Phòng GD và ĐT
Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2012 -2013
Tham khảo
Mơn Tốn − Lớp 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1.(1 điểm)
a) Trong các số sau số nào có căn bậc hai : 5; 3; 0 ; 4
b) Rút gọn
2
2 1
Câu 2. (3,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính :
b) Rút gọn biểu thức :
c) Tìm x, biết
63. 7 +
75.48
15 3
42 3
5 1
x 4
3
x 1
Câu 3.(2,0 điểm)
Cho hàm số y = x + 2 có đồ thị là đường thẳng (d1) và hàm số y = 2x có đồ
thị là đường thẳng (d2)
a) Hai đường thẳng (d1) và (d2) song song với nhau hay cắt nhau? Vì sao?
b) Vẽ đồ thị của hai hàm số đã cho trên cùng một mặt phẳng tọa độ
Câu 4.(4,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 4cm. Gọi H là trung điểm của
OA. Đường thẳng vng góc với AB tại H cắt đường tròn (O) tại C và D.
a) Tam giác ABC là tam giác gì ? Vì sao ?
b) Tình AC, CD và sin BAC .
c) Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường trịn tâm O bán kính 1cm
d) Chứng minh rằng DO đi qua tiếp điểm của đường tròn (O; 1cm) với BC
----------------Hết----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN - LỚP 9
Néi dung
Câu
a) Trả lời : 5; 0
1
(1 đ)
2
(2 đ)
b) Biến đổi
a)
b)
2
2 1
0,5
0,5
0,5
75.48 = 441 3600
21 60 81
63. 7 +
15 3
2 1
Điểm
0,5
3
42 3
5 1
5 1
5 1
3 1
2
0,5
0,5
3 3 11
c) Điều kiện : x ≥ 0
0,25
x 4
3 x 4 3 x 3
x 1
4 x 1 x
0,25
1
4
0,25
1
16
a)Hai đường thẳng cắt nhau vì có hệ số góc khác nhau
b)+ Vẽ đúng đồ thị hàm số y = 2x đi qua gốc tọa độ O(0;0) và điểm (1; 2)
0,25
+ Vẽ đúng đồ thị hàm số y = x + 2 đi qua hai điểm (-2; 0) và điểm cắt trục tung (0; 2)
0,75
0,5
x
Hình vẽ đúng
C
0,5
0,75
M
B
A
H
O
D
4
(4,0đ)
a)Tam giác ABC nội tiếp đường trịn đường kính AB nên vng tại C
a) Tính được HA = HO = 1(cm)
Tính được AC = 2( cm)
Tính được CH, suy ra CD = 2 3
3
2
b) Gọi M là trung điểm của BC . C/m: OM BC
C/m: OM là đường trung bình của tam giác ABC,
Tính : OM = AC : 2 = 2 : 2 = 1(cm)
KL: BC là tiếp tuyến của đường tròn(O; 1cm)
c) Theo câu c) BC tiếp xúc với đường tròn(O; 1cm) tại M
c/m: OD // AC
và OM // AC
nên OD trùng với OM( theo Ơ- clit) do đó D, O, M thẳng hang
Tính được sin BAC =
* Chú ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
PHÒNG GIÁO DỤC &ĐẠI LỘC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2012 - 2013
MƠN TỐN 9
( Thời gian làm bài 90 phút)
Cấp độ
Thơng hiểu
Căn bậc
hai số
học.
Tính nhân các
căn thức bậc
hai
Trục căn thức ở
mẫu
Tìm x
1
2
Chủ đề
1.Căn bậc hai
Vận dụng
Nhận
biết
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
Biến đổi
hằng đẳng
thức
Cộng
A2 A
Số câu:
Số điểm
2. Hàm số
y ax b a 0
Số câu
Số điểm
3. Một số hệ
thức lượng
trong tam giác
vng TSLG
của góc nhọn
Số câu
Số điểm
4. Đường tròn
Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
1
1
3
1,5
0,5
Hai
Vẽ đồ thị
đường
thẳng cắt
nhau
1
1
0,5
1,5
Tính cạnh tam
giác vng
Tính sin
4,0
3
2,0
1
1
1
Tam giác
nội tiếp
nửa
đường
trịn
1
0,5
3
3
2,5
1,0
Chứng minh
tiếp tuyến
Hình vẽ
Chứng
minh thẳng
hàng
1
0,5
1
1
3
3,5
2
1
1
2,5
3,0
10
1,5
10
Trong mỗi ơ, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ơ đó, số ở dòng
dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.
Phòng GD và ĐT
Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2012 -2013
Tham khảo
Mơn Tốn − Lớp 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1.(1 điểm)
a) Trong các số sau số nào chỉ có một căn bậc hai : 1,1 ; 4; 0; 17
x 2 có nghĩa.
b) Tìm x để căn thức
Câu 2. (3,0 điểm)
a) Tính
1)
2)
75.48
b) Thực hiện phép tính:
c) Rút gọn:
13
5 2 3
6,4. 14,4
128 50 98 : 2
6
3
Câu 3.(2,0 điểm)
Cho hàm số y = 2x + 2 có đồ thị là đường thẳng (d)
a) Hãy xác định hệ số góc và tung độ gốc của đường thẳng (d) ?
b) Vẽ đồ thị của hàm số .
c) Đường thẳng (d) có đi qua điểm A( 4;6) khơng ? Vì sao?
Câu 4.(4,0 điểm)
Cho đường trịn (O; R) đường kính AB = 5 cm và C là một điểm thuộc đường
tròn sao cho AC = 3 cm .
a) Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao ? Tính R và sin CAB
b) Đường thẳng qua C vng góc với AB tại H, cắt đường trịn (O) tại D.
Tính CD và chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của đường tròn (C; CH)
c) Vẽ tiếp tuyến BE của đường tròn (C) với E là tiếp điểm khác H. Tính
diện tích tứ giác AOCE
----------------Hết---------------
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN - LỚP 9
Câu
1
(1 đ)
2
(3 đ)
Néi dung
a
b
a
b
Trả lời : số 0
x 2 có nghĩa x 2 ≥ 0 x ≥ 2
1)
7,5.4,8 36 6
2)
6,4. 14,4 6,4.14,4 9,6
128 50 98 : 2 128 : 2 50 : 2 98 : 2
64 25 49 8 5 7 10
c
3
(2 đ)
a
b
0,5
Xác định điểm cắt trục hồnh A(1;0)
0,25
0,25
Khẳng định : khơng đi qua
Giải thích : Thay x = 4 vào y = 2x + 2 tính được y = 6
Hình vẽ
a
B
C
O
E
A
D
0,5
0,25
0,25
0,5
+Tam giác ABC nội tiếp đường trịn
đường kính AB nên vng tại C
0,25
+ R = AB:2 = 2,5cm
0,25
0,25
0,25
+Tính được BC = 4cm
H
0,5
0,5
vẽ đúng đồ thị.
4
(4 đ)
0,5
0,5
13
6 13(5 2 3) 6 3
25 12
3
52 3
3
52 3 2 3 5
Hệ số góc là 2, tung độ gốc là 2
và điểm cắt trục tung B(0; 2)
c
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
+ sin CAB
BC 4
AB 5
b
+Tính được CH = 2,4 cm
+Chứng minh CD = 2CH
+Tính được: CD = 4,8 cm
+ CH AB và H (C) nên AB là tiếp tuyến của đ/ trịn (C)
c
+ Chứng minh tứ giác AECO là hình thang ( AE //CO)
+ Tính AH = 1,8 cm
+ Chứng minh EA = AH= 1,8cm, CE = CH = 2,4cm
1
1
+ Tính S
(EA CO).EC (1,8 2,5).2, 4 5,16(cm 2 )
AECO 2
2
* Chú ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Phịng GD&ĐT Đại Lộc
Mơn :
Người ra đề :
Đơn vị :
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TỐN
Lớp :
Năm học 2012 − 2013
NGUYỄN XUÂN SƠN
Trường THCS Mỹ Hòa –
9
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Cấp độ
Chủ đề
Nhận
biết
1.Căn bậc hai
Định
nghĩa
CBH,
Số câu:
Số điểm
2. Hàm số
1
0,5
Hệ số góc
Tung độ
gốc
1
0,5
y ax b a 0
Số câu
Số điểm
3. Một số hệ
thức lượng
trong tam giác
vng TSLG
của góc nhọn
Số câu
Số điểm
4. Đường trịn
Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Vận dụng
Thơng hiểu
Cấp độ thấp
Điều kiện
A có nghĩa.
Phép tính về
CBH
Cộng
Thực hiện phép
tính
Trục căn thức ở
mẫu
2
1,5
2
2,0
Xác định điểm
thuộc đồ thị
5
4,0
1
1,0
1
0,5
3
2,0
Vẽ đồ thị
Tính đường
cao, hình chiếu
Py ta go
Tính TSLG
1
0,5
Điểm
thuộc nửa
đường
trịn , bán
kính
1
0,5
3
1,5
Cấp độ
cao
Hình vẽ
0,5
4
3,5
1
0,5
Đường kính và
dây
Chứng minh
tiếp tuyến
1
1,0
5
4,0
2
1,0
Tính diện
tích
1
1
1
1,0
3
3,0
13
10
Trong mỗi ơ, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ơ đó, số ở dịng
dưới bên phải là tổng số điểm trong ơ đó.
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013)
Mơn: TỐN 9 (Thời gian: 90 phút)
Họ và tên GV ra đề: Lê Văn Lành
Đơn vị: Trường THCS Phan Bội Châu
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Bài
Điểm
Căn Thức bậc hai
Thông hiểu
Bài
Điểm
1a
Hệ thức lượng
3a,b,c,d
Hàm số bậc nhất,
đồ thị
Đường tròn
2a
2b
1
HV
4a,b
0,5
TỔNG
1,5
Đề
Bài 1: (1,5 điểm)Cho các biểu thức :
A = 27 3 5 5 3
Vận dụng
TỔNG
Bài
Điểm Số câu Đ
1b
2
1
0.5
1,5
4
2
2,0
2c
3
1
1
3,0
4c
3
2
1
3,5
6
2,5
10
1
1
x
:
1 x 1 x 1 x
B=
với x 0 ; x 1
a) Rút gọn các biểu thức A và B
b) Với giá trị nào của x thì A = 6B
1
2
Bài 2 : (3 điểm)Cho hàm số y = x 3
a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R ?
b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho
c) Gọi A và B là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục tọa độ.Tính khoảng cách từ
gốc tọa độ đến đường thẳng AB
Bài 3 : (2 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho AH = 15 Cm; BH = 20 Cm
Tính AB ; AC; BC ; HC.
Bài 4 (3,5 điểm) Cho nửa đường trịn tâm O, đường kính AB = 2R và M là một điểm trên nửa
đường tròn đó. Tiếp tuyến của (O) tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B của (O) lần lượt tại C và D
a) Chứng minh COD = 900
b) Chứng minh AC + BD = CD và AC.BD =
c) Gỉa sử CD =
4R
3
AB 2
4
và AC < BD . Tính AC và BD theo R
Đáp án :
II- Phần đáp án và biểu điểm
Bài
Kết quả
Điểm
a) Tính đúng A = 6
Bài 1
1,5đ
Bài 2
3,0 đ
0,5
0,5
2
B=
1 x
b) Giải được x = 1
a) Hàm số đã cho nghịch biến vì a < 0
b) Vẽ đúng đồ thị
c))
9.36
2,9
9 36
1
1
1
OH =
2
2
OH
OA
OB2
Bài 3
2,0
điểm
0,5
1,0
1,0
1,0
A
Tính được
AB = 25
AB2 = BC .BH
15
AB 2
BH
625
BC =
31, 25
20
0,5
BC =
B
20
H
C
HC = BC – BH = 31,25 – 20 = 11,25
BC.AH
AB
31,25.15
AC=
25
0,5
0,5
AB . AC = BC. AH AC =
0,5
AC = 18,75
+ Hình vẽ
0,5
Bài 3
3,5 đ
a)
Chứng minh : COD = 900
1,0
b) Theo tính chất tiếp tuyến phát xuất từ một điểm ta có
AC = MC
(1)
BD = MD
(2)
Cộng (1) và (2) AC + BD = MC + MD= CD
(3)
Nhân (1) và (2) AC.BD
c) HD2 = CD2 – CH2 =
= MC.MD
= OM2 =
AB
4
4R2
2R
HD =
3
3
HD = BD –BH = BD – AC
Cộng (3) và (4) 2BD = HD +CD =
(4)
2R 4R 6 R
2R 3
3
3
3
0,5
2
0,5
0,5
0,25
Suy ra BD = R 3
AC = BD –HD = R 3.
2R R
3
3
0,25
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( _ _ _ điểm )
Câu
Ph.án đúng
1
D
2
A
3
C
4
C
5
B
6
D
7
A
8
B
Phần 2 : ( _ _ _ điểm )
Bài/câu
Bài 1 :
Đáp án
………………………….
…………………………
………………………….
……………………….
………………….
……………………
…………………..
Bài 2 :
Điểm
2 điểm
0,50
0,50
0,25
0,75
2 điểm
PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ( NĂM HỌC 2012-2013)
Mơn: Tốn 9 ( Thời gian : 90 phút)
Họ và tên GV ra đề: Lưu Văn Công
Đơn vị: Trường THCS Phù Đổng
MA TRẬN:
Cấp độ
Chủ đề
1. Biến đổi căn
thức bậc hai
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2. Căn thức bậc
hai
Và hằng đẳng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Nhận biết
Vận dụng
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Biết được quy tắc Vận dụng các quy tắc Vận dụng các phép toán
biến đổi căn thức để rút gọn
trong
bậc hai.
Căn thức để Tìm x
0,5
0,5
1
1
1
1
2
A xác định khi
A = A để rút gọn
A0
0,5
0,5
2
Biết vẽ đồ thị hàm Hiểu được tính chất Hệ thức lượng trong tam
số
hàm só
giác
Tính OH
Số câu
1
1
1
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
1
4. Hệ thức lượng Hình Vẽ
Trong tam giác cân Tính chất; hệ thức lượng
trong tam giác
đường cao cũng là ,để chứng minh thẳng
.Đường Trịn
trung tuyến
tính hàng và tính độ dài AB
BH= HC
Số câu
1
1
2
Số điểm Tỉ lệ %
0,5
1
2
Cấp độ cao
Cộng
3
2 = 20%
2
1,0 =
10%
3. Hàm số : y= a
x+b
3
3= 30%
4
40%
1
PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ( NĂM HỌC 2012-2013)
Mơn: Tốn 9 ( Thời gian : 90 phút)
Họ và tên GV ra đề: Lưu Văn Công
Đơn vị: Trường THCS Phù Đổng
ĐỀ:
Bài1) (1,5đ)
a) 75 +2 3 - 48
b)
c)
(2
5 )2
1
1
+
42 3 42 3
Bài 2) (1,5đ)
a)Tìm x : để 2 x 4 có nghĩa
b)Tìm x: x 3 = 5
Bài 3) (3đ)
Cho hàm số y = (m -2)x +1
a) Tìm m để hàm số đồng biến
b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 4
c) Gọi A;B là giao điểm đường thẳng với 2 trục tọa độ . Tính khoảng cách từ O đến AB.
Bài 4) (4đ)
Cho đường tròn tâm ( o;15 cm ) dây BC =24 cm các tiếp tuyến của đường tròn tại B và C
cắt nhau tại A
a) Khoảng cách OH từ O đến dây BC.
b) Chứng minh : O;H; A thẳng hàng.
c) Tính AB.
---------------- HẾT ----------------
2
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN TỐN – LỚP 9
NĂM HỌC 2012 - 2013
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG
Nội dung
Câu
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
a) 75 +2 3 - 48 =5 3 +2 3 -4 3
=3 3
b) 2 (2 5 )2 = 2 5 =
Câu 1
5- 2
0.25
0,25
1
1
42 3 42 3
+
=
+
4
4
42 3 42 3
8
= =2
4
c)
a)
2x 4
Câu 2
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
có nghĩa khi 2x -4 0
x 2
b) x 3 =5 ĐK : x 3
x-3= 25
vậy x= 28
Câu3
a)
Hàm số y =(m-2)x +1
m 2
0,5
0,5
đồng biến khi m-2 0
1
b)Khi m= 4 Ta có y= 2x+1
x=0
; y=1 ; y=0 ; x= -
Áp dụng : OH .AB =OA.OB
0;5
1
2
5
c) AB 2 =OA 2 +OB 2 =
4
5
AB =
2
5
OA.OB
=
AB
5
0,5
B
H
1
A
-1/2
O
0,25
0,25
0,25
0,25
3
a) Vì OH BC
BC 24
= =12 cm
2
2
0,5
0,5
Áp dụng định lý PI -TA –GO : OH 2 =OB 2 - BH 2 =
15 2 -12 2 =81
0,5
Nên BH =HC =
Câu 4
OH =9cm
b) Trong ABC có
AB=AC (tính chất)
AH là trung tuyến , cũng là đường cao
Do đó : AH BC
Vậy : O, H ,A thẳng hàng
0,5
0,5
c)Ta có : OB 2 = OH .OA
Nên OA=
OB 2 225
=
=25cm
OH
9
025
0,25
0,25
0,25
Lại có : AB 2 =OA 2 -OB 2
= 625-225=400
AB 20 cm
Hình Vẽ
B
0,5
Câu 4
O
H
A
C
:
- Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng, vẫn chấm điểm tối đa ở câu ấy.
4