Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bai 7 va Bai 8 Tin Hoc 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.99 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 7



Bài 7

: CÁC THỦ TỤC

<sub>: CÁC THỦ TỤC </sub>


CHUẨN VÀO/RA



CHUẨN VÀO/RA


ĐƠN GIẢN



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1/Nhập dữ liệu vào từ bàn phím:


1/Nhập dữ liệu vào từ bàn phím:



* Thủ tục chuẩn nhập dữ liệu từ bàn phím
* Thủ tục chuẩn nhập dữ liệu từ bàn phím


read(danh sách biến vào);


read(danh sách biến vào);


hoặc


hoặc


readln(danh sách biến vào);


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-


- Danh sách biến là tên 1 hay nhiều biến đơn được viết cách Danh sách biến là tên 1 hay nhiều biến đơn được viết cách
nhau bởi dấu phẩy.


nhau bởi dấu phẩy.



- Khi nhập giá trị cho nhiều biến phải cách nhau 1


- Khi nhập giá trị cho nhiều biến phải cách nhau 1


khoảng cách hoặc gõ Enter xuống dòng.


khoảng cách hoặc gõ Enter xuống dịng.


Ví D :


Ví D :



read(N);



read(N);



readln(a, b, c);



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2/Đưa dữ liệu ra màn hình:</b>



<b>2/Đưa dữ liệu ra màn hình:</b>



* Thủ tục chuẩn đưa dữ liệu ra màn hình:
* Thủ tục chuẩn đưa dữ liệu ra màn hình:


write


write<b>(<Danh sách kết quả ra>);(<Danh sách kết quả ra>);</b>


<b>hoặc</b>



<b>hoặc</b>
writeln


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trong đó:


Trong đó: Danh sách kết quả ra có thể là biến Danh sách kết quả ra có thể là biến
đơn, biểu thức hoặc hằng.


đơn, biểu thức hoặc hằng.


+Các hằng xâu thường được dùng để tách các kết


+Các hằng xâu thường được dùng để tách các kết


quả hoặc đưa ra chú thích.


quả hoặc đưa ra chú thích.


+ Các thành phần trong kết quả ra được viết cách


+ Các thành phần trong kết quả ra được viết cách


nhau bởi dấu phẩy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chú ý



Chú ý

:

:



- Thủ tục readln trước end để dừng màn hình



- Thủ tục readln trước end để dừng màn hình


thực thi.


thực thi.


- Ngồi ra trong Pascal có quy cách đưa thơng


- Ngồi ra trong Pascal có quy cách đưa thơng


tin ra màn hình như sau:


tin ra màn hình như sau:


+ Kết quả thực:


+ Kết quả thực:


:<Độ rộng>:<số chữ số thập phân>


+ Kết quả khác:


+ Kết quả khác:


:<Độ rộng>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ví D :


Ví D :



Write(N:3);




Write(N:3);



Writeln(‘X=’,x:8:2);



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



program vb;<sub>program vb;</sub>


var x, y, z:integer;


var x, y, z:integer;


begin


begin


writeln(“nhap vao hai so:”);


writeln(“nhap vao hai so:”);


readln(x, y);


readln(x, y);


z:=x+y;


z:=x+y;


write(x:6, y:6, z:6);



write(x:6, y:6, z:6);


readln;


readln;


end.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



program vd1program vd1
var x:integer;


var x:integer;


begin


begin


write(‘Nhap mot so nguyen duong);


write(‘Nhap mot so nguyen duong);


readln(x);


readln(x);


y:=sqrt(x);



y:=sqrt(x);


write(y);


write(y);


End.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 8:



Bài 8:

Soạn Thảo, Dịch , Thực Hiện

<sub> Soạn Thảo, Dịch , Thực Hiện </sub>



Và Hiệu Chỉnh Chương Trình



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Một số tao tác thường dùng trong pascal:


* Một số tao tác thường dùng trong pascal:


- Soạn thảo gõ vào nội dung đoạn chương trình


- Soạn thảo gõ vào nội dung đoạn chương trình


Pascal (phần khai báo và phần thân chương trình).


Pascal (phần khai báo và phần thân chương trình).


- Lưu chương trình:


- Lưu chương trình: F2F2



Ví D :ụ


Ví D :ụ Lưu tập tin BT1.Pas vào đĩa D:\Lưu tập tin BT1.Pas vào đĩa D:\
D:\ BT1.Pas


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Mở chương trình:


- Mở chương trình: <b>F3F3</b>


Ví D :ụ


Ví D :ụ <sub>Mở tập tin BT2.Pas trên đĩa F:\</sub><sub>Mở tập tin BT2.Pas trên đĩa F:\</sub>


F:\ BT2.Pas


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Biên dịch chương trình:


- Biên dịch chương trình:

A

A

lt+ F9lt+ F9
- Kiểm tra lỗi:


- Kiểm tra lỗi: F9F9


- Chạy chương trình:


- Chạy chương trình: Ctrl + F9Ctrl + F9


- Chuyển qua lại giữa các tập tin trên màn hình:


- Chuyển qua lại giữa các tập tin trên màn hình: F6F6
- Xem kết quả trước đó:



- Xem kết quả trước đó:

A

A

lt+ F5

lt+ F5



- Đóng tập tin Pascal:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×