Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.99 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
* Thủ tục chuẩn nhập dữ liệu từ bàn phím
* Thủ tục chuẩn nhập dữ liệu từ bàn phím
read(danh sách biến vào);
read(danh sách biến vào);
hoặc
hoặc
readln(danh sách biến vào);
-
- Danh sách biến là tên 1 hay nhiều biến đơn được viết cách Danh sách biến là tên 1 hay nhiều biến đơn được viết cách
nhau bởi dấu phẩy.
nhau bởi dấu phẩy.
- Khi nhập giá trị cho nhiều biến phải cách nhau 1
- Khi nhập giá trị cho nhiều biến phải cách nhau 1
khoảng cách hoặc gõ Enter xuống dòng.
khoảng cách hoặc gõ Enter xuống dịng.
* Thủ tục chuẩn đưa dữ liệu ra màn hình:
* Thủ tục chuẩn đưa dữ liệu ra màn hình:
write
write<b>(<Danh sách kết quả ra>);(<Danh sách kết quả ra>);</b>
<b>hoặc</b>
<b>hoặc</b>
writeln
Trong đó:
Trong đó: Danh sách kết quả ra có thể là biến Danh sách kết quả ra có thể là biến
đơn, biểu thức hoặc hằng.
đơn, biểu thức hoặc hằng.
+Các hằng xâu thường được dùng để tách các kết
+Các hằng xâu thường được dùng để tách các kết
quả hoặc đưa ra chú thích.
quả hoặc đưa ra chú thích.
+ Các thành phần trong kết quả ra được viết cách
+ Các thành phần trong kết quả ra được viết cách
nhau bởi dấu phẩy.
- Thủ tục readln trước end để dừng màn hình
- Thủ tục readln trước end để dừng màn hình
thực thi.
thực thi.
- Ngồi ra trong Pascal có quy cách đưa thơng
- Ngồi ra trong Pascal có quy cách đưa thơng
tin ra màn hình như sau:
tin ra màn hình như sau:
+ Kết quả thực:
+ Kết quả thực:
:<Độ rộng>:<số chữ số thập phân>
+ Kết quả khác:
+ Kết quả khác:
:<Độ rộng>
program vb;<sub>program vb;</sub>
var x, y, z:integer;
var x, y, z:integer;
begin
begin
writeln(“nhap vao hai so:”);
writeln(“nhap vao hai so:”);
readln(x, y);
readln(x, y);
z:=x+y;
z:=x+y;
write(x:6, y:6, z:6);
write(x:6, y:6, z:6);
readln;
readln;
end.
var x:integer;
begin
begin
write(‘Nhap mot so nguyen duong);
write(‘Nhap mot so nguyen duong);
readln(x);
readln(x);
y:=sqrt(x);
y:=sqrt(x);
write(y);
write(y);
End.
* Một số tao tác thường dùng trong pascal:
* Một số tao tác thường dùng trong pascal:
- Soạn thảo gõ vào nội dung đoạn chương trình
- Soạn thảo gõ vào nội dung đoạn chương trình
Pascal (phần khai báo và phần thân chương trình).
Pascal (phần khai báo và phần thân chương trình).
- Lưu chương trình:
- Lưu chương trình: F2F2
Ví D :ụ
Ví D :ụ Lưu tập tin BT1.Pas vào đĩa D:\Lưu tập tin BT1.Pas vào đĩa D:\
D:\ BT1.Pas
- Mở chương trình:
- Mở chương trình: <b>F3F3</b>
Ví D :ụ
Ví D :ụ <sub>Mở tập tin BT2.Pas trên đĩa F:\</sub><sub>Mở tập tin BT2.Pas trên đĩa F:\</sub>
F:\ BT2.Pas
- Biên dịch chương trình:
- Biên dịch chương trình:
- Kiểm tra lỗi: F9F9
- Chạy chương trình:
- Chạy chương trình: Ctrl + F9Ctrl + F9
- Chuyển qua lại giữa các tập tin trên màn hình:
- Chuyển qua lại giữa các tập tin trên màn hình: F6F6
- Xem kết quả trước đó:
- Xem kết quả trước đó:
- Đóng tập tin Pascal: