Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Bài giảng ôn tập hè

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.3 KB, 47 trang )

Thứ 5 ngày 1 tháng7 năm 2010
Toán. Ôn tập về Phân số
I. Mục tiêu : Cng cố về :
- Khái niệm về phân số; tính chất cơ bản của phân số ;các phép tính về phân số.
- Thực hành làm tính và giải toán
- Bồi dỡng lòng ham học toán cho học sinh.
II .Hoạt động dạy học :
A. Ôn tập:
HĐ1: khái niệm về phân số:
-Nêu khái niện về phân số và lấy VD?
-Hãy đọc và viết các phân số vừa tìm đ-
ợc ?
HĐ2: Tính chất cơ bản của phân số:
-Nêu tính chất cơ bản của phân số?
-Ngoài ra phân số còn có những tính chất
nào nữa?
-Nêu các ứng dụng tính chất cơ bản của
phân số?

HĐ3: Các phép tính về phân số .
-Nêu các qui tắc thực hành 4 phép tin
về phân số?
GV: Hệ thống lại các kiến thức cần nhớ
Phân số có tử số và mẫu số, tử số chỉ số
phần bằng nhau ta đã lấy, mẫu số chỉ số
phần bằng nhau ta đã chia.
-VD:
2
1
;
4


2
;
4
5
-Học sinh thực hành theo nhóm 2
-Khi nhân hay chia tử số và mẫu số của 1
phân số với cùng 1 số tự nhiên khác 0 ta
đợc 1 phân số mới bằng phân số đã cho.
_Phân số lớn hơn hoặc bé hơn đơn vị.
VD:
3
2
<1 ;
3
4
>1 ; 3 / 3= 1
-Rút gọn phân số
- Qui đồng mẫu số .
-Học sinh nêu và lấy VD.
-Học sinh nhắc lại
B. Thực hành :
Bài 1: Rút gọn các phân số sau:
15
12
;
36
18
;
17
51

;
6006
606
-GV: nhận xét và cũng cố qtắc tính.
Bài 2:
Qui đồng mẫu số các phân số sau :
a)
3
2

5
3
; b)
5
1
;
3
2

4
3
;
c)
7
4
;
14
5
;
21

2

42
9
.
Gv: Nhận xét và cng cố các cách qui
đồng mà các em đã học nh : tìm MSC của
các psố
Bài 3 :
Tìm x :
a) x -
8
5
=
7
6
. b)
60
6
+ x =
12
11
.
c) x :
4
3
=
11
7
; d) x x 3

2
1
= 4
4
3
.
Gv: Nhận xét bài làm và cng cố cách
tính , cách thử lại , qui tắc ..
Bài 4: Tính.
a) 6 -
9
7
+
10
3
. b)
2
1
: 3 x
8
3

c) 12
3
1
- ( 3
4
3
+ 4
4

3
). d) 3
6
5
+ 2
6
1

x 6
Gv : Nhận xét chữa bài cho hs, cng cố
về kĩ năng tính toán cho hs.
-Học sinh đọc và nêu y/c của bài
H/s thực hành vào vở
H/s chữa bài
-H/s nêu y/c của đề bài
H/s thực hành theo qtắc: a)
3
2
=
15
10
;
5
3
=
15
9
;
T ơng tự hs chữa bài ở bảng.
-Hs đọc và nêu y/c của đề bài.

H/s nêu cách tính ( qui tắc tính)
H/s thực hành vào vở
H/s chữa bài
-Hs đọc và nêu y/c của bài tập.
Dựa vào công thức với 4 phép tính đã học
để tính
-H/s chữa bài theo cặp
Đổi chéo bài kiểm tra
Bài 5 :(Hs khá)
Hình bình hành ABCD có chu vi là
160cm. Hãy tính độ dài cạnh AB và độ
dài cạnh AD, biết rằng 2 lần độ dài cạnh
AB bằng 3 lần cạnh AD.
Gv: Hdẫn để h/s nắm đợc dạng toán
H/s tự tóm tắt đc bài toán
h/s giải bài toán
-Gv chữa bài chấm. Bài
C. C ng cố ND bài học Dặn dò
- Hs đọc và nêu y/c của bài
-Giải:
Nửa chu vi hình bình hành là:
160 : 2 = 80 ( cm )

AD
AB
=
2
3
(vì 2 lần AB bằng 3 lần AD)
Ta có:

AD: 80cm
AB:
Độ dài cạnh AB là :
80 : (3 + 2) x 3 = 48 (cm)
Độ dài cạnh AD là :
80 48 = 32 (cm)
Đáp số: AB : 48cm
AD : 32cm.

Thứ 5 ngày 2 tháng 7 năm2009
Tiếng việt : Luyện đọc - Luyện viết
TháI s trần thủ độ - cánh cam lạc mẹ
I Mục tiêu :
-Luyện đọc đúng và đọc diễn cảm bài :Thái s Trần Thủ Độ
Luyện viết đúng viết đẹp bài: Cánh cam lạc mẹ
-Rèn kĩ năng đọc và viết cho h/s
-Bồi dỡng lòng ham học và ý thức trau dồi chữ viết cho các em.
II Hoạt động dạy và học:
A. Luyện đọc :
Bài: Thái s Trần Thủ Độ
-Bài văn gồm mấy đoạn?
-Hdẫn đọc đúng toàn bài
-Đàm thoại:
+ Khi có ngời muốn xin choc câu đơng,
Trần Thủ Độ đã làm gì?
+Trớc việc làm của ngời quân hiệu, Trần
Thủ Độ xử lí tn?
+Những việc làm của Trần Thủ Độ cho
thấy ông là ngời ntn?
+Cần đọc bài này với giọng thế nào?

-Hdẫn đọc diễn cảm đoạn 3.
_Gv: Nhận xét và ghi điểm
B.Luyện viết:
Bài: Cánh cam lạc mẹ
--H/s đọc toàn bài
H/s đọc nối đoạn - Đọc nhóm bàn
Nhận xét và bổ sung
-Ông y/cchặt một ngón chân để phân biệt
-Ông không trách mắng mà còn thởng
cho vàng bạc.
-Học sinh đọc toàn bài
-H/s luyện đọc diễn cảm theo nhóm
Thi đọc diễn cảm trớc lớp
-H/s đoc bài viết
-Bài thơ nói lên điều gì?
-Tìm trong bài những tiếng cần viết đúng
a) H/s viết bài
b) Bài tập:
Bài1: Gạch bỏ chữ viết sai trong ngoặc
đơn rồi viết lại cho đúng.
-Gv theo dõi H/s làm bài
-Chấm bài Cng cố cách phân biệt âm
đầu r/ d/gi khi viết bài.
Bài2:
Viết đoạn văn từ 3 đến 5 câutả một ngời
hàng xóm của gia đình em, trong đó có ít
nhất một câu ghép. Các vế câu trong câu
ghép đó đợc nối với nhau bằng cách nào?
-Chấm bài và cng cố về câu ghép
C. Nhận xét giờ học Dặn dò

-H/s nêu và thực hành viết ởbảng
Một chiếc thuyền (ra, da ) đến (giữa,
dữa, rữa) (dòng, ròng) sông thì bị (rò, dò).
Chỉ trong nháy mắt thuyền đã ngập nớc.
Hành kháchnhốn nháo, hoảng hốt, ai nấy
(ra, da) sức tát nớc, cứu thuyền. (Duy,
Ruy) chỉ có một anh chàng vẫn thản
nhiên, coi nh không có chuyện gì xảy (ra,
da). Một ngời khách thấy vậy, không
(dấu, giấu) nổi tức (dận, giận) bảo
-Thuyền sắp chìm xuống đáy sông (rồi,
dồi), sao anh vẫn thản nhiên vậy?
Anh chàng nọ trả lời:
-Việc gì phải lo nhỉ? Thuyền này đâu có
phải của tôi.
-H/s thực hành vào vở
- H/s đọc và nêu y/c của đề bài
- H/s thực hành vào vở
- Chữa bài ở bảng
Thứ 6 ngày 3 tháng 7 năm 2009
Toán: Ôn tập về đo đại lợng
I. Mục tiêu: Cng cố về:
-Bảng đơn vị đo độ dài , bảng đơn vị đo diện tích, bảng đơn vị đo khối lợng.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo với các dạng khác nhau, giải toán có liên quan
đến các đơn vị đo.
-Bồu dỡng lòng ham học toán cho các em.
II. Hoạt động day học :

A. Ôn tập:
1.Bảng đơn vị đo độ dài.

-Nêu bảng đơn vị độ dài mà em đã học?
-Mỗi đơn vị đo độ dài liền kề nhau thì
hơn kém nhau bao nhiêu lần? Và ứng với
mấy chữ số? Cho VD?
-Muốn chuyển đổi đơn vị đo về đơn vị
thích hợp ta cần dựa vào đâu?
2. Bảng đơn vị đo khối l ợng
-Hãy nêu bảng đơn vị đo khối lợng đã
học?
3.Bảng đơn vị đo diện tích.
(Làm tơng tự nh trên )
GV. So sánh điểm khác nhau giữa bảng
đơn vị đo độ dài, khối lợng với bảng đơn
vị đo diện tích?
-GV hệ thống kiến thức cần ghi nhớ.
B. Thực hành

-H/s (2 em) nêu và đọc thuộc
-H/s nêu đợc: 12cm = 120mm
hay 12cm = 1,2dm
-Cần dựa vào bảng đơn vị đo đã học
-H/s đọc thuộc bảng đ vị đo.
-Tơng tự : H/s nêu và lấy VD
-2 đơn vị đo độ dài, khối lợng gấp
(kém) nhau 10 lần.
2 đv đo diện tích ..gấp (kém) nhau 100
lầnvà ứng với 2 chữ số.
-VD: 3cm = 30mm ; 45m = 4,5dam
3cm
2

= 300mm
2
; 45m
2
= 0,45dam
2
- H/s nhắc lại
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5285m = km m = , km.
1827m = km m = , km
5064m = km m = , km
809m = km m = , km.
b) 56dm = m dm = , m
697cm = m cm = , m
605cm = m cm = , m
c) 7458g = kg g = , kg
3075g = kg g = , kg
5028kg = tấn kg = , tấn.
Gv củng cố lại bảng đơn vị đo và cách
chuyển đổi đvị đo.
Bài 2:
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
56dm
2
= m
2
; 23cm
2
= dm
2

1456m
2
= ha ; 7,4km
2
= ha
27dm
2
34cm
2
= dm
2
;36,7m
2
=..m
2
..dm
2
8cm
2
6mm
2
= cm
2
; 7,6253ha = m
2

- Gv chấm , chữa bài Cũng cách
chuyển đổi đvị đo diện tích.
Bài 3:(H/s khá)
a) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.

15m
2
= dam
2
; 1925m
2
= hm
2
306m
2
= hm
2
; 4dam
2
= hm
2
.
b) Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm.
2m
2
15dm
2
= m
2
; 12m
2
75cm
2
= m
2

.
4hm
2
305m
2
=..hm
2
; 2dam
2
65dm
2
=..dam
2

Gv hdẫn mẫu theo dõi và giúp đỡ hs.
Bài 4*:
Nếu còn thời gian Gv củng cố thêm về
cách chuyển đổi số đo độ dài, khối lợng
với số đo diện tích.
C. Nhận xét giờ học dặn dò.
- H/s đọc và nêu y/c của đề bài.
H/s dựa vào bảng đơnvị đo đã học để
thực hành vào vở.
- H/s chữa bài ở bảng.
- Đổi chéo vở kiểm tra- sửa sai.
- H/s nhắc lại bảng đvị đo.
- H/s nêu y/c của bài .
Nêu mẫu: 56dm
2
= 0,56dm

2
.
36,7m
2
= 36m
2
70dm
2.
.
- H/s chữa bài.
- Mẫu: 15m
2
=
100
25
dam
2
. ..
2m
2
15dm
2
= 2
100
15
dm
2
.
- H/s thực hành tiếp vào vở.
Thứ 2 ngày 6 tháng 7 năm 2009

Tiếng việt: Luyện đọc Luyện viết Luyện từ và câu
trí dũng song toàn câu ghép
I. Mục tiêu : Cng cố về:
- Cách đọc đúng và đọc diễn cảm bài Trí dũng song toàn
Viết đúng và viết đẹp đoạn 2 của bài Trí dũng song toàn.
- Rèn kĩ năng đọc và viết tốt - Đặt và phân tính đợc câu ghép.
- Bồi dỡng lòng ham học và ý thức trau dồi chữ viết.
II. Hoạt động dạy học:
A. Luyện đọc
1. Đọc đúng.
- Bài văn có trể chia làm mấy đoạn?
-- Đàm thoại:
+ Sứ thần Giang Văn Minh đã làm cách
nào để vua nhà Minh bãi bỏ lệ góp giỗ
Liễu Thăng?
+ Vì sao vua nhà Minh sai ngời ám hại
ông Giang Văn Minh?
+Vì sao nói Giang Văn Minh là ngời trí
dũng song toàn?
- Hãy nêu dàn ý của bà văn?

- Gv nhắc lại nội dung cần nhớ.
2. Đọc diễn cảm.
- Cần đọc bài này với giọng thế nào?
-Gv hớng dẫn đọc diễn cảm đoạn 2.
-Gv nhận xét chung và ghi điểm.
- H/s đọc cả bài Trí dũng song toàn.
- H/s nối đoạn toàn bài - đọc nhóm.
Nhận xét và bổ sung
- Vờ khóc Tâu với vua nhà Minh về

việc nớc ta cứ ..
-Ông không chịunhún nhờng ..giám lấy
việc cả ba triều bãI bỏ lệ .
Dàn ý: - ý1: .
- ý2:
- Nội dung:
- H/s(2 em) đọc lại toàn bài.
H/s luyện đọc theo cặp
- Thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- H/s bình chọn bạn đọc hay nhất.
B. Luyện viết:
- Gv nhắc nhở trớc khi viết .
- Gv đọc cho H/s viết bài.
Bài tập:
Chọn r , d hoặc gi điền vào chỗ trống.
Đang vào mùa ừng ầu trút lá. Tàu
lá ầu liệng xuống nh cánh iều, phủ
vàng mặt đất. Mỗi khi có con hoẵng chạy
qua,thảm lá khôvang động nh có ai đang
bẻ chiếc bánh đa. Những cây ầu con
mới lớn, phiến lá đã to gần bằng lá à
ụng xuống. Lá nh cái quạt nan che lấp cả
thân cây. Đang giữa tra nắng, gặp ừng
ầu non, mắt bỗng ịu lại nh đang lạc
vào một vùng
au xanh mát.
- Gv chấm bài Nhận xét bài viết.
C. Luyện từ và câu: Câu ghép
Bài 1: Đặt 2 câu ghép thể hiện:
- Các vế đợc ngăn cách nhau bởi dấu câu.

- Các vế đợc nối với nhau bằng quan hệ từ
hoặc cặp quan hệ từ.
GV: Nhận xét , sửa sai cho Hs và cng cố
về câu ghép.
Bài 2: Xác định chủ ngữ,vị ngữ và
QHTtrong từng vế câu của mỗi câu ghép
ở bài tập 1 trên.
- Gv chữa bài và củng cố nội dung cần
nhớ về cấu tạo của câu ghép.
III. Nhận xét giờ học Dặn dò bài ở
nhà.
- H/s đọc lại đoạn viết.
-H/s viết bài.
-H/s đọc và nêu y/c của đề bài.
-H/s thực hành vào vở chữa bài ở bảng.
- H/s đọc và nêu y/c của đề bài.
h/s thực hành vào vở.
- H/s nối tiếp đọc câu của mình.
Hs nhận xét - bổ sung.
-H/s đọc và nêu y/c của đề bài.
- H/s thực hành vào vở .
- H/s đổi vở kiểm tra bài chữa bài ở
bảng .
Thứ 3 ngày 7 tháng 7 năm 2009
Toán: ôn tập về các phép tính về số thập phân
I. Mục tiêu: Cng cố về :
- Cách thực hành 4 phép tính với số thập phân và giải toán có liên quan đến STP.
- Rèn kĩ năng thực hành làm tính và giải toán.
- Bồi dỡng lòng ham học toán cho học sinh.
II. Hoạt động dạy học:

A. Ôn tập:
1. Phép cộng:
- Muốn cộng 2 số thập phân ta làm tn?
- Phép cộng STP có những t/c gì?
2. Phép trừ:
-Nêu cách trừ 2 số thập phân?
- Phép trừ số thập phân có những t/c gì?
3. Phép nhân:
Cho H/s thực hành tơng tự nh trên.
4.Phép chia:
- Muốn chia 1 STP cho 1STN ta làm tn?
Chia 1STN cho STN mà còn d ta ltn?
-Khi chia STN cho STP ta thực hiện tn?
Nêu cách chia STP cho STP?
-Khi thực hiện phép chia với số thập phân
cần chú ý những gì?
_GV hệ thống lại những kiến thức cần
nhớ về các phép tính và các t/c cơ bản
cần lu ý
B. Thực hành:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.(Hs yếu)
- H/s nêu qui tắc - đọc thuộc qt
- a + b = b + a ; a + 0 = 0 + a = a ;
- H/s lấy VD chứng minh các t/c trên.
- H/s nêu t/c và lấy VD minh họa.
a 0 = a ; a a = 0 .
- H/s nêu qui tắc qua thành VD.
-
-H/s nhắ lại tất cả các qui tắc
- H/s đọc và nêu y/c của bài

a).146,718 + 7,085 ; 36 + 5,782 .
b) 62,71 25,25 ; 31 16,273.
c) 42,17 x 37 ; 4,205 x 7,3
d) 8,288 : 3,7 ; 42,12 : 12
- Gv cng cố qui tắc tính và kĩ năng tính
nhất là đối với Hs yếu về làm tính.
Bài 2:
Tìm x:
a) x x 4,5 = 16,2 ; b) 78,752 : x =2,14.
c) x 13,7 = 14,8 x 5,7 .
d)* (x + 3,6) x 4,7 = 24,675 .

- Gv hớng dẫn cách làm và theo dõi .
- Chấm và chữa bài
- Cng cố các qui tắc tìm thành phần cha
biết của phép tính ; cũng cố kĩ năng thực
hành các phép tính cho Hs .
Bài 3:
Giải bài toán sau: (H/s yếu)
Tìm diện tích và chu vi hình chữ nhật
biết chiều rộng của hình chữ nhật là
24,52m, chiều dài hơn chiều rộng 3,28m.
- Gợi ý: Muốn tính chu vi và diện tích hcn
cần biết gì? Và tính nh tn?
GV: Cng cố cách tính P và S của hcn ; kĩ
năng tính toán cho hs yếu.
Bài 4: (Hs khá)
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn
chiều rộng 3,72m. Tính chu vi và diện
tích hình chữ nhật đó, biết 2 lần chiều

rộng hơn chiều dài là 5,52m.
Gợi ý;
Hai lần chiều rộng hơn chiều dài là
5,52m có nghĩa là nh thế nào?
- Thực hành vào vở Chữa bài:
+ 146,718
7,085
153,803 ; 41,782 ; 37,46 ; 14,727;
c) 1560,29 ; 30,6965 ; d) 2,24 ; 3,51 .
-H/s nêu y/c của đề bài
-H/s nêu cách tính và tính:
-H/s chữa bài:
a) x = 3,6 ; b) x = 36,8 ; c) 98,06 ;
d* (x + 3,6) x 4,7 =24,675
x + 3,6 = 24,675 : 4,7
x+ 3,6 = 5,52
x = 5,52 - 3,6
x =1,65 .
- H/s nêu cách thử lại kết quả vừa tìm đ-
ợc.
- H/s đọc bài toán nêu cách giải:
Giải
Chhiều dài hcn là:
24,52 + 3,28 = 27,8(m)
Chu vi hcn là:
(24,52 + 27,8) x 2 = 104,64(m)
Diện tích hcn là:
24,52 x 27,8 = 681,656(m
2
)

Đáp số: Cv: 104,64m
Dt: 681,656m
2
-H/s đọc bài và xác định dạng toán
- h/s nêu cách giải.
-Gấp 2 lần chiều rộng lên thì hơn chiều
dài 5,52m. Và một lần chiều rộng thì
- Giáo viên theo dõi và chấm bài .
Cng cố thêm khả năng suy luận và kĩ
năng tính toán cho hs.
C. Nhận xét giờ học :
- Hdẫn bài tập ở nhà
- Dặn dò.
ngắn hơn chiều dài là 3,72m. Nên chiều
rộng là;
5,52 + 3,72 = 9,24(m).
Vậy chiều dài hcn là:
9,24 +3,72 = 12,96(m)
Diện tích hcn là:
9,24 x 12,96 = 119,7504(m
2
)
Chu vi hcn là :
(9,24 + 12,96) x 2 = 44,4(m)
Thứ 4 ngày 8 tháng 7 năm 2009
Tiếng việT: Luyện kể chuyện Tập làm văn :
ông nguyễn khoa đăng tập viết đoạn đối thoại
I. Mục tiêu: Cng cố về:
-Cách kể chuyện theo tranh vẽ, từ đó hiểu đợc ND và ý nghĩa câu chuyện.
Viết đợc đoạn đối thoại dựa vào một đoạn văn xuôI cho trớc.

- Rèn kĩ năng kể chuyện và viết văn cho HS
- bồi dỡng lòng ham học cho HS.
II.Hoạt động day học:
A. Kể chuyện: Ông Nguyễn Khoa Đăng.
1. Kể theo nhóm.
- Hãy qs tranh SGK và nêu nội dung đợc
thể hiện trong mỗi tranh?
- Gv theo dõi và hdẫn thêm, chú ý hs yếu
- Hãy trao đổi và kể cho nhau nghe câu
chuyện theo ND tranh vừa tìm đợc?
+ Qua câu chuyện, em thấy ông Nguyễn
Khoa Đăng là ngời nh tn?
- Gv nhận xét chung và sửa sai cho hs chú
ý hs yếu.
2. Kể tr ớc lớp.
- Gv: Hdẫn cách nhận xét và bình chọn
những bạn :
+ Kể chuyện hay nhất
+ Có câu hỏi hay nhất.
+ Có cử chỉ, điệu bộ giỏi nhất.
Gv: Cng cố ND và ý nghĩa câu chuyện,
- H/s quan sát 4 bức tranh ở SGK.
- H/s thảo luậnvà nêu:
Tranh 1:
Tranh 2:
Tranh 3:
Tranh 4:
- H/s thảo luận và kể theo nhóm 4.
- H/s kể theo mhóm trớc lớp.
Các nhóm nhận xét và bổ sung, ghi điểm


- H/s thi kể chuyện trớc lớp.
H/s lắng nghe và bình chọn dựa vào mẫu.
- Bình chọn trớc lớp.
H/s tự liên hệ bản thân với ND bài .
từ đó liên hệ cho H/s.
B. Tập viết đoạn đối thọai.
1. Đọc bài Phân xử tài tình (từ đầu đến
Cúi đầu nhận tội sách Tiếng Việt 5,
tập 2 trang 46, 47.
2. Dựa vào ND đoạn trích trên, hãy viết
hoàn chỉnh một màn kịch theo gợi ý sau:
Nhân vật:
Cảnh trí:
Thời gian:
-.Quan án ..
- Lính
-Quan án .
- Ngời đàn bà thứ nhất ..
.
-Ngời đàn bà thứ hai .
-Quan án .
-Quân lính .
-Quân lính
Gv: Theo dõi và giúp đõ các em.
-Gv nhận xét tuyên dơng
C. Nhận xét giờ học Dặn dò ở nhà.
- H/s đọc và nêu y/c của đề bài.
- H/s đọc bài ở SGK
- H/s nêu y/c của bài.

-H/s trao đổi theo nhóm đôi về màn kịch
- H/s thực hành
- Các nhóm trình bày trớc lớp
-Bình chọn nhóm xuất sắc
Thứ 5 ngày 9 tháng 7 năm 2009.
Toán:
ôn tập về tính chu vi, diện tích, thể tích các hình
I. Mục tiêu: Củng cố về:
- Các công thức và cách tính chu vi, diện tích các hình đã học.
- Rèn kĩ năng vận dụng công thức để làm tính và giải toán có liên quan .
- Bồi dỡng lòng ham học toán cho Hs.
II. Hoạt động dạy học:
A. Ôn tập về tính chu vi, diệ tích, thể tích
1. Hình chữ nhật:
- Nêu qui tắc tnhs chu vi, diện tích hcn?
2. Hình vuông: Làm tơng tự
3. Hình tròn:
- Muốn tính chu vi htròn ta làm tn?
- Lấy VD minh họa chocác VD trên .
4. Hình tam giác:
- Nêu cách tính diên tích hình thang?
5. Hình thang: Làm tơng tự .
6. Hình thoi:
7. Hình bình hành:

8. Hình lập ph ơng ;
- H/s nêu công thức và cách tính.
- P = ( a+b) x 2 ; S = a x b (cùng đv đo).
VD
Suy ra : a + b = P : 2 ; a = S : b .

- P = a x 4 ; S = a x a.
- H/s nêu: C = d x 3,14
= r x 2 x 3,14
S = r x r x 3,14 .
- h/s thực hành và nêu kết quả.
-H/s: S = a x h : 2 ;
h = S x 2 : a.
a = S x 2 : h.
VD ..
- H/s: S = (a + b) x h ; 2.
( a + b) = S x 2 : h ; h = S x 2 : (a+b).
VD ..
- H/s; S = m x n : 2.
VD
- H/s: S = a x h.
- Muốn tính diện tích xq và diện tích tp
của hình lập phơng ta làm tn?
9. Hình hộp chữ nhật:
GV: Hệ thống lại ND kiến thức cần nhớ
về cách tính chu vi và diện tích các hình
đã học.
B. Thực hành :
B i 1 : (Hs yếu).
Tính chu vi hình tròn, biết:
a) Đờng kính d = 25,4cm ; d =
5
3
m
b) Bán kính r = 4,8cm ; r = 0,8m.
- GV theo dõi,giúp đỡ và củng cố qtắc

tính, kĩ năng thực hành làm tính cho hs.
Bài 2:
Tính diện tích hình tam giác, biết:
a) Độ dài đáy là35,6m và c/cao là20,4m.
b) Độ dài đáy là6,25m và chiều cao là
140,5cm.
- GV : Chú ý cách chuyển đổi đơn vị đo..
Bài 3:
Tính diện tích xq và diện tích tp của hình
hộp chữ nhật, biết:
a) a = 18,5m ; b = 14,2m ; c = 12,6m.
b) a = 0,8m ; b = 5,2 dm ; c = 36,5cm.
- H/s : Sxq = a x 4 ; a = Sxq : 4.
Stp = a x 6 ; a = Stp : 6.
VD ..
- H/s nêu: Sxq = (a + b) x 2 x h.
Stp = Sxq + S 2đáy.
Suy ra: (a+b) = Sxq : h : 2. .
VD ..
- H/s nhắc lại.
- H/s nêu y/c của bài và thực hành :
a) + Chu vi hình tròn là:
25,4 x 3,14 = 79,756 (cm).
+Chu vi hình tròn là:

5
3
x 3,14 = 1,884(m).
b) + Chu vi hình tròn là:
4,8 x 2 x 3,14 = 30,144(cm).

+ Chu vi hình tròn là:
0,8 x 2 x 3,14 = 5,024(m).
- H/s nêu y/c của đề bài.
- H/s thực hành chữa bài:
a) 363,12m
2
; b) 43906,25cm
2
.
- Đổi chéo vở kiểm tra.
- Đọc và nêu y/c của bbài.
a) Sxq = 824,04m
2
; Stp = 1349,44m
2
.
b)Sxq = 9636cm
2
; Stp = 17956cm
2
.
-Gv chấm và chữa bài củng cố kĩ năng
làm tính thành thạo cho hs.
Bài 4: (H/s khá).
Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là
100cm, chiều cao bằng chiều rộng và
bằng
3
2
chiều dài. Tìm thể tích hình hộp

chữ nhật đó.

Bài 5*:
Cho biết diện tích hình thang là 382,5cm
2
,
hiệu độ dài hai đáy là 10cm, chiều cao là
15cm. Tìm độ dài đáy lớn, đáy bé của
hình thang đó.
Gv hớng dẫn theo dõi và chấm bài
Củng cố kĩ năng giải toán cho hs.
C. Nhận xét giờ học Hdẫn bài ở nhà.
- Đọc và giảI bài toán nh sau:
Nửa chu vi đáy là: 100 : 2 = 50 (cm).
Chiều dài là: 50 : (2 + 3) x 3 = 30 (cm).
Chiều rộng(chiều cao) là;
50 30 = 20(cm).
Thể tích hình hộp chữ nhật là :
30 x 20 x 20 = 1200(cm
3
).
-Làm tơng tự : Giải
Trung bình cộng hai đáy của ht là ;
382,5 : 15 = 25,5 (cm).
Tổng hai đáy là: 25,5 x 2 = 51 (cm).
Độ dài đáy lớn là:
( 51 + 10) : 2 = 30,5 (cm).
Độ dài đáy bé là : 30,5 10 = 20,5 (cm).
Đáp số: Đáy lớn: 30,5cm.
Đáy bé là: 20,5cm.

Thứ 6 ngày 9 tháng 7 năm 2009
Tiếng việt: Luyện Tập làm văn
ôn tập về văn tả cảnh tả ng ời
I. Mục tiêu: Củng cố về:
- Cấu tạo của bài văn tả cảnh Cấu tạo của bài văn tả ngời.
Cách lập dàn ý một bài văn tả cảnh, tả ngời. Cách viết một bài văn hoàn chỉnh.
- Rèn kĩ năng viết văn cho học sinh.
- Bồi dỡng lòng ham học Giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
II. Hoạt động dạy học:
A. Ôn tập:
1. Văn tả cảnh;
- Thế nào là văn tả cảnh?
- Nêu cấu tạo của một bài văn tả cảnh?
- Mỗi phần miêu tả những gì?
- Khi làm văn miêu tả cần chú ý điều gì?
- GV: Hệ thống lại ND cần nhớ.
2. Văv tả ng ời :
- Thế nào là văn tả ngời?
- Một bài văn tả ngời gồm có mấy phần?
Nội dung mỗi phần là gì?
- Nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa
- Miêu tả lại cảnh vật .chân thực .
- Bài văn tả cảnh gồm có 3 phần.
+ Mở bài:
+ Thân bài :
+ Kết bài:
- Mở bài: giới thiệu cảnh định tả.
Thân bài : Tả cảnh vật từ ( gần đến xa ;
từ xa đến gần; hoặc theo thứ tự thời gian)
Kết bài: Nêu cảm nghĩ với cảnh vật.

- Cần miêu tả chân thực, cụ thể và nghệ
thuật dùng từ hợp lý, sáng tạo
- Miêu tả con ngời một cách sống động
chân thực. .
- H/s nêu cụ thể
- H/s thực hành và nêu trớc lớp.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×