www.VNMATH.com
Câu
-ý
I.1
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Nội dung
Điểm
*Tập xác định : D \ 1
Tính y '
1
0.25
0 x D
(x 1)2
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1) và (1; )
*Hàm số khơng có cực trị
Giới hạn
lim y
lim y
x 1
lim y 2
x
0.25
x 1
lim y 2
x
Đồ thị có tiệm cận đứng :x=1 , tiệm cận ngang y=2
*Bảng biến thiên
x
1
y’
2
y
0.25
2
*Vẽ đồ thị (Học sinh tự vẽ)
I.2
0.25
1
* PT hoành độ giao điểm của d m: y = x m với (C) là :
2
x 1
2x 1 1
xm 2
x 1 2
x 5 2m x 2 2m 0 1
4m2 12m 17 0
m
dm cắt © tại hai điểm khi (1) nghiệm phân biệt khác
1 2m 5 2 2m 0
* Gọi x1, x2 là các nghiệm của PT(1): x1 x2 5 2m . Toạ độ giao điểm của d m với (C):
1
1
A x1; x1 m , B x2 ; x2 m .Gọi I là trung điểm của AB thì
2
2
3
* KA=KB KI d m m
2
5 2m 5 2m
;
I
4
2
0.25
0.25
0.25
0.25
II.1
x
x
x x
x
x
x
Pt(1) 4sin cos 1 sin cos cos 2 sin x cos sin
2
2 2 2
2
2
2
x
x 1
x
x
x
4 sin cos 1 sin x cos 2 sin x cos sin
2
2 2
2
2
2
x
x
cos 2 sin 2 0
x
x
x
cos sin (2 sin x) 2 cos 1 0 2 sin x 0
2
2
2
x
2 cos 1 0
2
x
x
x
x
+) sin cos 0 sin 0 k x k2 (k )
2
2
2 4
2
2 4
+) 2 sin x 0 sin x 2 (vô nghiệm)
0.25
0.25
0.25
2
www.VNMATH.com
II.2
x
x 1
4
+) 2cos 1 0 cos
x
k 4 (t/mđk)
2
2 2
3
4
Vậy nghiệm của phương trình là: x k2 , x
k4
2
3
ĐK: x 0 , Nhận xét x = 0 không là nghiệm của phương trình
Nhân hai vế của phương trình với 2 ta có:
*
2x 2 2 x x 2
1
0.25
k
0.25
27 2
27 2
x x x x2
x x
4
4
x 2 27 2
x (*)
x
4
0.25
1
0, x 0 , f(x) là hàm nghịch biến trên khoảng 0;
x2
2
x
x
27
x 0, x 0 g ( x) là hàm đồng biến trên khoảng 0; .
VP(*) = g(x) có g’(x) =
2
phương trình (*) có khơng q một nghiệm.
2
2
Mặt khác x = là nghiệm của (*).Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = .
3
3
VT(*) = f(x) có f’(x) =
III
I
xe
x
2
1 e x xe x
xe x 1
dx xe 1dx
x
d xe x 1
0.25
0,5
xe x 1
x xd e x ln 1 xe x x ln 1 xe x xe x e x dx x ln 1 xe x xe x e x C
IV
0.25
Từ giả thiết AC = 2a 3 ; BD = 2a và AC , BD vuông góc với nhau tại trung điểm O của
mỗi đường chéo.Ta có tam giác ABO vng tại O và AO = a 3 ; BO = a. Gọi K là hình
chiếu của O trên AB, gọi I là hình chiếu của O trên SK.
Từ giả thiết hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vng góc với mặt phẳng (ABCD) nên
giao tuyến của chúng là SO (ABCD).
Ta chứng minh được khoảng cách O tới (SAB) là đoạn OI
1
1
1
1
1
a 3
2 2 OK
Ta có trong tam giác vng AOB ta có:
2
2
2
2
OK
OA OD
a 3a
1
1
1
a
.Tam giác SOK vng tại O, OI là đường cao
SO .
2
2
2
OI
OK
SO
2
Diện tích đáy S ABCD 4S ABO 2.OA.OB 2 3a 2 ;
a
đường cao của hình chóp SO .
2
Thể tích khối chóp S.ABCD:
1
3a 3
VS . ABCD S ABC D .SO
3
3
Ta có hình chiếu của tám giác SAB trên mf(SBD) là
Tam giác SBO . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
s
(SAB) và (SBD) ta có cos SBO
B
sSAB
0,5
0.25
S
0.25
I
A
D
K
O
a
1
a2
1
1
Ta có : sSBO OB.SO , SK a sSAB a 2 cos arccos
2
4
4
4
C
0.25
0.25
3
www.VNMATH.com
0.25
V
Áp dụng bất đẳng thức Cô-Si cho hai số dương và bất đẳng thức: a 2 b 2
x2 y
Ta có: P
2
Đặt
x y
4
z
Xét hàm số
4
2 2
a b
2
2
4
1
1 x y
8
1
z4 2 2 4
z 4
4
4
2x y
8
z
z
x y
0.25
t 8
t
8
0 t 1 Khi đó ta có: P 1 1 2
8 t
8 t
0.25
t 8
1 8
f (t ) 2 f '(t ) 2 0, t 0;1
8 t
8 t
Ta có f(x) nghịch biến trên 0;1 min P f (1)
t 0;1
Khi đó x = y =
81
8
0.25
z
2
VIa.1 Gọi I(x;y), R lần lượt là tâm và bán kính đường tròn (C )
Áp dụng định lý sin trong tam giác ta có: R = d(I; d 1) =5 ( do (C ) tiếp xúc với d 1)
Gọi M là trung điểm của BC theo định lý Pitago ta có MI = d(I;d 2) =
R 2 MB 2 5 .
3 x 4 y 24 25
Giải hệ ta đươc 2 nghiệm thỏa mãn yêu cầu
Khi đó ta có hệ:
2 x y 6 5
TH1 I 1;1 ta có phương trình (x -1)2+(y-1)2=25
TH2 I(9;7) ta có phương trình (x -9)2+(y-7)2=25
VIa.2
0.25
0.25
x y 0
x 0 log 9 x 2 log 3 x
Đk: y 0
xy 2 0
0.25
y 2 xy 2
2
x xy 3
Khi đó ta có hệ
0.25
x y 1(loai )
2
x 3
x y 1
x y 1
(t/mđk)
2
y 2
2
x xy 3
x xy 3
VIIa
0.25
0.25
Từ 6 chữ số đã cho ta lập được A64 360 số có 4 chữ số khác nhau
0.5
0.25
2
3
Số cách chọn 2 chữ số chẵn từ 3 chữ số 2,4,6 là C 3
Số cách chọn 2 chữ số lẻ từ 3 chữ số 1,3,5 là C32 3
Từ 4 chữ số được chọn ta lập số có 4 chữ số khác nhau, mỗi số lập được ứng với một hoán
vị của 4 phần tử. theo quy tắc nhân ta có số các số lập được thỏa mãn yêu cầu là:
C32 .C32 .4! 216
Xác suất để chọn được số có 4 chữ số khác nhau được chọn từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 trong
216 3
đó có 2 chữ số chẵn 2 chữ số lẻ là: P
360 5
VIa.1
Tâm C :
O 0; 0
+
. Gọi tọa độ A a;0 , B 0; b với a 0, b 0 .
Ban kính C : R 2
0.25
0.25
0.25
0.25
4
www.VNMATH.com
x y
x y
1 1 0
a b
a b
1
ab
AB tiếp xúc (C) d O, AB 2
2
2 (***)
2
2
1
1
a
b
a 2 b2
a 2b 2
a 2b 2
2 2
SOAB
a b2
2ab
SOAB nhỏ nhất khi a b .
Từ a b và (***) suy ra a b 2 .
x y
Kết luận: Phương trình tiếp tuyến là 1 0 .
2 2
VIa.2
AH BC
*Ta có
BC ( AOH ) BC OH .
AO BC
Tương tự AB OH Suy ra OH ( ABC ) .
x y z
1 x 2y z 2 0
*Phương trình mp (ABC):
2 1 2
*mp(ABC) có vtpt n 1; 2;1 nên OH có vtcp u n (1; 2; 1)
+ Phương trình AB:
x t
1 2 1
*Phương trình đường thẳng OH: y 2t H ; ;
3 3 3
x t
Khoảng cách từ H tới Oy là R
2
3
0.25
0.25
2
2
0.25
0.5
2
2
1
2
1
2
Phương trình mặt cầu tâm H tiếp xúc với Oy là x y z
3
3
3
9
VIIb
0.25
0.25
Điều kiện: x> 0 ; BPT 24log2 x 4log2 x 20 0
2
Đặt. y 4log2 x , y 1
0.25
. BPT trở thành y2 + y- 20 0 - 5 y 4.Do y 1 nên ta có y 4
0.25
2
2
2
0.25
1
x2
2
0.25
Khi đó ta có : 4log x 4 log 22 x 1 1 log 2 x 1
Lưu ý : Nếu thí sinh làm cách khác đúng thì giám khảo chấm theo các bước làm của cách đó .
5