,cấp cứu nạn nhân khi bị điện
- Biết và làm thành thạo việc sơ cứu nạn nhân


<b>C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


GV; Tranh vÏ mét sè t×nh huống ngời bị điện giật .



HS: Chiếu , nilon, tranh vẽ các phơng pháp hô hấp nhân tạo
<b>D. Tiến trình dạy học </b>


<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bài cũ</b>


HS1 : Hãy kể tên các vật lót cách điện ? Vì sao các vật liệu trong lao động
điện phải có chi cách điện bằng nhựa hoặc cao su ?


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của </b>
<b>trò</b>


GV: hớng dẫn cho học sinh các tình huống


+ Nn nhân đứng dới đất tay chạm vào vật mang
điện .


+ Ngời bị điện giật ở trên cao đang đứng ở thang
chữa điện


GV: Dùng tranh vẽ hoặc sắp xếp ngay trong phịng
học vị trí ngời bị nạn , đờng điện đến chỗ có tai
nạn điện .


-Các dụng cụ , phơng tiện có thể dùng để cấp


<i><b>HĐ1: </b><b>Gi¶i thoát</b></i>


<i><b>nạn nhân ra khỏi</b></i>
<i><b>nguồn điện:SGK</b></i>




<i><b>H2. </b><b>Tiến hành</b></i>
<i><b>sơ cứu nạn</b></i>
<i><b>nhân:SGK </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Ngày soạn: / /2010</b>
<b> Ch ơng II</b> mạng điện sinh hoạt


<b>Tit 10 đặc điểm của mạng điện sinh hoạt</b>


<b>A.Mơc tiªu </b>


- Học sinh cần nắm đợc chức năng và biết sử dụng một số dụng cụ cơ
bản dùng trong lắp đặt điện


- Hiểu đợc sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt của một số mạch điện cơ
bản trong nhà .


- Lập đợc kế hoạch công việc và lắp đặt đợc những mạch điện đơn giản
đúng qui trình ,kĩ thuật .


- Làm việc nghiêm túc khoa học


B.Ph ơng pháp : Đàm thoại kết hợp với phát vấn
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh



GV: Tranh v s đồ mạng điện sinh hoạt


- Tranh vẽ cấu tạo dây dẫn , một số loại dây dẫn


- Tranh vẽ cấu tạo dây cáp điện , một số loại dây cáp điện .
<b>D. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.n nh tổ chức</b>
<b>2. Bài cũ</b>


HS1: Nªu mét số biện pháp giải thoát nạn nhân khi bị tai nạn điện gây
ra?


3.Bài mới


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung cơ bản</b>
GV:Mạng điện sinh hoạt của các bộ


phận tiêu thụ điện là mạng điện một
pha nhận điẹn từ mạng phân phối ba
pha điện áp thấpđể cung cấp điện
cho các thiết bị , đồ dùng điện và
chiếu sáng. Mạng điện sinh hoạt
th-ờng có trị số điện áp pha định mức là
127v<sub>, 220</sub>v<sub> (H3.1, H3.2 )</sub>


Mạng điện sinh hoạt gồm những
mạch nào?


ng dây chính đợc mắc nh thế


nào , nó có vai trị gì ?


Các thiết bị bảo vệ thờng đợc đặt ở
dây nào Vì sao?


HS: ë d©y pha vì chỉ ở dây pha mới .


<i><b>H1. </b><b>I. Đặc điểm của mạng</b></i>
<i><b>điện sinh ho¹t </b></i>


- Gåm m¹ch chính và mạch
nhánh


+ Mạch chính là mạch cung
cấp


+ Mạch nhánh là mạch phân
phối .


- Các thiết bị điện , đồ dùng
điện trong mạng phải có điện áp
định mức phù hợp với điện áp
cuả mạng điện cung cp.


- Mạng điện sinh hoạt còn có
các thiết bị đo lờng điều khiển ,
bảo vệ những công tơ điện , cầu
<b>3. Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tìm hiểu dây bọc đơn lõi 1 sợi (1m) dây bọc lõi nhiều sợi (1m)



<b> </b>


<b> Ngµy so¹n: / /2010</b>
<b> </b>


<b>TiÕt 11 VậT LIệU DùNG mạng điện sinh hoạt</b>


<b>A.Mục tiêu </b>


- Học sinh cần nắm đợc chức năng và biết sử dụng một số dụng cụ cơ
bản dùng trong lắp đặt điện


- Hiểu đợc sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt của một số mạch điện cơ
bản trong nhà .


- Lập đợc kế hoạch công việc và lắp đặt đợc những mạch điện đơn giản
đúng qui trình ,kĩ thuật .


- Làm việc nghiêm túc khoa học


B.Ph ơng pháp : Đàm thoại kết hợp với phát vấn
C. Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh


GV: Tranh vẽ sơ đồ mạng điện sinh hoạt


- Tranh vÏ cÊu tạo dây dẫn , một số loại dây dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>D. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>


<b>2. Bài cũ</b>


HS1: Nªu mét sè biƯn pháp giải thoát nạn nhân khi bị tai nạn điện gây
ra?


3.Bài mới


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung c bản</b>
Kể tên một số vật liệu cách in


trong mạng điện?


Dây đẫn điện có tác dụng gì?


GV: giới thiêu đặc điểm của một số
loại dây dẫn in


Dây trần là loại dây nh thế nào? Nêu
cách sử dơng?


HS: là loại dây khơng có vỏ chỉ sử
dụng mắc điện ở trên cao, ngoài trời.
GV: Pt dây đồng và dõy nhụm


Nêu cấu tạo của dây bọc cách điện ?
T¸c dơng cđa tõng bé phËn ?


GV: cho hs quan sát một số loại dây
bọc cách điện và yêu cầu phân biệt ?
Nêu u , nhợc điểm của dây bọc và


dây trần?


Thế nào dây cáp điện ?


GV: s dng bảng phân loại 3.2/38
phân tích để hs biết cách phân loi
dõy cỏp.


Thế nào là vật liệu cách điện?


Vì sao trong sử dụng điện cần phải
có vật liệu cách điện ?


Em hÃy kể tên một số vật liệu cách
điện mà em biÕt ?


HS: nhùa , sø,..


GV: lÊy vÝ dơ vỊ vật liệu cách điện ở
các thể.


<i><b>H2. </b><b>II. Dây dẫn điện</b></i>


- Dựng truyn ti v phõn
phi in nng .


1. Dây dẫn điện
- Cấu tạo :


+ Lâi lµm bằng kim


loại có tác dụng dẫn điện


+Vá: nhùa, cao su, cã
t¸c dơng cách điện


<i><b>H3. III. </b><b>Dây cáp điện và vật</b></i>
<i><b>liệu cách điện </b></i>.


1. Dây cáp điện


- là loại dây dẫn điện có 1, 2
hay nhiều sợi đợc bện chắc chắn
và dợc cách điện với nhau trong
vỏ bọc bảo vệ chung, chịu đợc
lực kéo lớn.


- Điện áp < 1000v thờng dùng
loại cáp không có vỏ bảo vệ cơ
học.




- Điện ¸p  1000v ph¶I dùng
loại cáp có vỏ bảo vệ cơ học.
2.Vật liệu cách điện.


- Dựng cách li các phần dẫn
điện với nhau và giữa phần dẫn
điện với phần không mang điện .
- Yêu cầu của vật liệu cách


điện độ bền, cách điện cao , chịu
nhiệt tốt , chống ẩm tốt, có độ
bền cơ học cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Cñng cè</b>


- Nêu cấu tạo , phân loại dây dẫn điện ?


- Nêu cấu tạo và phạm vi sử dụng dây dẫn ®iƯn ?
<b>4.H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Chuẩn bị giờ sau thực hành: +dây bọc đơn lõi 1 sợi (1m) dây bọc lõi




Ngày soạn: / /2010


<b> TiÕt 12 </b> <b> nèi nèi tiếp và phân nhánh</b>
<b> dây dẫn điện </b>


<b> A.Mục tiêu </b>


- N¾m vững yêu cầu cđa mèi nèi vµ các phơng pháp nối dâ dẫn


điện.


- Biết cách nối nối tiếp và phân nhánh dây dẫn điện
B.Ph ơng pháp :Làm mẫu kết hợp với đàm thoại


<b> C . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>



GV+HS: - Dây bọc đơn lõi một sợi và nhiều sợi (mỗi loại 1m)
- Dao, giấy ráp , kìm....


<b> D. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1.ổn định tổ chức</b>


<b> 2. KiÓm tra dơng cơ thùc hµnh</b>
<b> </b>3. Néi dung thùc hµnh


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
GV: giới thiệu 2 loại mối nối và cho hc


sinh quan sát mẫu 2 loại mối nối


GV: thông báo cho học sinh phải thực hiện
2 mối nối dây lâi mét sỵi


+ Nèi nèi tiÕp
+ Nèi rÏ


GV: híng dÉn thø tù thùc hiƯn nh tranh vÏ
GV: thao t¸c làm mẫu 2 mối nối trên


GV: quan sỏt theo dừi hớng dẫn giúp đỡ
những học sinh còn bỡ ngỡ đồng thời rút
kinh nghiệm những mối nối cha tốt.


GV: Cịng híng dẫn học sinh theo các bớc
tơng tự nh trên nhng cần nhấn mạnh một


số điểm sau:


<i><b>H1: </b><b>Các yêu cầu của</b></i>
<i><b>mối nối</b></i>


HS: trả lêi


- DÉn ®iƯn tèt, các mặt
tiếp xúc phải sạch


- Cú bn c hc cao
- An ton i


- Đảm bảo về mặt kĩ thuật
2. Các loại mối nối


- Mối nối thẳng ( nối nối
tiếp )


- Mối nối phân nhánh( nối
phân nhánh)


<i><b>H2. II. </b><b>Nối dây lõi 1 sợi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn: / /2010


<b> TiÕt 13,14,15 nối nối tiếp và phân nhánh</b>
<b> dây dẫn điện </b>


<b> A.Mơc tiªu </b>



- Nắm vững yêu cầu của mối nối và các phơng pháp nối dây dẫn điện.


- Biết cách nối nối tiếp và phân nhánh dây dẫn điện


<b>B. Ph ơng pháp :Làm mẫu kết hợp với đàm thoại</b>


<b> C. ChuÈn bị của giáo viên và học sinh</b>


GV+HS: - Dây bọc đơn lõi một sợi và nhiều sợi (mỗi loại 1m)
- Dao, giấy ráp , kìm....


<b> D. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1.ổn định tổ chức</b>


<b> 2. KiĨm tra dơng cơ thùc hµnh</b>
<b> </b>3. Néi dung thùc hµnh


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
GV: Giảng giải cho học sinh trong quá


trình lắp đặt , thay thế dây dẫn , sửa chữa
thiết bị điện chúng ta thờng phải thực hiện
các mối nối dây dẫn điện . Chất lợng các
mối nối này ảnh hởng khơng ít tới sự vận
hành của mạng điện. Mối nối không đảm
bảo sẽ xảy ra sự cố làm đứt mạch hoặc
phát sinh ra tia lửa điện làm chập mạch ,
gây hoả hoạn.



Một mối nối tốt khi chúng đảm bảo những
u cầu gì?


GV: giíi thiƯu 2 loại mối nối và cho học
sinh quan sát mẫu 2 loại mối nối


GV: thông báo cho học sinh phải thực hiện
2 mối nối dây lõi một sợi


+ Nối nèi tiÕp
+ Nèi rÏ


GV: híng dÉn thø tù thùc hiƯn nh tranh vẽ
GV: thao tác làm mẫu 2 mối nối trªn


GV: quan sát theo dõi hớng dẫn giúp đỡ
những học sinh còn bỡ ngỡ đồng thời rút
kinh nghiệm những mối nối cha tốt.


GV: Cịng híng dÉn häc sinh theo c¸c bớc


<i><b>H1: </b><b>Các yêu cầu cđa</b></i>
<i><b>mèi nèi</b></i>


HS: tr¶ lêi


- DÉn điện tốt, các mặt
tiếp xúc phải sạch


- Cú bền cơ học cao,


chịu đợc sức kéo, độ rung
chuyển.


- An toàn điện : mối nối
phải cách điện tốt


- m bảo về mặt kĩ
thuật : mĩ thuật mối nối
phải gọn và đẹp


2. C¸c loại mối nối


- Mối nối thẳng ( nối nối
tiếp )


- Mối nối phân nhánh( nối
phân nhánh)


<i><b>H2</b><b>: Nối dây lõi nhiều</b></i>
<i><b>sợi </b></i>


2.Nối phân nhánh
Các bớc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tơng tự nh trên nhng cần nhấn mạnh một
số điểm sau:


- Khi bóc vỏ cách điện phải cẩn thận
không làm đứt một sợi dây nhỏ và phải
làm sạch từng si



- Lồng lõi phải cắt một số sợi dây trung
t©m 40mm


- Vặn xoắn: phải lần lợt quấn và miết đều
những sợi lõi của dây này lên lõi của dây
kia ( chỉ quấn khoảng 3 vịng thì cắt đoạn
dây thừa


- Nu nối phân nhánh thì chiều quấn của 2
phía ngợc nhau


GV: chó ý quan sát và sử cho học sinh
những lỗi hay mắc.


GV: Thu bài chấm lÊy ®iĨm 1/3 sè häc
sinh cđa líp


GV: NhËn xÐt : - Sù chuÈn bÞ
- ý thøc


- Kết quả bài thực hành
- Thu dọn vệ sinh nơi thực
hành


-Uốn gập lõi
- Xiết chặt,


-Kiểm tra sản phẩm



H: quan s¸t, ghi nhí c¸c
thao t¸c


H: thùc hiÖn 2 mèi nối
trên dây dẫn của mình nối
phân nhánh


<i><b>H3: </b><b>Tổng kết bi thùc</b></i>
<i><b>hµnh</b></i>


<b>* H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Yêu cầu mỗi học sinh làm 4 sản phẩm trên
- Chuẩn bị giờ sau thực hành :


+ Dây dẫn (nh bài trên)


+ Giấy giám , mỏ hàn, cơng tắc, phích cắm, ổ cắm, cầu chì, đui
đèn, băng dính cách


Ngày soạn / /2010
TiÕt 16 <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b> A.Mơc tiªu </b>


-Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh,rèn luyện các kỷ


năng làm bài


-N©ng cao ý thức trong làm bài


<b> B. Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh</b>
GV:Đề kiểm tra


C. Tiến trình dạy học
<b> 1.ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Kiểm tra </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu 1:Em hảy nêu tác hại của dòng điện đối với cơ thể người?(3d)
Câu 2:Hảy nêu khái niệm về mạng điện sinh hoạt.Mạng điện sinh
hoạt có những đặc điểm gì?(3d)


Câu 3:Nêu một số vật liệu cách điện thường dùng trong mạng điện
sinh hoạt?(2d)


Câu 4: Nêu một số biện pháp an toàn điện trong gia đình?(2d)


<b>Hoạt động</b> 2:GV thu bài kiểm tra


3.Còng cè: - Thu bµi kiĨm tra nhËn xÐt giê lµm bµi
-Xư lý nh÷ng häc sinh vi phạm


4.Dặn dò:Về nhà xem bài mới hôm sau học


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày soạn / /2010
<b>Tiết 19 các dụng cụ dùng trong lắp đặt điện</b>


<b>A Mơc tiªu</b>


- Học sinh nhận dạng và biết gọi tên các dụng cụ cơ bản
- Biết cơng dụng của những dụng cụ đó



- Bớc đầu biết cách s dng cỏc dng c ú


B.Ph ơng pháp :Đàm thoại kết hợp phát vấn và trực quan
<b>C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


- Một số dụng cụ cơ bản : thớc, panme, búa nhổ đinh, cửa sắt, tua vít,
đục


<b>D. Tiến trình dạy học </b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2.Bài c</b>


HS1:- Khi nối dây không cần cạo sạch ? Đ, S v× sao?


- Khơng dùng nhựa thơng có hàn dây lõi đồng có đợc khơng? vì sao?


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
GV giới thiệu bài: trong việc lắp


đăt và sửa chữa mạng điện ta
phải tiến hành đi dây lắp đặt và
sửa chữa những thiết bị chiếu
sáng chất lợng từng việc cụ thể
phụ thuộc vào việc sử dụng
dung cụ , ngồi những dụng cụ
đó cịn có một số dụng cụ cần
thiết khác phù hợp với từng



<i><b>HĐ1: </b><b>Những dụng cụ cơ bản dùng</b></i>
<i><b>trong lắp đặt in </b></i>


Tên dụng cụ
Công dụng
1. Thớc(sgk)


-Dựng đo chiều dài,khoảng cỏch
cn lp t in


-Các loại thớc:Thớc xếp,thớc
cuộn,th-ớc gổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

c«ng viƯc cơ thĨ.


GV: giíi thiệu những dụng cụ
cơ bản bảng 3.3/47 và yêu cầu
học sinh ghi vào vở


3.Thớc cặp:


-Dùng đo kích thớc bao ngoài của 1
vật hình cầu,hình trụ,kích thớc các lỗ
và chiều sâu của các bậc lỗ


-Cỏch o:t thc vng góc với vật
cần đo,chỉnh 2 má thớc (má trong đo
kích



Ngày soạn: / /2010


<b>Tiết 20 sử dụng một số dụng cụ </b>
<b> trong lắp đặt điện</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh sử dụng đợc dụng cụ đo và vạch dấu trong một số công
việc của nghề điện dân dụng


- Sử dụng đợc khoan tay và khoan điện cầm tay
B.Ph ơng pháp :Đàm thoại kết hợp với vấn đáp,làm mẫu
<b>C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


- Mét sè loại dây dẫn điện và bảng gỗ
- Thớc lá, bút chì


- Thíc cỈp panme


- M¸y khoan điện cầm tay , mũi khoan 2mm, 5mm
<b>D. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. ổn đinh tổ chức</b>


<b>2. Nội dung thùc hµnh</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
B1: GV hớng dẫn học sinh cách sử dụng


- Thíc cỈp


- Panme


Dùng để đo kích thớc bên ngồi của một
vật hình cầu, hình trụ , đờng kính các lỗ,
chiều rộng , rãnh


B2: Yêu cầu học sinh thực hành tập đo,
đờng kính dây dẫn, đờng kính bút, chiều
sâu lỗ, chiều rộng rãnh, đờng kính các
lỗ.


B3: G kiĨm tra kÕt qu¶, gäi mét số học
sinh lên đo kích thớc một số vật


B4: §¸nh gi¸ rót kinh nghiƯm
GV híng dÉn häc sinh


- Chọn vạch chuẩn , đờng chuẩn, cạnh
chuẩn hoặc mặt chuẩn.


GV yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ lắp đặt 1
bảng điện gồm một ổ cắm, một cơng tắc,
một cầu chì, một bảng gỗ


<i><b>HĐ1. </b><b>Dùng th</b><b> ớc cặp và</b></i>
<i><b>Panme để đo đ</b><b> ờng kính,</b></i>
<i><b>chiều sâu</b></i>


H l¾ng nghe



H thực hành theo nhóm ( 10
hs)


<i><b>H2. </b><b>Vạch dấu và khoan</b></i>
<i><b>các lỗ</b></i>


1. Vẽ sơ đồ
H theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV hớng dẫn học sinh dùng một cạnh
bảng gỗ làm chuẩn rồi xác định vị trí cầu
chì, cơng tắc, ổ cắm, vị trí các lỗ khoan,
lỗ khoan xun, lỗ khoan khơng xun
GV hớng dẫn học sinh các động tỏc
khoan bng khoan tay


- lỗ khoan không xuyên dùng mũi khoan


2mm


- lỗ khoan xuyên dùng mũi khoan 5mm
GV quan sát nhắc nhở học sinh


GV yêu cầu học sinh kiểm tra lại toàn bộ
theo bản vẽ các vị trí và chất lợng mũi
khoan


GV nhận xét buổi thực hành
- Chuẩn bị - ý thức



- Kết quả bài thực hành


2. Khoan các lỗ


HS khoan trên bảng gỗ của
mình


3. Kiểm tra


<i><b>HĐ3. </b><b>NhËn xÐt buæi thùc</b></i>
<i><b>hµnh</b></i>


* H<b> íng dÉn vỊ nhµ </b>


Tìm hiểu thêm một số dụng cụ dùng trong lắp đặt điện


Ngày soạn / /2010


<b>TiÕt 21 MộT Số KHí Cụ Và THIếT Bị ĐIệN </b>
<b> CủA MạNG ĐIệN SINH HOạT</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Học sinh nắm đợc một số khí cụ và thiết bị điện của mạng điện
sinh hoạt và biết kí hiệu trên sơ đồ, hình vẽ.


- Biết đợc công dụng của những khí cụ , thiết bị điện đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B.Ph ơng pháp :Đàm thoại kết hợp với vấn đáp
<b>C Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>



- Cầu dao, aptômát, một số loại cầu chì, công tắc, ổ cắm, phích cắm
<b>D Tiến trình dạy học </b>


<b>1. n nh t chc</b>


2. Bài mới


<b>Hot ng ca thy v</b>


<b>trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


GV đa mẫu vật học sinh
quan sát biết đợc đó là cầu
dao


CÇu dao là gì?
HS: trả lời


Cu dao c s dng trong
mng in nh th no?


HÃy kể tên một số loại cầu
dao?


HS: kể tên.


GV phân loại cầu dao


Cu dao t vi trớ no ca


mch in?


<i><b>H1: I. </b><b>Cầu dao, aptômát</b></i>


1. Cầu dao


- L khí cụ dùng để đóng cắt dịng điện
trực tiếp bằng tay


- Sư dơng trong các mạch 220v, 380v
(dòng xoay chiều)


- Phân loại


+ Theo sè cùc : 1 cùc, 2 cùc


+ Theo nhiệm vụ đóng, cắt : đóng
cắt và đổi nối


+ Theo điện áp định mức : 220v,
500v


- Dùng lắp ở đờng dây chính, đóng cắt
mạch in cú cụng sut nh


-Nguyên lý làm việc:Khi hai bộ phận tiếp


Ngày soạn / /2010


<b>TiÕt 22,23 MéT Sè KHÝ Cơ Vµ THIÕT Bị ĐIệN </b>


<b> CủA MạNG ĐIệN SINH HOạT</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Học sinh nắm đợc một số khí cụ và thiết bị điện của mạng điện
sinh hoạt và biết kí hiệu trên sơ đồ, hình vẽ.


- Biết đợc công dụng của những khí cụ , thiết bị điện đó


- Đọc đợc một số số liệu kĩ thuật in trên khí cụ, thiết bị điện.
<b>C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


- CÇu dao, aptômát, một số loại cầu chì, công tắc, ổ cắm, phích cắm
<b>D. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. n nh t chc</b>


2. Bài mới


GV giới thiệu cầu chì cho
học sinh.


<i><b>H2. II. </b><b>Cầu chì, công tắc</b></i>


3. Cầu chì


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cho biÕt c«ng dơng của
cầu chì?


HS: trả lời



Sử dụng cầu chì có những
-u điểm gì?


Ngoài những u điểm trên
nó có nhợc điểm gì?


Kể tênmột số loại cầu chì?
Nêu cấu tạo của cầu chì
hộp ?


GV phân tích cấu tạo của
cầu chì?


Nêu tác dụng của dây
chảy?


GV thông báo cho học
sinh biÕt sè liÖu kÜ tht
cđa d©y chì tròn ( bảng
3.4/51sgk)


Nêu c«ng dơng cđa công
tắc?


Kể tên một số loại công
tắc?


HS: kể tên



Trên bảng điện công tắc
đ-ợc bố trí nh thế nào?


Cu chỡ đợc mắc trên dây
nào của mạng điện?


Cho biÕt c«ng dơng của ổ
điện , phích cắm?


Phân loại ổ cắm theo điều
kiện nµo?


ổ điện đảm bảo u cầu gì?
Có những loại phích điện
nào?


tr¸nh khái dòng điện ngắn mạch.


- u im: n gin, nh, kh năng ngắt
điện lớn, giá thành hạ.


- Nhỵc : chØ sử dụng với điện áp thấp
- Phân loại: cầu chì hộp, cầu chì ống
- Câú tạo : + vỏ


+ chốt giữ dây dẫn
+ đế


- Dây chảy đợc lắp nối tiếp với mạch điện
cần bảo vệ. Khi xảy ra sự cố nh ngắn


mạch , dòng điện tăng lên nhiệt độ dây
chảy tăng đột ngột làm dây chảy đứt,
mạch điện bị ngắt, sẽ bảo vệ cho các đồ
dùng điện khơng bị hỏng.


Sè liƯu kÜ thuật của dây chì tròn
Đờng kính(mm)


Dũng in nh mc(A)
ng kớnh(mm)


Dũng điện định mức(A)
0,20,50,95,00,31,01,06,0
4. Cơng tắc điện


- Dùng đóng ngắt mch in cú cụng sut
nh


- Phân loại : công tắc xoay, công tắc bấm,


Trờn v thng ghi cỏc lng địng mức.
- Công tắc đợc mắc nối tiếp với phụ tải,
sau cầu chì, lắp vào dây pha.


<i><b>HĐ3: III. </b><b>ỉ ®iƯn và phích điện</b></i>


- Dựng ly in


- Có nhiều loại ổ điện : ổ tròn, ổ vuông,
2lỗ, 3lỗ



- Đợc làm bằng sứ hoặc chất cách điện
tổng hợp chịu nhiệt .


- Yờu cầu: an toàn cho ngời sử dụng ,
khơng đặt nơi q nóng, ẩm ớt, nhiều bụi .
- Phích điện : tháo đợc, khơng tháo đợc,
chốt cắm trịn.


<i>3. Cđng cè</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Trên vỏ các khí cụ điện thờng ghi những sè liƯu kÜ tht g×? G.thÝch
sau khi lÊy vdơ?


4. H<b> íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học theo dàn bài ghi và câu hỏi phần cñng cè


<b>TiÕt,24 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngày soạn
<b>Tiết 28,29,30 thực hành lắp MạCH điện</b>
<b> </b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Giúp cho HS nắm đợc cách lắp đặt dây dẫn và các thiết bị điện của
mạng điện sinh hoạt


- Vẽ đợc sơ đồ lắp đặt bảng điện gồm 2 cầu chì, 1 cơng tắc, 1 ổ cắm.


- Nắm đợc các bớc tiến hành lắp đặt bảng điện


- Lắp đặt đợc bảng điện gồm 1 cầu chì, 1 cơng tắc điều khiển một bóng
đèn.


- Học sinh làm việc nghiêm túc , chính xác, khoa học , an tồn
B.Ph ơng pháp :Đàm thoại kết hợp với vấn đáp,làm mẫu


<b>C. Chuẩn dùng đồ dùng</b>


- Tranh vÏ ( mô hình ) một mạng điện sinh hoạt


- Bng điện , 1ổ điện đơn, 2 cầu chì, 1 cơng tắc, một bóng đèn, dây dẫn
điện , giấy


ráp, băng dính cách điện .
- K×m, dao, tua vÝt..


<b>D. Tiến trình dạy học </b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bài cũ</b>


HS1: Hãy kể tên các loại khí cụ có trong nhà em.Trong sơ đồ điện
những khí cụ đó đợc biểu thị bằng những kí hiệu nào? Hãy vẽ những kí
hiệu đó ?


HS2: So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa aptômát và cầu dao?


2. Bài mới



<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
GV đa ra sơ đồ nguyên lí nh sgk


yêu cầu học sinh xây dựng sơ đồ
lắp đặt bảng điện gồm 1 cầu chì, 1
cơng tắc điều khiển 1 bóng đèn
yêu cầu học sinh vạch dấu trên
bảng điện sau đó khoan lỗ.


GV chó ý quan s¸t kÜ tht khoan ,
khoan các lỗ xuyên và không
xuyên


GV thao tỏc mẫu lắp đặt hoàn
chỉnh một bảng điện


GV quan sát, uốn nắn, rót kinh
nghiƯm


<i><b>HĐ1: </b><b>1. Xây dung sơ đồ lắp đặt</b></i>


HS: quan sát sơ đồ nguyên tắc,
sau dó vẽ sơ đồ lắp ráp


2. V¹ch dÊu


HS vạch dấu trên bảng điện sau
đó khoan lỗ


- C¸c lỗ khoan :



+ cầu chì, công tắc, ổ cắm
+ lỗ bắt vít bảng điện vào tờng
+ lỗ luồn dây


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* Chú ý: cầu chì, cơng tắc, ổ cắm</b>
đều phải đấu ởV dây pha vì dây
pha là thiết bị bảo vệ đóng cắt.


- Đi dây theo thứ tự các bớc lắp đặt
bảng điện -Yêu cầu mỗi học sinh
phải lắp đợc một bảng điện với
các thiết bị trên


Sau khi l¾p xong bảng điện gv yêu
cầu HS kiểm tra mạch ®iƯn theo
c¸c bíc sau:


+ Nối mạch điện vào nguồn
+ Dùng bút thử điện để kiểm tra
GV kiểm tra chấm điểm sản phẩm
của học sinh ( có thể thu về nhà
chấm điểm sau)


<b>* </b><i><b>NhËn xÐt bi thùc hµnh </b></i>


- ý thøc
- chuÈn bÞ
- kết quả.



<b>* Thu dọn sau buổi thực hành </b>


HS quan sát, làm theo


<i><b>H3.</b></i> III: <i><b>Kim tra mch in</b></i>
-khoan lấy dấu tốt ( 2điểm)
- lắp đặt đúng vị trí ( 2điểm)
- đi dây đúng ( 4điểm)


- mÜ tht ( 2®iĨm)


<b>3. Cđng cè</b>


-Trong phơng pháp lắp đặt dây dẫn kiểu nổi dùng ống luồn dâythì khi
nào luồn cút vuông ?


- khi đi dây trên góc tờng
- khi ®i dây rẽ nhánh


-Bng in t cách mặt dất bao nhiêu thì thuận tiện cho sủ dụng :
<1300mm, >1300mm, >1500mm.


-Có lắp đặt đợc đèn chiếu sáng trên nóc quạt trần đợc khơng? Tại sao?
4. H<b> ớng dẫn về nhà</b>


- Tìm hiểu cách lắp đặt dây dẫn , các thiết bị điện ở mạng điện gia
đình


<i><b> </b></i>



Ngày soạn


<b>Tit 31,32,33</b> <b>lắp mạch điện đèn sợi đốt</b>


<b>A Môc tiªu</b>


- Vẽ đợc sơ đồ lắp đặt mạch điện hai đèn sợi đốt
- Lắp đợc mạch điện điều khiển hai đèn sợi đốt


- Làm việc cẩn thận , nghiêm túc, khoa học và an toàn ao động
B.Ph ơng pháp :Đàm thoại kết hợp với vấn đáp,làm mẫu


<b>C. Chuẩn bị đồ dùng </b>


- Bảng điện , 1cơng tắc,1 ổ cắm,1cầu chì, 1bóng đèn có đui 1, dây
dẫn, băng cách điện , giấy ráp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1.


ổ n định tổ chức


2. Bµi cị: KiĨm tra dơng cơ thùc hµnh cđa häc sinh


3. Néi dung thùc hµnh


<i><b>Hoạt động ca thy</b></i> <i><b>Hot ng ca trũ</b></i>


<i><b>và những nội dung cơ b¶n</b></i>


Từ sơ đồ ngun lí giáo viên u


cầu học sinh vẽ sơ đồ lắp đặt


GV kiểm tra việc vẽ sơ đồ lắp đặt
của học sinh và uốn nắn sửa cha
cho ỳng


GV yêu cầu H thống kê thiết bị vật
liệu vào bảng


Nờu tin trỡnh lp t mch in ?
GV yêu cầu học sinh làm theo qui
trình trên .


GV theo dõi uốn nắn các thao tác
GV gọi từng học sinh mang sản
phẩm lên chấm điểm , nếu sản
phẩm nào khơng đạt u cầu thì gv
rút kinh nhgiệm và chỉ ra hớng sửa
chữa rồi thu sản phẩm đó về nhà
chấm sau.


Biểu điểm :


- Đúng kĩ thuật : 6 ®iĨm
- MÜ tht : 2 ®iĨm


- Mèi nối ít và tiết kiệm dây dẫn: 2
điểm


<b>* Nhận xét buổi thực hành</b>


- chuẩn bị


- ý thức trong buổi thực hành
- kĩ năng thc hành


<b>* Dn v sinh nơi thực hành</b>
<i><b>HĐ3</b>.</i> <i><b>Kiểm tra đánh giá </b></i>


<b>Hoạt động 1. </b><i><b>Xây dựng sơ đồ lắp</b></i>
<i><b>đặt và thống kê thiết bị </b></i>


HS nghiên cứu sơ đồ ngun lí
:SGK


Hình vẽ sơ đồ lắp đặt bảng điện
nhánh: SGK


H thèng kê thiết bị vật liệu vào
bảng :SGK


STT


Tên thiết bị và vật liệu
Số lợng


1...
2..


<i><b>H2. </b><b>Lp t mch điện </b></i>



- vạch dấu vị trí các thiết bị điện .
- lắp đặt các thiết bị điện vào bảng
điện nối dây đui đèn


- đi dây theo sơ đồ lắp đặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> * H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- chuẩn bị dụng cụ thực hành buổi sau kiểm tra thực hành lắp
bảng điện3 tiết


Ngày soạn
<b>Tiết 34,35,36</b>


<b> ÔN TậP,Kiểm tra HọC Kú I </b>
<b>A Mơc tiªu</b>


- Vẽ đợc sơ đồ lắp đặt mạch điện hai đèn sợi đốt có 2 ổ cắm.


- Lắp đợc mạch điện điều khiển hai đèn sợi đốt bổ sung 2 ổ cắm, 2
cầu chì.


- Làm việc cẩn thận , nghiêm túc, khoa học và an toàn lao động cao.
<b>B Chuẩn bị đồ dùng </b>


-GV: 2 đề KT theo nội dung bài đã thi các năm trớc. Mỗi đề in 5 bản.
HS- Bảng điện , 2cơng tắc, 2cầu chì, 2bóng đèn có đui , dây dẫn, băng cách
điện ,


- Kìm điện , khoan tay, tua vÝt, , dao, thíc lá.


C. Tiến trình dạy học


<b>1. n nh t chc</b>


- yêu cầu HS báo cáo KQ chuẩn bị thực hành cho bµi Ktra.
<b>2 . Tỉ chøc Ktra.</b>


- Cho HS bốc đề lựa chọn chẵn ,lẻ theo nội dung sau:
<b>Đề chẵn: </b>


<b>Lắp mạch bảng điện nhánh có sử dụng 2 cầu chì, 2cơng tắc điều khiển hai</b>
bóng đèn độc lập laọi 220V-40W, có 2 ổ cắm dùng cho tivi220V-80W,ni
cm in loi 220 V-1000W.


<b>Đề lẻ:</b>


<b> Lp mch bng điện nhánh có sử dụng 2 cầu chì, 2cơng tắc điều khiển hai</b>
bóng đèn độc lập loại 220V-40W, một đèn 110V-60W có ổ cắm dùng cho
1tivi có ghi 220V-80W,nồi cơm điện loại điện áp 110 V-800W.


GV cho HS lần lợt bốc thăm để khách quan trong việc chọn đề bài u cầu
khi kiểm tra.


<b>3 . Gỵi ý</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV cho HS phát biểu ý kiến trong vòng 5’ suy nghĩ.
- GV giải đáp trong 5’ tiếp theo ú.


- Nếu không còn ý kiến nào ,các HS tự làm bài của mình.



<i><b>Biểu điểm </b></i>


- Mi li sai trừ 1 điểm: lỏng, thiếu cân đối, dây nối cha căng thừa lõi
đồng, sai mạch, các số liệu cầu chì, cơng tắc ổ cắm ngợc


<b>4 . Thùc hiƯn</b>
<b>- Các HS làm bài.</b>


- Gv quỏn xuyn ,theo dừi giỳp đỡ các em làm chậm chạp, nhắc lớp
trật tự, làm bi tp.


<b>5 . Thu bài, chấm điểm</b>


- Gv chấm một số bài tại lớp, khuyến khích động viên


- Những em làm nhanh tốt. Khen ngợi các em làm đúng kĩ thuật, ……
<b>6 . Tổng kết </b>


- GV nhận xét chung và nêu các u điểm chung,


- Nêu một số lỗi sai cơ bản măc phải để rỳt kinh nghim chung.


KQ KTra


<b>Bài giỏi : </b>


<b>9-10</b> <b>bài khá:7-8</b> <b>bµi tb : 5-6</b>
<b>HD vỊ nhµ</b>


- Tự hồn thiện với bài tập tại nhà tơng tự cho mình thành thạo.


- Chuẩn bị bài sau: Hớng nghiệp nghề tại địa phơng:


+ tìm hiểu các nghề hiện nay phát triển ở địa phơng


+ các nghề trên địa bàn mà các anh chi lựa chọn nhiều nhất hiện nay.
+ u cầu trình độ văn hố.


+yêu cầu tuổi, sức khoẻ, chiều cao, cân nặng.


Tit 37,38,39 THựC hành :LắP mạch đèn cầu thang


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i> </i> Ngày soạn / / 2010
<b>Ch</b>


<b> ¬ng III</b>


<b>một số vấn đề chung về máy biến áp</b>


<b>Tiết 43,44,45</b> <b>một số vấn đề chung về máy biến áp</b>


<b> A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc định nghĩa, công dụng phân loại máy biến áp
- Nắm đợc cấu tạo , phân biệt đợc từng bộ phận của máy biến áp.
B.Ph ơng pháp :Đàm thoại kết hợp với vấn đáp,làm mẫu


<b>C. Chuẩn bị đồ dùng</b>


- Mô hình máy biến áp công xuất nhỏ



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>D. Tiến trình dạy học </b>
<b>1</b>


. n nh t chc


2. Giáo viên nhận xét ; GV nhËn xÐt vỊ bµi kiĨm tra võa qua


3. Bµi mới


<b>Hot ng ca thy v</b>


<b>trò</b> <b>Những nội dung cơ bản</b>


GV đa ra mô hình máy
biến áp máy biến áp là
gì?


GV phân tích kh¸i niƯm
m¸y biÕn ¸p.


Theo cơng dụng ta có
những loại máy biến áp nào
Máy tăng áp đợc sử dụng
khi nào?


Máy hạ áp đợc sử dụng khi
nào?


Tại sao khi tiêu thụ điện
cần phải sử dụng đến máy


biến áp?


GV phân tích vai trò cđa
m¸y biÕn ¸p cho häc sinh


<i><b>HĐ1: I. </b><b>Định nghĩa và công dụng của</b></i>
<i><b>máy biến áp</b></i>


<b>1. §Þnh nghÜa</b>


- Là thiết bị điện từ tĩnh làm việc theo
nguyên lí cảm ứng điện từ biến đổi điện
áp của dịng điện xoay chiều mà vẫn giữ
ngun tần số.


- M¸y tăng áp,Máy giảm áp
- 2. Công dụng


- Có vai trò quan trọng trong việc truyền
tải điện năng


- Trong kĩ thuật điện tử máy biến áp dùng
để ghép nối tớn hiu


<i><b>H2: II. </b><b>Phân loại máy biến áp</b></i>


<b>1. Phân loại theo công dụng </b>


- Mỏy bin ỏp in lc c dựng trong



Ngày soạn


<b>Tiết 46,47,48</b>


<b>mt s vn đề chung về máy biến áp</b>


<b>A Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc các số liệu định mức, nguyên lý làm việc của máy
biến áp.


- Biết làm một số ví dụ về tính tốn máy biến áp
B.Ph ơng pháp :Đàm thoại kết hợp với vấn đáp,làm mẫu


<b>C. Chuẩn bị đồ dùng - 4 máy biến áp nhỏ cho các nhóm.</b>
<b>D. Tiến trình dạy học</b>


1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ


HS1: Tr×nh bày cấu tạo , nhiệm vụ bộ phận dẫn điện cđa m¸y biÕn
¸p?


HS2: Trình bày cấu tạo , nhiệm vụ của lõi thép máy biến áp?


3. Bài mới


<b>Hot ụng ca thy v</b>


<b>trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>



Em hiu cỏc s liu nh
mc ghi trờn mỏy bin ỏp


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

là nh thế nào?


U1đm lµ nh thÕ nµo?


GV đặt câu hỏi tơng tự
với các kí hiệu I1m ,


U2đm , .


Thế nào là hiện tợng cảm
ứng ®iƯn tõ ?


GV phân tích để học sinh
hiểu rõ khái niệm này vì
đây là khái niệm mới.
GV phân tích nguyên lí
làm việc của máy biến áp
H lắng nghe


Khi k < 1  m¸y
biÕn ¸p g×?


Khi k > 1  máy biến
áp gì?


Bỏ qua tổn hao ta có điều


gì?


n áp là gì?


Mun U2 khụng i ta


lµm nh thÕ nµo?


GV nêu đặc điểm của ổn
áp


GV cho häc sinh lµm 4
bµi tËp trong s¸ch nghỊ
trang 92


- Cơng suất định mức: Sđm là cơng suất tồn


phần đa ra ở dây quấn thứ cấp máy biến áp(
đơn vị VA(KVA))


- Điện áp sơ cấp định mức: U1đm là điện ỏp


dây quấn sơ cấp tính bằng V( KV)


- Dũng điện sơ cấp định mức: Iđm là dịng


®iƯn cđa dây quấn sơ cấp ứng với S là Uđm


cú n vị là A( KA)
- Điện áp thứ cấpU2đm



HĐ2: <i><b>6 Nguyên lý làm việc của máy biến</b></i>
<i><b>áp</b></i>


a. Hiện tợng cảm ứng điện từ


Nu cho dũng in biến đổi đi qua cuộn
dây nó sẽ sinh ra một từ trờng biến đổi, ta
đặt cuộn dây kín thứ 2 sẽ sinh ra dòng điện
gọi là dòng điện cảm ứng . Dòng điện
nàycũng biến thiên tơng tự nh nó gọi là hiện
tợng cm ng in t.


b. Nguyên lí làm việc


- Cuộn sơ cấp có N1 vòng dây


- Cuộn thứ cấp có N2 vòng dây


1 1 1
2 2 2


<i>U</i> <i>E</i> <i>N</i>


<i>k</i>


<i>U</i> <i>E</i> <i>N</i> 


U1, U2 : trÞ sè hiƯu dơng cđa diện áp sơ cấp



và thứ cấp.


k: t s bin đổi của máy biến áp
- khi k<1  máy tăng ỏp


- khi k >1 máy giảm áp


- Công xuất m¸y biÕn ¸p nhËn tõ nguån
P1 = U1.I1


- Công xuất máy biến áp cấp cho phụ tải
P2 = U2 .I2


Bá qua hao tæn cã P1 =P2 hay U1.I1 = U2 .I2


 1 2
2 1


<i>U</i> <i>I</i>


<i>k</i>


<i>U</i> <i>I</i> 


<i><b>HĐ3:.III: </b><b>æn ¸p , mét sè thÝ dơ vỊ tính</b></i>
<i><b>toán máy biến áp.</b></i>


1. ổn áp là gì?


- Là máy biến áp tự ngẫu mà khi U1 biÕn



thiên thì U2 khơng đổi


- Muốn U2 khơng đổi ngời ta dùng 2IC điều


khiển động cơ quay con trợt để thay đổi số
vòng dây N1


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2. Mét sè vÝ dơ vỊ tÝnh to¸n m¸y biÕn ¸p
3. Cñng cè


-Trình bày nguyên lí làm việc của máy biến áp ?


? Gi¶i thÝch tại sao hai dây quấn sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp
không nối điện với nhau mà lại truyền điện từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ
cấp.


4. H<b> íng dÉn vỊ nhµ </b>


- Học theo dàn bài ó ghi


Ngày soạn
<b>Tiết 49,50,51 sử dụng và bảo dỡng</b>


<b>mỏy bin ỏp trong gia ỡnh</b>


<b>A Mục tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc cách sử dụng máy biến áp



- Biết đợc những h hỏng thờng gặp trong máy biến áp và biện pháp xử
lí.


<b> - Học sinh biết kiểm tra đợc các thông số của máy biến áp nh điện áp,</b>
dòng điện , công suất định mức..


- RÌn tÝnh tû mØ , cÈn thËn trong lµm viƯc


B.Ph ơng pháp :Đàm thoại kết hợp với vấn đáp,làm mẫu
<b>C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


- 1máy biến áp
<b>D. Tiến trình dạy học </b>
1. ổ định tổ chức


2. Bài cũ HS1: Giải thích vì sao 2 dây quấn sơ cấp và thứ cấp của máy biến
áp không nối điện với nhau mà lại truyền điện đợc từ cuộn sơ cấp sang
cuộn thứ cấp?


HS2: ổn áp là gì? So sánh nguyên lí làm việc của ổn áp?


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<b> GV và học sinh vẽ sơ đồ</b>


H4.19 sơ đồ nối dây kiểm tra máy bin
ỏp


GV lu ý cho học sinh phần dây nối vÏ


b»ng nÐt chÊm g¹ch


GV sau khi kiểm tra cách điện giữa dây
quấn và vỏ máy 500<i>k</i> , nối sơ đồ mạch
điện nh H4.19 vôn kế nối với 2 que đo
- Tiến hành kiểm tra điện áp định mức
của từng nấc


* NÊc 250v


+ Ap1 đóng , Ap2 mở đặt chuyển mạch ở
nấc 250v


+ Điều chỉnh máy biến áp tự ngẫu để vơn
kế chỉ 0 đóng aptơmát Ap2.


<b>Hoạt động 3. </b><i><b>Vẽ sơ đồ</b></i>


(SGK)


Học sinh vẽ sơ đồ H4.19 sơ
đồ nối dây kiểm tra máy
biến áp


<b>Hoạt động 4. </b><i><b>Kiểm tra các</b></i>
<i><b>thông số của máy biến áp </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+Điều chỉnh máy biến áp tự ngẫu tăng
điện áp quan sát vôn kế, tăng điện áp tới
250v . Trong quá trình tăng điện áp theo


dõi máy khơng có tiếng kêu lạ , quan sát
đồng hồ ampekế dịng điện khơng q
5-7% I1m


+ Dùng vônkế đo điện áp thứ cấp . Đầu
Ax có điện áp 110v, đầu Bx có điện áp
220v.


* NÊc 220v


Bớc 1: Ap1 đóng, Ap2 mở, chuyển mạch
ở nấc 220v


+ Điều chỉnh máy biến áp tự ngẫu để
vơn kế chỉ 0 đóng aptơmát Ap2.


+Điều chỉnh máy biến áp tự ngẫu tăng
điện áp tới 220v. Trong quá trình tăng
điện áp theo dõi máy khơng có tiếng kêu
lạ , quan sát đồng hồ ampekế lớn hơn
nấc 250v một chút


+ Dùng vônkế đo điện áp thứ cấp . Đầu
Ax có điện áp 110v, đầu Bx có điện áp
220v.


Tiếp tục kiểm tra thực hành qua các nấc
160v, 110v,


G kiĨm tra viƯc thùc hµnh cđa mét sè


häc sinh


* <i><b>Tỉng kÕt</b></i>


- rót kinh nghiƯm ý thức buổi thực hành
- nhắc nhở sửa chữa một số thao tác, kĩ
năng


<i><b>H3: .</b><b>Tổng kết</b></i>


3. H<b> íng dÉn - Cñng cè</b>


- G khái quát lại nội dung bài häc


- Giải thích vì sao điện chạm mát ra vỏ máy biến áp mà máy vẫn làm
việc bình thờng .Tại sao khi máy biến áp có điện chạm vỏ , máy
biến áp làm việc bình thờng mà ngời ta vẫn cần sửa chữa ngay ?


<i> </i> <i> Ngày soạn</i>


<b>Tiết 52,53,54</b>


<b>mt s vn chung</b>


<b>v động cơ điện xoay chiều một pha</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Tìm hiểu cấu tạo , ng lí làm việc , phạm vi sủ dụng các động cơ điện
xoay chiều một pha



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
- Tranh vẽ cấu tạo động cơ


- Vật mẫu: quạt điện
<b>D Tiến trình dạy học </b>
1. ổn định tổ chức


2. Bµi cị : ? H·y nêu những điểm cần chú ý khi sử dụng máy biến áp?
3. Bài mới


<b>Hot ng ca thy v</b>


<b>trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


ng c in đợc sử
dụng vào những việc gì?
HS: thảo luận trả lời


GV: gi¶ng cho häc sinh
hiĨu vỊ


ngun lí làm việc của
động cơ không đồng bộ
dựa vào sơ đồ H5:.1


GV : yêu cầu học sinh vẽ
cấu tạo động cơ không
đồng bộ .



GV: động cơ điện đã
biến đổi điện năng thành
cơ năng .


GV:lấy ví dụ một số
động cơ không đồng bộ
1 pha trong thực tế


<i> <b>HĐ1:</b> IKháI niệm về động cơ điênị (SGK)</i>
<i><b>HĐ2: II. </b><b>Phân loại ng c khụng ng</b></i>
<i><b>b</b></i>


* Cơ sở phân loại


- Dùa theo kÕt cÊu cđa vá m¸y: kiĨu kÝn,
kiĨu hë..


- Theo kÕt cÊu cđa d©y quấn rô to: rô to lồng
sóc, rô to dây quấn, ..


- Theo sè pha trên dây quấn stato: 1pha,
2pha, 3pha


* Động cơ không đồng 1 pha gồm : động cơ
dùng vòng ngắn mạch , động cơ có dây
quấn phụ nối tiếp với cuộn cảm L , động cơ
có dây quấn phụ nối tiếp với tụ điện C


<b>1. Động cơ dùng vòng ngắn mạch ( động</b>
cơ vòng chập)



– u điểm: có cấu tạo đơn giản , làm việc
chắc chắn, bền, sửa chữa dễ dàng.


- Nhỵc ®iĨm : chÕ t¹o tèn kÐm vËt liƯu , sư
dơng nhiều điện , mô men mở máy không
lớn


<b>2. Động cơ có dây quấn phụ nối tiếp với</b>
<b>cuộn cảm L.</b>


- Gm 2 dây quấn phụ đặt lệch trục nhau
một góc 0


90


- Dây quấn phụ nối tiếp với cuộn cảm L ,
làm dòng điện chậm pha so với dòng điện
qua d©y quÊn chÝnh


 tï trêng do 2 dòng điện qua dây dẫn
chính và dây dẫn phụ lệch pha nhau , tổng
của chúng là tõ trêng quay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3. Cñng cè


GV : Khái quát lại nội dung bµi häc


Trình bày ngun lí làm việc của động cơ điện xoay chiều 1
pha ?



4, H<b> íng dÉn vỊ nhµ </b>


- Tìm hiểu cấu tạo sơ bộ của động cơ dây quấn phụ nói tiếp với tụ
điện và động


cơ 1 pha có vành góp ( động cơ vạn năng)


- Tìm hiểu cấu tạo của động cơ không đồng bộ 1 pha


<b>TiÕt 55 KT</b>


<i> </i> <i> Ngày soạn</i>


<b>Tiết 56</b>


<b>mt s vn chung</b>


<b>v ng c in xoay chiều một pha</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Tìm hiểu cấu tạo , ng lí làm việc , phạm vi sủ dụng các động cơ điện
xoay chiều một pha


- Biết phân loại động cơ điện xoay chiều một pha
B.Ph ơng pháp :Đàm thoại kết hợp với vấn đáp,làm mẫu
<b>C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


- Tranh vẽ cấu tạo động cơ


- Vật mẫu: quạt điện


<b>D Tiến trình dạy học </b>
1. ổn định t chc


2. Bài cũ : ? HÃy nêu những điểm cần chú ý khi sử dụng máy biến áp?
3. Bài mới


<b>Hot ng ca thy v</b>


<b>trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


ng cơ điện đợc sử
dụng vào những việc gì?
HS: thảo luận trả lời


<b>2. Ngun lí làm việc của động cơ khơng</b>
<b>đồng bộ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV: gi¶ng cho häc sinh
hiĨu vỊ


ngun lí làm việc của
động cơ không đồng bộ
dựa vào sơ đồ H5:.1


GV : yêu cầu học sinh vẽ
cấu tạo động cơ không
đồng bộ .



GV: động cơ điện đã
biến đổi điện năng thành
cơ năng .


GV:lấy ví dụ một số
động cơ không đồng bộ
1 pha trong thc t


lại nằm trong từ trờng nên có lực điện từ tác
dụng làm khung dây quay theo chiều quay
cña tõ trêng.


- Từ trờng quay và lực điện từ : Dòng điện
chạy qua dây dẫn sinh ra từ trờng giống từ
trờng một nam châm . Dây dẫn có dịng
điện chạy qua đợc đặt trong từ trờng thì dây
dẫn chịu một lực tác dụng gọi là lực điện từ.
- ở động cơ không đồng bộ 1 pha ngời ta tạo
từ trờng quay bằng cách cho 2 dòng điện
xoay chiều lệch pha nhau vào 2 dây quấn
đặt lệch trục nhau trong không gian .


* Động cơ không đồng 1 pha gồm : động cơ
dùng vòng ngắn mạch , động cơ có dây
quấn phụ nối tiếp với cuộn cảm L , động cơ
có dây quấn phụ nối tiếp với tụ điện C


3.Các số kỷ thuật của động cơ điện:(SGK)
3. Củng cố



GV : Khái quát lại nội dung bµi häc


Trình bày ngun lí làm việc của động cơ điện xoay chiều 1
pha ?


4, H<b> íng dÉn vỊ nhµ </b>


- Tìm hiểu cấu tạo sơ bộ của động cơ dây quấn phụ nói tiếp với tụ
điện và động


cơ 1 pha có vành góp ( động cơ vạn năng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tiết 57</b>


Ngày soạn
<b>Tiết 58</b>


<b>cu to , nguyờn lí hoạt động</b>
<b>sử dụng và bảo dỡng quạt bàn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> - Học sinh nắm đợc cấu tạo , nguyên lí hoạt động sử dụng và bảo dỡng</b>
quạt bàn


- Vận dụng kiến thức sửa chữa đợc một số h hỏng ở quạt bàn, biết bảo
d-ỡng quạt bàn, phát hiện đúng h hỏng ở quạt để có bện pháp khắc phục


B.Ph ơng pháp :Đàm thoại kết hợp với vấn đáp,làm mẫu
<b>C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


GV: Sơ đồ cấu tạo quạt bàn


HS : mỗi tổ một quạt bàn
<b>D. Tiến trình dạy học </b>


1. ổn định tổ chức


2. Bài cũ : Trình bày cấu tạo , ngun lí làm việc của động cơ khơng đồng
bộ 1pha?


- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh
3. Bài mi


<b>Hot ng ca thy v</b>


<b>trò</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


GV ( nói) động cơ quạt
điện dùng trong gia đình
là động cơ chạy tụ hoặc
động cơ có vịng ngn
mch


Quạt bàn gồm những bộ
phận nào?


GV sử dông tranh vÏ chØ
râ cho häc sinh thÊy từng
bộ phận và tác dơng cđa
chóng.


Quạt bàn thuộc loại động


cơ nào?


Cho biÕt nguyªn lÝ làm
việc của quạt bàn?


HS: qut bàn chạy trong
gia đình là động cơ chạy
tụ hoặc động cơ vịng ngắn
mạch .


KĨ tªn mét sè loại quạt
bàn mà em biết?


Trớc khi sử dụng quạt bàn
cần chú ý gì?


HS: trả lời


<i><b>H1: I</b><b>. Cấu tạo của quạt bàn</b></i>


1. Cấu tạo
- Bạc (ổ bi)
- Tuốc năng
- Rôto


- Vỏ quạt (lồng bảo vệ )
- Đế quạt


- Hộp số: điều khiển tốc độ gió



<i><b>HĐ2: II.</b><b>Nguyên lí hoạt động ca</b><b> qut</b></i>
<i><b>bn</b></i>


- Khi cho dòng điện xoay chiều vào dây
quấn xtato thì rôto phải quay


- cho ng c quay thì phải có dịng
điện xoay chiều trong dây quấn


- Xtato có vòng đoản mạch hoặc cuộn dây
phụ .


<b>* Một số loại quạt bàn</b>


- Sải cánh 35cm: Sanyơ, Misubishi..
- Sải cánh 40cm: Phong lan, Hoa sen,
<i><b>H3: III</b><b>.</b></i> <i><b>Sư dơng vµ bảo d</b><b> ỡng quạt</b></i>
<i><b>bàn</b></i>


1. Một sè chó ý khi sư dơng


- Trớc khi cho quạt chạy dùng tay kiểm tra
độ trơn của rôto


- Cánh có bị vớng vào lồng quạt khơng ,
lồng quạt có m bo khụng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tại sao phải kiểm tra cánh
ụt , rôto?



Tại sao phải cho quạt chạy
từ số nhá ?


Khi sư dơng quạt ta phải
làm gì?


Để quạt sử dụng bền lâu ta
cần chú ý gì?


- Khi khi ng cho chạy số nhỏ kiểm tra
độ trơn , chạy êm tiếng kêu của quạt .


- KiĨm tra d©y dÉn ra quạt , công tắc điều
khiển quạt tiếp xúc tốt không


- Khi khơng sử dụng quạt ta tắt quạt sau
đó ngt ngun


2. Bảo dỡng quạt bàn


- Khụng ng c làm việc quá tải
- Thờng xuyên lâu chùi sạch sẽ


- Chỗ đặt quạt phải chắc chắn


- Tra dầu mỡ định kì vào các ổ bi (bạc)
- Khi khơng sử dụng cần lâu chù sạch tra
dầu mỡ rồi bọc lại


<b>3.Cñng cè</b>



- Trình bày cấu tạo của quạt bàn?
- Quạt bàn thuộc loại động cơ nào?


- Nêu nguyên lí hoạt động của quạt bàn? Nguyên lí đó dựa trên
ngun lí nào?


GV cho học sinh thao tác lại cách sử dụng quạt bàn?
4. H<b> ớng dẫn về nhµ</b>


- Yêu cầu biết cách sử dụng , bảo dỡng quạt trong gia đình
- Về nhà tập tháo lắp quạt bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ngày soạn
<b>Tiết 59,60</b>


<b>TH. tháo lắp - quan sát</b>


<b>cấu tạo quạt bàn & BảO DƯỡNG.</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Học sinh nắm đợc qui trình tháo lắp, bảo dỡng quạt bàn
- Có kĩ năng thành thạo tháo lắp,bảo dỡng quạt bàn


B.Ph ơng pháp :Đàm thoại kết hợp với vấn đáp,làm mẫu
<b>C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


G: Sơ đồ cấu tạo quạt bàn
H : + mỗi tổ một quạt bàn



+ Dông cô : kìm, mỏlết, bút thử điện , tuavít...
<b>D. Tiến trình d¹y häc </b>


1. ổn định tổ chức


2. Bài cũ : Trình bày cấu tạo , ngun lí làm việc của quạt bàn ?
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng thực hành của học sinh ?
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hđ của trò và những nội dung cơ</b>
<b>bản</b>


GV híng dÉn lÝ thuyÕt qui
tr×nh thùc hµnh.


GV chia líp theo nhóm và
phân công vÞ trÝ thùc hành :


<i><b>H1: </b><b>Qui trình thực hành</b></i>


- Tìm hiểu số liệu kĩ thuật , chức năng
của từng chi tiết


- Kiểm tra quạt trớc khi tháo


- Kim tra điện áp nguồn đã phù hợp
cha


- Tháo từng bộ phận chú ý sắp đặt có


trật tự để khỏi nhầm lẫn .


- Khi tháo ra tránh va chạm hỏng
dây quấn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

mỗi tæ 1 nhãm vµ ngåi tËp
trung vµo lµm thùc hành


GV yêu cầu học sinh tháo
quạt bàn theo thứ tự


GV đi kiểm tra nhắc nhở,
h-ớng dẫn(nếu cần)


GV gọi một số nhóm trình
bày cấu tạo của quạt bàn , nói
tới đâu đa chi tiết đó lên cho
cả lớp quan sát  nhận xét
GV yêu cầu học sinh lắp quạt
vào và kiểm tra trớc khi chạy
thử


GV cã thÓ chÊm thi đua giữa
các nhóm khi tiến hành tháo
lắp


- thời gian


- kĩ năng thao tác
- ý thức



- tính đoàn kết


GV nhận xét chung


- Lắp lại quạt


- Th lại quạt nếu thấy tốt cho đóng
điện


<i><b>HĐ2: </b><b>Thùc hµnh theo qui trình</b></i>


HS: chia mỗi tổ 1 nhóm và ngồi tập
trung vào làm thực hành


HS: tháo quạt bàn theo thứ tù


Mét sè nhãm trình bày cấu tạo của
quạt bàn và nêu nhận xét


HS lắp quạt vào và kiểm tra trớc khi
chạy thử


<i><b>H3 </b><b>Đánh giá buổi thực hành</b></i>


* H<b> ớng dẫn vỊ nhµ </b>


<b> - TËp tháo lắp và bảo dỡng quạt bàn </b>


- Chỳ ý thực hiện tháo lắp dúng theoquy trình theo quy tác tháo trớc lắp


sau, không đợc làm hỏng vỏ cách điện ca cỏc cun dõy.


Ngày soạn
<b>Tiết 61</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh đợc tìm hiểu về cấu tạo của máy bơm nớc , cách vận dụng
sử dụng, bảo dỡng máy bơm nớc.


- Giáo dục học sinh ý thức an toàn khi thực hành cung nh khi sử dụng
động cơ điện .


B.Ph ơng pháp :Đàm thoại kết hợp với vấn đáp
<b>C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


- Máy bơm nớc li tâm loại công xuất nhỏ
- Sơ đồ cấu tạo máy bơm nớc ( H5.13)


- Dơng cơ : k×m, málÕt, bút thử điện , tuavít,.
<b>D. Tiến trình dạy học </b>


1. ổn định tổ chức
2 . Bài cũ


Hs1: Trình bày cấu tạo của máy bơm nớc li tâm?


Hs2: Nêu nguyên tắc hoạt động của máy bơm nớc li tâm?


3Bµi míi



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị và nội dung cơ bản</b>
GV : dùng dụng cụ mở v


máy và các phần của máy


<i><b>H1: </b><b>Quan sát cấu tạo của máy bơm n</b><b> - </b></i>
<i><b>ớc </b></i>


H: quan sát , ghi tên , tác dụng của từng
chi tiết và chức năng theo bảng


1.Bánh xe bơm
2.Vỏ bơm


3.ống thoát
4.ống hút
5.Van hút
Lới lọc


- Đẩy nớc trong thân bơm ra ống thoát
- Bảo vệ bánh xe bơm


- Thoát nớc từ trong thân bơm ra ngoài
- Nớc chảy vào thân bơm ( dẫn nớc)


- Không cho nớc từ thân bơm chảy ra èng hót ( níc ch¶y theo mét
chiỊu tõ èng hút vào thân bơm )


- Ngn t ỏ không vào ống hút theo nớc vào thân bơm làm hỏng


cánh quạt , tắc bơm


Sau khi häc sinh quan sát xong
GV lắp máy bơm vào nh lúc đầu
+ kiểm tra tất cả các bộ phận cđa


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

cơ và trục bơm bằng tay .Khơng
thấy va chạm cơ học . Đầu hút
không bị rác bám , các chỗ nối
đ-ợc bắt chặt, bơm kê chắc chắn,
ống thoát đúng vị trí


+ khởi động cho động cơ chạy
không . Động cơ phải quay theo
đúng chiều , chạy êm. Trong khi
máy chạy khơng đợc điều chỉnh
sửa chữa


GV híng dÉn häc sinh sư dơng
m¸y b¬m níc


Tại sao phải mồi nớc trớc khi
đóng điện cho động cơ ?




Khi nào đợc cắm điện vào bơm ?
Chỉ đa bơm ra khỏi nguồn nớc
khi nào?



GV cho học sinh vận hành theo
đúng qui trình trên


GV nêu nguyên tắc bảo quản và
các bớc bảo dỡng máy bơm nớc.
GV yêu cầu học sinh thực hành
theo đúng qui trình trên


GV: - NhËn xÐt bi thùc hµnh
+ sù chuÈn bÞ


+ý thøc
+ kÕt qu¶


- Rót kinh nghiệm giờ thực hành
- Dọn vệ sinh lau dầu mỡ nếu bị
vơng


<i><b>H2: </b><b>Sử dụng máy bơm n</b><b> íc</b><b> </b></i>


HS quan s¸t


- Mồi nớc lúc khởi động


- Đóng điện cho máy hoạt động ,
khi thấy những hiện tợng khơng
bình thờng thì phải dừng ngay máy
để kiểm tra.


- Đặt máy ở chỗ hợp lí để mồi nớc


thuận lợi , ống hút càng ngắn càng
tốt, phải kín để khơng lọt khơng khí
vào đờng hút.


- Khi bơm đợc đặt ổn định vào
nguồn nớc mới đợc cắm điện


- Khi cắt điện mới đợc nhấc bơm ra
khỏi nguồn nớc


Học sinh vận hành theo đúng qui
trình trên


<i><b>HĐ3: </b><b>B¶o d</b><b> ỡng máy bơm n</b><b> ớc.</b><b> </b></i>


- Khi máy làm việc 1000h thì phải
tra dầu mỡ và làm vệ sinh .


- Khi làm việc bơm hay tiếp xúc với
nớc nên cần chú ý bé phËn chèng
thÊm, chèng ẩm.


- Khi không sử dụng phải:


+ Ra sch ,lau khụ, tra dầu mỡ ổ
trục của bánh xebơm và động c,
bụi du m chng g


+ Bọc kín đầu hút và miệng ống



+ Đặt bơm nơi khô ráo, kê cao che
ma n¾ng


Học sinh thực hành theo đúng qui
trình trên


<i><b>HĐ4: </b><b>NhËn xÐt bi thùc hµnh</b></i>


<b>3. Cđng cè</b>


- Nêu những qui định an toàn trong vận hành máy bơm ?
- Nêu cách sử dụng và bảo quản máy bơm nớc?


4. H<b> íng dÉn vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>





Ngµy soạn
<b>Tiết : 62,63</b>


<b>Thực hành máy bơm nớc</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Học sinh đợc tìm hiểu về cấu tạo của máy bơm nớc , cách vận dụng
sử dụng, bảo dỡng máy bơm nớc.


- Giáo dục học sinh ý thức an toàn khi thực hành cung nh khi sử dụng


động cơ điện .


- RÌn lun khả năng t duy óc phán đoán , tính tự giác trong khi làm
việc.


B.Ph ng phỏp :m thoi kt hp với vấn đáp,làm mẫu
<b>C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


- Máy bơm nớc li tâm loại công xuất nhỏ
- Sơ đồ cấu tạo máy bơm nớc ( H5.13)


- Dơng cơ : k×m, málÕt, bút thử điện , tuavít,.
<b>D. Tiến trình dạy học </b>


<b>1</b>


. ổn định tổ chức


<i> Giáo viên chia lớp thành nhóm</i>
2 . Bài cũ


Hs1: Trình bày cấu tạo của máy bơm nớc li tâm?


Hs2: Nêu nguyên tắc hoạt động của máy bơm nớc li tâm?
3Bài mới


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò và nội dung cơ</b>
<b>bản</b>


GV : dïng dụng cụ mở vỏ máy


và các phần của máy


<i><b>H1: </b><b>Quan sát cấu tạo của máy</b></i>
<i><b>bơm n</b><b> ớc </b><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

lắp máy bơm vào nh lúc đầu


+ kim tra tt cả các bộ phận của
máy bơm . Thử quay trục động
cơ và trục bơm bằng tay .Không
thấy va chạm cơ học . Đầu hút
không bị rác bám , các chỗ nối
đ-ợc bắt chặt, bơm kê chắc chắn,
ống thốt đúng vị trí


+ khởi động cho động cơ chạy
không . Động cơ phải quay theo
đúng chiều , chạy êm. Trong khi
máy chạy khơng đợc điều chỉnh
sửa chữa


GV híng dÉn học sinh sử dụng
máy bơm nớc


Ti sao phải mồi nớc trớc khi
đóng điện cho động cơ ?




Khi nào đợc cắm điện vào bơm ?


Chỉ đa bơm ra khỏi nguồn nớc
khi nào?


GV cho học sinh vận hành theo
đúng qui trình trên


GV nêu nguyên tắc bảo quản và
các bớc bảo dỡng máy bơm nớc.
GV yêu cầu học sinh thực hành
theo đúng qui trình trên


GV: - NhËn xÐt bi thùc hành
+ sự chuẩn bị


+ý thøc
+ kÕt qu¶


- Rót kinh nghiƯm giờ thực hành
- Dọn vệ sinh lau dầu mỡ nếu bị
vơng


HS quan sát các thao tác của giáo
viên


<i><b>H2: </b><b>Sử dụng máy bơm n</b><b> ớc</b><b> </b></i>


HS quan s¸t


- Mồi nớc lúc khởi động



- Đóng điện cho máy hoạt động ,
khi thấy những hiện tợng khơng
bình thờng thì phải dừng ngay máy
để kiểm tra.


- Đặt máy ở chỗ hợp lí để mồi nớc
thuận lợi , ống hút càng ngắn càng
tốt, phải kín để khơng lọt khơng khí
vào đờng hút.


- Khi bơm đợc đặt ổn định vào
nguồn nớc mới đợc cắm điện


- Khi cắt điện mới đợc nhấc bơm ra
khỏi nguồn nớc


Học sinh vận hành theo đúng qui
trỡnh trờn


<i><b>H3: </b><b>Bảo d</b><b> ỡng máy bơm n</b><b> ớc.</b><b> </b></i>


- Khi máy làm việc 1000h thì phải
tra dầu mỡ và làm vệ sinh .


- Khi làm việc bơm hay tiếp xúc với
nớc nên cần chú ý bé phËn chèng
thÊm, chèng Èm.


- Khi kh«ng sư dơng ph¶i:



+ Rửa sạch ,lau khơ, tra dầu mỡ ổ
trục của bánh xebơm và động cơ,
bôi dầu mỡ chống g


+ Bọc kín đầu hút và miệng ống
+ Đặt bơm nơi khô ráo, kê cao che
ma nắng


Hc sinh thc hnh theo đúng qui
trình trên


<i><b>HĐ4: </b><b>NhËn xÐt bi thùc hµnh</b></i>


<b>4.Cđng cè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Nêu cách sử dụng và bảo quản máy bơm nớc?
<b>5. H ớng dẫn về nhà</b>


- Học theo các câu hỏi phần củng cố


Ngày soạn
<b>Tiết : 64,65,66</b>


<b>cấu tạo nguyên lí làm việc, sử dụng</b>
<b>và bảo dỡng máy sấy tóc, máy giặt</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Học sinh nắm đợc cấu tạo ngun lí hoạt động máy sấy tóc, máy giặt



- Học sinh nắm đợc cách sử dụng , biết cách bảo dỡng các đồ dùng
điện đó


- Qua bài học giúp học sinh biết cách xử lí an tồn khi tiếp xúc , sử
dụng các đồ dựng in


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


- Tranh vẽ sơ đồ cấu tạo máy sấy tóc, máy giặt ( H5.17, H5.19)
<b>D Tiến trình dạy học </b>


1. ổn định tổ chức
2 . Bài cũ


HS1: ? Nêu những qui định về an toàn khi sử dụng máy bơm
nớc ?


HS2: ? Trình bày cách sử dụng , bảo dỡng máy bơm nớc ?


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
Máy sấy tóc có những


bé phËn chÝnh nµo?


GV híng dÉn häc sinh
tìm hiểu cấu tạo của máy
sấy tóc qua tranh vẽ



HiÖn nay cã mÊy loại
máy sấy tóc?


Qut l loại động cơ
nào?


HS: là động cơ 1pha sử
dụng động cơ vòng chập
2-3 tốc độ .


Khi khi sö dụng máy
sấy tóc thờng gặp những
h hỏng nào?


HS trả lời


GV giải thích các hiện
t-ợng trên


Khi khi sử dụng máy sấy
tóc lu ý gì?


HS trả lời
GV kÕt ln


GV sư dơng tranh H5.17


<i><b>HĐ1: </b><b>I. M¸y sÊy tãc</b></i>



1. Cấu tạo và hoạt động
Gồm 5 bộ phận chính:


- Dây điện trở làm bằng hợp kim
Crômniken quấn quanh trục sứ hoặc vật liệu
chịu nhiệt . Khi có dịng điện chạy qua dây
đốt nóng  luồng gió nóng làm thay đổi
cách nối dây điện tụ


- Động cơ quạt gió là động cơ 1pha sử dụng
động cơ vòng chập 2-3 tốc độ .


- Cơng tắc làm thây đổi mức đốt nóng và
tốc độ quạt thổi gió nóng


- Rơle nhiệt tự động ngắt điện khi rơle độ
trên mức cho phép


- Cửa đón gió khơng khí ngồi vào và cửa
đón gió nóng ra


2. Nh÷ng h háng thêng gỈp khi sử dụng
máy sấy tóc


- Động cơ không quay, dây điện trở không
nóng


- in tr núng , thổi gió yếu
- Gió thổi yếu nhiệt độ thấp
- Gió thổi tốt nhiệt độ thấp



3. Mét sè lu ý khi sử dụng máy sấy tóc
- Không sử dụng khi ®ang t¾m


- Khơng để máy rơi xuống nớc hoặc dung
dịch khác


- Không dùng máy để làm những việc quá
nặng nề


- Bộ phận đốt nóng khi làm việc ln có
điện khơng chọc que vào cửa gió


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

để mơ tả cấu tạo máy
giặt


GV gi¶ng cho học sinh
cấu tạo và chức năng của
các chi tiết


GV thông báo th«ng sè
kÜ tht


Khi sư dụng máy giặt
cần chú ý ®iĨm g×?


Trong mỗi chú ý giáo
viên cần phân tích rõ để
học sinh nắm rõ hơn
GV làm mẫu phần thực


hành để hc sinh quan
sỏt


GV yêu cầu học sinh lên
sử dụng


GV hớng dẫn, uốn nắn


1. Cấu tạo


- Vỏ máy, nắp máy, lắp trong suốt, bảng
điều khiển lò xo , thùng ngoài, thùng trong,
ống nớc và ống nớc xả.


2. Thông số kĩ thuật


- Dung lợng máy từ 3,5-5kg, >5kg, .


- áp suất nguồn nớc cấp thờng có trị số
0,3-0,8 kg/cm3<sub> dễ làm hỏng van nạp nớc.</sub>


- Mc nc ở trong thùng điều chỉnh tuỳ theo
khối lợng đồ giặt lần đó


- Lợng nớc 120l-150l/1lần giặt
- Cơng suất ng c 130-150w
- in ỏp ngun cung cp


3. Nguyên tắc sử dụng



- Đảm bảo các thông số kĩ thuật


- Kiểm tra bỏ vật lạ , cứng nằm trong đồ
giặt


- Không giặt lẫn đồ phai màu
- Giặt riêng quỏ bn


- Sau vài tuần sử dụng nên lµm vƯ sinh líi
läc níc


<i><b>HĐ3: </b><b>Thùc hµnh sư dơng m¸y</b></i>


<b>* Cđng cè</b>


? Trình bày cấu tạo và sử dụng máy sấy tãc ?


? Nh÷ng h hỏng thờng gặp khi sử dụng máy sấy tóc , cách khắc
phục ?


Cho biết các thông số kĩ thuật máy giặt ? Cách sử dụng máy
giặt bền lâu


* H<b> íng dÉn vỊ nhµ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Ngày soạn


<b>Tiết : 67,68</b> <b> ôn tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu</b>



- Hệ thống lại các kiến thức đã học


- Học sinh thêm một lần nữa đợc nắm chắc kĩ năng thực hành
- Rèn luyện kĩ năng thao tác lắp bảng điện


- Giáo dục học sinh ý thức an toàn khi làm thực hành điện
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


- Đề cơng ôn tập


- Bảng điện , dây dẫn, một số thiết bị điện và dụng cụ để lắp bảng
điện


- Máy biến áp, quạt điện, đồng hồ vạn năng
C Tiến trình dạy học


1.


ổ n định tổ chức
2. ơn tập


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
GV ôn tập cho học sinh theo hệ thống câu


hái


1. Nêu định nghĩa và công dụng của máy
biến áp?



2. Cho biết cấu tạo của máy biến áp? Trình
bày nguyên tắc hoạt động của máy biến
áp?


3. Khi sö dơng m¸y biÕn ¸p thờng gặp
những h hỏng gì? Biện ph¸p xư lÝ ?


4. Cho biết cách phân loại động cơ khơng
đồng bộ ?


5. Trình bày nguyên tắc hoạt động của
động cơ không đồng bộ ?


6. Cho biết cấu tạo củađộng cơ khụng
ng b 1pha?


7. Nêu cách sư dơng vµ bảo dỡng quạt
bàn ?


8. Trỡnh bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt
động của máy bơm nớc?


9. Nªu cách sử dụng và bảo dỡng máy
bơm nớc?


<i><b>H1: </b><b>Ôn tập về lí thuyết</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

10. Khi sư dơng m¸y biến áp thờng gặp
những h hỏng gì?



11. Thế nào là sự cố quá tải?


12. Tỏc hi ca điện giạt đối với cơ thể
ng-ời?


Trong q trình ơn tập thực hành giáo viên
cần hỏi thêm một số câu hỏi nh ở đề cơng?
Giáo viên giải đáp thắc mắc câu hỏi ôn tập
B1: GV thống kê những câu hỏi mà học
sinh cần thắc mắc


B2: GV nêu từng câu hỏi học sinh thắc
mắc để cùng giải quyết


B3: Thèng nhÊt chuÈn kiÕn thøc


B4: Học sinh ghi nhớ , sửa chữa, hoàn
thiện đề cơng


GV đa ra một số đề cho các nhóm bc
thm


Lp t bng in gm:


a. 2 cầu chì, 2công tắc, 2ổ cắm sử dụng
nguồn điện 220v và 110v


b. 2 cầu chì, 2công tắc, 2ổ cắm sử dụng
nguồn điện 220v



HS đợc chia thành 4 nhóm, yêu cầu đại
diện nhóm lên bốc thăm đề thực hành trên
Sau một thời gian giáo viên kiểm tra bảng
điện đã lắp của từng nhóm ( mỗi nhóm từ
1-2 bảng)


<i>GV nhÊn m¹nh một số điểm cần lu ý</i>


<i><b>H3: </b><b>Giải đáp thắc mắc</b></i>
<i><b>câu hỏi ôn tập </b></i>


<i><b>HĐ4: </b><b>Ôn tập thực hành</b></i>
<i><b>lắp bảng điện</b></i>


<i><b>H5: </b><b>Tæng kÕt</b></i>


Tæng kÕt thùc hµnh , rót
kinh nghiƯm , thu dän vƯ
sinh


<b> * H íng dÉn vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Ngày soạn
<b>Tiết</b> <b>69,70 kiÓm tra </b>


<b>I. Đề lí thuyết (45 phút)</b>


<i><b>Câu 1</b></i>(7điểm)



Cho biết cấu tạo v nguyờn lớ hot ng ca mỏy bin ỏp?


<i><b>Câu 2</b></i>(3điểm)


Khi sö dụng máy sấy tóc cần lu ý điểm gì?
<b>II.Đề thực hµnh (90phót) </b>


<i><b>Học sinh chọn một trong 4 đề</b></i>


Đề 1: Mô tả cấu tạo máy sấy tóc?
Đề 2: Mô tả cấu tạo máy biến áp?
Đề 3: Mô tả cấu tạo của quạt bàn?


Đề 4: Mô tả cấu tạo máy bơm nớc li tâm?
<b>III. Biểu điểm thực hµnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- tác dụng từng bộ phận : 2điểm
- lắp đúng : 2điểm
<b>A. Đề bi</b>


I. <i><b>Đề kiểm tra lí thuyết</b></i> (45 phút )


<i><b>Câu1</b> (4 điểm )</i>


- Khi nào xảy ra hiện tợng bị điện giật ? Tại sao nói điện giật nguy
hiểm ?


- Mc độ nguy hiểm của điện giật phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
- Cần làm gì để hạn chế s nguy him ú?



<i><b>Câu 2</b></i> (3điểm )


- Nêu một số biện pháp sử lí khi có tai nạn điện ?


- Tại sao hô hấp nhân tạo kịp thời lại có thể cứu sống đợc nạn nhân
khi bị điện giật ?


<i><b>Câu 3</b></i> (3điểm )


- Khi học xong chơng này em thấy có ý nghĩa nh thế nào ?


<i><b>II. Đề kiểm tra thực hành</b></i> (90phút )


Giả sử nguồn điện 220v , em hÃy lắp một bảng điện gồm 2cầu chì, 1ổ
cắm, 2công tắc phục vụ cho các phụ tải sau :


- 2 bóng đèn sợi đốt 110v- 100w, mắc nối tiếp.
- 1 bp in 220v 1200w.


<b>B. Đáp án</b>


<i><b>I. PhÇn lÝ thuyÕt</b></i>


1. - khi xảy ra hiện tợng điện giật ( 1điểm)
- nêu đợc 2 ý giải thích ( 1điểm )


- nêu 3 mức độ phụ thuộc ( 1điểm)


- cần nêu đủ khi lắp đặt , sửa chữa, sử dụng (1điểm)
2. - biện pháp sử lí ( 2 điểm)



- t¸c dơng của hô hấp nhân tạo ( 1điểm)
3. - sù nguy hiĨm cđa ®iƯn giËt ( 1®iĨm )
- cách phòng chống tai nạn ®iƯn ( 1®iĨm)


- phỉ biÕn cho mäi ngêi cïng hiĨu biÕt vỊ tai n¹n điện ( 1 điểm )


<i><b>II. Phần thực hành</b></i>


- lắp đúng mạch ( 3điểm)


- bố trí linh kiện đờng dây (2điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×