Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

GIAO AN CHU NHIEM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.34 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>DANH SÁCH THẦY CÔ BỘ MÔN</b>



<b>STT</b> <b>HỌ VÀ TÊN</b> <b>DẠY MƠN</b> <i>Những thay đổi</i>


<i>1.</i> Đinh Thị Mi nh Soan Tốn


2. Mai Kim Hoa Vật Lí


3. Hồng Thị Thu Hiền Hóa Học


4. Đặng Ngọc Hương Sinh Vật


5. Nguyễn Thị Ngọc Hân Tin Học


6. Nguyễn Thị Vân Văn Học


7. Bùi Thị Huệ Lịch Sử


8. Phạm Văn Đông Địa Lí


9. Nguyễn Thị Lan GDCD


10. Lê Thị Lệ Xuân Anh Văn


11. Phạm Thế Long Thể Dục


12. Qn Sự Qn Sự


<b>DANH SÁCH CÁN BỘ LỚP</b>



<b>STT</b> <b>HỌ VAØ TÊN</b> <b>NHIỆM VỤ</b> <i>Những thay đổi</i>



<i>1.</i> Lớp Trưởng


2. Lớp phó học tập


3. Lớp phó lao động


4. Lớp phó văn thể


5. Bí thư


6. Phó Bí Thư


7. Thủ quỹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

9. Tổ trưởng tổ 2


10. Tổ trưởng tổ 3


11. Tổ trưởng tổ 4


12. Cán bộ mơn Tốn


13. Cán bộ môn Lý


14. Cán bộ mơn Hố


15. Cán bộ môn Sinh


16. Cán bộ môn Anh



<b>DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH HỘI PHHS</b>



<b>STT</b> <b>HỌ VÀ TÊN</b> <b>Nghề nghiệp</b> <b>NHIỆM VỤ</b> <b>Địa chỉ/số ĐT</b>


<b>1.</b>
2.
3.


<b>SƠ ĐỒ LỚP 10A</b>

<b>8</b>


<i>(Năm học 2010 – 2011)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tiết Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy
1


2
3
4
5


Tiết Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy


1
2
3
4
5


Tiết Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy



1
2
3
4
5


<b>DANH SÁCH HỌC SINH CHIA THEO TỔ</b>


<b>Tổ I Tổ II</b>


TT Họ Và tên TT Họ Và tên


1 1


2 2


3 3


4 4


5 5


6 6


7 7


8 8


9 9



10 10


11 11


<b>Toå III Tổ IV</b>


TT Họ Và tên TT Họ Và tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2 2


3 3


4 4


5 5


6 6


7 7


8 8


9 9


10 10


11 11


<b>THEO DÕI, PHÂN CÔNG LAO ĐỘNG</b>


<b>- Ngày ……… tháng ……… năm ………</b>


- Yêu cầu công việc: ...
...
- Huy động: ...
...
- Phân công công việc: ...
...
- Điểm danh học sinh:


- Nhận xét công việc: ...
<b>- Ngày ……… tháng ……… năm ………</b>


- Yêu cầu công việc: ...
...
- Huy động: ...
...
- Phân cơng cơng việc: ...
...
- Điểm danh học sinh:


- Nhận xét công việc: ...
<b>- Ngày ……… tháng ……… năm ………</b>


- u cầu công việc: ...
...
- Huy động: ...
...
- Phân công công việc: ...
...
- Điểm danh học sinh:



- Nhận xét công việc: ...
<b>- Ngày ……… tháng ……… năm ………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Phân công công việc: ...
...
- Điểm danh học sinh:


- Nhận xét công việc: ...
<b>- Ngày ……… tháng ……… năm ………</b>


- Yêu cầu công việc: ...
...
- Huy động: ...
...
- Phân công cơng việc: ...
...
- Điểm danh học sinh:


- Nhận xét công việc: ...
<b>- Ngày ……… tháng ……… năm ………</b>


- u cầu công việc: ...
...
- Huy động: ...
...
- Phân công công việc: ...
...
- Điểm danh học sinh:



- Nhận xét công việc: ...
<b>- Ngày ……… tháng ……… năm ………</b>


- u cầu cơng việc: ...
...
- Huy động: ...
...
- Phân công công việc: ...
...
- Điểm danh học sinh:


- Nhận xét công việc: ...
<b>- Ngày ……… tháng ……… năm ………</b>


- u cầu cơng việc: ...
...
- Huy động: ...
...
- Phân công công việc: ...
...
- Điểm danh học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BẢNG THEO DÕI HỌC SINH ĐI LAO NG</b>



TT Họ Và Tên Ngày/tháng


1 Phạm Thanh Bình


2 Lu Vn Bo



3 Nguyễn Thị Diệu


4 Lê Thị Kim Duyên


5 Phm Vn Duyt


6 Nguyễn Minh Để


7 Lu Ngọc Giang


8 Bạch Thị Hơng


9 Nguyễn Công Hậu


10 Nguyễn Thị Ngọc Hiền


11 Nguyễn Thị Hòa


12 Nguyễn Minh Huyền


13 Trần Thị Huyền


14 Lê Văn Khải


15 Nguyễn Ngọc Liễu
16 Quách Thị Mỹ Linh


17 Phạm Thanh Long


18 đàm Thị Ngọc



19 Dệch Thị Mỹ Ngäc
20 NguyÔn Quốc Nhựt
21 Phạm Thị Kiều Oanh


22 Phạm Quốc Quân


23 Điểu Sơn


24 Hoàng Ngọc Sơn


25 V Th Thanh Sang


26 Mai Hoài Thanh


27 Trần Thị Thu Thảo


28 Nguyễn Thị Thu


29 Lê Thị ánh Thu


30 Huỳnh Ngọc Thuận


31 Võ Thanh Tùng


32 Ngô Thanh Tú


33 Võ Thanh Tú


34 Nguyễn Hữu Toàn



35 Huỳnh Thị Đoan Trang
36 Trần Thị Thùy Trang


37 Phan Văn Trọng


38 Trần Danh Trờng


39 Nguyễn Văn Trung
40 Mai Ngọc Tuyn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>THEO DÕI HẠNH KIỂM HÀNG THÁNG, HỌC KÌ</b>



<b>TT</b> <b>Họ Và Tên</b> <b>Tháng</b> <b>HKI</b> <b>Tháng</b> <b>HKII</b>


<b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


1 Phạm Thanh Bình


2 Lu Vn Bo


3 Nguyễn Thị Diệu
4 Lê Thị Kim Duyên


5 Phm Vn Duyt


6 Nguyễn Minh Để


7 Lu Ngọc Giang



8 Bạch Thị Hơng


9 Nguyễn Công Hởu
10 Nguyễn Thị Ngọc Hiền
11 Nguyễn Thị Hòa
12 Nguyễn Minh Huyền


13 Trần Thị Huyền


14 Lê Văn Khải


15 Nguyễn Ngọc Liễu
16 Quách Thị Mỹ Linh
17 Phạm Thanh Long


18 Đàm Thị Ngọc


19 Dch Th M Ngọc
20 Nguyễn Quốc Nhựt
21 Phạm Thị Kiều Oanh


22 Phạm Quốc Quân


23 Điểu Sơn


24 Hoàng Ngọc Sơn
25 Vũ Th Thanh Sang


26 Mai Hoài Thanh



27 Trần Thị Thu Thảo
28 Nguyễn Thị Thu
29 Lê Thị ánh Thu
30 Hnh Ngäc Thn


31 Vâ Thanh Tïng


32 Ng« Thanh Tó


33 Võ Thanh Tú


34 Nguyễn Hữu Toàn
35 Huỳnh Thị Đoan Trang
36 Trần Thị Thùy Trang


37 Phan Văn Trọng


38 Trần Danh Trờng
39 Nguyễn Văn Trung
40 Mai Ngọc Tuyn


41 Lại Quèc V¬ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>(Năm học 2010 – 2011)</b></i>
 Tổng số học: 41 (Nam: 22 , nữ: 19 )


 Con dân tộc: ………… (Nam: ………… , nữ: …………)
 Đoàn viên: …………


 Con thương binh: ………



 Con bệnh binh: ………
<i><b>I. Thuận lợi:</b></i>


- Là những học sinh mới tuyển nên có phấn khởi khi được học ở mơi trương THPT.
- PHHS có quan tâm.


<i><b>II. Khó khăn:</b></i>


- Học sinh mới tuyển nên cịn quen với nề nếp THCS.


- Năng lực học tập hạn chế, hổng kiến thức vì vậy rất khó khăn trong việc vận dụng kiến
thức mới.


- Thụ động, chưa phát huy nội lực vốn có của bản thân, chưa tự giác trong học tập.


- Trong lớp vẫn còn một số học sinh chưa tự giác trong học tập cũng như thực hiện nội
quy trường lớp.


- Đa số các em ở các xã xa, nhiều em phải ở trọ để đi học, nên thiếu sự giám sát, quan
tâm nhắc nhở kịp thời của gia đình.


- Thiếu lực lượng nịng cốt làm hạt nhân cho lớp vươn lên.


- Nhiều học sinh có ý thức chưa cao, đặc biệt tập trung ở một số em nữ.

<b>NỘI DUNG KẾ HOẠCH</b>



<i><b>I. Giáo dục tư tưởng:</b></i>


- Cần bồi dưỡng và trang bị những kiến thức về Đảng, Nhà nước và Pháp luật.



- Động viên các em cố gắng học tập chăm chỉ góp phần xây dựng nước nhà vững mạnh.
- Bồi dưỡng tinh thần đoàn kết vươn lên trong học tập.


- Vận động phong trào làm theo lời Bác Hồ vĩ đại.
<i><b>II. Mục đích yêu cầu: </b></i>


 Giáo dục tồn diện thế hệ trẻ hình thành và phát triển nhân cách, các phẩm chất, năng lực
công dân Việt Nam thế kỷ 21, có kiến thức phổ thông, khoa học công nghệ.


 Yêu cầu học sinh lĩnh hội trên tinh thần tự giác, cố gắng phấn đấu học tập, rèn luyện để trở
thành công dân tốt cho xã hội.


<i><b>III. Chỉ tiêu: </b></i>


- 90% học sinh được lên lớp thẳng.
- 100% học sinh đạt hạnh kiểm khá, tốt
- Hạn chế bỏ học tới mức thấp nhất.
<i><b>IV. Biện pháp chính:</b></i>


- Nhận và kiểm tra hồ sơ ngay từ đầu năm nhằm phát hiện, phân loại học lực học sinh đề
kịp theo dõi, quản lí và xếp chỗ ngồi hơp lí để các em học tốt hơn có thể kèm, chỉ bài
các em yếu hơn.


- Giáo dục tư tưởng, động viên các em đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau trong học tập.


- Bám sát lớp về mọi mặt, kết hợp với GVBM, đoàn trường, cán bộ lớp nhằm chấn chỉnh
kịp thời những biểu hiện yếu kém, vi phạm của học sinh.


- Theo dõi và tìm hiểu tâm tư nguyện vọng của học sinh, nắm chắc hoàn cảnh của từng


học sinh trong lớp để có những biện pháp giúp đỡ kịp thời, đúng lúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Thực hiện cam kết lớp học khơng có ma túy, khơng khói thuốc lá, chấp hành nghiêm
túc luật giao thông đường bộ và các tệ nạn XH khác.


- Xây dựng lớp học thân thiện.


- Tìm hiểu hồn cảnh gia đình học sinh.


<b>MỤC ĐÍCH</b>


<i><b>1. Giáo dục trí dục</b><b> :</b></i>


 Yêu cầu:


- Học sinh tự ý thức tầm quan trọng việc học của cá nhân trên tinh thần tự giác trật tự
lắng nghe bài giảng là khâu quan trọng của từng tiết học.


- Xây dựng cho mình thời gian biểu học tập cụ thể, khoa học trong việc học tập ở nhà và
thực hiện một cách tự giác.


- Biết cách học hỏi ở các bạn và thầy cô, tránh giấu dốt …, để ngày càng tiến bộ.
 Chỉ tiêu học lực:


- Giỏi: 0 - 0%


- Khá: 7hs - 17%


- Trung bình: 30 - 73%


- Yếu: 4 - 10%



- Kém 0 - 0%


 Chỉ tiêu hạnh kiểm: 100% đạt hạnh kiểm khá, tốt.
 Biện pháp :


- Xây dựng đội ngũ cán bộ bộ môn vừa hồng vừa chuyên.
- Xây dựng những nhóm học tốt trong lớp cùng giúp đỡ nhau.


- Tác động từ từ theo thời gian, có chiều sâu - kết hợp với sự theo dõi của gia đình.
<i><b>2. Giáo dục lao động hướng nghiệp:</b></i>


- Giáo dục HS lòng yêu nghề, tâm huyết với nghề đã chọn và cố gắng nỗ lực trong quá


trình học.


<i><b>3. Giáo dục văn thể mỹ</b><b> :</b></i>


- Tham gia đầy đủ, tích cực các phong trào văn thể mỹ do Đoàn trường tổ chức nhân các
ngày lễ lớn: 20/11, 22/12, 26/3 . . .


- Luyện tập các bài hát ca ngợi về Đảng, Bác Hồ, tinh yêu quê hương đất nước, thầy cơ
bạn bè tuổi học trị


- Xây dựng nếp sống văn minh giản dị, khơng tự kiêu, thỏa mãn.


<b>CHỈ TIÊU TOÀN DIỆN CUỐI NĂM</b>


1.


Các danh hiệu sẽ đạt :


 Tập thễ lớp: Tốt


 Chi Đồn lớp: vững mạnh
 Học lực:


Giỏi: 0hs – 0%
Khá: 7hs – 17%


Trung bình: 30hs - 73%
Yếu: 4 - 10%


 Hạnh kiểm: 100% tốt và khá
2.


Biện pháp thực hiện :


- Thực hiện đầy đủ và chi tiết hồ sơ chủ nhiệm, xây dựng kế hoạch cụ thể cho năm học,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Thường xuyên liên hệ chặt chẽ với hội CMHS và các tổ chức ban ngành khác trong XH


để giáo dục HS một cách toàn diện


- Gửi sổ liên lạc định kỳ và đúng thời hạn (đột xuất nếu cần thiết).


- Kết hợp, lắng nghe ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo và những đóng góp của đồng nghiệp,


phối kết hợp với Đoàn thể, giám thị một cách chặt chẽ, thường xun, lắng nghe phân
tích và khơng thiên vị, bênh vực, bao che cho HS lớp CN một chiều.


- Thường xuyên bám sát và theo dõi lớp, nắm bắt sự thay đổi tâm – sinh lý của HS lớp



CN, từ đó có những biện pháp sử lý, uốn nắn, sửa chữa kịp thời các hiện tượng vi phạm.


- Có kế hoạch làm việc cụ thể, nghiêm khắc, mềm dẻo với từng đối tượng cụ thể.


- Khen thưởng động viên kịp thời, phát huy vai trò tự giác học tập, sáng tạo và xây dựng


kế hoạch thi đua giữa các tổ, nhóm dưới hình thức “vui để học”, tự đưa ra được hệ
thống câu hỏi về kiến thức khoa học bộ môn và tổ chức thi trong lớp, xây dựng mơi
trường học tập tích cực trong lớp học.


- Giúp học sinh nhận ra những ưu và khuyết điểm của bản thân


- Xếp loại hạnh kiểm cho từng tháng, từng học kỳ và cả năm học.


<b>KẾ HOẠCH THÁNG 8</b>


1. Nhận và tổ chức lớp:


+ Bầu ban cán sự lớp, ổn định sĩ số đầu năm


+ Phổ biến kế hoạch khai giảng năm học, tổ chức cho học sinh học nội quy, quy
định BVTS,


+ Thông báo các khoản thu đầu năm
2. Kế hoạch lao động


3. Đại hội chi Đoàn


4. Nộp báo cáo thống kê đầu năm
5. Hoàn thành sơ đồ chỗ ngồi


6. Kiểm tra hồ sơ học bạ
7. Oån định nề nếp, học tập
8. Xếp hạnh kiểm tháng 8


<b>KẾ HOẠCH THÁNG 9</b>


1. Chấn chỉnh mọi hoạt động của lớp đi vào nề nếp.
2. Họp PHHS đầu năm.


3. Hoàn thành đóng học phí và các khoản đầu năm.
4. Xây dựng lớp xanh – sạch – đẹp


5. Kế hoạch lao động tháng 9.


6. Tham gia các hoạt động của trường.
7. Xếp hạnh kiểm tháng 9.


<b>KẾ HOẠCH THÁNG 10</b>


1. Tiếp tục duy trì nề nếp


2. Nhiệt liệt hưởng ứng kỉ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội.
3. Kế hoạch lao động tháng 10.


4. Tham gia các hoạt động của trường.


5. Vận động thi đua học tốt phục vụ cho kiểm tra điều kiện ở tất cả các môn.
6. Kỉ niệm 20/10


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>KẾ HOẠCH THÁNG 11</b>


1. Phát động phong trào thi đua chào mừng 20/11.



+ Đăng ký tháng học tốt, tuần học tốt, tiết học tốt.
+ Báo tường


+ Vaên ngheä
+ TDTT


2. Tổng kết thi đua đợt I (5/9 đến 20/11) - gởi phiếu liên lạc , khen thưởng, động viên
nhắc nhở những trường hợp điển hình.


3. Kế hoạch lao động tháng 11
4. Xếp hạnh kiểm tháng 11


<b>KẾ HOẠCH THÁNG 12</b>


1. Tiếp tục duy trì nề nếp


2. Kế hoạch ôn tập & thi học kỳ I “ Mùa thi nghiêm túc chất lượng”
3. Kỷ niệm 22/12 ( Quà nghĩa tình biên giơi)


4. Kế hoạch lao động tháng 12
5. Xếp hạnh kiểm tháng 12


<b>KẾ HOẠCH THÁNG 1</b>


1. Ổn định nề nếp sau khi thi HK


2. Tiếp tục phát động phong trào thi đua học tập.


3. Hoàn thành điểm, xếp loại học lực, hạnh kiểm học kỳ I
4. Duyệt kết quả 2 mặt giáo dục


5. Nộp các loại báo cáo thống kê


6. Họp PHHS giữa năm học
7. Phát phiếu liên lạc
8. Sơ kết học kỳ I


9. Ghi kết quả HK I vào học bạ


<b>KẾ HOẠCH THÁNG 2</b>


1. Ổn định nề nếp sau khi nghỉ tết.


2. Thoâng báo học phí học kỳ II.


3. Kiểm tra hồ sơ lớp chủ nhiệm lần II (nhắc nhở những trường hợp thiếu sót)
4. Kế hoạch lao động tháng 2


5. Xếp hạnh kiểm tháng 2.


<b>KẾ HOẠCH THÁNG 3</b>


1. Tiếp tục duy trì nề nếp, học tập.


2. Hồn thành học phí.
3. Gửi phiếu liên lạc.


4. Tham gia phong trào chào mừng 26/3
5. Kế hoạch lao động tháng 3


6. Xếp hạnh kiểm tháng 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. Tiếp tục thực hiện tốt nội qui trường lớp.
2. Kế hoạch ôn tập và thi HK II.



3. Nhắc nhở học sinh đi học đều và ôn tập hiệu quả
4. Kế hoạch lao động tháng 4


5. Xeáp hạnh kiểm tháng 4.


6. Tiếp tục bổ sung và hồn thiện hồ sơ thi tốt nghiệp.

<b>KẾ HOẠCH THÁNG 5</b>


1. Tiếp tục duy trì nề nếp, học tập.


2. Tổ chức ơn tập thi tốt nghiệp hiệu qủa.


3. Hoàn thành điểm, xếp loại học lực, hạnh kiểm học kỳ II và cả năm
4. Duyệt kết quả 2 mặt giáo dục


5. Ghi kết qủa 2 mặt giáo dục vào học bạ và hoàn thành hồ sơ học bạ
6. Nộp các loại báo cáo thống kê


7. Họp PHHS lần cuối năm
8. Tổng kết năm học
9. Lao động cuối năm
10. Nghỉ hè


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BIÊN BẢN SINH HOẠT LỚP TUẦN </b>



1. Sơ kết tuần: (Tổ trưởng báo cáo – lớp trưởng điều hành)


<i>* Tổ 1: * Tổ 2:</i>


- Điểm dưới 5:--- - Điểm dưới
5:---


- Điểm trên 5:--- - Điểm trên


5:---


---
--- Vi phạm nội quy:--- --- Vi phạm nội quy:




---


<i>---* Tổ 3: ---* Tổ 4:</i>


- Điểm dưới 5:--- - Điểm dưới
5:---
- Điểm trên 5:--- - Điểm trên


5:---


---
--- Vi phạm nội quy:--- --- Vi phạm nội quy:




---
---2. Ý kiến về phần sơ kết của các tổ trưởng: (Lớp trưởng điều
hành)---
---3. Giữ gìn trật tự trong giờ học: (Phó trật tự báo
cáo)---
---* Ý


kiến:---4. Tìm hiểu nguyên nhân vi phạm, đề ra biện pháp: (GVCN điều
hành)---

---5. Nhận xét kết quả học tập trong tuần: (Phó học tập)


<i>* Ưu </i>
<i> </i>


<i>* Hạn </i>


chế:---* Biện
pháp:---6. hận xét tình hình chung của lớp: (Lớp trưởng)


* Ưu


* Hạn
chế:---* Biện
pháp:---7. Kiến, đề xuất: (Lớp trưởng điều hành)



---8. Sinh hoạt Đoàn: (Bí thư chi đoàn)



---9. Thu, chi tiền quỹ: (Thủ quỹ báo cáo)


- Số tiền hiện có:... – Số thu:... – Số chi:... - Tổng số còn lại: ...
- Mục đích
chi:---10. Nhận xét tình hình lớp trong tuần: GVCN



* Ưu điểm: * Hạn chế:


--


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

---


* Biện
pháp:---

---11. Sinh hoạt nội dung thực hiện trong tuần tới: GVCN


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×