Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

Thiết kế hệ thống đo và điều khiển thiết bị sử dụng truyền tải trên đường dây điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 117 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
-------------------------------------------

ĐINH THỊ HẰNG

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐO VÀ ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ
SỬ DỤNG TRUYỀN TẢI TRÊN ĐƯỜNG DÂY ĐIỆN

Chuyên ngành: ĐO LƯỜNG VÀ CÁC HTĐK

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA

Hà Nội - 2010


Luận văn Thạc sĩ Khoa học

GVHD: PGS-TS Phạm Thị Ngọc Yến
Lời CAM ĐOAN

Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, không sao chép của
ai. Nội dung luận văn có tham khảo và sử dụng tài liệu, thông tin đăng trên các tác
phẩm, tạp chí và các trang web theo danh mục tài liệu của luận văn.
H ni, ngy thỏng..nm 2010

Đinh Thị Hằng

Đinh Thị Hằng


-2-

Khóa học: 2008 - 2010


Luận văn Thạc sĩ Khoa học

GVHD: PGS-TS Phạm Thị Ngọc Yến
Mục lục
TrANG

Trang phụ bìa..

1

Lời cam đoan..........

2

Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt..

8

Danh mục các bảng....

9

Danh mục các hình.....

10


mở đầu...

12

Chương I - Tổng quan về PLC

13

1.1. Giới thiệu về PLC..

13

1.2. Lịch sử phát triển..

14

1.3. Tính kinh tế

15

1.4. Thông lượng...

16

1.5. Phạm vi ứng dụng.

17

1.5.1 ứng dụng trong các hệ thống quản lý, giám sát.


17

1.5.2 Truyền thông đờng di tốc độ cao.

17

1.5.3 Mạng truy cập Internet sử dụng công nghệ PLC

18

1.5.4 ứng dụng trong gia đình - Intelligent home...

18

1.6. Phân loại....

19

1.6.1 Phân loại theo mức điện áp.

19

1.6.2 Phân loại theo tốc độ bit...

20
20

1.6.3 Phân loại theo phạm vi.....
1.7 Giới thiệu một sè modem PLC………………………………………..


21

1.7.1 Modem trun sè liƯu ST7538……………………………………..

22

1.7.2 Modem tèc độ cao 45 Mbps..

22

1.7.3 Một số sản phẩm khác..

24

1.8 ứng dụng................................................................................................

27

Đinh Thị Hằng

-3-

Khóa học: 2008 - 2010


Luận văn Thạc sĩ Khoa học

GVHD: PGS-TS Phạm Thị Ngọc Yến


1.9. Các chuẩn PLC..

27

Chương II - Cấu trúc hệ thống PLC..

29

2.1. Cấu trúc hệ thống..

29

2.2. Các phần tử mạng PLC...

30

2.2.1. Các phần tử mạng cơ bản.....

30

2.2.2. Trạm lặp........................................................................................

31

2.2.3. PLC gateway.

31

2.3. Kết nối đến mạng lõi và quản lý mạng truy nhập PLC.....


32

2.3.1. Các mô hình kết nối.......................................................................

32

2.3.2. Quản lý mạng truy nhập PLC...

34

Chương III - Một số vấn đề trong truyền thông
PLC..

35

3.1 Đặc tính kênh truyền đờng cáp điện..

35

3.2 Sự giới hạn băng thông..

36

3.2 Nhiễu trên đờng cáp điện....

37

3.2.1 Nhiễu tần số 50Hz .

37


3.2.2 Nhiễu xung đột biến...

38

3.2.3 Nhiễu xung tần hon....................................................................

38

3.2.4 Nhiễu xung kéo di...

39

3.2.5 Nhiễu chu kỳ không ®ång bé……………………………….……

39

3.2.6 NhiƠu sãng radio………………………………………….……..

39

3.2.7 NhiƠu nỊn………………………………………………….…….

40

3.3 Trë kh¸ng ®−êng truyền v sự phối hợp trở kháng..

40

3.4 Suy hao trên lới điện...


40

3.5 Hiện tợng sóng dừng....

41

3.6 Sự phát xạ sóng điện từ v khả năng gây nhiễu..

42

3.7 Tổng trở và sự suy giảm...

43

Đinh Thị Hằng

-4-

Khóa học: 2008 - 2010


Luận văn Thạc sĩ Khoa học

GVHD: PGS-TS Phạm Thị Ngọc Yến

Chương IV - kết nối với lưới điện và các phương
pháp điều chế

44


4.1 Kết nối với lưới điện...

44

4.1.1 Mạch ghép tín hiệu .

44

4.1.2 Mạch ghép dung kháng C...

44

4.1.3 Mạch phối ghép R-L-C phức tạp....

47

4.1.4 Các bộ lọc tơng tự..

47

4.1.5 Mạch lọc RC.

47

4.1.6 Mạch lọc LC.

48

4.1.7 Các mạch lọc bậc cao khác .


49

4.2 Các phương pháp điều chế...

50

4.2.1 Kỹ thuật tơng tự .

51

4.2.2 Kỹ thuật điều chế số.

51

4.2.2.1 Khoá dịch biên (ASK)...

52

4.2.2.2 Khoá dịch tần FSK .......................................................................

55

4.2.2.3 Khoá dịch pha (PSK).....

59

4.2.2.4 Công nghệ trải phổ....

62


4.2.2.5 Trải phổ dy trực tiếp kiểu BPSK.

63

4.2.2.6 Trải phổ nhảy tần FH-SS....

67

4.3 Thử nghiệm các phương thức điều chế....

68

4.3.1 Điều chế và giải điều chế ASK.....

69

4.3.1.1 Điều chế ASK.....

69

4.3.1.2 Giải điều chế ASK.

69

4.3.1.3 Kết quả thử nghiệm...

70

4.3.2 Điều chế và giải điều chế FSK.....


72

4.3.2.1
Vòng
khoá
PLL)..

Đinh Thị Hằng

pha

(Phase

-5-

locked

loop



72

Khóa häc: 2008 - 2010


Luận văn Thạc sĩ Khoa
Bớc 5: so sánh byte nhận đợc với Footer, nếu sai thì clear bộ đệm 1 v 2
rồi trở lại bớc 1, nếu đúng thì thùc hiƯn tiÕp.

B−íc 6: kiĨm tra bé ®Ưm 2 víi các lệnh đợc nạp, nếu đúng thì sẽ thực hiện
lệnh, còn nếu không thì clear cả hai bộ đệm sau khi thực hiện hai việc trên sẽ trở lại
bớc 1.
Nếu thoả mÃn hai điều kiện trên (24 bit) thì sẽ ®äc d÷ liƯu lμ byte thø 4 cđa
khung trun dÉn vo bộ đệm, sau đó lại tiếp tục kiểm tra về lệnh nhận đợc v thi
hnh lệnh đó. Nếu một trong các điều kiện trên không đợc thoả mÃn thì quá trình
sẽ quay lại ban đầu.

Đinh Thị Hằng

- 97 -

Khóa häc: 2008 - 2010


Luận văn Thạc sĩ Khoa học

GVHD: PGS-TS Phạm Thị Ngọc Yến

5.3 Sơ đồ nguyên lý và lưu đồ thuật toán
5.3.1 Lu đồ thuật toán của Modul phát:

5.3.2 Sơ đồ nguyên lý Modul phát:

Đinh Thị Hằng

- 99 -

Khóa học: 2008 - 2010



Luận văn Thạc sĩ Khoa học

GVHD: PGS-TS Phạm Thị Ngọc Yến

Hình 5-12: Sơ đồ nguyên lý Modul phát
Đinh Thị Hằng

- 100 -

Khãa häc: 2008 - 2010


Luận văn Thạc sĩ Khoa học

GVHD: PGS-TS Phạm Thị Ngọc Yến

5.3.3 Lu đồ thuật toán của Modul thu:

5.3.2 Sơ đồ nguyên lý Modul thu:

Đinh Thị Hằng

- 101 -

Khóa học: 2008 - 2010


Luận văn Thạc sĩ Khoa học


GVHD: PGS-TS Phạm Thị Ngọc Yến

Hình 5-13: Sơ đồ nguyên lý Modul thu

Đinh Thị Hằng

- 102 -

Khãa häc: 2008 - 2010


Luận văn Thạc sĩ Khoa học

GVHD: PGS-TS Phạm Thị Ngọc Yến

5.4 Chương trình điều khiển trên các Modul
CHƯƠNG TRìNH CHO VI ĐIềU KHIểN
RX
EQU
TX
EQU
TXRX
EQU
RS
EQU
EN
EQU
CONTROL3 EQU P3.5
CONTROL4 EQU P3.6
INHI

EQU
L1
EQU
L2
EQU
L3
EQU
L4
EQU
L5
EQU
L6
EQU
L7
EQU
L8
EQU
K1
EQU
K2
EQU
K3
EQU
K4
EQU
K5
EQU
K6
EQU
K7

EQU
K8
EQU
SETUP
EQU
DICH_DEN
EQU
MY_SIGN
EQU
DATA_FRAME
EQU
REPPLY
EQU
SENDER
EQU
ACK
BIT
GUI_LAN_2 IT
038H
DEM_SETUP
QU
ORG
000H
LJMP
AIN_2
;ORG
00BH
;LJMP TIMER_0
ORG
30H

MAIN_2:
MOV
P1,#0FFH
Đinh Thị H»ng

P3.0
P3.1
P3.2
P3.3
P3.4

P3.7
P2.7
P2.6
P2.5
P2.4
P2.3
P2.2
P2.1
P2.0
P1.0
P1.1
P1.2
P1.3
P1.4
P1.5
P1.6
P1.7
031H
032H

033H
034H
035H
036H
037
039H

- 103 -

Khãa häc: 2008 - 2010


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
MOV
MOV
SETB
CLR
CLR
CLR
SETB
SETB
SETB

GVHD: PGS-TS Phạm Thị Ngọc YÕn
P2,#0FFH
SP,#060H
TXRX
;MUC LOGIC VAO THUONG THAP
CONTROL3
CONTROL4

TX
RX ; CHO PHEP THU
L8
; CAM PHAT
INHI

;
;KICH_HOAT_LCD
MOV
DPTR,#KHOI_TAO
CALL KHOI_TAO_LCD
MOV
DPTR,#BAN_TIN_1
CALL HIEN_THI_DONG_1
CALL DAU_DONG_2
;
MAIN:
SETB
CONTROL4 ;DAU VAO SO CHO PHEP PHAT
SETB
L8
;CAM PHAT
LMP
PHIM0
TIN_HIEU_LA_GIA:
CALL DELAY
LJMP
PHIM0
BAT_DAU_THU:
CALL TRE

MOV
C,RX
;KIEM TRA
JC
TIN_HIEU_LA_GIA
;NEU RX XUONG THAP
NGHIA LA TIN HIEU GIA
MOV
R0,8
;KHONG XUONG NGHIA
LA TIN HIEU THAT
CALL TRE
;BO QUA BIT START
LAP_8:
;BAT DAU THU 8 BIT
MOV
C,RX
RRC
A
;DUA C VAO A7
CALL TRE
DJNZ
R0,LAP_8
;
LJMP
KHAC_MA
MOV
B,A
CJNE
A,#055H,KHAC_MA_1

JMP
MA_1
KHAC_MA_1:
MOV
A,B
Đinh Thị Hằng

- 104 -

Khãa häc: 2008 - 2010


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
CJNE
JMP
KHAC_MA_2:
MOV
CJNE
JMP
KHAC_MA_3:
MOV
CJNE
JMP
KHAC_MA_4:
MOV
CJNE
JMP
KHAC_MA_5:
MOV
CJNE

JMP
KHAC_MA_6:
MOV
CJNE
JMP
KHAC_MA_7:
MOV
CJNE
JMP
MA_8:
CLR
LJMP
MA_7:
CLR
LJMP
MA_6:
CLR
LJMP
MA_5:
CLR
LJMP
MA_4:
CLR
LJMP
MA_3:
CLR
Đinh Thị Hằng

GVHD: PGS-TS Phạm ThÞ Ngäc Ỹn
A,#027H, KHAC_MA_2

MA_2
A,B
A,#096H, KHAC_MA_3
MA_3
A,B
A,#032H, KHAC_MA_4
MA_4
A,B
A,#071H, KHAC_MA_5
MA_5
A,B
A,#063H, KHAC_MA_6
MA_6
A,B
A,#01AH, KHAC_MA_7
MA_7
A,B
A,#044H, KHAC_MA_8
MA_8
L8
KHAC_MA
L7
KHAC_MA
L6
KHAC_MA
L5
KHAC_MA
L4
KHAC_MA
L3

- 105 -

Khãa häc: 2008 - 2010


Luận văn Thạc sĩ Khoa học

GVHD: PGS-TS Phạm Thị Ngọc YÕn

LJMP

KHAC_MA

CLR
LJMP

L2
KHAC_MA

CLR
LJMP
MOV

L1
KHAC_MA
P2,#0FFH

MA_2:

MA_1:


;
KHAC_MA:
;
CALL DAU_DONG_2
;
CALL HIEN_THI_SO
;HIEN THI MA SAI LEN LCD
MOV
P2,A
;hien thi ma sai ra LED
CALL TRES
KHAC_MA_8:
MOV
P2,#0FFH
;xoa toan bo hien thi
CALL DET
;CHUONG TRINH CHINH THU PHAT DU LIEU
PHIM0:
;DOC DAU VAO PHAT SO HAY
TUONG TU
MOV
C,TXRX
JC
PHIMA
CALL DELAY
MOV
C,TXRX
JC
PHIMA

LJMP
THU_PHAT_ANALOG ; chuyen mach thu phat
analog
PHIMA:
MOV
C,RX
; chan tin hieu thu
JC
PHIM1
LJMP
BAT_DAU_THU
PHIM1:
MOV
C,K1
JC
PHIM2
CALL DELAY
MOV
C,K1
JC
PHIM2
LJMP
PHAT_MA_1
PHIM2:
MOV
C,K2
JC
PHIM3
CALL DELAY
MOV

C,K2
JC
PHIM3
Đinh Thị Hằng

- 106 -

Khóa học: 2008 - 2010


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
LJMP

GVHD: PGS-TS Phạm Thị Ngọc Yến
PHAT_MA_2

PHIM3:
MOV
C,K3
JC
PHIM4
CALL DELAY
MOV
C,K3
JC
PHIM4
LJMP
PHAT_MA_3
PHIM4:
MOV

C,K4
JC
PHIM5
CALL DELAY
MOV
C,K4
JC
PHIM5
LJMP
PHAT_MA_4
PHIM5:
MOV
C,K5
JC
PHIM6
CALL DELAY
MOV
C,K5
JC
PHIM6
LJMP
PHAT_MA_5
PHIM6:
MOV
C,K6
JC
PHIM7
CALL DELAY
MOV
C,K6

JC
PHIM7
LJMP
PHAT_MA_6
PHIM7:
MOV
C,K7
JC
PHIM8
CALL DELAY
MOV
C,K7
JC
PHIM8
LJMP
PHAT_MA_7
PHIM8:
MOV
C,K8
JC
PHIM9
CALL DELAY
MOV
C,K8
JC
PHIM9
LJMP
PHAT_MA_8
Đinh Thị Hằng


- 107 -

Khãa häc: 2008 - 2010


Luận văn Thạc sĩ Khoa học

GVHD: PGS-TS Phạm Thị Ngọc YÕn

PHIM9:
LJMP
PHIM0
THU_PHAT_ANALOG:
CLR
L1
;BAT DEN L1 SANG
CLR
CONTROL4 ;CAM DAU OUT DIGITAL
SETB
CONTROL3 ;KICH HOAT DAU OUT ANALOG
CLR
INHI
;KICH HOAT CHAN CAM BIEN
DAU VAO ANALOG
CLR
L8
;BAT DEN THU ANALOG
WAIT:
MOV
C,TXRX

JNC
WAIT
CALL DELAY
MOV
C,TXRX
JNC
WAIT
CALL DELAY
MOV
C,TXRX
JNC
WAIT
CALL DELAY
BACK:
SETB L1
CLR
CONTROL3
SETB
CONTROL4
SETB
INHI
SETB
L8
LJMP
PHIM0
;*******************************************************
PHAT_MA_1:
;
CLR
L8

MOV
A,#055H
MOV
R5,#8
CALL PHAT_MA_N
LJMP
PHIM0
PHAT_MA_N:
CLR
L8
CALL TRE
;XUAT 1 BIT START
CALL TRE
;=2 BIT THUONG
PHAT_MA_Z:
RRC
A
MOV
L8,C
CALL TRE
DJNZ
R5,PHAT_MA_Z
SETB
L8
Đinh Thị Hằng

- 108 -

Khóa học: 2008 - 2010



Luận văn Thạc sĩ Khoa học

GVHD: PGS-TS Phạm Thị Ngọc Yến

CALL TRES
RET
;*******************************************************
PHAT_MA_2:
;
CLR
L8
MOV
A,#027H
MOV
R5,#8
CALL PHAT_MA_N
LJMP
PHIM0
;*******************************************************
PHAT_MA3:
;
CLR
L8
MOV
A,#096H
MOV
R5,#8
CALL PHAT_MA_N
LJMP

PHIM0
;*******************************************************
PHAT_MA4:
;
CLR
L8
MOV
A,#032H
MOV
R5,#8
CALL PHAT_MA_N
LJMP
PHIM0
;*******************************************************
PHAT_MA5:
;
CLR
L8
MOV
A,#071H
MOV
R5,#8
CALL PHAT_MA_N
LJMP
PHIM0
;*******************************************************
PHAT_MA6:
;
CLR
L8

MOV
A,#063H
MOV
R5,#8
CALL PHAT_MA_N
LJMP
PHIM0
;*******************************************************
PHAT_MA7:
;
CLR
L8
MOV
A,#01AH
MOV
R5,#8
Đinh Thị Hằng

- 109 -

Khãa häc: 2008 - 2010


Luận văn Thạc sĩ Khoa học

GVHD: PGS-TS Phạm Thị Ngọc YÕn

CALL PHAT_MA_N
LJMP
PHIM0

;*******************************************************
PHAT_MA8:
;
CLR
L8
MOV
A,#044H
MOV
R5,#8
CALL PHAT_MA_N
LJMP
PHIM0
;*******************************************************
TRE25:
MOV
R1,#200;0;20
DJNZ
R1,$
RET
TRE20:
MOV
R1,#205;0;20
DJNZ
R1,$
RET
TRE21:
MOV
R1,#100;0;20
DJNZ
R1,$

RET
TRE15:
MOV
R1,#20;20
DJNZ
R1,$
RET
TRE100:
MOV
R1,#50;20;20
DJNZ
R1,$
RET
;MOV
DPTR,#BAN_TIN_2
;CALL
HIEN_THI_DONG_2
;===========================================
AGAIN:
SJMP AGAIN
;endless loop
DAU_DONG_1:
MOVA,#080H
CALLCOM
RET
DAU_DONG_2:
MOV A,#0A8H
CALLCOM
;DONG2
RET

XOA_MAN-HINH: MOV A,#0001H
CALLCOM
COM: MOV P0,A
;command write sequence
CLR RS
SET EN
CLR
EN
LCALL
DELAY
Đinh Thị Hằng

- 110 -

Khóa học: 2008 - 2010


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
DATAW:

GVHD: PGS-TS Phạm Thị Ngọc YÕn

RET
MOV P0,A
SETB RS
SETB EN
CLR EN
LCALL DELAY
RET


;data write sequence

KHOI_TAO_LCD:
MOV
MOV

A,#000H
R5,#000H

NEXT_CHAR:
INC
R5
MOVC
A,@A+DPTR
CALL COM
CALL TRE
MOV
A,R5
CJNE R5,#008H,NEXT_CHAR
RET
HIEN_THI_DONG_1:
MOV
R5,#000H
NEXT_1:
MOV
A,R5
MOVC
A,@A+DPTR
CJNE A,#0FFH,NEXT_2
LJMP

END_GR1
NEXT_2:
CALL DATAW
CALL DELAY
INC
R5
LJMP
NEXT_1
END_GR1:
RET
HIEN_THI_DONG_2:
MOV
R5,#000H
NEXT_3:
MOV
A,R5
MOVC
A,@A+DPTR
CJNE A,#0FFH,NEXT_4
LJMP
END_GR2
NEXT_4:
CALL DATAW
CALL DELAY
INC
R5
Đinh Thị Hằng

- 111 -


Khãa häc: 2008 - 2010


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
LJMP
END_GR2:
XOA_DONG_2:

GVHD: PGS-TS Phạm Thị Ngọc YÕn
NEXT_3

CALL DAU_DONG_2
MOV
R5,#000H

NEXT_5:
INC
A,R5
MOV
A,#’ ‘
CALL DATAW
CALL DELAY
MOV
A,R5
CJNE R5,#0011H,NEXT_5
RET
HIEN_THI_SO:
QUAY:
SO_SANH;


SO_1:
QUIT:

RET
DELAY:
HERE2:
HERE:
RET
DET:
HERE2:
HERE:
RET
DET:
HERE2T:
HERET:
RET
TRES:
LOOP1:
LOOP2:

MOV
RLC
MOV
JC
MOV
LJMP
MOV

R1,#8
A

R3,A
SO_1
A,#’0’
QUIT
A,#’1’

CALL
CALL
MOV
DJNZ

DATAW
DELAY
A,R3
R1,QUAY

; NEU C=1
; NEU C=0

MOV R6,#20
MOV R7,#200
DJNZ R7,HERE
DJNZ R6,HERE2

;simple delay routine 20
;for 0.0124S or 124MS 10

MOV R6,#20
MOV R7,#200
DJNZ R7,HERE

DJNZ R6,HERE2

;simple delay routine 20
;for 0.0124S or 124MS 10

MOV R6,#4
;simple delay routine
MOV R7,#10
;for 0.0124S or 124MS
DJNZ R7,HERET
DJNZ R6,HERE2T
MOV

Đinh Thị Hằng

R1,#10
MOV
R2,#10
MOV
R0,#10
- 112 -

;50
;10
;10
Khóa học: 2008 - 2010


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
LOOP3:


RET
TRE:
LOOP1A:
LOOP2A:
LOOP3A:

GVHD: PGS-TS Phạm Thị Ngọc YÕn

DJNZ
R0,LOOP3
DJNZ R2,LOOP2
DJNZ R1,LOOP1
MOV
R1,#1
;5
MOV
R2,#10
;10
MOV
R0,#10
;10
DJNZ
R0,LOOP3A
DJNZ R2,LOOP2A
DJNZ R1,LOOP1A

;20
;10
;10


RET
KHOI_TAO
; doan code khoi tao cho LCD
DB 038H
DB 038H
DB 038H
DB 038H
DB 00CH
DB 001H
DB 006H
DB 080H
BAN_TIN_1:
DB ‘ SMART HOUSE ’
DB 0FFH
BAN_TIN_2:
DB ‘ OK MAN ’
DB 0FFH
BAN_TIN_3:
DB ‘

DB 0FFH
BAN_TIN_BAO_LOI:
DB ‘ ERROR. NO ACK ’
DB 0FFH
BAN_TIN_ERROR:
DB ‘ ERROR ‘
DB 0FFH
KHUNG_ACK:
DB ‘ACK OK MEN ’

DB 0FFH
PHAT_H:
DB ‘ PHAT: ‘
DB 0FFH
MAU_1:
DB MAU 1:
Đinh Thị Hằng

- 113 -

Khóa học: 2008 - 2010


Luận văn Thạc sĩ Khoa học

GVHD: PGS-TS Phạm Thị Ngọc YÕn

DB 0FFH
MAU_2:
DB ‘ MAU 2: ‘
DB 0FFH
MAU_3:
DB ‘ MAU 3: ‘
DB 0FFH
MAU_4:
DB ‘ MAU 4: ‘
DB 0FFH
BYTE1:
DB ‘1’
DB 0FFH

BYTE2:
DB ‘2’
DB 0FFH
BYTE3:
DB ‘3’
DB 0FFH
BYTE4:
DB ‘4’
DB 0FFH
CHUOI_PHAT_1:
DB 050H,053H,052H,048H,0FFH
CHUOI_PHAT_2:
DB 013H,001H,010H,065H,0FFH
MAY_1:
DB ‘MAY 1 DAO MUC

DB 0FFH
MAY_2:
DB ‘MAY 2 DAO MUC

DB 0FFH
BYTE_DU_LIEU:
DB ‘ DA TA:

DB 0FFH
BYTE_SENDER:
DB SENDER:
DB 0FFH
BYTE_DICH:
DB DICH:


DB 0FFH
BYTE_SETUP:
DB SETUP:

Đinh Thị Hằng

- 114 -

Khãa häc: 2008 - 2010


Luận văn Thạc sĩ Khoa học
DB 0FFH
NHAM_MAY:
DB NHAM MAY
DB 0FFH
GIA_TIN_HIEU:
DB TIN HIEU GIA
DB 0FFH
END

Đinh Thị Hằng

GVHD: PGS-TS Phạm Thị Ngọc YÕn






- 115 -

Khãa häc: 2008 - 2010


Luận văn Thạc sĩ Khoa học

GVHD: PGS-TS Phạm Thị Ngọc Yến
kết luận

Nhận xét
Về sự chống nhiễu: Khả năng chống nhiễu khá tốt v cùng với sự hoạt động
của các thiết bị gây nhiễu mạnh nh máy khoan, máy mi kim loại cũng cha
thấy gây tác động đến hoạt động của hệ thống. Khi kiểm tra sự ảnh hởng của máy
phát đến các thiết bị điện nhạy cảm nh TV thì cũng không thấy có tác động tiêu
cực no.
Về phạm vi hoạt động: qua một số lần kiểm tra, hệ thống hon ton hoạt
động tốt trong phạm vi một hoặc vi căn hộ lân cận (dới 100m về chiều di đờng
điện), ở khoảng cách về đờng điện xa hơn (vo khoảng 100m) thì hệ thống hoạt
động bắt đầu kém đi, phụ thuộc vo điều kiện gây suy hao l sự tiêu thụ điện sinh
hoạt. Nh vậy, tuy mới chỉ thử nghiệm công suất ra rất thấp, đặc biệt l công suất
phát thực lên đờng truyền cng nhỏ hơn rất nhiều nhng kết quả về tầm hoạt động
thu đợc l khá tốt.
Về tính ổn định của hệ thống thì vẫn l điều cần đợc kiểm nghiệm thêm do
khả năng trôi tần số l có thể xảy ra.
Hớng nghiên cứu v phát triển trong tơng lai
Trớc hết l cần cải tiến về các tính năng kỹ thuật nh đảm bảo chất lợng
truyền dẫn tốt hơn nữa: Thiết lập một kênh truyền song công, giảm tối đa xác suất
lỗi bit, tăng tốc độ bit, tăng phạm vi hoạt động v có một thuật toán mạnh hơn cho
hoạt động của hệ thống nhằm đạt đến mục đích l có thể biến mạng điện lới trở

thnh một kênh truyền dẫn số liệu cho máy tính. Khi đó, khả năng ứng dụng thực
tiễn của hệ thống sẽ thiết thực hơn nữa.
Hệ thống trên với chức năng ban đầu l truyền thông tin đơn công từ điểm tới
một hay nhiều điểm tuy mới chỉ đợc thử nghiệm trong một thời gian ngắn v tính
năng còn hạn chế nhng cịng cho thÊy mét kÕt qu¶ kh¶ quan vỊ kh¶ năng ứng dụng
công nghệ PLC trong tơng lai.

Đinh Thị Hằng

- 116 -

Khãa häc: 2008 - 2010


Luận văn Thạc sĩ Khoa học

GVHD: PGS-TS Phạm Thị Ngọc Yến
Ti liệu tham khảo

1- Kỹ thuật mạch điện tử Phạm Minh H.
Nh xuất bản khoa học & kỹ thuật, 1997
2- Vi mạch v mạch tạo sóng Tống Văn On.
Nh xuất bản giáo dục, 2000.
3- Họ vi điều khiển 8051 Tống Văn On, Hong Đức Hải.
Nh xuất bản lao ®éng vμ x· héi, 2001.
4- Tra cøu Transistor NhËt Bản ti liệu dịch.
Nh xuất bản khoa học & kü thuËt, 1993.
5- Nguyễn Hữu Công, (2007), Tài liệu về tổng quan về hệ thống viễn thông và
truyền thông qua đường dây điện lực.
6- Trần Trung Dũng - Nguyễn Thuý Anh (2002), Lý thuyết truyền tin, NXB

Khoa học Kỹ thuật Hà Nội.
7- Development of High Speed Power Line Communication Modem
C«ng ty Sumitomo Electric v các kỹ s Nhật Bản.
8- МАЛОГАБАРИТНАЯ РАДИОАППАРАТУРА (Tμi liƯu cđa Nga, 1975)

9- Power Line Carrier Communication – Fazela M.Vohra
10- A Power Line Communication Tutorial – Challenges anh Technologies
Phil Sutterlin & Walter Downey
Echelon Corporation - USA
11- Automatic Telephone Call Indication Device using Powerline
Manu V Thayyil & Prince V Thachil
Model Engineering College – India
12- CD4046BC Micropower Phase Locked Loop
Fairchild Semiconductor Corporation
13- PLC based Home Automation System Completed
Jordi Palet.
14- The need of a European Standard for Power Line Communiaction in Home
Appliance, June 2002, Trialog, France,
Đinh Thị Hằng

- 117 -

Khãa häc: 2008 - 2010


×