Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Thầy Hà về thăm YP2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.66 KB, 59 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1 tiÕt 1 </b> <b> bµi 1</b>


<b> S: 20/ 8/ 2009 TỰ CHĂM SãC RÌN LUYỆN TH©N ThĨ</b>
<b>G: 24/ 8/ 2009 </b>


<b>I . MỤC TIÊU BÀI GIẢNG: Giúp học sinh :</b>


- Hiểu biểu hiện của việc tự chăm sóc, rèn luyện thân thể, ý nghĩa của việc tự chăm
sóc rèn luyện thân thể.


- Có ý thức thường xuyên rèn luyện thân thể, biết đề ra kế hoạch tập thể dục, hoạt
động thể thao.


- Biết tự chăm sóc, rèn luyện thân thể, giữ vệ sinh cá nhân, có ý thức bảo vệ môi
trường sống.


<b>II . PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:</b>


+ Thầy : Sử dụng SGK, STK, câu hỏi tình huống, tranh bài 6.


+ Học sinh : Học bài, chuẩn bị bài mới, đồ dùng học tập phục vụ môn học.
<b>III . CÁCH THỨC TIẾN HÀNH:</b>


- Nêu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm, kích thích tư duy.
<b>IV . TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


<b>1 . Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
Kiểm tra đồ dùng học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV đọc mẫu.



- Học sinh đọc truyện.


? Điều kỳ diệu nào đã đến với
Minh trong mùa hè qua.


? Vì sao Minh có được điều kỳ
diệu này.


? Sức khoẻ có cần cho mọi người
khơng? Vì sao.


? Sức khoẻ của con người có liên
quan tới mơi trường sống khơng?
Vì sao.


- GV yêu cầu học sinh kiểm
tra vệ sinh cá nhân lẫn nhau.
? Theo em làm thế nào để sức khoẻ
ngày một tốt hơn.


? Muốn phịng bệnh tốt ta phải làm
gì.


? Sức khoẻ tốt giúp con người điều
gì.


- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo
luận theo những chủ đề sau:



+ Nhóm 1: Thế nào là tự chăm
sóc rèn luyện thân thể, giữ gìn sức
khoẻ?


+ Nhóm 2 : Nếu bị dụ dỗ hút hít
Hêrơin em sẽ ứng xử như thế nào?
+ Nhóm 3 : Các em làm gì để
phịng bệnh có hiệu quả?


+ Nhóm 4 : Sức khoẻ tốt giúp con
người điều gì?


- Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
+ Gọi học sinh lên bảng trắc
nghiệm bài tập a.


+ Yêu cầu HS thảo luận nhóm BT


<i><b>1 . Truyện đọc:</b></i>


- Minh quyết đinh đi tập bơi theo lời khuyên của
thầy quân.


- Minh muốn rèn luyện sức khoẻ và nâng chiều
cao của mình.


- Sức khoẻ rất cần cho mọi người. Vì có sức
khoẻ con người mới thực hiện được những điều
mình muốn.



- Mơi trường sống có liên quan và ảnh hưởng
trực tiếp tới sức khoẻ của con người. Vì nếu mơi
trường sống bị ô nhiễm sẽ làm cho sức khoẻ của
con người bị giảm sút (Dịch bệnh, …)


<i><b>2. Nội dung bài học:</b></i>


- Chúng ta phải biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, ăn
uống điều độ, luyện tập thể dục thể thao thường
xuyên để có sức khoẻ tốt.


- Tích cực phịng bệnh, khi mắc bệnh phải tích
cực chữa cho khỏi bệnh.


- Sức khoẻ tốt giúp con người lao động, học tập
có hiệu quả và sống lạc quan vui vẻ.


- Học sinh thảo luận nhóm và cử đại diện trình
bày đáp án.


- Các nhóm nhận xét bổ xung.
- Giáo viên nhận xét tổng kết.


<i><b>3. Bài tp:</b></i>
Bài tập a.


- Đánh dấu X vào hành vi:1, 2, 3, 5.
Bµi tËp c,d.


- Từng nhóm thảo luận và trình bày đáp án.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c.


+ Yêu cầu học sinh lập kế hoạch
tập thể dục thể thao theo bài tập d.
- Giáo viên nhận xét - tổng kết.


<b>4. Củng cố:</b>


- Đọc cho học sinh nghe lời dạy của Hồ Chủ Tịch ngày 27/03/1946 về luyện tập giữ
gìn sức khoẻ.


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Học bài, làm bài tập trang 5.
- Chuẩn bị bài 2.




<b>TUẦN 2 TIẾT 2 BÀI 2</b>


<b>S: 25.8.2009 SIÊNG NĂNG – KIÊN TRÌ</b>
<b>G: 31.8.2009 </b>


<b>I . MỤC TIÊU BÀI GIẢNG: Giúp học sinh:</b>


- Hiểu những biểu hiện của siêng năng, kiên trì, ý nghĩa của việc rèn luyện tính siêng
năng, kiên trì.


- Biết tự đánh giá hành vi của bản thân, của người khác về tính siêng năng, kiên trì


trong học tập, lao động và các hoạt động khác.


- Phác thảo kế hoạch vượt khó, kiên trì, bền bỉ trong học tập, lao động, …để trở thành
người học sinh tốt.


<b>II . PHƯƠNG HƯỚNG THỰC HIỆN:</b>


- Giáo viên: SGK, SGV, câu hỏi tình huống, tranh ảnh bài 1 (Nguyễn Ngọc Ký).
- Học sinh: Học bài, chuẩn bị bài mới.


<b>III . CÁCH THỨC TIẾN HÀNH:</b>


- Hoạt động nhóm, thuyết trình, đàm thoại, trắc nghiệm, kích thích tư duy.
<b>IV . TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


1. Ổn định tổ chức:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Em thấy Bác Hồ học ngoại ngữ như
thế nào.


? Bác gặp những khó khăn gì trong
q trình tự học.


? Bác vượt qua những khó khăn đó
bằng cách nào.


? Cách học của Bác thể hiện đức tính
gì.



- u cầu học sinh tìm biểu hiện siêng
năng kiên trì trong cuộc sống.


? Siêng năng là gì ? Nó được biểu hiện
như thế nào.


? Em hiểu kiên trì là gì.


? Siêng năng, kiên trì giúp gì cho con
người trong cuộc sống.


? Tìm ca dao tục ngữ nói về siêng
năng, kiên trì.


? Ám chỉ sự lười biếng


<i><b>1.</b></i> <i><b>Truyện đọc:</b></i>


- Dù mệt Bác vẫn học thêm 2h<sub>, viết 10</sub>


từ tiếng Pháp vào tay vừa làm vừa
nhẩm. Ở nước Anh, Bác học ngoài
vườn hoa, học với giáo sư, bác học hỏi
khi cần thiết.


- Khơng có nhiều thời gian, khơng có
người cùng học, …


- Bác kiên trì trong học tập, khắc phục
mọi khó khăn trong cuộc sống.



- Siêng năng, kiên trì học tập.
<i><b>2. Nội dung bài học:</b></i>


a. Kh<i> ¸i niƯm:</i>


- Biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, miệt
mài, làm việc thường xuyên, đều đặn
- Là sự quyết tâm làm đến cùng dù gặp
khó khăn, gian khổ.


b. ý ngh<i>Üa: </i>


- Giúp con người thành công trong
công việc, trong cuộc sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4 . Củng cố bài :</b>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>5. Hướng dẫn về nhà :</b>


- Học bài, chuẩn bị phần còn lại.


<b>TUẦN 3 TiÕt 3 Bµi 2 </b>



<b>S: SIÊNG NĂNG – KIÊN TRÌ (Tiết 2)</b>



<b>G:</b>



<b> I . MỤC TIÊU BÀI GIẢNG : Giúp học sinh:</b>


- Hiểu những biểu hiện của siêng năng, kiên trì, ý nghĩa của việc rèn luyện tính siêng
năng , kiên trì.


- Biết tự đánh giá hành vi của bản thân, của người khác về siêng năng, kiên trì trong
học tập – lao động và các hoạt động khác.


- Phác thảo kế ho¹ch vượt khó, kiên trì, bền bỉ trong học tập, lao động, … để trở thành
người học sinh tốt.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:</b>


- Giáo viên : SGK, SGV, câu hỏi tình huống.
- Học sinh : Học bài, chuẩn bị bài mới.


<b>III. CÁCH THỨC TIẾN HÀNH:</b>


- Hoạt động nhóm, thuyết trình, đàm thoại, trắc nghiệm, kích thích tư duy.
<b>IV . TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút</b>
<i><b>Câu hỏi: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Sưu tầm 3 câu ca dao, tục ngữ nói về tính siêng năng, kiên trì?
- <i><b> </b><b>Đáp án</b><b> : </b></i>



+ Siêng năng là sự cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thờng xuyên, đều đặn.
+ Kiên trì là sự quyết tâm làm đến cùng dù có gặp khó khăn, gian khổ.


+ Siêng năng, kiên trì sẽ giúp cho con ngời thành công trong công việc, trong cuéc
sèng.


+ VÝ dụ: Có công mài sắt, có ngày nên kim.
Häc míi thµnh tµi, miƯt mµi tÊt giái.
Cã häc míi hay, cã cµy míi biÕt.
<b>3. Gi ng b i m iả</b> <b>à</b> <b>ớ</b> :


- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm
những biểu hiện siêng năng kiên trì
trong cuộc sống?


- Giáo viên liệt kê những biểu hiện
học sinh tìm được lên bảng.


- Nhận xét – phân tích.


- Yêu cầu học sinh giải trắc nghiệm
bài tập a.


- Gọi học sinh khác nhận xét bài làm
của bạn.


- Chọn 1 học sinh chăm ngoan học
giỏi trình bày 1 việc làm thể hiện sự
siêng năng, kiên trì cho lớp nghe.



- Hướng dẫn học sinh lập bảng tự
đánh giá quá trình rèn luyện tính
siêng năng, kiên trì


- Học sinh tìm và nêu biểu hiện:


- Ln hồn thành nhiệm vụ đợc giao, gặp bài tập
khó kiên trì tìm cách giải, giúp đỡ bố mẹ việc nhà,
Tập thể dục thờng xuyên đều đặn…


<i><b>3. Bài tp:</b></i>


- Hc sinh trc nghim:


Biểu hiện siêng năng kiên trì là: 1.2


- Hc sinh t k


Ngy Hc tp Ở trường Ở nhà


SN KT SN KT SN KT


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Cách ghi : Khi tự thấy đã siêng năng kiên trì thì đánh dấu +, chưa siêng năng kiên trì
đánh dấu – .


+ Cách đánh giá: Sau 1 tuần cộng lại xem được bao nhiêu lần dấu + , bao nhiêu lần
dấu – , cần phấn đấu để khơng cịn dấu – .


<b>4. Củng cố bài:</b>



- Sưu tầm ca dao tục ngữ nói về siêng năng, kiên trì.
- Giáo viên hệ thống nội dung bài.


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Học bài, làm bài tập c, d,
- Xem trước bài 3: Tiết kiệm.


<b>TUẦN 4 TiÕt 4 Bµi 3</b>


<b>S: TIẾT KIỆM</b>


<b>G: </b>



<b>I . MỤC TIÊU BÀI GIẢNG: Giúp học sinh:</b>


- Hiểu những biểu hiện của tiết kiệm trong cuộc sống và hiểu ý nghĩa của việc tiết
kiệm.


- Biết sống tiết kiệm, khơng xa hoa lãng phí.


- Biết tự đánh giá mình đã có ý thức và thực hiện tiết kiệm như thế nào? Biết thực hiện
tiết kiệm chi tiêu, thời gian, cơng sức của bản thân, gia đình v tp th, khai thác và sử
dụng tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trờng.


<b>II . PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:</b>


- Giáo viên: SGK, SGV, câu hỏi tình huống.
- Học sinh: Học bài, chuẩn bị bài mới.


<b>III . CCH THC TIN HNH:</b>


- Nờu vn , Đàm thoi, hoạt động nhóm.


<b>IV . TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
2. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Kiểm tra bảng tự đánh giá của học sinh.
<b>3. Giảng bài mới:</b>


- GV đọc mẫu - Học sinh đọc truyện.
? Sau khi nhận được giấy báo vào lớp 10
Hà yêu cầu mẹ điều gì.


? Vì sao nét mặt mẹ Hà lại bối rối khi Hà
đưa ra yêu cầu đó.


? Cũng như vậy Thảo có u cầu gì ở mẹ
khơng.


? Khi mẹ nói sẽ đưa tiền công đan giỏ của
Thảo để Thảo đi ăn liên hoan. Thảo có
nhận khơng.


? Hồn cảnh nhà Thảo như thế nào.


? Thảo có suy nghĩ gì khi được mẹ
thưởng tiền.


? Việc làm của Thảo thể hiện đức tính gì.
? Hành vi của Hà sau khi đến nhà Thảo
như thế nào.



? Em có nhận xét gì về 2 nhân vật Thảo
và Hà trong truyện.


? Hàng ngày chúng ta phải có ý thức tiết
kiệm.đối với môi trờng ta cần tiết kiệm
nh thế nào?


- Qua nội dung câu truyện em hiểu thế
nào là tiết kiệm?


- Vì sao phải tiết kiệm?


Giáo viên chốt lại: Tiết kiệm đem lại cuộc
sống bền vững như ông cha ta thường
nói: “Ăn bữa trước lường bữa sau”. Đó
chính là lời khun cho mọi người biết
tiết kiệm để tích luỹ phịng khi ốm đau,
….


<i><b>1. Truyện đọc:</b></i>


- Thưởng tiền để đi liên hoan với bạn.
- Vì nhà Hà nghèo, mẹ khơng có tiền.
- Thảo khơng địi hỏi gì.


- Thảo khơng nhận và nói : “Con thấy gạo
nhà mình hết rồi mẹ để tiền mà mua gạo”
- Nhà nghèo, bố mất sớm, mẹ tần tảo nuôi 3
chị em.



- Là con phải giúp đỡ mẹ, tiền đan giỏ của
mình giúp mẹ mua gạo ni em.


- Hiếu thuận với cha mẹ và nổi bật là đức
tính tiết kiệm của Thảo.


- Hà ân hận đã không biết giúp đỡ mẹ lại
vịi tiền của mẹ. Em hứa với mình từ nay
khơng địi tiền của mẹ nữa mà phải tiết kiệm
trong tiêu dùng.


- Thảo và Hà là 2 em bộ ngoan nhưng lỳc
đầu Hà chưa ý thức được những việc làm
của mỡnh nờn chưa cú ý thức tiết kiệm.
- Chúng ta cần khai thác và sử dụng tiết
kiệm, có kế hoạch đối với nguồn tài ngun
thiên nhiên. Vì TNTN là nguồn của cải vô
giá nhng không phải là vô tận.


<i><b>2. Nội dung bài học:</b></i>
a. Kh<i> ái niệm:</i>


- Tiết kiệm là s dng hp lý, đúng mức của
cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và
của người khác.


b. Ý<i> nghÜa :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yờu cu hc sinh giải bài tËp a, b.


- Học sinh thảo luận tập thể


- Giáo viên nhận xét, tổng kết.


<i><b>3. Bài tập:</b></i>


- Học sinh giải bài tập a, b cho ý kiến.
- Học sinh cho biết ý kiến của mình.
<b>4. Củng cố:</b>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Thu nhặt phế liệu tiết kiệm.
- Xem trước bài 4: Lễ độ.


<b>TUẦN 5 tiÕt 5 bµi 4</b>


<b>S: LỄ ĐỘ</b>


<b>G: </b>


<b>I . MỤC TIÊU BÀI GIẢNG: Giúp học sinh:</b>


- Hiểu những biểu hiện của lễ độ, ý nghĩa và sự cần thiết của việc rèn luyện tính lƠ độ.
- Biết tự đánh giá hành vi của bản thân để từ đó đề ra phương hướng rèn luyện tính lễ
độ.


- Có thói quen rèn luyện tính lễ độ khi giao tiếp với người trên, kiềm chế nóng nảy với


bạn bè.


<b>II . PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:</b>


- Giáo viên: SGK, SGV, câu hỏi tình huống, bảng phụ.
- Học sinh: Học bài, chuẩn bị bài mới.


<b>III . CÁCH THỨC TIẾN HÀNH:</b>


- Nêu vấn đề, thảo luận nhóm, trắc nghiệm, diễn giảng.
<b>IV . TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Tiết kiệm là gì? Vì sao phải tiết kiệm?
- Giải bài tập a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV đọc mẫu – HS đọc truyện.


? Khi anh Quang đến chơi Thuỷ đã làm
gì.


? Khi anh Quang hỏi về cha mẹ Thuỷ trả
lời như thế nào.


? Thuỷ kể chuyện gì cho anh Quang
nghe.


? Khi anh Quang xin phép ra về, Thuỷ có


hành động gì? Em nói như thế nào.
? Trên đường về anh Quang có suy nghĩ
gì về Thuỷ.


? Em có nhận xét gì về cách ứng xử của
Thuỷ.


? Em hiểu lễ độ là gì.


? Trong cuộc sống lễ độ được thể hiện
như thế nào.


? Lễ độ giúp gì cho con người trong cuộc
sống.


- Yêu cầu học sinh tìm những hành vi thể
hiện sự lễ độ hoặc chưa lễ độ trong cuộc
sống?


- Giải thích thành ngữ SGK.


- Yêu cầu học sinh trắc nghiệm bµi tËp a:


<i><b>1. Truyện đọc : Em Thuỷ.</b></i>


- Mời anh vào nhà, giới thiệu anh với bà,
mời anh ngồi, pha trà mời bà, mời khách.
Xin phép bà ngồi tiếp chuyện khách.


- Dạ … Mẹ em dạy học ở trường ạ !



- Kể chuyện học hành của bản thân, hoạt
động đoàn đội của lớp, trường.


- Thuỷ tiễn anh ra tận ngõ và nói : “Lần sau
có dịp mời anh đến nhà em chơi”.


- Thuỷ đúng là mét học sinh ngoan, lễ độ.
- Cư xử đúng mực, ngoan, lễ phép. Đó chính
là đức tính lễ độ trong con người Thuỷ.


<i><b>2. Nội dung bài học :</b></i>
a. Kh<i>¸i niƯm:</i>


- Lễ độ là cỏch cư xử đỳng mực của mỗi
người trong khi giao tiếp với người khỏc.
- Thể hiện sự tụn trọng, quý mến của mỡnh
đối với người khỏc.


b. ý <i> nghÜa:</i>


- Giúp quan hệ gi· người với người tốt đẹp
hơn. Góp phần làm cho xã hội ngày càng văn
minh.


- Hành vi lễ độ:Đi xin phép về chào hỏi, gọi
dạ bảo vâng, nói năng nhẹ nhàng dễ hiểu
- Hành vi thiếu lễ độ: Nói trống khơng, nói
bng song,ngắt lời ngời khác.



<i><b>3. Bài tập:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Muốn trở thành người công dân tốt điều trước hết là phải học đạo dức, lễ
phép sau đó mới học đến văn hố, kiến thức như Bác Hồ đã nói : “Có tài mà khơng có đức
là người vơ dụng”.


<b>4. Củng cố bài :</b>


- Nêu những biểu hiện của lễ độ?
- Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.


<b>5. Hướng dẫn về nhà :</b>
- Học bài, làm bài tập b.


- Chuẩn bị bài 5 : Tôn trọng kỷ luật.


<b>TUẦN 6 tiÕt 6 bµi 5</b>



<b>S: TÔN TRỌNG KỶ LUẬT</b>


<b>G: </b>


<b>I . MỤC TIÊU BÀI GIẢNG: Giúp học sinh:</b>


- Hiểu thế nào là tôn trọng kỷ luật, ý nghĩa và sự cần thiết phải tôn trọng kỷ luật.


- Biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của người khác về ý thức, thái độ tôn trọng
kỷ luật.


- Biết rèn luyện tính kỷ luật và nhắc nhở người khác cùng thực hiện.


<b>II . PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN :</b>


- Giáo viên : SGK, SGV, giáo án, sưu tầm những tấm gương tốt có liên quan đến bài
học.


- Học sinh: Học bài, chuẩn bị bài.
<b>III . CÁCH THỨC TIẾN HÀNH :</b>


- Khai thác truyện đọc, trắc nghiệm, thảo luận, giải quyết vấn đề.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG :</b>


1. Ồn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:


- Lễ độ là gì? Nêu biểu hiện?
3. Giảng bài mới:


- GV đọc mẫu – HS đọc.


1<i><b>. Truyện đọc:</b></i>


Gi÷ lt lƯ chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Trước khi vào chùa Bác đã làm gì.
? Khi vào chùa Bác đi thăm chùa như
thế nào.


? Khi đi đường gặp đèn đỏ, chú cảnh
vệ định xin cho xe Bác đi qua. Bác đã
làm gì.



? Qua những biểu hiện trên em có
nhận xét gì về Bác Hồ.


? Tơn trọng kỷ luật là gì.


? Ý nghĩa của việc tơn trọng kỷ luật.


? Lấy ví dụ những biểu hiện tôn trọng
kỷ luật và chưa tôn trọng kỷ luật
trong cuộc sống.


- Yêu cầu học sinh trắc nghiệm bài
tập a.


- Thảo luận lớp bài tập b.


- Tìm ca dao tục ngữ nói về tính kỷ
luật.


- Bác đi theo sự hớng dẫn của vị s đến mỗi gian
thờ và thắp hơng.


- Bác bảo chú lái xe dừng lại khi nào đèn xanh
mới đi. Bác nói: Phải gơng mẫu tôn trọng luật lệ
chung.


- Bác rất tôn trọng những qui định chung và đó
cũng chính là việc tơn trọng kỷ luật của Bác.
2. <i><b>Nội dung bài học:</b></i>



a. <i>Kh¸i niƯm:</i>


- Tơn trọng kỷ luật là biết tự giác chấp hành
những qui định chung của tập thể , của các tổ
chức xã hội ở mọi lúc, mọi nơi. Thể hiện ở việc
chấp hành mọi sự phân công của tập thể nh lớp
học, cơ quan.


b. <i><b>ý nghÜa:</b></i>


- Gióp cho cuéc sống nhà trờng và xà hội có nề
nếp kỷ cơng.


- Giúp bảo vệ lợi ích cộng đồng và lợi ích bản
thân.


- Thùc hiƯn tèt néi qui nhµ trêng, líp häc, thùc
hiƯn tèt lt an toµn giao thông


3. <i><b>Bài tập:</b></i>


Bài tập a:


- Hành vi thĨ hiƯn tÝnh kû lt:2, 6, 7.
Bµi tËp b:


Không . Vì tơn trọng kỷ luật là chấp hành
những qui định chung trong mọi tình huống đó
chính là bớc đầu sống tuân theo pháp luật mà


pháp luật là do nhà nớc đặt ra để quản lý xã hội
tất cả mọi ngời phải tuân theo nhằm làm cho xã
hội có trật tự, kỷ cơng.


4<b>. Cđng cè bµi:</b>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- NhËn xÐt giê häc.


5<b>. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chuẩn bị bài 6.


<b>Tuần7 Tiết 7 Bµi 6</b>


<b> S: BiÕt ¬n</b>


<b> G: </b>



I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>


- Häc sinh hiÓu thế nào là biết ơn và những biểu hiện của lòng biết ơn, ý nghĩa của
việc rèn luyện lòng biết ¬n.


- Biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về lòng biết ơn.


- Có ý thức tự nguyện làm những việc thể hiện sự biết ơn đối với cha mẹ, thầy giáo,
cô giáo cũ và thầy cô đang giảng dạy.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


- Thầy: Giáo án, SGK, SGV, câu hỏi tình huống, tranh bài 6.


- Trò: Học bài, chuẩn bị bài.


III<b>. Cách thức tiến hành:</b>


Tho luận nhóm, nêu vấn đề, trắc nghiệm , giải thích.
IV<b>. Tiến trình bài giảng:</b>


1. <b>ổn định tổ chức</b>:
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


- Thế nào là tôn trọng kỷ lt? Nªu biĨu hiƯn?
3. <b>Giảng bài mới:</b>


- Giỏo viờn c mu- Hc sinh đọc .
? Tại sao hơn 20 năm mà Hồng
không viết th thăm thầy Phan.


? Khi biết tin thầy công tác ở thành
phố Hồ Chí Minh Hồng đã làm gì.
? Trong th Hồng nhắc lại điều gì.
? Tại sao khi đợc thầy cho điểm 10
Hồng lại hối hận.


? Vì sao Hồng khơng qn thầy giáo
cũ dù đã 20 năm.


1. <i><b>Truyện đọc:</b></i>


“ Th cđa mét häc sinh cị.”



- Vì Hồng khơng biết địa chỉ của thầy.


- Hồng vội viết th hỏi thăm sức khoẻ của thầy.
- Hồng viết tay trái và đã đợc thầy quan tâm uốn
nắn.


- Vì Hồng đã làm trái lời thầy.


- Vì nhờ thầy mà Hồng có đợc cuộc sống ngày
hơm nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Qua trun trªn em thÊy Hồng rất
biết ơn thầy Phan. Vậy em hiểu biết
ơn là gì.


? Nêu ý nghĩa của lòng biết ơn.


? Tìm những biểu hiện biết ơn trong
cuộc sống hàng ngày.


- Yêu cầu học sinh trắc nghiệm bài
tập a.


- Thảo luận lớp bài tập c.


a. <i><b>Kh¸i niƯm</b></i>:


Biết ơn là tỏ thái độ trân trọng tình cảm và
những việc làm đền ơn đáp nghĩa đối với những
ngời đã giúp đỡ mình, ngời có cơng với dân , với


nớc.


b. <i><b>ý nghÜa</b></i>:


Biết ơn tạo nên mối quan hệ tốt đẹp giữa ngời
với ngời.


BiĨu hiƯn:


+ Chăm sóc giúp đỡ gia đình liệt sĩ, leo đơn.
+ Vệ sinh , chăm sóc mộ liệt sĩ.


+ Thăm hỏi, động viên gia đình thơng binh liệt
sĩ, chất độc màu da cam.


3. <i><b>Bµi tËp</b></i>:
Bài tập a.


Hành vi biết ơn lµ: 1, 3, 4.
Bµi tËp c.


Học sinh đa ra ý kiến của mình.
4<b>. Cđng cè bµi:</b>


- Biết ơn là gì? Nêu biểu hiƯn?


- T×m ca dao, tục ngữ nói về biết ơn?
- Giáo viên hệ thống nội dung bài.
- NhËn xÐt giê häc.



5. <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc bµi, lµm bµi tËp b.
- Chuẩn bị bài 7.


<b>Tuần 8 TiÕt 8 Bµi 7</b>



<b>S: Yªu thiªn nhiªn, sèng hoà hợp với thiên nhiên</b>


<b>G: </b>



I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>


- Gióp häc sinh hiĨu thÕ giới thiên nhiên rất cần thiết cho cuộc sống con ngời.Con
ngời cần phải bảo vệ thiên nhiên , sống gần gũi hoà hợp vơí thiên nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gi¸o dơc ý thøc chăm sóc và bảo vệ thiên nhiên, môi trờng sống.
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b> :


- <sub>Thầy: Giáo án,SGK,SGV, câu hỏi tình huống, tranh rừng là tài nguyờn thiờn nhiờn ca</sub>
t nc.


- <sub>Trò: Học bài, chuẩn bị bài.</sub>


III. <b>Cách thức tiến hành:</b>


Thảo luận, nêu vấn đề trắc nghiệm, giải thích.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>


1<b>. ổn định tổ chức:</b>



2. <b>KiĨm tra bµi cị:</b>


Em hiĨu thÕ nµo lµ biết ơn? Kể một vài biểu hiện về lòng biết ¬n?


<b> 3 </b>. Giảng bài mới:
- Giáo viên dọc mẫu.
- Học sinh đọc truyện.


? Ngày chủ nhật “tôi” đợc đi đâu?
Tâm trạng nh thế nào.


? Em thấy cảnh thiên nhiên trên con
đờng đến Tam Đảo và tại Tam Đảo
đ-ợc tác giả tả nh thế nào.


? Tôi và các bạn cảm thấy nh thế
nào trớc thiên nhiên.


? Theo em thiên nhiên cần thiết và có
tác dụng nh thÕ nµo tíi cc sèng
cđa con ngêi.


? §Ĩ bảo vệ thiên nhiên chúng ta cần
làm gì.


- Qua truyện đọc chúng ta thấy nhân
vật “tôi” và các bạn rất yêu thiên
nhiên, hiểu đợc tầm quan trọng của
thiên nhiên đối với đời sống con ngời.
? Em hiểu thiên nhiên gồm những gì.



? Thiên nhiên có tác dụng nh thế nào
đối với đời sống con ngời.


1. <i><b>Truyện đọc:</b></i>


“ Mét ngµy chủ nhật bổ ích.


- Tôitham quan Tam Đảo với tâm trạng háo
hức, phấn khởi.


- Nhng ngọn đồi xanh mớt. Núi Tam Đảo hùng
vĩ, mờ trong sơng, cây xanh ngày càng nhiều,
mây trắng. Quang cảnh thiên nhiên đẹp hùng vĩ,
thơ mộng.


- Các bạn cảm thấy ngơ ngác, ngây ngất trớc
cảnh đẹp thiên nhiên.


- Thiªn nhiªn làm cho tâm hồn sảng khoái sau
mỗi ngày làm việc mƯt mái.


Thiên nhiên làm đẹp cho mơi trờng, giúp khơng
khí trong lành, bảo vệ cuộc sống con ngời.


- Chúng ta phải biết chăm sóc, bảo vệ và hiểu
đ-ợc vẻ đẹp, tác dụng của thiên nhiên với chính
mình và cuộc sống cộng đồng.


2<i><b>. Néi dung bµi häc</b></i>:


a<i><b>. Kh¸i niƯm:</b></i>


Thiên nhiên gồm: Khơng khí, bầu trời, thế
giới, sơng suối, cây cỏ, động vật, thực vật.


b. <i><b>T¸c dụng :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

? Mỗi chúng ta phải có trách nhiệm
gì trớc thiên nhiên.


- Yêu cầu học sinh thảo luận bài tập
a.


- Yêu cầu học sinh vẽ cảnh thiên
nhiên theo yêu cầu bài tập b.


c. Trách nhiệm của công dân:


Con ngời phải yêu thiên nhiên, bảo vệ và sống
hoà hợp với thiên nhiên.


3. <i><b>Bµi tËp:</b></i>


Bµi tËp a.


- Đáp án đúng: 1, 2, 3, 4.
Bài tp b.


- Học simh vẽ cảnh thiên nhiªn.
4<b>. Cđng cè:</b>



- Thiªn nhiªn gồm những gì?
- Tại sao phải bảo vệ thiên nhiên?
- Giáo viên nhận xét giờ học.
5. <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc bµi, lµm bµi tËp c, d.


- Chn bÞ giê sau kiĨm tra mét tiÕt.


<b>TuÇn 9 TiÕt 9</b>



<b> S: KiÓm tra mét tiÕt</b>


<b> G: </b>



I. <b>Mơc tiªu kiĨm tra</b>:


- Kiểm tra đánh giá sự nhận thức của học sinh qua những bài học từ đầu năm.
- Rèn kỹ năng hệ thống hoá kiến thức cho học sinh.


- Giáo dục học sinh tính trung thực khi làm bài.


II. <b>Ph ơng tiện thực hiện</b>: - Thầy: Giáo án, đề kiểm tra, đáp án chấm.
- Trị: Học bài, giấy kiểm tra.


III. <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>: KiĨm tra viÕt.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>


1. <b>ổn định tổ chức:</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Không.


3. <b>Bài mới: </b>Kim tra


A. <b>Đề bài:</b>


I. <b>Phần trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1</b>: Hãy đánh dấu X vào trớc câu cha thể hiện tính siêng năng, kiên trì?
a- Trời rét nhng Hà vẫn dậy tập thể dục đúng giờ.


b- Gặp bài toán khó, Lan bỏ không làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

d- Dù nhiều bài tập nhng Lan vẫn cố gắng hoàn thành.


<b>Câu 2</b>: HÃy kết nèi hµnh vi ë cét a víi chn mùc ë cét b sao cho phï hỵp.


a b


1. Tham gia trồng cây mùa xuân. a. Tôn trọng kû lt.
2. Thêng xuyªn lun tËp thĨ dơc, thĨ


thao. b. Yªu thiªn nhiªn , sống hoà hợp với thiênnhiên.
3. Thực hiện tốt luật an toàn giao thông. c. Tự chăm sãc rÌn lun th©n thĨ.


4. Nói năng lễ phép. d. Biết ơn.
5.Giúp đỡ gia đình liệt sĩ. e. Lễ độ.


<b>Câu 3</b>: Hãy điền Đ vào trớc những hành vi mà em cho là đúng, điền S vào trớc những
hành vi mà em cho là sai.


a - Líp 6A thờng xuyên chăm só cây và hoa trong vờn trêng.


b- B¹n tùng vứt rác bừa bÃi ngoài hành lang lớp học.


c- Líp em tổ chức đi tham quan Hồ Đại Lải.


d- Vì trời nắng nên học sinh lớp 6c bẻ cành cây để che nắng khi tan học về.
II. <b>Phần tự luận</b>:


<b>Câu 1</b>: Lễ độ là gì ? Nêu biểu hiện? Em đã làm gì để rèn luyện tính lễ độ?


<b>Câu 2</b>:<b> </b> Em hiểu thiên nhiên gồm những gì? Nêu tầm quan trọng của thiên nhiên đối với
đời sống con ngi?


B<b>. Đáp án và h ớng dẫn chấm:</b>


I. <b>PhÇn tù luËn</b>:


<b>Câu 1: 1 điểm</b>: - Đánh dấu X vào b.
<b>Câu2: 1 ®iĨm</b>:<b> </b>


- Mỗi kết nối đúng đợc 0,2 điểm. (Kết nối nh sau: 1+b . 2+c. 3+a . 4+e . 5+d )


<b>Câu 3: 1 điểm</b>.


- Điền đúng mỗi câu đợc 0,25 điểm. (Điền Đ vào a, c. S vào b, d.)
II. <b>Phần tự luận</b>:


<b>C©u1: 3,5 diĨm</b>.


- <sub>Lễ độ là cách c xử đúng mực của mỗi ngời trong khi giao tiếp với ngời khác.</sub>
- <sub>Lễ độ thể hiện sự tơn trọng, q mến của mình đối với mọi ngời.</sub>



- <sub>Sống cởi mở, hoà nhã, đúng mực với mọi ngời xung quanh, nói năng nhã nhặn, lễ phép.</sub>
<b>Câu2: 3,5 điểm.</b>


- Thiªn nhiªn gồm: Không khí, bầu trời, sông suối, rừng cây,


- <sub>Thiên nhiên làm đẹp môi trờng, làm sạch môi trờng, giúp con ngời hô hấp và tồn tại,</sub>
thiên nhiên bảo vệ cuộc sống của con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- NhËn xÐt giê kiÓm tra.
5. <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Chuẩn bị bài 8.


<b>Tuần 10 TiÕt 10 Bµi 8</b>



<b> S: Sèng chan hoµ víi mäi ngêi</b>


<b> G: </b>

<b> </b>


I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>


- Hiểu đợc biểu hiện của ngời biết sống chan hoà và cha chan hoà với mọi ngời
xung quanh. Hiểu lợi ích của sống chan hồ và biết xây dựng quan hệ tập thể, bạn bè sống
chan hoà, cởi mở.


- Có kỹ năng giao tiếp ứng xử cởi mở, hợp lý với mọi ngời, trớc hết với cha mẹ, anh
em, thầy cô, bạn bè. Có kỹ năng đánh giá bản thân và mọi ngời xung quanh trong giao tiếp
thể hiện biết sống chan hoà hoặc cha chan hoà.


- Có nhu cầu sống chan hồ với tập thể, lớp, trờng, với mọi ngời trong cuộc sống và


mong muốn giúp đỡ bạn bè để xây dựng tập thể don kt.


II. <b>Ph ơng tiện thực hiện</b>:


Thầy: Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên, câu hỏi tình huống.
Tranh Bác Hồ với nhân dân Việt Nam.


Trò: Học bài, chuẩn bị bài.
III. <b>Cách thức tiến hµnh:</b>


Nêu vấn đề, thảo luận, thuyết trình, vấn đáp.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>


1<b>. ổn định tổ chức:</b>


2. <b>KiÓm tra bài cũ</b>: Trả bài kiểm tra.


<b> 3 </b>. Giảng bài mới:


- Giáo viên đọc mẫu- Học sinh đọc
truyện.


? Bác hồ quan tâm đến đồng bào nh
thế nào.


? Bác quan tâm đến những ai.


? ë c¬ quan Bác có mối quan hệ nh thế
nào.



? Bit cụ già đến thăm Bác đã nói với
chú cảnh vệ nh th no.


? Bác hỏi thăm cụ già những gì.


? Sau khi tiếp chuyện cụ Bác dặn chú
cảnh vệ điều g×.


? Chú cảnh vệ định thanh minh Bác đã
nói gì.


? Em có nhận xét gì về cách c xử cđa
B¸c Hå.


1. <i><b>Truyện đọc:</b></i>


“ B¸c Hå víi mäi ngêi”


- Bác đi thăm hỏi đồng bào ở mọi nơi nhất là
vùng có khó khăn.


- Bác quan tâm đến tất cả mọi ngời từ c gi
n em nh.


- Bác cùng ăn, cùng làm viƯc, vui ch¬i, tËp thĨ
dơc thĨ thao víi hä


- Mời cụ vào phòng khách và Bác tiếp đón ân
cần.



- Bác hỏi thăm gia đình cụ, đời sống bà con địa
phơng.


- Mời cụ ăn cơm và đa cụ về nhà.
- “Bác biết… Tiếp cụ đợc.”


- Bác sống rất chan hoà, quan tâm đến mọi ngời
mặc dù bác bận rất nhiều công việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Qua t×m hiĨu trun em hiĨu thÕ nµo
lµ sèng chan hoµ.


? ý nghÜa cđa viƯc sèng chan hoà với
mọi ngời.


? HÃy tìm những biểu hiện sống chan
hoà trong cuộc sống.


? Tìm biểu hiện trái ngợc với sống chan
hoà.


- Yêu cầu học sinh trắc nghiệm bài tập
a.


a. <i><b>Kh¸i niƯm:</b></i>


Sống chan hoà là sống vui vẻ, hoà hợp với
mọi ngời, sẵn sàng cùng tham gia vào hoạt động
chung bổ ích.



b<i><b>. ý nghÜa:</b></i>


Sống chan hồ đợc mọi ngời q mến và giúp
đỡ, góp phần vào việc xây dựng mối quan hệ tốt
đẹp.


- BiÓu hiện:


+Luôn vui vẻ cởi mở với bạn bè và ngời xung
quanh.


+ Góp ý chân thành với bạn khi bạn mắc sai
lầm.


+ Giải quyết những khúc mắc hiểu lầm bằng lời
giải thích cởi mở


- Biểu hiện trái ngợc với chan hoà:


+ Luụn cú s mặc cảm, tự ti, khơng có sự hồ
nhập cộng đồng.


+ Cố chấp, thù hằn đối với những ngời mắc lỗi
với mình.


+ lu«n khinh xt mäi ngêi kh«ng b»ng mình.
3. <i><b>Bài tập</b></i>:


Bài tập a.



- Biểu hiện sèng chan hoµ lµ: 1,2 ,3,4,6.
4. <b>Cñng cè:</b>


- Giáo viên tổng kết nội dung bài.
- NhËn xÐt giê häc.


5<b>. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc bµi, lµm bµi tËp d.
- ChuÈn bÞ bài 9.


<b>Tuần 11 Tiết 11 Bµi 9</b>



<b> S: LÞch sù tÕ nhÞ</b>


<b> G:</b>



I.<b>Mục tiêu bài giảng</b>: Giúp học sinh hiểu.


- BiĨu hiƯn cđa lịch sự, tế nhị trong giao tiếp hàng ngày. Lịch sự, tế nhị là biểu hiện
của văn hoá trong giao tiếp. Hiểu lợi ích của lịch sự tế nhị.


- BiÕt rÌn lun cư chỉ hành vi, sử dụng ngôn ngữ sao cho lịch sự, tế nhị, tránh
những hành vi sỗ sàng, ngôn ngữ thô tục, biết tự kiểm tra hành vi của bản thân và biết nhận
xét, góp ý cho bạn bè khi có hành vi ứng xử hay hoặc cha hay.


- Có mong muốn để rèn luyện để trở thành ngời lịch sự, tế nhị trong cuộc sống
hàng ngày ở gia đình, nhà trờng, cộng đồng xã hội, mong muốn xây dựng tập thể lớp đoàn
kết giúp đỡ nhau trong học tập và cuộc sống.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Trò: Học bài, chuẩn bị bài kiểm tra.
III. <b>Cách thức tiÕn hµnh</b>:


Vấn đáp, thảo luận, thuyết trình, đàm thoại.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>


1. <b>ổn định tổ chức</b>:
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


- ThÕ nµo lµ sèng chan hoµ víi mäi ngêi? ý nghĩa?
3. <b>Giảng bài mới</b>:


- Giáo viên đọc mẫu, học sinh đọc tình
huống.


? Em đồng ý với cách c xử của bạn nào
trong tình hung trờn.


? Nếu là thầy Hùng em sẽ xử xự nh thế
nào.


? Trong tình huống trên bạn nào thể hiện
sự lịch sự , tế nhị.


? Qua tình huống trên em hiểu thế nào là
lịch sự.


? Thế nào là tế nhị.



? Lch s , t nhị thể hiện trong đời sống
nh thế nào.


? Lấy ví dụ những biểu hiện, tế nhị trong
cuộc sống.


? Tìm ca dao, tục ngữ nói về lịch sự, tế nhị.


- Hớng dẫn học sinh trắc nghiệm bài tập a
- Hớng dẫn giải bài tập d ( tình huống ).


1. <b>Tình huống:</b>


- Đồng ý cách c xử của bạn Tuyết.


- Biểu dơng Tuyết, nhắc nhở phê bình các
bạn khác.


- Trong tình huống trên bạn Tuyết có cách
c xử lịch sự tế nhị.


2. <b>Nội dung bài häc</b>:


a. <i><b>Kh¸i niƯm</b></i>:


- Lich sự là cử chỉ, hành vi dùng trong giao
tiếp, ứng xử phù hợp với những qui định
của xã hội, thể hiện truyền thống đạo đức
của dân tộc.



- Tế nhị là sự khéo léo sử dụng những cử
chỉ, ngôn ngữ trong giao tiếp, ứng xử, thể
hiện là con ngời có hiểu biết, có văn hoá.
b. <i><b>ThĨ hiƯn</b></i>:


- Lịch sự, tế nhị thể hiện ở lời nói, hành vi
giao tiếp, biểu hiện ở sự hiểu biết những
phép tắc, những qui định chung của xã hội
trong quan hệ giữa con ngời với con ngời,
thể hiện sự tôn trọng ngời khác.


- BiĨu hiƯn:


+ BiÕt l¾ng nghe.
+ Biết cảm ơn xin lỗi .


+ Nói năng nhỏ nhẹ dễ nghe.
+ Kh«ng nãi trèng kh«ng.
+ BiÕt nhờng nhịn..
- Ca dao, tục ngữ:


+ Lêi nãi ch¼ng mÊt tiỊn mua.
Lùa lêi mµ nói cho vừa lòng nhau.


3. <b>Bài tập:</b>


Bài tập a.


- <sub>Biểu hiện lịch sự: 6, 7.</sub>
- <sub>Biểu hiện tế nhị: 1, 2, 11.</sub>



Bài tập d.


- <sub>Bạn Quang là ngời lịch sự, trớc đám</sub>
đông Quang đã nhắc bạn không hút
thuốc lá làm ảnh hởng đến ngời khác.
- <sub>Bạn Tuấn không những không tắt bỏ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

lÞch sù cña TuÊn.
4. <b>Cñng cố bài:</b>


- Giáo viên hƯ thèng néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.


5. <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc bµi, lµm bµi tËp c, b.
- ChuÈn bÞ bài 10.


<b>Tuần 12 Tiết 12 Bµi 10</b>



<b> S: Tích cực tự giác trong hoạt động tập thể</b>


<b> G: Và hoạt động xã hội</b>





I. <b>Mơc tiªu bài giảng</b>:
Giúp học sinh hiÓu.


- Những biểu hiện tích cực và tự giác trong hoạt động tập thể và hoạt động xã hội,


hiểu tác dụng của việc tích cực tự giác tham gia hoạt động tập thể và hoạt động xã hội.
- Biết lập kế hoạch cân đối giữa nhiệm vụ học tập, tham gia hoạt động tập thể lớp,
đội và những hoạt động xã hội khác với công việc gia đình.


- Biết tự giác, chủ động, tích cực trong hoạt động tập thể và hoạt động xã hội, có
băn khoăn lo lắng đến công việc tập thể lớp, trờng, công việc chung của xã hội.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn thực hiện</b>:


- Thầy: Giáo án, SGK, SGV, câu hỏi tình huống.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài.


III. <b>Cách thức tiến hành</b>:


Nêu vấn đề, thảo luận, vấn đáp, thuyết trình.
IV. <b>Tiến trình bài giảng</b>:


1. <b>ổn định tổ chức</b>:
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


- Thế nào là lịch sự, tế nhÞ? Cho vÝ dơ?
3. <b>Giảng bài mới</b>:


- Giỏo vin c mu, hc sinh đọc.
? Trơng Quế Chi có mong muốn gì.


? Ngoài việc học tập Trơng Quế Chi còn
yêu thích và say sa điều gì.


? Những lúc rảnh rỗi Trơng Quế Chi còn


làm gì.


? ngoi ra Qu Chi cịn tham gia hoạt động
gì.


? Qua câu truyện này em học tập đợc gì ở
Trơng Quế Chi.


1. <b>Truyện đọc</b>:


“ §iỊu íc cđa Trơng Quế Chi.


- Mong muốn trở thành con ngoan trò giỏi,
cháu ngoan Bác Hồ.


- Dịch thơ, truyện, làm th¬…
- VÏ tranh.


- Hoạt động xã hội, thành lập nhóm “ Nói
tiếng Pháp.”


- Học tập sự tích cực, tự giác trong học tập
cũng nh trong hoạt động tập thể của Trơng
Quế Chi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? Em hiÓu thÕ nµo lµ tÝch cùc.
? ThÕ nµo lµ tù giác.


? Tìm biểu hiện cña sù tÝch cùc, tù gi¸c
trong cuéc sèng hàng ngày.



? Tìm biểu hiện trái với tích cực tự giác
trong cuộc sống.


- Yêu cầu học sinh trắc nghiệm bài tập a.
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm bài tập
b, c.


- Yêu cầu học sinh thảo luận lớp bài tập d.


a. <b>Khái niệm</b>:


- Tích cực là luôn cố gắng vợt khó, kiên trì
học tập, làm việc và rèn luyện


- T giỏc là sự chủ động làm việc, học tập
không cần ai nhắc nhở, giám sát.


* Biểu hiện tích cực, tự giác:
+ Chủ động hoàn thành nhiệm vụ.
+ Kiên trì học tập.


+ Tham gia hoạt động tập thể.
+ Vệ sinh thơn xóm.


+ VƯ sinh trêng líp….


* BiĨu hiƯn ch a tÝch cùc, tù gi¸ c:
+ Lêi biÕng.



+ Dựa dẫm trì trệ.


+ Chốn tránh trách nhiƯm….


3<b>. Bµi tËp</b>:


Bµi tËp a.


- Đánh dấu X vào hành vi:
1, 2, 4, 6, 7, 8, 10, 12.
Bµi tËp b, c:


- Học sinh thảo luận rồi trình bày đáp án.
- Các nhóm nhận xột.


- Giáo viên nhận xét, tổng kết.
Bài tËp d.


- Häc sinh t×m biĨu hiƯn cơ thể.


- Xét và phân loại biểu hiện tÝch cùc, tù
gi¸c.


4. <b>Cđng cè bµi</b>:


- TÝch cực là gì? tự giác là gì? cho ví dụ?
- Gi¸o viƯn hƯ thèng néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.


5. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>:


- Häc bµi, lµm bµi tËp ®.
- ChuÈn bị phần còn lại.


<b>Tuần 13 tiÕt 13 Bµi10</b>



<b> S: Tích cực tự giác trong hoạt động tập thể</b>


<b> G: và hoạt động xã hội</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Những biểu hiện tích cực và tự giác trong hoạt động tập thể và hoạt động xã hội,
hiểu tác dụng của việc tích cực tự giác tham gia hoạt động tập thể và hoạt động xã hội.
- Biết lập kế hoạch cân đối giữa nhiệm vụ học tập, tham gia hoạt động tập thể lớp,
đội và những hoạt động xã hội khác với cơng việc gia đình.


- Biết tự giác, chủ động, tích cực trong hoạt động tập thể và hoạt động xã hội, có
băn khoăn lo lắng đến cơng việc tập thể lớp, trờng, công việc chung của xã hội.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:


- Thầy: Giáo án, SGK, SGV, câu hỏi tình huống.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài.


III. <b>Cách thức tiến hành</b>:


Nêu vấn đề, thảo luận, vấn đáp, thuyết trình.
IV. <b>Tiến trình bài giảng</b>:


1. <b>ổn định tổ chức</b>:
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


- ThÕ nµo là lịch sự, tế nhị? Cho ví dụ?


3. <b>Giảng bài mới</b>:


- Yêu cầu học sinh nhắc lại khái niệm tích
cực, tự giác.


? Tớch cực, tự giác tham gia hoạt động tập
thể và hoạt động xã hội sẽ có ích lợi gì cho
mỗi ngời và cho xã hội.


? Học sinh cần làm gì để thực hiện ớc mơ
của mình.


? Trách nhiệm của HS trong HĐTT để góp
phần bảo vệ mơi trờng.


- Liªn hÖ thùc tÕ:


? Hãy kể những việc làm mà em đã tham
gia thuộc lĩnh vực hoạt động tập thể.


? Hãy kể những việc làm mà em đã tham
gia thuộc lĩnh vực xã hội.


2. <b>Néi dung bµi häc</b>:


b<b>. ý nghÜa</b>:


Tích cực, tự giác trong hoạt động tạp thể
và hoạt động xã hội sẽ mở rộng sự hiểu biết


về mọi mặt, rèn luyện những kỹ năng cần
thiết của bản thân. đồng thời góp phần xây
dựng quan hệ tập thể, tình cảm thân ái với
mọi ngời xung quanh và đợc mọi ngời u
q.


c. <i>C¸ch rÌn lun</i>:


- Mỗi ngời cần phải có ớc mơ, quyết tâm
thực hiện kế hoạch đã định để học giỏi và
tham gia các hoạt động tập thể và hoạt
động xã hội.


- Tham gia dän vÖ sinh trêng líp, khu d©n
c, trång và chăm sóc cây, hoa, tham gia
tuyªn trun b¶o vƯ môi trờng, tham gia
khắc phục hậu quả thiên taigóp phần bảo
vệ môi trờng.


* Hoạt động tập thể:


+ Lao động vệ sinh trờng lớp.
+ Tham gia hoạt động của Đội.


+ Tham gia đội văn nghệ của lớp, trờng.
+ Tham gia câu lạc bộ thể dục, thể thao.
+ Tham gia cổ động chào mừng ngày
quốc khánh…


* Hoạt động xã hội:



+ Tham gia đội tuyên truyền luật an tồn
giao thơng, phịng chống tệ nạn xã hội.
+ Tham gia vệ sinh thơn xóm.


+ Tham gia ủng hộ đồng bào lũ lụt.
+ Tham gia ng h ngi nghốo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Yêu cầu học sinh trắc nghiệm bài tập a.


- Tổ chức cho học sinh thảo luận lớp bài
tập b.


3. <b>Bµi tËp:</b>


Bµi tËp a.


- <sub>Hµnh vi không tích cực, tự giác : 9, 11.</sub>
- <sub>Hành vi tÝch cùc , tù gi¸c: !, 2, 3, 4, 5, 6,</sub>


7, 8, 10, 12.
Bµi tËp b.


- Trong tình huống này Tuấn là ngời tích
cực tự giác trong hoạt động tập thể. Cịn
Phơng mặc dù khơng bận việc nhng cũng
khơng tự giác tham gia hoạt động tập thể.


4. <b>Cđng cè bµi</b>:



- Giáo viên hệ thống nội dung bài häc.
- NhËn xÐt giê häc.


5. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>:
- Học bài, làm bài tập đ.
- Chuẩn bị bài 11.


<b>Tuần 14 TiÕt 14 Bµi 11</b>



<b>S: Mục đích học tập của học sinh</b>


<b>G: </b>



I. <b>Mục tiêu bài giảng</b>: Giúp học sinh.


- Xác định đúng mục đích học tập, hiểu đợc ý nghĩa của việc xác định mục đích
học tập, hiểu sự cần thiết phải xây dựng kế hoạch học tập.


- Biết xây dựng kế hoạch học tập và các hoạt động khác một cách hợp lý, biết hợp
tác trong học tập.


- Có ý chí, nghị lực, tự giác trong q trình thực hiện mục đích, hồn thành kế
hoạch học tập, khiêm tốn học hỏi bạn bè, ngời khác và sẵn sàng hợp tác với bạn bè trong
quá trình học tập.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


- Thầy: Giáo án, SGK, SGV, câu hái t×nh hng, vÝ dơ thùc tÕ.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.


III. <b>Cách thức tiến hành:</b>



Nêu vấn đề, thảo luận, giải quyết tình huống, liên hệ thực tế.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>


1. <b>ổn định tổ chức</b>:
2. <b>Kiểm tra bài cũ:</b>


Tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể là gì? Cho ví dụ?
3. <b>Giảng bài mới</b>:


- Giáo viên đọc mẫu .
- Học sinh đọc truyện.


- Híng dÉn häc sinh th¶o ln theo nhãm.
Nhãm 1.


1. <b>Truyện đọc</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

HÃy nêu những biểu hiện vợt
khó trong học tập của bạn Trơng Bá Tú?


Nhãm 2.


Vì sao bạn Trơng Bá Tú đạt
đợc thành tích cao trong học tập?




Nhãm 3.



Em học tập đợc gì ở bạn
Tr-ơng Bá Tú?


- Lấy ví dụ những biểu hiện việc xác định
đúng mục đích học tập?


? Theo em mục đích học tập đúng nhất của
học sinh là gỡ?


- Yêu cầu học sinh thảo luận bài tập a


i học thêm, tự học là chính, tìm nhiều cách
giải cho một bài tốn, giải sai thì tìm cách
giải lại, Tú học tiếng Anh, tự nâng cao khả
năng học toán, vợt lên trên hồn cảnh khó
khăn để học tốt.


- Vì bạn Trơng Bá Tú kiên trì, siêng năng
trong học tập và bạn xác định rõ mục đích
học tập của mình là trở thành nhà toán học
và bạn đã cố gắng để đạt đợc mục đích đó.
- Em học tập đợc ở bạn Trơng Bá Tú tính
siêng năng, kiên trì, vợt khó trong học tập
và việc xác định đúng mục đích học tập và
quyết tâm đạt đợc mục đích đó.


* BiĨu hiƯn:


+ Học tập để có kiến thức.


+ Học để phục vụ bản thân.
+ Học tập để phục vụ xã hội.


+ Học tập để trở thành ngời nổi tiếng.
+ Học tập để trở thành ngời phát triển tồn
diện.


2. <b>Néi dung bµi häc</b>:


a. Mục đích học tập của học sinh:


Học giỏi để trở thành ngời phát triển
toàn diện( đạo đức, trí tuệ, sức khoẻ…)
thành con ngoan trò giỏi, cháu ngoan Bác
Hồ, góp phần xây dựng quê hơng đất nớc,
bảo vệ tổ quốc.


3. <b>Bµi tËp</b>:


Bµi tËp a.
- <sub>§ång ý: 2.</sub>


- <sub>Khơng đồng ý: 1, 3, 4.</sub>


Vì tơng lai của mỗi con ngời đều gắn với
gia đình, quê hơng và đất nớc nên mục
đích đúng đắn nhất là góp phần xây dựng
gia đình, q hơng, đất nớc.


Cịn những mục đích kia cũng đúng nhng


cịn mang tính cá nhân , ích kỷ hẹp hịi.


4. <b>Cñng cè:</b>


- Giáo viên hệ thống nội dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.


5. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TuÇn 15 TiÕt 15 Bµi 11</b>



<b> S: Mục đích học tập của học sinh</b>


<b> G: </b>





I. <b>Mục tiêu bài giảng</b>: Giúp học sinh.


- Xác định đúng mục đích học tập, hiểu đợc ý nghĩa của việc xác định mục đích
học tập, hiểu sự cần thiết phải xây dựng kế hoạch học tập.


- Biết xây dựng kế hoạch học tập và các hoạt động khác một cách hợp lý, biết hợp
tác trong học tập.


- Có ý chí, nghị lực, tự giác trong q trình thực hiện mục đích, hồn thành kế
hoạch học tập, khiêm tốn học hỏi bạn bè, ngời khác và sẵn sàng hợp tác với bạn bè trong
quá trình học tập.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>



- Thầy: Giáo án, SGK, SGV, câu hỏi tình huống, ví dụ thực tế.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.


III. <b>Cách thức tiến hành:</b>


Nêu vấn đề, thảo luận, giải quyết tình huống, liên hệ thực tế.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>


1. <b>ổn định tổ chức</b>:
2. <b>Kiểm tra bài cũ:</b>


Mục đích học tập của học sinh là gì?
3. <b>Giảng bài mới</b>:


- Yêu cầu học sinh nhắc lại mục đích học
tập trớc mắt.


- Cần phải học tập nh thế nào để đạt đợc
mục đích đặt ra?


- Hãy xác định nhiệm vụ của ngời học sinh
là gì?


- Yªu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài
học.


- Yêu cầu học sinh tìm những tấm gơng vợt
khó trong học tập?


- Hớng dẫn học sinh trắc nghiệm bài tập b,


c.


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm bài tập
d, đ.


2. <b>Néi dung bµi häc</b>:


- Học sinh nhắc lại mục đích học tập trớc
mắt.


b<i><b>. ý nghÜa</b></i>:


Xác định mục đích học tập từ đó có ý chí,
nghị lực, sáng tạo và học tập một cách toàn
diện để đạt mục đích đó.


c. <i><b>NhiƯm vơ cđa häc sinh</b></i>:


Tu dỡng đạo đức, học tập tốt, tích cực
tham gia hoạt động tập thể và hoạt động xã
hội để phát triển toàn diện nhân cỏch.


* Tìm những tấm gơng vợt khó trong học
tập: Nguyễn Ngäc Ký, CÊn thuú Linh,…


3. <b>Bµi tËp</b>:


- Bài tập b:


Đánh dÊu X vµo hµnh vi: 1, 2, 3, 4, 5, 6,


7.


- Bµi tËp c:


Cho học sinh tự nhận xét xem mình đã
thực hiện đợc điều nào thì đánh dấu X vào
hành vi đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Nhãm 1,3
Bµi tËp d.
Nhãm 2,4
Bài tập đ.


- Yêu cầu học sinh cử đại diện lên trình
bầy đáp ỏn.


- Giáo viên nhận xét, tổng kết.




Học sinh trình bày đáp án thảo luận.
Các nhóm nhận xét.


4. <b>Cđng cè bµi</b>:


- Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xét giê häc.


5. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>:
- Häc bµi.



- Chuẩn bị bài 12.


<b>Tuần 16 TiÕt 16</b>


<b> S: Ôn tập</b>



G:



I. <b>Mục tiêu bài gi¶ng:</b>


- Củng cố nội dung, kiến thức đã học từ đầu năm giúp học sinh nắm chắc hơn, hệ
thống kiến thức ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ I.


- Rèn kỹ năng ôn tập cho học sinh, giúp học sinh có phơng pháp nhận thức sâu
sắc.


- Giáo dục học sinh có ý thức yêu thích môn học.
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:


- Thầy: Giáo án, SGK, câu hái «n tËp.
- Trò: Ôn bài.


III. <b>Cách thức tiến hành</b>:


Vấn đáp, đàm thoại, liệt kê, hệ thống.
IV. <b>Tiến trình bài giảng</b>:


1. <b>ổn định tổ chức</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3. <b>Giảng bài mới</b>:



- Thế nào là rèn luyện thân thể?
- Vì sao phải rèn luyện thân thể?
- Thế nào là tiết kiệm?


- Vì sao phải tiết kiệm?


- Thế nào là tôn trọng kỷ luật?
- ý nghĩa của việc tôn trọng kỷ luật?


- Thế nào là sống chan hoà víi mäi ngêi?
- ý nghÜa cđa viƯc sèng chan hoµ víi mäi
ngêi?


- Học sinh học tập với mục đích gì?


- ý nghĩa của việc xác định mục đích trong
học tập


1. <b>Rèn luyện thân thể là gì?</b> vì sao phải


rèn luyện thân thể?


- L gi gỡn v sinh cá nhân, ăn uống điều
độ, luyện tập thể dục, thể thao.


- Giúp con ngời ta phòng đợc bệnh tật, lao
động, học tập có hiệu quả…


2. <b>TiÕt kiƯm là gì? vì sao phải tiết kiệm</b>?



- Tiết kiệm là sử dụng hợp lý, đúng mức
của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình
và của ngời khác.


- Để lo cho cuộc sống của mình và gia
đình trớc mắt và lâu dài.


- Tiết kiệm thể hiện sự quí trọng thành quả
lao động của mình và của ngời khác.


3. <b>T«n träng kû lt là gì?</b> Vì sao phải tôn


trọng kỷ luật.


- Tôn trọng kỷ luật là chấp hành những
qui định chung của tập thể, các tổ chức xã
hội ở mọi nơi, mọi lúc.


- Giúp gia đình và nhà trờng, xã hội có nề
nếp, kỷ cơng, bảo vệ lợi ích của bản thân và
cộng đồng.


4. <b>ThÕ nµo lµ sèng chan hoµ víi mäi ng - </b>


<b>êi?</b> ý nghÜa cđa viƯc sèng chan hoµ víi mäi
ngêi?


- Sống chan hoà là sống vui vẻ, hoà hợp
với mọi ngời và sẵn sàng tham gia những


hoạt động chung bổ ích.


- Ngời sống chan hoà sẽ đợc mọi ngời quí
mến và giúp đỡ góp phần xây dựng mối
quan hệ xã hội tốt đẹp.


5. <b>Mục đích học tập của học sinh là gì?</b> ý


nghĩa của việc xác định mục đích học tập
đúng đắn?


- Phấn đấu trở thành con ngoan trò giỏi,
cháu ngoan Bác Hồ góp phần xây dựng quê
hơng đất nớc, bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ
nghĩa.


- Xác định đúng mục đích học tập, từ đó
có ý chí nghị lực, sáng tạo và học tập một
cách tồn diện để đạt đợc mục đích đó.
4. <b>Củng cố bài</b>:


- Giáo viên hệ thống nội dung «n tËp.
- NhËn xÐt giê «n tËp.


5. <b>H ớng dẫn về nhà</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tuần 17 TiÕt 17</b>



<b> S: KiÓm tra häc kú I</b>


<b> G:</b>




I. <b>Mơc tiªu kiĨm tra</b>:


- Kiểm tra đánh giá sự nhận thức của học sinh qua những bài học từ đầu năm.


- RÌn cho häc sinh kỹ năng hệ thống hoá kiến thức qua bài kiểm tra, trình bầy bài
khoa học.


- Giáo dục học sinh tính trung thực khi làm bài kiểm tra.
II. <b>Ph ơng tiện thực hiÖn</b>:


- Thầy: Giáo án, câu hỏi kiểm tra, đáp án.
- Trò: Học bài, giấy kiểm tra.


III. <b>Cách thức tiến hành</b>:
KiĨm tra viÕt.


IV. <b>Tiến trình kiểm tra</b>:
1. <b>ổn định tổ chức</b>:


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Không.
3. <b>Bài mới</b>:


<b>A: Đề bài</b>:


I. <b>Phần trắc nghiệm</b>:


<b>Cõu 1:</b> Hãy đánh dấu X vào trớc hành vi tơng ứng với việc làm thể hiện việc sống
khơng chan hồ với mọi ngời.



a - Vui vẻ, hoà nhã với mọi ngời.
b- Giúp đỡ bạn khi có khó khăn.


c - C xử đúng mực với bạn bè, thầy cô.
d- Khơng góp ý cho ai cả vì sợ mất lịng.


<b>Câu 2</b>: HÃy kết nối hành vi ở cét a víi chuÈn mùc ë cét b sao cho phï hỵp.


a b


1. Kính trên nhờng dới. a. Siêng năng.
2. Thực hiện tốt nội qui nhà trờng. b. Tiết kiệm.
3. Giúp đỡ gia đình những việc vừa


sức. c. Lễ độ.


4. ¡n mặc phù hợp với lứa tuổi học


sinh. d. Tôn träng kû luËt.


<b>Câu 3</b>:Theo em hành vi nào sau đây thể hiện sự tích cực, tự giác trong hoạt động tập
thể và hoạt động xã hội ( Điền Đ vào trớc hành vi em cho là đúng, S vào trớc hành vi mà
em cho là sai)


a- Tham gia câu lạc bộ học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

c- Tham gia sôi nổi các hoạt động của lớp.


d- Đi cắm trại cùng lớp không quan trọng nên không cần tham gia.
II. <b>Phần tù luËn</b>:



<b>C©u 1:</b> Theo em thế nào là tôn trọng kỷ luật? Vì sao phải tôn trọng kỷ luật?


<b>Câu 2</b>: Thế nào là sống chan hoà với mọi ngời? tại sao phải sống chan hoµ víi mäi
ng-êi?




<b>B: Đáp án và h ớng dẫn chấm</b>:
I. <b>Phần trắc nghiƯm</b>:


<b>C©u 1: 1 điểm</b>.


- Đánh dấu X vµo hµnh vi: d


<b> Câu 2: 1 điểm.</b>


- Kết nối nh sau: 1+c, 2+d, 3+a, 4+b.
- Mỗi kết nối đúng đợc 0, 25 điểm.
<b>Câu 3: 1 điểm</b>.


- Điền đúng mỗi câu đợc 0,25 điểm
- Điền Đ vào a, c. S vào b. d.


II. <b>PhÇn tù luËn</b>:
<b>Câu 1: 3,5 điểm</b>.


- Tôn trọng kỷ luật là biết tự giác chấp hành qui định chung của tập thể, của các tổ
chức xã hội ở mọi nơi, mọi lúc. Tơn trọng kỷ luật cịn thể hiện ở việc chấp hành sự phân
công của tập thể nh trờng học, cơ quan, doanh nghiệp…



- ý nghĩa: Giúp cho cuộc sống gia đình, nhà trờng, xã hội có nề nếp kỷ cơng. bảo vệ
lợi ích của cá nhân và cộng đồng.


<b>Câu 3: 3,5 điểm</b>.


- Sống chan hoà là sống vui vẻ, hoà hợp với mọi ngời và sẵn sàng tham gia các hoạt
động chung có ích.


- ý nghĩa: Sống chan hồ sẽ đợc mọi ngời q mến và giúp đỡ, góp phần vào việc xây
dựng mối quan hệ xã hội tốt đẹp.




4. <b>Cñng cè:</b>


- Giáo viên thu bài kiểm tra.
- NhËn xÐt giê kiÓm tra.
5. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>:


- Tìm hiểu luật an toàn giao thông.


<b>Tuần 18 Tiết 18 Ngoại khoá</b>



<b> S: T×m hiĨu lt an toàn giao thông</b>


<b> G:</b>



I. <b>Mục tiêu bài gi¶ng:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc một số qui định của luật an toàn giao thông đờng bộ.



- Học sinh có ý thức bảo vệ các cơng trình giao thông và thch hiện tốt luật giao
thông đờng bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Thầy: Giáo án, tài liệu về an tồn giao thơng ( Biển báo giao thông, Một số quy
định của luật an tồn giao thơng đờng bộ )


- Trị: Học bài, tìm hiểu luật an tồn giao thơng đờng bộ.
III. <b>Cách thức tiến hành</b>:


Nêu vấn đề, thảo luận, đàm thoại, vấn đáp, giải thích.
IV. <b>Tiến trình bài giảng</b>:


1. <b>ổn định tổ chức</b>:


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Không.
3<b>. Giảng bài mới:</b>


? Hóy kể tên các loại đờng giao thụng
Vit Nam.


? Nêu những qui tắc chung dành cho ngời
tham gia giao thông.


? H thng bỏo hiu ng b gm nhng
gỡ.


? Hiệu lệnh của cảnh sát có ý nghÜa g×.


? Hệ thống đèn tín hiệu có ý ngha gỡ.



? Hệ thống biển báo gồm mấy nhóm? Là
những nhóm nào.


1. <b>Hệ thống giao thông Việt Nam:</b>


- §êng bé.
- §êng s¾t.
- §êng thủ.
- Đờng không.


- Đờng ống (hầm ngầm)


2. <b>Những quy định của pháp luật về trật</b>


<b>tù an toµn giao thông đ ờng bộ:</b>


a. <i><b>Quy tắc chung</b></i>:
- Đi bên phải mình.


- i ỳng phn đờng quy định.


- Chấp hành đúng hệ thống bỏo hiu ng
b.


- Nghiêm chỉnh chấp hành sự điều khiển
của cảnh sát giao thông.


b. <i><b>Hệ thống báo hiệu đ</b><b> ờng bộ gồm</b></i>:



Hiệu lệnh ngời điều khiển, tín hiệu đèn
giao thông, biển báo, vạch kẻ đờng, cọc
tiêu , rào chắn…


- Hiệu lệnh của cảnh sát có ý nghĩa điều
khiển, chỉ huy ngời tham gia giao thông sao
cho giao thông đợc đảm bảo thông suốt.
VD: Khi ngời cảnh sát giơ tay thẳng đứng (
tát cả mọi ngời phải dừng lại )


- §Ìn tÝn hiệu:
+ Đèn xanh: Đợc đi.


+ ốn : Dng li trc vạch.


+ Đèn vàng: Báo hiệu sự thay đổi tín hiệu
mọi ngi phi dng trc vch.


+ Đèn vàng nhấp nháy: Đợc đi nhng cần
chú ý.


- Hệ thống biĨn b¸o: Gåm 5 nhãm.
+ BiĨn b¸o cÊm.


+ BiĨn b¸o nguy hiĨm.
+ BiĨn hiƯu lƯnh.
+ BiĨn chØ dÉn.
+ BiĨn phơ.



Giáo viên giới thiệu cho học sinh nắm đợc hình dáng, màu sắc, ý nghĩa của các
nhóm biển báo trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Giáo viên nhận xét giờ học.
- HƯ thèng néi dung bµi häc.
5. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>:


- Tìm hiểu thêm về luật an tồn giao thơng đờng bộ.
- Chuẩn bị bài 12.


<b>TuÇn 19 TiÕt 19 Bµi 12</b>



<b>S: Công ớc liên hợp quốc về quyền trẻ em</b>


<b>G:</b>



I. <b>Mục tiêu bài giảng</b>:


- Gióp häc sinh hiĨu các quyền cơ bản của trẻ em, ý nghĩa của qun trỴ em.


- Phân biệt đợc những việc làm vi phạm quyền trẻ em và việc làm tôn trọng quyền
trẻ em.


- Học sinh tự hào là tơng lai của dân tộc và nhân loại. Biết ơn những ngời đã chăm
sóc, dạy dỗ, đem lại cuộc sống hạnh phúc cho mình. Phản đối những hành vi xâm phạm
quyền trẻ em.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:


- Thầy: Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên, tranh bài 12.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.



III. <b>Cách thức tiến hành</b>:


Nêu vấn đề, thảo luận, vấn đáp, giải thích.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>


1. <b>ổn định tổ chức</b>:


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Không.
3. <b>Giảng bài mới</b>:


- Giỏo viờn đọc mẫu- Học sinh đọc truyện.
? Tết ở làng trẻ em sos diễn ra nh thế nào.
? Em có nhận xét gì về cuộc sống của trẻ
em ở làng trẻ em sos.


? Tình thơng u đó đợc thể hiện qua hành
động nào của các mẹ.


? Hãy kể tên những tổ chức chăm sóc giúp
đỡ trẻ em bị thiệt thịi mà em biết.


? Chị đỗ là ngời chăm sóc trẻ em nh th


1. <b>Truyn c:</b>


<b>Tết ở làng trẻ em SOS Hµ Néi</b>.


- Rất vui, mua sắm đủ thứ: Bánh trng, quần
áo, giầy dép, kẹo, hạt da…



- Trẻ mồ côi đợc các mẹ thơng yêu, chăm
sóc nh con đẻ của mình.


- chị đỗ ấp con vào lịng, coi các con nh con
đẻ của mình, lo lắng, mua sắm tết cho các
con nh mọi gia đình bình thờng.


- Lµng trỴ sos, trêng trỴ khuyết tật, quĩ
bảo trợ trẻ em, lớp học tình thơng, quĩ vì trẻ
em nghèo


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

nµo.


? Néi dung qun trỴ em gồm có mấy
nhóm quyền? Là những nhóm nào.


? Nêu nội dung nhóm quyền sống còn.
? Nêu nội dung nhóm quyền bảo vệ.
? Nêu nội dung nhóm quyền phát triển.


? Nêu nội dung nhóm quyền tham gia.


m lẫn với tiếng cời của các con- Ai nhìn
vào cũng tởng chị là mẹ đẻ của các cháu.


2. <b>Néi dung bài học</b>:


- Quyền trẻ em gồm 4 nhóm:
+ Nhóm quyền sống còn.


+ Nhóm quyền bảo vệ.
+ Nhóm quyền phát triển.
+ Nhãm qun tham gia.
- Néi dung:


+ Nhóm quyền sống còn: là quyền đợc
sống và đáp ứng nhu cầu cơ bản để tồn tại
nh ni dỡng, chăm sóc sức khoẻ…


+ Nhóm quyền bảo vệ: Là quyền bảo vệ trẻ
em khỏi những hình thức phân biệt đối xử,
bị bỏ rơi, bóc lột, xâm hại.


+ nhóm quyền phát triển: Là đáp ứng nhu
cầu phát triển toàn diện nh học tập, vui chơi
giải trí, tham gia hoạt động văn hố, nghệ
thuật…


+ Nhóm quyền tham gia: quyền tham gia
vào cơng việc có ảnh hởng đến cuộc sống
của trẻ em, bày tỏ ý kiến, nguyện vọng của
mình.


4. <b>Cđng cè bµi:</b>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- NhËn xÐt giê häc.


5. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>:
- Häc bµi.



- Chuẩn bị phần còn lại.

<b> </b>



<b>TuÇn 20 TiÕt 20 Bµi 12 (T</b>

<b>iÕt</b>

<b> 2)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

I. <b>Mục tiêu bài giảng</b>:


- Giúp học sinh hiểu các quyền cơ bản của trẻ em, ý nghÜa cđa qun trỴ em.


- Phân biệt đợc những việc làm vi phạm quyền trẻ em và việc làm tôn trọng quyền
trẻ em.


- Học sinh tự hào là tơng lai của dân tộc và nhân loại. Biết ơn những ngời đã chăm
sóc, dạy dỗ, đem lại cuộc sống hạnh phúc cho mình. Phản đối những hành vi xâm phạm
quyền trẻ em.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:


- ThÇy: Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên, tranh bài 12.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.


III. <b>Cách thức tiến hµnh</b>:


Nêu vấn đề, thảo luận, vấn đáp, giải thích.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>


1. <b>ổn định tổ chức</b>:
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:



Qun trỴ em có mấy nhóm? Là những nhóm nào?
3. <b>Giảng bài mới</b>:


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại nội
dung bài học.


- Da vo nội dung các quyền trên em hãy
xét xem mình đã đợc hởng các quyền gì,
cịn quyền gì cha đợc hởng?


- Giáo viên hớng dẫn học sinh giải bài tập.
- Yêu cầu học sinh trắc nghiệm bài tập một.


- Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm 4
bài tập trong sách gi¸o khoa.


Nhãm 1
Bµi tËp b.
Nhãm 2
Bµi tËp c.
Nhãm 3
Bµi tËp d.
Nhãm 4
Bài tập đ.


? Em ng x nh thế nào khi thấy ngời lớn
đánh đập trẻ nhỏ.


? Khi thấy bạn lời học chốn đi chơi em sẽ
làm gì.



2. <b>Nội dung bài học:</b>


- Học sinh nhắc lại néi dung bµi häc.


- Nhận xét xem mình đã đợc hởng những
quyền gì và quyền gì cha đợc hởng.


3. <b>Bµi tËp</b>:




Bµi tËp 1.


- <sub>DÊu + cho hµnh vi: 1, 4, 5, 7, 9.</sub>
- <sub>DÊu – cho hµnh vi: 2, 3, 6, 8, 10.</sub>


- Các nhóm thảo luận rồi cử đại diện lên
trình bày đáp án.


- C¸c nhãm nhận xét, bổ xung.


- Giáo viên nhận xét- tổng kết phần bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Giáo viên hệ thống nội dung bài häc.
- NhËn xÐt giê häc.


5. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>:
- Häc bµi.



- ChuÈn bị bài 13.


<b>Tuần 21 TiÕt 21 Bµi 13</b>



<b>S: Công dân nớc cộng hoà xhcn Việt Nam.</b>


<b>G:</b>



I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>


- Giúp học sinh hiểu công dân là dân của một nớc, mang quốc tịch các nớc đó.
Cơng dân Việt Nam là ngời có quốc tịch Việt Nam.


- Tù hµo là công dân nớc Cộng hoà xà hội chủ nghĩa ViÖt nam.


- Biết cố gắng học tập, nâng cao kiến thức, rèn luyện phẩm chất đạo đức để trở
thành ngời cơng dân có ích cho đất nớc, thực hiện đúng và đầy đủ các quyền và nghĩa vụ
của công dân.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:


- Thầy: Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên, tranh bài 13.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài.


III. <b>Cách thức tiÕn hµnh</b>:


Nêu vấn đề, đàm thoại, thảo luận, thuyết trình.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>


1. <b>ổn định tổ chức</b>:
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:



Nêu nội dung các nhóm quyền trẻ em?
3. <b>Giảng bài mới</b>:


- Yờu cu học sinh đọc tình huống.
? Bạn Alia nói đúng khơng? Vì sao.


1. <b>T×nh hng</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

? Theo em 4 trờng hợp sau trờng hợp nào là
công dân Việt Nam.


- Trẻ em khi sinh ra có cả bố và mẹ là công
dân Việt Nam.


- Trẻ em khi sinh ra có bố là công dân Việt
Nam, mẹ là ngời nớc ngoài.


- Trẻ em khi sinh ra có mẹ là công dân
Việt Nam, bố là ngời nớc ngoài.


- Trẻ em bị bỏ rơi ở Việt Nam không rõ bố
mẹ là ai.


- Yờu cu học sinh đọc truyện.


? Qua câu truyện trên em có suy nghĩ gì về
nghĩa vụ học tập và trách nhiệm của ngời
học sinh , ngời công dân đối với đất nc.



? Công dân là gì.


? Cn c vo õu xác định cơng dân của
mỗi nớc.


? Nh÷ng ai cã qc tÞch ViƯt Nam.


? Mọi cơng dân có quyền và nghĩa vụ gì đối
với nhà nớc.


? Trách nhiệm của nhà nớc đối với công
dân.


? Nhà nớc có trách nhiệm gì đối với trẻ em
Việt Nam.


Nam.


- “1”lµ công dân Việt Nam theo nguyên tắc
huyết thống.


-2 và 3 Theo sự thoả thuận của bố mẹ
là lấy quốc tịch theo ai.


- “4” Mang qc tÞch ViƯt Nam theo
nguyên tắc nơi sinh


2. <b>Truyn c:</b>


Cụ gái vàng của thể thao Việt Nam”


- Cần xác định rõ học tập là nghĩa vụ và
trách nhiệm của mỗi học – công dân để cố
gắng phấn đấu trở thành ngời cơng dân có
ích cho đất nớc.


3. <b>Néi dung bµi học</b>:


a. <b>Công dân là gì?</b>


- Công dân là dân của mét níc.


- Căn cứ vào quốc tịch để xác định công
dân của một nớc.


- Mọi công dân thuộc các dân tộc cùng sinh
sống trên lãnh thổ Việt Nam đều có quốc
tịch Việt Nam.


b. <b>Quyền và nghĩa vụ của công dân đối</b>


<b>víi nhµ n íc: </b>


- Mọi công dân phải thực hiện đầy đủ
quyền và nghĩa vụ đối với nhà nớc.


c. <b>Trách nhiệm của nhà n ớc đối với cơng</b>


<b>d©n:</b>


- Nhà nớc bảo vệ và bảo đảm, tạo điều kiện


để công dân thực hiện các quyền và nghĩa
vụ theo quy định của phỏp lut.


- Tạo mọi điều kiện cho trẻ em sinh ra trên
lÃnh thổ Việt Nam có quốc tịch Việt Nam.
4. <b>Cñng cè</b>:


- Giáo viên hệ thống néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.


5. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>:
- Häc bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>TuÇn 22 TiÕt 22 Bài 13</b>



<b>S: Công dân nớc cộng hoà xhcn Việt Nam.</b>


<b>G:</b>



I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>


- Giúp học sinh hiểu công dân là dân của một nớc, mang quốc tịch các nớc đó.
Cơng dân Việt Nam là ngời có quốc tịch Việt Nam.


- Tự hào là công dân níc Céng hoµ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam.


- Biết cố gắng học tập, nâng cao kiến thức, rèn luyện phẩm chất đạo đức để trở
thành ngời cơng dân có ích cho đất nớc, thực hiện đúng và đầy đủ các quyền và nghĩa vụ
của cơng dân.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn thực hiện</b>:



- Thầy: Giáo ¸n, s¸ch gi¸o khoa, s¸ch gi¸o viªn.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài.


III. <b>Cách thức tiến hành</b>:


Nêu vấn đề, đàm thoại, thảo luận, thuyết trình.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>


1. <b>ổn định tổ chức</b>:
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


Nêu nội dung các nhóm quyền trẻ em?
3. <b>Giảng bµi míi</b>:


- u cầu học sinh đọc truyện : Cơ gái vàng
của thể thao Việt Nam.


? Em có suy nghĩ gì về vận động viờn
Nguyn Thuý Hin.


? Là một công dân Việt Nam em cần suy
nghĩ và học tập nh thế nào.


- <sub>Hớng dẫn học sinh làm trắc nghiệm bài</sub>
tập a.


- <sub>Chia nhóm cho học sinh thảo luận 4 bài</sub>
tập sau:



Nhãm 2.
Bµi tËp b.
Nhãm 2.
Bµi tËp c.
Nhãm 3.
Bµi tËp d.
Nhãm 4.
Bài tập đ.


- Nguyn Thuý Hiền là một công dân Việt
Nam đã vợt qua mọi khó khăn, gian khổ để
đem lại vinh quang cho nền thể thao nớc
nhà và đó cũng là sự vinh quang của cơ và
gia đình cơ.


- Phải ln ln vợt khó để học tập tốt và
mong muốn trở thành những công dân mẫu
mực đem lại niềm vinh quang cho bản thân,
gia đình và xã hội.


3. <b>Bµi tËp</b>:


- Bµi tËp a.


+ Trờng hợp là công dân Việt Nam:
2, 4, 5.


- Bµi tËp b, c, d, ®.


Học sinh thảo luận rồi trình bày đáp án.


Các nhóm nhận xét, bổ xung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- <sub>Giáo viên giúp học sinh phân biệt rõ hai khái niệm công dân và quyền công dân. Công</sub>
dân là ngời dân của một nớc có các quyền và nghĩa vụ do pháp luật của nớc đó quy
định. Quyền cơng dân là quyền của công dân do pháp luật quy định theo các lĩnh vực
khác nhau nh quyền về chính trị, kinh tế, văn hố- xã hội… Tuỳ từng lĩnh vực, các
quyền này phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau nh độ tuổi, khả năng thực hiện quyền
mà cơng dân chỉ có thể có đợc khi đủ các điều kiện mà pháp luật quy định. VD: Chỉ có
quyền bầu cử khi đủ 18 tuổi. Quyền ứng cử vào Quốc hội chỉ khi đủ 21 tuổi.




4. <b>Cđng cè bµi:</b>


- Công dân là gì? Những ai là công dân Việt Nam?
- Giáo viên hệ thèng néi dung bµi.


- NhËn xÐt giê häc.
5. <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc bµi.


- Chuẩn bị bài 14.


<b>Tuần 23 TiÕt 23 Bµi 14</b>



<b>S: Thùc hiƯn trËt tù an toµn giao thông</b>


<b>G:</b>



I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>


- Gióp häc sinh hiĨu tÝnh chất nguy hiểm và nguyên nhân phổ biến của các vụ
TNGT, tầm quan trọng của trật tự an toàn giao th«ng.


- Nhận biết một số dấu hiệu chỉ dẫn giao thông thông dụng và biết sử lý những
tình huống đi đờng thờng gặp, biết đánh giá hành vi đúng, sai của ngời khác về thực hiện
trật tự an tồn giao thơng.


- Giáo dục học sinh chấp hành tốt luật an toàn giao thông.
II. <b>Ph ơng tiƯn thùc hiƯn</b>:


- ThÇy: Giáo án, bảng thống kê, biển báo giao thông.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.


III. <b>Cách thức tiến hành</b>:


Trực quan, nêu vấn đề, thảo luận.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

2. <b>KiÓm tra bµi cị</b>: KiĨm tra 15 phót.
<b>C©u hái</b>:


- Cơng dân là gì? Căn cứ vào đâu để xác định công dân của một nớc? Những ai là
công dân Việt Nam?


- Công dân có quyền và nghĩa vụ gì đối với nhà nớc? Trách nhiệm của nhà nớc đối
với công dân?


<b>Đáp án:</b>



- Công dân là dân của một nớc. Căn cứ vào quốc tịch để xác định công dân của
mỗi nớc. Mọi công dân thuộc các dân tộc cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam đều có
quốc tịch Việt Nam.


- Công dân phải thực hiện đầy đủ quyền và nghĩa vụ đối với nhà nớc. Nhà nớc bảo
vệ và đảm bảo việc thực hiện các quyền và nhiệm vụ theo quy định của pháp luật. Tạo mọi
điều kiện cho trẻ em sinh ra trên lãnh thổ Việt Nam có quốc tịch Việt Nam.


3. <b>Giảng bài mới</b>:


- Yờu cu học sinh đọc thơng tin, sự kiện.
? Nhìn bảng số liệu hãy nhận xét tình hình
tai nạn giao thơng.


? Mức độ thiệt hại về ngời nh thế nào.
? Hãy hình dung xem sự thiệt hại về của
cải , ti sn nh th no.


Giáo viên nhËn xÐt: Tai n¹n giao thông
ngày càng tăng, nhiều vụ nghiêm trọng. Đó
là mối lo của toàn xà hội và của từng nhà.
? Những nguyên nhân gây ra tai nạn giao
thông là gì.


? Trong những nguyên nhân này nguyên
nhân nào là chủ yếu.


? hÃy vÝ dô mét sè vi ph¹m luËt an toàn
giao thông thuộc về ý thức của ngời tham
gia giao thông.



? HÃy nêu những biện pháp làm giảm tai
nạn giao thông.


? Học sinh cần tham gia giao thông nh thế
nào.


1. <b>Thông tin, sự kiện</b>:


- Tai nạn giao thông ngày càng tăng.


- Trung bình có khoảng 30 ngời chết- 80
ngời bị thơng/ một ngày.


- Thiệt hại về của cải, tài sản là rất lớn.


* <i><b>Nguyên nhân</b></i>:


+ H thng ng xỏ cht hp cha đáp ứng
đủ nhu cầu đi lại của nhân dân.


+ Ph¬ng tiƯn giao thông tăng quá nhanh
( cấp số nhân) cả về ô tô và mô tô.


+ ý thức ngời dân còn thấp kém- không có
ý thức tự giác khi tham gia giao thông.
- Nguyên nhân chủ yếu là ý thức của ngời
tham gia giao thông.


*



<b> </b><i><b>Mét sè vi ph¹m thuéc ý thøc cđa ng</b><b>êi</b></i><b> </b>


<i><b>tham gia giao th«ng:</b></i>


+ Dùng rợu bia khi tham gia giao thông.
+ lạng lách, đánh võng.


+ Vợt quá tốc độ cho phép.
+ Chở quá số ngời quy định.
+ khơng đi đúng luồng đờng.
+ Khơng có giấy phép lái xe….
* <i><b>Biện pháp khắc phục</b></i>:


+ Nâng cấp, mở mang hệ thống đờng xá để
đáp ứng nhu cầu đi li ca nhõn dõn.


+ Tuyên truyền, giáo dục cho ngời dân về
trật tự an toàn giao thông- tiến tới giáo dục
ý thức tự giác chấp hành pháp luật tới ngời
dân


2. <b>Liªn hƯ thùc tÕ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

( nếu có vỉa hè thì di trên vỉa hè). Đi xe đạp
thì không đợc đi hàng 2, 3, không lạng
lách, đánh võng, không đi xe bằng một
bánh…


4. <b>Cđng cè bµi:</b>



- Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- nhËn xÐt giê häc.


5. <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc bµi.


- Chuẩn bị phần còn lại.


<b>Tuần 24 TiÕt 24 Bµi 14</b>



<b>S: Thùc hiƯn trật tự an toàn giao thông</b>


<b>G:</b>



I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>


- Giúp học sinh hiểu tính chất nguy hiểm và nguyên nhân phổ biến của các vụ
TNGT, tầm quan trọng của trật tự an toàn giao thông.


- Nhận biết một số dấu hiệu chỉ dẫn giao thơng thơng dụng và biết sử lý những
tình huống đi đờng thờng gặp, biết đánh giá hành vi đúng, sai của ngời khác về thực hiện
trật tự an toàn giao thơng.


- Gi¸o dơc häc sinh chấp hành tốt luật an toàn giao thông.
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:


- Thầy: Giáo án, bảng thống kê, biển báo giao thông.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.



III. <b>Cách thøc tiÕn hµnh</b>:


Trực quan, nêu vấn đề, thảo luận.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>


1. <b>ổ n định tổ chức</b>:
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


- Nêu những nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông?
- Biện pháp làm giảm tai nạn giao thông?


3. <b> Giảng bài mới:</b>


? Để đảm bảo an toàn khi đi đờng mỗi ngời
cần phải làm gì.


? BiĨn b¸o cÊm cã h×nh dáng, màu sắc,
hình vẽ nh thế nào.


? Biển báo nguy hiểm có hình dáng, màu
sắc, hình vÏ, ý nghÜa nh thÕ nµo.


? Nhãm biĨn hiƯu lƯnh có hình dáng, màu
sắc và ý nghĩa nh thế nào.


? Pháp luật quy định nh thế nào đối với
ng-ời đi bộ.


2. <b>Néi dung bµi häc</b>:



- Mọi ngời tham gia giao thông phải tuyệt
đối chấp hành hệ thống báo hiu giao
thụng.


a. <b>Các loại biển báo giao thông</b>:


+ <i><b>Biển báo cấm</b></i>:


Hỡnh trũn, nn trng, vin đỏ, hình vẽ đen.
Nhằm báo hiệu điều cấm.


+ <i><b>BiĨn b¸o nguy hiĨm</b></i>:


Hình tam giác đều,nền vàng, viền đỏ, hình
vẽ màu đen. Nhằm báo điều nguy hiểm cần
phải đề phòng.


+ <i><b>Biển hiệu lệnh</b></i>:


Hình tròn, nỊn xanh lam, h×nh vẽ trắng
nhằm báo hiệu điều phải thi hµnh.


b.<b>Một số quy định về đi đ ờng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

? Pháp luật quy định nh thế nào đối với
ng-ời đi xe đạp.


? Đối với trẻ em pháp luật quy định nh thế
nào.



? Những quy định của pháp luật về an tồn
đờng sắt.


- Híng dÉn häc sinh lµm bài tập.
- Chia nhóm cho học sinh thảo luận:
Nhãm 1


Bµi tËp a.


Nhãm 2
Bµi tËp b.


Nhãm 3
Bµi tËp c.


Nhãm 4
Bµi tËp d.


- Khơng lạng lách, đánh võng, dàn hàng
ngang, không đi xe bằng một bánh…


- Trẻ em dới 16 tuổi không đi xe gắn máy.
* <i><b>Quy định về đ</b><b> ờng sắ</b></i>t:


- Cấm chăn thả trâu bò, gia súc hoặc chơi
đùa trên đờng sắt.



- Không thò đầu, chân tay ra ngoài khi tàu
đang chạy.


- Không ném đất đá và các vật gây nguy
hiểm lên tàu và từ trên tàu xuống.


3. <b>Bµi tËp</b>:


- <b>Bµi tËp a</b>.


+ Hai bức tranh ở bài tập a đều vi phạm luật
an tồn giao thơng.


Bức tranh 1 là hành vi dắt bò qua đờng sắt.
Bức tranh 2 là hiện tợng đi xe đạp hàng ba
gây mất an tồn giao thơng.


- <b>Bµi tËp b.</b>


+ Biển báo cho phép ngời đi bộ đợc đi là:
Biển 305.


+ Biển báo cho phép ngời đi xe đạp đợc đi
là: biển 304.


- <b>Bµi tËp c.</b>


+ khi muốn vợt thì phải xin vợt và vợt lên
từ bên trái của xe đằng trớc.



+ Tr¸nh nhau thì tránh phÝa bªn tay phải
mình.


- <b>Bài tập d.</b>


Tỡnh hỡnh trt t an ton giao thơng nơi em
ở cịn rất hạn chế bởi ý thức của ngời dân
khi tham gia giao thơng cịn kém, hệ thơng
đờng xá cịn chật hẹp, cha có quy hoạch,
chất lợng các cơng trình giao thơng cịn cha
đủ tiêu chuẩn… Dẫn đến cịn xảy ra nhiều
tai nạn giao thơng đáng tiếc.


4<b>. Cñng cè bài:</b>


- Giáo viên hƯ thèng néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt, xÕp lo¹i giê häc.


5. <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc bài, chuẩn bị bài 15.


<b>Tuần 25 TiÕt 25 Bµi 15</b>



<b>S: Qun vµ nghÜa vơ häc tËp</b>


<b>G:</b>



I. <b>Mục tiêu bài giảng</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Phân biệt những biểu hiện đúng hoặc không đúng trong việc thực hiện quyền và


nghĩa vụ học tập của bản thân, siêng năng, cố gắng cải tiến phơng pháp học tập để đạt kết
quả cao.


- Tự giác và mong muốn thực hiện tốt quyền học tập và yêu thích viƯc häc tËp.
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiện:</b>


- Thầy: Giáo án, sách giáo khoa, sách tham khảo, tranh bài 15.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.


III. <b>Cách thức tiến hành</b>:


Trắc nghiệm, thảo luận, thuyết trình.
IV. <b>TIến trình bài giảng</b>:


1.<b> n định tổ chức</b>:


2. <b>KiÓm tra bµi cị:</b>


- Để đảm bảo khi đi đờng cần tuân theo những gì?
- Nêu những quy định của Pháp luật về đi đờng?
3. <b>Giảng bài mới:</b>


Cuộc sống ở huyện đảo Cô Tô trớc đây ntn?
- Điều đặc biệt trong sự thay đổi ở Cơ Tơ
ngày nay là gì?


- Gia đình, nhà trờng và xã hội đã làm gì để
tất cả trẻ em đợc đến trờng học tập.


- Huyện đảo Cô Tơ đã có đợc những kt


qu gỡ?


- Đối với mỗi ngời việc học tập quan träng
nh thÕ nµo?


- Mọi ngời học tập với mục đích gì?


- Pháp luật quy định nh thế nào về quyền và
nghĩa vụ học tập của công dân?


- Trách nhiệm của gia đình?


- Trách nhiệm của Nhà nớc đối với quyền
và nghĩa vụ học tập của công dân?


1. <b>Truyện đọc:</b>


- Nh một quần đảo hoang vắng, rừng bị
phá, ruộng bị bỏ hoang, trình độ dân trí
thấp, trẻ em thất học.


- Tất cả trẻ em trong huyện đến tuổi đi học
đều đợc đến trờng.


- Huyện thành lập hội “ Khuyến học” đại
diện cha mẹ học sinh đến từng nhà vận
động cho con em đến trờng, nhân dân đóng
góp tiền để giúp đỡ học sinh có hồn cảnh
khó khăn



- Năm 2000 Cô Tô đợc cơng nhận hồn
thành mục tiêu quốc gia chống mù chữ và
phổ cập giáo dục tiểu học.


- Học để có kiến thức, có hiểu biết để đợc
phát triển tồn diện, trở thành ngời có ích
cho xã hội.


2. <b>Néi dung bµi häc</b>:


- Học tập để có kiến thức, có hiểu biết, để
đợc phát triển tồn diện, trở thành ngời có
ích cho xã hội


- Pháp luật quy định


+ Mọi cơng dân đợc học tập suốt đời khơng
hạn chế, có thể học bất kỳ ngành nghề nào
thích hợp với bản thân, tuỳ điều kiện cụ thể.
+ Trẻ em từ 6 – 14 tuổi có nghĩa vụ bắt
buộc phải hồn thành bậc tiểu học.


+ Gia đình có trách nhiệm tạo điều kiện
cho con em mình hoàn thành nghĩa vụ học
tập, đặc biệt là GDTH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Giáo viên nhắc lại và nhấn mạnh kiÕn thøc träng t©m
- NhËn xÐt giê häc


5. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>:



- Häc bµi, chn bị phần còn lại


<b>Tuần 26 TiÕt 26 Bµi 15</b>



<b>S: Qun vµ nghÜa vơ häc tËp</b>


<b>G:</b>



I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>


- Giúp học sinh hiểu ý nghĩa việc học tập, hiểu nội dung quyền và nghĩa vụ học tập
của công dân. Thấy đợc sự quan tâm của nhà nớc và xã hội đối với quyền lợi học tập của
công dân và trách nhiệm của bản thân trong học tập.


- Phân biệt những biểu hiện đúng hoặc không đúng trong việc thực hiện quyền và
nghĩa vụ học tập của bản thân, siêng năng, cố gắng cải tiến phơng pháp học tập để đạt kết
quả cao.


- Tự giác và mong muốn thực hiện tốt quyền học tập và yêu thích viƯc häc tËp.
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiện</b>:


- Thầy: Giáo án, sách giáo khoa, sách tham khảo, tranh bài 15.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.


III. <b>Cách thức tiến hành:</b>


Trắc nghiệm, thảo luận, thuyết trình.
IV. <b>TIến trình bài giảng:</b>


1.<b> n định tổ chức:</b>



2. <b>KiÓm tra bµi cị:</b>


Vì sao mọi ngời cần phải học tập?


<b>3. Giảng bµi míi:</b>


- <sub>ở </sub><sub>tiết trớc các em đã hiểu tầm quan</sub>
trọng của việc học tập? Vì sao con ngời
cần phải học tập?


<i><b>2.</b></i> <b>Néi dung bµi häc</b>:


a. <b>TÇm quan träng cđa viƯc häc tËp</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Vậy pháp luật nớc ta quy định nh thế nào
về quyền và nghĩa vụ học tập của mỗi công
dân?


- Nhà nớc có trách nhiệm gì trong quyền
học tập của công dân?


- Trỏch nhim ca cụng dõn trong vn
ny?


- Chia nhãm cho häc sinh th¶o luËn?
Nhãm 1:


Bµi tËp a
Nhãm 2:


Bµi tËp b
Nhãm 3:
Bµi tËp c
Nhãm 4:
Bài tập d


- Yêu cầu học sinh trắc nghiệm
Bài tập đ


- Yêu cầu học sinh su tầm ca dao, tục ngữ,
danh ngôn nói vỊ häc tËp


ích cho gia đình và xã hội.


b. <b>Những quy định của pháp luật</b>:


- Mọi cơng dân có quyền học tập suốt đời
khơng hạn chế, học bất kỳ ngành nghề nào
thích hợp với bản thân.


- TrỴ em tõ 6- 14 ti cã nghÜa vơ bắt buộc
hoàn thành bậc GDTH.


- Gia ỡnh cú trỏch nhim tạo điều kiện cho
con em mình hồn thành nghĩa vụ học tập
của mình, đặc biệt là bậc GDTH.


c. <b>Tr¸ch nhiƯm cđa nhµ n íc </b>:


- Thùc hiƯn c«ng b»ng x· héi trong gi¸o


dơc.


- Tạo điều kiện để ai cũng đợc học hành.
- Mở mang hệ thống trờng lớp.


- Miễn phí cho học sinh tiểu học.
- Quan tâm giúp đỡ trẻ khó khăn


* Thùc hiện tốt quyền và nghĩa vụ học tập
của mình.


3. <b>Bài tËp:</b>


- HS thảo luận và trình bày đáp án.
- Các nhóm nhận xét bổ xung.
- Giáo viên nhận xét - đánh giá


- Biểu hiện đúng: 3. Vì nh vậy con ngời
mới phát triển tồn diện về mọi mặt.


- BiĨu hiƯn sai: 1. 2


- Muốn biết phải hỏi
Muốn giỏi phải học.
- Đi một ngày đàng
Học một sàng khôn.
- Học, học nữa, học mãi.


- Không thầy đố mày làm nên…
4. <b>Củng cố bài:</b>



- Giáo viên hệ thống nội dung bài häc
- NhËn xÐt xÕp lo¹i giê häc


5. <b>H ớng dẫn về nhà</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Tuần 27 TiÕt 27</b>



<b>S: kiĨm tra mét tiÕt</b>


<b>G:</b>



<b> I. </b>

<b>Mơc tiªu bài giảng:</b>


- Kim tra, đánh giá sự nhận thức của học sinh qua các bài học từ đầu HKII.
- Rèn luyện kỹ năng hệ thống hoá kiến thức cho học sinh.


- Gi¸o dục các em tính trung thực khi làm bài.
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:


- Thầy: Giáo án, câu hỏi, đáp án.
- Trò: Học bài, giấy kiểm tra.
III. <b>Cách thức tiến hành</b>:
Kiểm tra viết.


IV. <b>Tiến trình giờ kiểm tra</b>:
1. <b>ổ n định tổ chức</b>:


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Không
3<b>. Kiểm tra:</b>



A. <b>Đề bài</b>:


I. <b>Phần trắc nghiệm:</b>


<b>C©u 1</b>:


Hãy đánh dấu x vào ô trống tơng ứng với việc làm thực hiện quyền trẻ em, đánh
dấu – tơng ứng với việc làm vi phạm quyền trẻ em:


1. Tổ chức việc làm cho trẻ em khó khăn.
2. Cho trẻ vận chuyển ma tuý để khỏi bị lộ.
3. Cha mẹ li hơn khơng ai chăm sóc con cái.
4. Dạy học ở lớp tình thơng cho trẻ em.
5. Dạy nghề miễn phí cho trẻ em khó khăn.
<b>Câu 2</b>:


Hãy đánh dấu x vào trớc hành vi mà em cho là đã vi phạm trật tự ATGT.
1. Đi sang đờng phải chú ý trớc sau.


2. Đi xe đạp hàng ba.


3. Khi đi xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm.


4. Chấp hành đúng hệ thống đèn tín hiệu giao thơng.
<b>Câu 3</b>: Tình huống.


Bố mẹ Hoa là ngời nớc ngoài theo gia đình đến Việt Nam làm ăn sinh sống đã lâu.
Hoa sinh ra và lớn lên ở Việt Nam. Nhiều khi Hoa băn khoăn suy nghĩ:’’ Mình có phải là
cơng dân Việt Nam khơng?’’. Theo em, Hoa có phải là cơng dân Việt Nam khơng? Vì sao?
II. <b>Phần tự luận:</b>



<b>C©u 1</b>:


Pháp luật quy định nh thế nào đối với ngời đi bộ, đi xe đạp, xe máy khi tham gia
giao thơng?


<b>C©u 2:</b>


<b> </b> Pháp luật quy định nh thế nào về quyền và nghĩa vụ học tp ca cụng dõn?


B. <b>Đáp án vµ h íng dÉn chÊm</b>:
I. <b>Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 1: (1. điểm)</b>


Mỗi lựa chọn đúng đợc 0,2 điểm
Dấu +: 1. 4. 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Câu 2: (1 điểm)</b>


- Mỗi lựa chọn đúng đợc 1 điểm
- Đáp án đúng: 2


<b>Câu 3:( 1 điểm</b><i><b>)</b></i><b> </b>


- Hoa là công dân Việt Nam vì: Hoa sinh ra và lớn lên ở Việt Nam thì phải nhập
Quốc tịch Việt Nam thì mới đợc hởng những quyền trẻ em mà pháp luật Việt Nam quy
định cho mọi trẻ em Việt Nam nh quyền học tập, chăm sóc giáo dục…


II. <b>PhÇn tù luËn:</b>



<b>Câu 1: (3 .5điểm)</b>


- Ngời đi bộ: + Đi trên hè phố, lề đờng…


+ Tuân thủ đúng hệ thống tín hiệu GT
- Ngời đi xe đạp: + Không dàn hàng ngang…


+ 12 tuổi không đợc đi xe đạp ngời lớn..


- <sub>Trẻ dới 16 tuổi không lái xe gắn máy, 16 tuổi trở lên đợc lái xe có dung tích xi lanh dới</sub>
50cm3.


<b>C©u 2: (3.5 ®iĨm)</b>


- Mọi cơng dân có thể học tập suốt đời khơng hạn chế học bất kì ngành nghề nào
thích hợp với bản thân tuỳ điều kiện cụ thể, có thể học bằng nhiều hình thức.


<sub> - Trẻ từ 6 14 tuổi phải hoàn thành bậc gi¸o dơc tiĨu häc.</sub>


- Gia đình có trách nhiệm tạo điều kiện cho con em mình hồn thành nghĩa vụ học
tập của mình đặc biệt là bậc giáo dục tiểu học.


4. <b>Cñng cè</b>:


- GV thu bµi kiĨm tra
- NhËn xÐt giê kiÓm tra.


<b>5 H íng dÉn vỊ nhµ</b>:



- Chuẩn bị bài 16.


<b>Tuần 28 TiÕt 28 Bµi 16</b>



<b>S: quyền đợc pháp luật bảo hộ về </b>


<b>G: tm, sk, dd và nhân phẩm</b>



I. <b>Môc tiêu bài giảng</b>:


- Hiu những quy định của pháp luật về quyền đợc pháp luật bảo hộ về tính mạng,
thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm, hiểu đó là tài sản quý nhất của con ngời cần
phải giữ gìn, bảo vệ.


- Biết tự bảo vệ mình khi có nguy cơ bị xâm hại thân thể, danh dự, nhân phẩm,
không xâm hại ngời khác.


- Có thái độ q trọng tính mạng , sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm của ngời khác.
II. <b>Ph ơng tiện thực hiện</b>:


- Thầy: Giáo án, SGK, SGV, tranh bài 16.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.


III. <b>Cách thức tiến hành:</b>


Nờu vấn đề, phân tích, thảo luận, trắc nghiệm.
IV<b>. Tiến trình bài giảng:</b>


1. <b>ổ n định tổ chức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

3. <b>Bài mới</b>:


- GV c- HS c


Vì sao ông Hùng gây nên cái chết cho ông
Nở?


- Ông Hùng có cố ý không?
- Ông Hùng phạm tội gì?


- Việc ông Hùng bị khởi tố chứng tỏ điều
gì?


- Theo em i vi mi con ngi thì điều gì
là quý nhất?


- Khi thấy ngời khác bị xâm hại về tính
mạng, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm em sẽ
làm gì?


- Yêu cầu HS chia nhóm thảo luận
Nhãm 1, 3:


Quyền đợc pháp luật bảo hộ về tính
mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân
phẩm của công dân đợc thể hiện nh thế
nào?




Nhãm 2, 4:



Pháp luật quy định nh thế nào về
quyền bất khả xâm phạm về thân thể của
công dân?


- HS thảo luận và trình bày đáp án.
- Các nhóm nhận xét.


- GV nhËn xÐt, tỉng kÕt


1. <b>Truyn c</b>: Mt bi hc


- Ông Hùng giăng điện bẫy chuột bảo vệ
lúa.


- Không


- Tội vô ý giết ngời.


- Chứng tỏ pháp luật rất nghiêm luôn bảo
vệ tÝnh m¹ng cđa con ngêi.


- Đó là tính mạng thân thể, sức khoẻ, danh
dự và nhân phẩm. Vì có những điều này
mới có điều kiện để làm những việc khác.
- Đề nghị cơ quan đại diện cho pháp luật
xem xét, giải quyết và xử lý theo những
quy định của pháp luật.


2. <b>Néi dung bµi häc</b>:



- Đây là một quyền cơ bản của cơng dân nó
gắn liền với mỗi con ngời và là quyền quan
trọng nhất, đáng quý nhất của mỗi cơng
dân.


- Cơng dân có quyền bất khả xâm phạm về
thân thể không ai đợc xâm phạm tới thân
thể ngời khác. Việc bắt giữ ngời khác phải
theo đúng pháp luật.


+ Công dân đợc pháp luật bảo hộ về tính
mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân
phẩm.


+ Mọi việc xâm hại đến tính mạng, thân
thể, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm của ngời
khác đều bị pháp luật trừng trị nghiêm
khắc.


4. <b>Cñng cè bµi</b>:


- GV hƯ thèng néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt- xÕp lo¹i giê häc.
5. <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>TuÇn 29 TiÕt 29 Bµi 16</b>



<b>S: quyền đợc pháp luật bảo hộ về </b>


<b>G: tm, sk, dd và nhân phẩm</b>


I. <b> Mục tiêu bài giảng : </b>


- Hiểu những quy định của pháp luật về quyền đợc PL bảo hộ về tính mạng, thân
thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm, hiểu đó là tài sản quý nhất của con ngời cần phảI giữ
gìn, bảo vệ.


- Biết tự bảo vệ mình khi có nguy cơ bị xâm hại thân thể, danh dự, nhân phẩm,
không xâm hại ngời khác.


II<b>. Ph ơng tiƯn thùc hiƯn</b>:


- ThÇy: Giáo án, SGK, SGV, tranh bài 16.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.


III. <b>Cách thức tiến hành:</b>


Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận, trắc nghiệm.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>


1. <b>ổ n định tổ chức</b>:
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


- Pháp luật quy định quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân nh thế nào?
3. <b>Bài mới:</b>


? Pháp luật quy định nh thế nào về quyền
bất khả xâm phạm về thân thể của cụng
dõn.


? Pháp luật bảo hộ những quyền gì của con
ngời.



? Trách nhiệm của công dân trong vấn đề
này.


2. <b>Néi dung bµi häc</b>:


a. <b>những quy định của pháp luật v</b>


<b>quyền bất khả xâm phạm về thân thể c</b>ủa


công dân


- Cụng dõn cú quyn bt kh xõm phm về
thân thể, không ai đợc xâm phạm tới thân
thể ngời khác. Việc bắt giữ ngời phải theo
đúng pháp luật.


- CD có quyền đợc pháp luật bảo hộ về tính
mạng. sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
Điều đó có nghĩa là mọi ngời phải tơn trọng
tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân
phẩm của ngời khác.


- Mọi việc làm xâm hại đến tính mạng, thân
thể, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm của ngời
khác đều bị pháp luật trừng phạt nghiờm
khc.


b. <b>Trách nhiệm của công dân:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Cho học sinh thảo luận lớp bài tập a.
- Hớng dẫn giải quyết tình huống bài tập b.


- Hớng dẫn trắc nghiệm bài tập c, d.


khỏc, ng thi phi bit tự bảo vệ quyền
của mình, phê phán, tố cáo những việc làm
trái với quy định của pháp luật.


3<b>. Bµi tËp:</b>


- <i>Bµi tËp a.</i>


+ Häc sinh lÊy vÝ dơ.
- <i>Bµi tËp b</i>.


+ Tuấn đã sai. Vì khơng biết rõ Hải có nói
xấu mình hay khơng. Tuấn đã vi phạm việc
xâm hại đến danh dự, nhân phẩm của Hải.
+ Trong trờng hợp đó Tuấn có thể trực tiếp
gặp Hải để hỏi rõ lý do Hải nói xấu mình
và phân tích để Hải hiểu đó là một việc làm
xấu vi phạm đến danh dự của ngời khác.
- <i>Bài tập c</i>.


+ Hành vi ứng xử đúng: 4.
- <i>Bài tập d.</i>


+ ý kiến đúng: 1, 3.
+ ý kiến sai: 2, 4, 5.


4. <b>Củng cố bài:</b>


- Giáo viên hệ thống nội dung bµi häc.
- NhËn xÐt, xÕp lo¹i giê häc.


5. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>:
- Häc bµi, lµm bµi tËp ®.
- ChuÈn bị bài 17.


<b>Tuần 30 Tiết 30 Bµi 17</b>



<b>S: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở</b>


<b>G:</b>



I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>


- Giúp học sinh hiểu và nắm vững những nội dung cơ bản của quyền bất khả xâm
phạm về chỗ ở của công dân đợc quy định trong hiến pháp của nớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Có ý thức tôn trọng chỗ ở của ngời khác; Có ý thức cảnh giác trong việc giữ gìn
và bảo vệ chỗ ở của mình cũng nh chỗ ở của ngời khác.


II. <b>Ph ¬ng tiÖn thùc hiÖn</b>:


- Thầy: Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.


III. <b>Cách thức tiến hành</b>:


Phân tích, thảo luận, trắc nghiệm, nêu vấn đề.


IV. <b>Tiến trình bài giảng</b>:


1. <b>æ n dÞnh tỉ chøc</b>:
2<b>. KiĨm tra bµi cị:</b>


Qun bÊt khả xâm phạm về thân thể của công dân là gì?
3. <b>Giảng bài mới</b>:


- Giáo viên đọc – học sinh đọc tình huống.
? Chuyện gì đã xảy ra với gia đình bà Hồ.
? Bà Hồ có suy nghĩ và hành động nh thế
nào.


? Bà Hoà hành động nh vậy đúng hay sai?
Tại sao?


- Yêu cầu học sinh thảo luận chủ đề sau:
Theo em bà Hoà nên hnh ng nh
th no.


? Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của
công dân là gì.


? Trỏch nhim ca cụng dân trong vấn đề
này.


- Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
- Thảo luận tập thể bài tập a, b, c, .
- Hc sinh trỡnh by ỏp ỏn.



- Giáo viên nhận xét, bổ xung.


1. <b>Tình huống</b>:


- Bà Hoà bị mất gà, mÊt qu¹t.


- Bà Hồ chửi bới, địi vào khám nhà bà T
( xông vào khám nhà)


- Hành động của bà Hồ là sai vì: Chửi bới
là hình thức thiếu văn hoá, tự ý khám nhà là
vi phạm vào chỗ ca ngi khỏc.


- Học sinh thảo luận rồi đa ra ý kiến.
- Giáo viên tổng hợp ý kiến lên bảng.
- Nhận xét, bổ xung.


2. <b>Nội dung bài học:</b>


a. <i><b>Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của</b></i>
<i><b>công dân là g×?</b></i>


Là một quyền cơ bản của công dân “
Công dân có quyền bất khả xâm phạm về
chỗ ở. Khơng ai đợc tự ý vào chỗ ở của
ng-ời khác nếu ngng-ời đó khơng đồng ý, trừ
tr-ờng hợp pháp lut cho phộp.


b. <i><b>Trách nhiệm của công dân</b></i>:



Mỗi ngời cần tôn trọng chỗ ở của ngời
khác đồng thời phải biết tự bảo vệ chỗ ở
của mình và phê phán, tố cáo ngời làm trái
pháp luật xâm phạm đến chỗ ở của ngời
khác.


3. <b>Bµi tËp</b>:


- <i><b>Bµi tËp a.</b></i> ( Phần khái niệm trong néi
dung bµi häc).


- <i><b>Bµi tËp b</b></i>.


+ Tự ý vào chỗ ở của ngời khác mà ngời ú
khụng ng ý.


+ Vào chỗ ở của ngời khác khi họ không có
ở nhà.


+ Tự ý khám nhà khi không cã lƯnh cđa cÊp
cã thÈm qun…


- <i><b>Bµi tËp c</b></i>.


Ngời vi phạm sẽ bị xử lý nghiêm khắc
theo quy định của pháp luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

vµo hái mỵn trun.


+ Nếu là ngời quen thì em cho vào cịn


khơng quen thì xin lỗi để khi bố mẹ về thì
mời đến kiểm tra.


+ Chờ khi họ về thì xin phép vào để nhặt.
+ Có thể vào giúp nhng trớc sự chứng kiến
của nhiều ngời hàng xóm.


+ Gọi mọi ngời cùng sống chung khu dân
c của em cùng đến giúp.


4. <b>Cđng cè bµi:</b>


- Giáo viên hệ thống nội dung bµi häc.
- NhËn xÐt, xÕp lo¹i giê häc.


5. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>:
- Häc bµi.


- Chuẩn bị bài 18.


<b>Tuần 31 tiÕt 31 bµi 18</b>



<b>S: Quyền đợc bảo đảm an tồn và bí mật</b>


<b>G: Th tín, điện thoại, điện tín</b>



I. <b>Mục tiêu bài giảng</b>:


- Giúp học sinh hiểu và nắm đợc những nội dung cơ bản của quỳên đợc bảo đảm
an toàn và bí mật về th tín, điện thoại, điện tín của công dân đợc quy định trong hiến pháp.
- Phân biệt đợc đâu là những hành vi thể hiện việc thực hiện tốt quyền đợc bảo


đảm an tồn và bí mật về th tín, điẹn thoại, điện tín, phê phán, tố cáo những hành vi trái
pháp luật.


- Hình thành ở học sinh ý thức trách nhiệm đối với việc thực hiện quyền đợc bảo
đảm an tồn và bí mật về th tín, điện thoại, điện tín.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:


- Thầy: Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.


III. <b>Cách thức tiến hành</b>:


Vấn đáp. thảo luận, đàm thoại, diễn giảng.
IV. <b>Tiến trình bài giảng</b>:


1. <b>ổn định tổ chức:</b>


2. <b>KiĨm tra bµi cũ</b>:


Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân là gì?
3. <b>Giảng bài mới:</b>


- Giáo viên đọc mẫu, học sinh đọc tình
huống.


? Theo em Phơng có nên đọc th của Hiền
khơng? Vì sao.


? Em có đồng ý với giải pháp của Phơng


khơng? Vì sao.


? NÕu em lµ Loan em sẽ làm gì.


1. <b>Tình huống</b>:


- Không vì: Đó là hành vi vi ph¹m ph¸p
lt.


- Khơng vì: Đó là một hành vi rối trá, là
hành vi xâm phạm đến quyền bí mật về th
tín của Hiền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Yêu cầu học sinh đọc điều 73 Hiến pháp
1992, 125 Bộ luật hình sự ở phần tham
khảo.


? Em hiểu quyền đợc bảo đảm an tồn, bí
mật th tín, điện thoại, điện tín của cơng dân
là gì.


? Cơng dân có trách nhiệm gì trong vấn đề
này.


- Híng dÉn häc sinh thảo luận lớp bài tập b,
c.


hiu hnh vi búc trộm th là không tốt, là
hành vi vi phạm pháp luật để ngăn cản
Ph-ợng khơng bóc th của Hiền nữa.



- Học sinh đọc điều 73 Hiến pháp 1992,
125 Bộ luật hình sự.


2. <b>Néi dung bµi häc</b>:


a. <i><b>Néi dung</b></i>:


Quyền đợc bảo đảm an tồn, bí mật th
tín, điện thoại, điện tín của cơng dân là một
trong những quyền cơ bản của công dân.
Điều 73 Hiến pháp 1992 quy định: “ Th tín,
điện thoại, điện tín của cơng dân đợc bảo
đảm an tồn và bí mật. Việc bóc mở, kiểm
sốt, thu giữ th tín, điện tín của cơng dân
phải do ngời có thẩm quyền tiến hành theo
quy định của pháp luật.”


b. <i><b>Tr¸ch nhiệm của công dân</b></i>:


Không ai đợc chiếm đoạt hoặc tự ý mở
th tín, điện tín của ngời khác, khơng đợc
nghe trộm điện thoại.


3. <b>Bµi tËp</b>:


- <i><b>Bài tập b.</b></i>


Ví dụ: + nghe trộm điện tho¹i.



+ Xem trém th cđa ngêi kh¸c.
+ Xem trộm điện tín của ngời khác.
+ Ăn cắp th, điện tín của ngời
khác.


- Bài tập c.


Theo điều 125 Bộ luật hình sự 1999
+ Sử lý kỷ luật hoặc phạt hµnh chÝnh.


+ Nừu tái phạm bị phạt cảnh cáo, phạt tiền
từ 1 đến 5 triệu đồng hoặc cải tạo không
giam giữ một năm.


4<b>. Cñng cố bài</b>:


- Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- NhËn xÐt, xÕp lo¹i giê d¹y.


5. <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Học bài, làm bài tập a, d.


<b>Tuần 32 TiÕt 32 </b>


<b>S: «n tËp</b>



<b>G:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Giúp học sinh hệ thống hoá kiến thức đã học ở học kỳ II để chuẩn bị cho kiểm tra
học kỳ II.



- RÌn cho häc sinh kỹ năng học bài logic, nhớ lâu, áp dụng kiÕn thøc vµo cuéc
sèng thùc tÕ.


- Giáo dục t tởng yêu thích môn học.
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:


- Thầy: Giáo án, câu hỏi ôn tập.
- Trị: Ơn tập kiến thức đã học.
III. <b>Cách thức tiến hành</b>:


Vấn đáp, thảo luận, liệt kê, hệ thống.
IV. <b>Tiến trình bài giảng</b>:


1. <b>ổ n định tỏ chức</b>:


2. <b>KiĨm tra bµi cị</b>: KiĨm tra trong giê.
3. <b>Giảng bài mới:</b>


? Nêu nội dung các nhóm quyền trẻ em.


? Công dân là gì.


? Da vào đâu để xác định cơng dân của
mỗi nớc.


? Nh÷ng ai là công dân Việt Nam.
? Họ có quyền và nghÜa vơ g×.


? Những quy định của pháp luật dành cho


ngời đi bộ.


? Những quy định của pháp luật dành cho
ngời đi xe đạp.


? Trẻ em có đợc sử dụng xe gắn máy
không.


? Pháp luật quy định nh thế nào về quyền
BKXP về thân thể, tính mạng, sức khoẻ,
danh dự, nhân phẩm của cơng dân.


1. <b>C«ng ớc Liên hợp quốc về quyền trẻ</b>


<b>em.</b>


- Nội dung: gåm 4 nhãm qun.
+ Nhãm qun sèng cßn.


+ Nhãm quyền bảo vệ.
+ Nhóm quyền phát triển.
+ Nhóm quyền tham gia.


2. <b>Công dân n ớc Céng hoµ x· héi chđ</b>


<b>nghÜa ViƯt Nam.</b>


- Cơng dân là dân của một nớc. Dựa vào
quốc tịch để xác định cơng dân của mỗi
n-ớc.



- C«ng dân nớc CHXHCNVN là ngêi cã
qc tÞch ViƯt Nam.


- Cơng dân Việt Nam có quyền và nghĩa vụ
đối với nhà nớc CHXHCNVN, đợc nhà nớc
bảo vệ và bảo đảm việc thực hiênh quyền
và nghĩa vụ theo quy dịnh của pháp luật.


3. <b>Những quy định khi đi đ ờng</b>:


- <i><b>Ng</b><b> ời đi bộ</b></i>: Đi trên hè phố, lề đờng ( đI
sát mép đờng )


Tuân thủ đúng đèn tín hiệu, vạch kẻ đờng.
- <i><b> ời đi xe đạp</b><b>Ng</b></i> :


+ Không dàn hàng ngang, lạng lách, đánh
võng, không đi vào phần đờng dành cho
ng-ời đi bộ hoặc phơng tiện khác, không kéo,
đẩy, không mang vác, chở cồng kềnh,
không buông cả hai tay, không đi bằng một
bánh.


+ Trẻ dới 16 tuổi không lái xe gắn máy, đủ
16 đến dới 18 tuổi đợc lái xe có dung tích
xi lanh dới 50 cm3.


4. <b>Qun bÊt khả xâm phạm về thân</b>



<b>thể</b> , tính mạng, sức khoẻ, danh dự, nhân
phẩm của công dân là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

đúng pháp luật.


- Công dân đợc pháp luật bảo hộ về tính
mạng, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm. Có
nghĩa là mọi ngời phải tơn trọng tính mạng,
sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm của ngời
khác. Mọi việc làm xâm hại đến tính mạng,
sức khoẻ, thân thể, danh dự, nhân phẩm của
ngời khác đều bị pháp luật trừng trị nghiêm
khắc.


4. <b>Cđng cè bµi:</b>


- Giáo viên hệ thống nội dung cần ôn tập.
- NhËn xÐt giê häc.


5. <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kỳ II.


<b>Tuần 33 TiÕt 33 </b>



<b>S: KiÓm tra häc kú II</b>


<b>G: </b>



I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>



- kiểm tra , đánh giá sự nhận thức của học sinh qua những bài học ở học kỳ II.
- Rèn kỹ năng hệ thống hoá kiến thức khoa học, logic, trình bày bài kiểm tra ngắn
gọn, đễ hiểu.


- Gi¸o dơc häc sinh tÝnh trung thực khi làm bài.
II. <b>Ph ơng tiện thùc hiÖn:</b>


- Thầy: Giáo án, câu hỏi, đáp án.
- Trị: Ơn bài, giấy kiểm tra.
III. <b>Cách thức tiến hành:</b>


KiĨm tra viªt.


IV. <b>Tiến trình kiểm tra</b>:
1. <b>ổ n định tổ chức:</b>


2. <b>KIÓm tra bài cũ</b>: Không.
3. <b>Kiểm tra viết</b>:


A. <b>Đề bài</b>:


I. <b>Phần trắc nghiệm:</b>


<i><b>Câu1</b></i>: Hãy đánh dấu + vào trớc hành vi em cho là đúng, khi tham gia giao thông.
1. Đi xe đạp chở ba.


2. Đi đúng phần đờng quy định.


3. Lạng lách, đánh võng, đi xe bằng một bánh.
4. Đi bộ dới lòng đờng.



<i><b>Câu 2</b></i>: Theo em những biĨu hiƯn trong viƯc thùc hiƯn qun vµ nghÜa vơ học tập sau
đây hành vi nào là sai ( Điền S vµo tríc biĨu hiƯn mµ em chän ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

3. Ngồi giờ học cịn tham gia hoạt động tập thể, vui chơi giải trí, Hoạt động
thể dục, thể thao.


4. Lên kế hoạch học từng tuần cụ thể để thực hiện.


<i><b>Câu 3:</b></i> Theo em trong những trờng hợp sau, trờng hợp nào là công dân Việt Nam
( Đánh dấu + vào trớc đáp án mà em chọn ).


1. Ngời Việt Nam định c và nhập quốc tịch nớc ngồi.
2. Ngời nớc ngồi cơng tác có thời hạn tại Việt Nam.
3. Ngời Việt Nam phạm tội bị phạt tù giam.


4. Ngêi ViƯt Nam díi 18 ti.
II. <b>PhÇn tù luËn:</b>


<i><b>Câu 1</b></i>: Nêu nội dung các nhóm quyền trẻ em? Công ớc này thể hiện điều g×?


<i><b>Câu 2</b></i>: Quyền đợc pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự, nhân
phẩm của công dân là gì? Trách nhiệm của cơng dân trong vấn đề này?


B<b>. Đáp án và h ớng dẫn chấm:</b>


I.<b>Phần trắc nghiệm:</b>


<i><b>C©u 1: 1 ®iÓm</b></i>.



- Mỗi lựa chọn đúng đợc 1 điểm.
- Đáp án đúng: 2


<i><b>C©u 2: 1 ®iÓm</b></i>.


- Mỗi lựa chọn đúng đợc 1 điểm.
- Đáp án đúng: 1


<i><b>Câu 3: 1 điểm</b></i>.


- Mỗi lựa chọn đúng đợc 1 điểm.
- Đáp án đúng: 4


II. <b>PhÇn tù luËn</b>:
<i><b>Câu 1: 3.5 điểm.</b></i>


- Néi dung c¸c nhãm qun gåm 4 nhãm.
+ Nhãm qun sèng cßn….


+ Nhãm qun b¶o vƯ…
+ Nhãm qun ph¸t triĨn...
+ Nhãm quyÒn tham gia…
<i><b>Câu 2: 3.5 điểm.</b></i>


- Đây là quyền quan trọng nhất, đáng quý nhất.
- Cơng dân có quyền BKXP về thân thể…


- Cơng dân đợc pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự, nhân
phẩm. Mọi việc xâm hại đến ngời khác đều bị trừng phạt nghiêm khắc.



4. <b>Cñng cè:</b>


- Giáo viên thu bµi kiĨm tra.
- NhËn xÐt giê kiÓm tra.
5. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>TuÇn 34 TiÕt 34 Ngoại khoá</b>



<b> S: Tìm hiểu luật an toàn giao thông</b>


<b> G:</b>



I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc một số qui định của luật an tồn giao thơng đờng bộ.


- Học sinh có ý thức bảo vệ các cơng trình giao thơng và thch hiện tốt luật giao
thông đờng bộ.


- Giáo dục học sinh ý thức sống, học tập , lao động theo qui định của pháp luật.
II. <b>Ph ơng tiện thực hiện</b>:


- Thầy: Giáo án, tài liệu về an tồn giao thơng ( Biển báo giao thơng, Một số quy
định của luật an tồn giao thơng đờng bộ )


- Trò: Học bài, tìm hiểu luật an tồn giao thơng đờng bộ.
III. <b>Cách thức tiến hành</b>:


Nêu vấn đề, thảo luận, đàm thoại, vấn đáp, giải thích.
IV. <b>Tiến trình bài giảng</b>:



1. <b>ổn định tổ chức</b>:


2. <b>KiĨm tra bµi cị</b>: Không.
3<b>. Giảng bài míi:</b>


? Hãy kể tên các loại đờng giao thơng ở
Việt Nam.


? Nªu những qui tắc chung dành cho ngời
tham gia giao thông.


? Hệ thống báo hiệu đờng bộ gồm những
gì.


? HiƯu lƯnh của cảnh sát có ý nghĩa gì.


? H thng ốn tín hiệu có ý nghĩa gì.


1. <b>HƯ thèng giao th«ng Việt Nam:</b>


- Đờng bộ.
- Đờng sắt.
- Đờng thuỷ.
- Đờng không.


- §êng èng (hÇm ngÇm)


2. <b>Những quy định của pháp luật v trt</b>


<b>tự an toàn giao thông đ ờng bộ:</b>



a. <i><b>Quy tắc chung</b></i>:
- Đi bên phải mình.


- Đi đúng phần đờng quy định.


- Chấp hành đúng hệ thống báo hiệu đờng
bộ.


- Nghiêm chỉnh chấp hành sự điều khiển
của cảnh sát giao thông.


b. <i><b>Hệ thống báo hiệu đ</b><b> ờng bộ gồm</b></i>:


Hiệu lệnh ngời điều khiển, tín hiệu đèn
giao thông, biển báo, vạch kẻ đờng, cọc
tiêu , rào chắn…


- Hiệu lệnh của cảnh sát có ý nghĩa điều
khiển, chỉ huy ngời tham gia giao thông sao
cho giao thông đợc đảm bảo thông suốt.
VD: Khi ngời cảnh sát giơ tay thẳng đứng (
tất cả mọi ngời phải dừng li )


- Đèn tín hiệu:
+ Đèn xanh: Đợc đi.


+ ốn đỏ: Dừng lại trớc vạch.


+ Đèn vàng: Báo hiệu sự thay đổi tín hiệu


mọi ngời phải dừng trớc vạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

? Hệ thống biển báo gồm mấy nhóm? Là
những nhóm nào.


- Hệ thống biển báo: Gồm 5 nhóm.
+ Biển b¸o cÊm.


+ BiĨn b¸o nguy hiĨm.
+ BiĨn hiƯu lƯnh.
+ BiĨn chØ dÉn.
+ BiĨn phơ.


Giáo viên giới thiệu cho học sinh nắm đợc hình dáng, màu sắc, ý nghĩa của các
nhóm biển báo trên.


4. <b>Cñng cè:</b>


- Giáo viên nhận xét giê häc.
- HÖ thèng néi dung bµi häc.
5. <b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>:


- Tìm hiểu thêm về luật an tồn giao thơng đờng bộ.


<b>TuÇn 35 tiÕt 35 ngoại khoá</b>



<b>S: tìm hiểu luật an toàn giao thông</b>


<b>G: </b>




I. <b>Môc tiêu bài giảng:</b>


- Giỳp học sinh nắm đợc một số quy định của luật an tồn giao thơng đờng bộ.
- Học sinh có ý thức bảo vệ các cơng trình giao thơng và thực hiện tốt ATGTĐB.
- Giáo dục học sinh có ý thức sống, học tập, lao động theo pháp luật.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


- Thầy: Giáo án, tài liệu về an toàn giao thông.
- Trò: Học bài, tìm hiểu luật an toàn giao thông.
III. <b>Cách thøc tiÕn hµnh</b>:


Nêu vấn đề, thảo luận, đàm thoại, vấn đáp, giải thích.
IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>


1. <b>ổ n định tổ chức</b>:


2.<b>Kiểm tra bài cũ</b>: Không.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Học sinh đọc tình huống 1.1


? Hùng vi phạm những quy định nào về an
tồn giao thơng.


? Em của Hùng có vi phạm gì không? vì
sao.


- Hc sinh đọc tình huống 1.2.
? Tuấn nói có đúng khơng? Vì sao.



? Việc lấy đá ở đờng tàu sẽ gây nguy him
nh th no.


? Nêu nội dung các bức ảnh 1, 2, 3, 4.


? Hãy nhận xét những hành vi đó.


? Quy tắc chung về đi đờng.


? Những quy định dành cho ngời đi xe mô
tô, gắn máy.


? Những quy định đối với ngời đi xe đạp.


? Những quy định đối với ngời điêù khiển
xe thô sơ.


? Pháp luật quy định nh thế nào về an tồn
đờng sắt.


I. <b>T×nh hng, t liệu:</b>


1. <b>Tình huống:</b>


- Sử dụng ô khi đi xe gắn m¸y.


- Có: Ngời ngồi trên xe mơ tơ khơng đợc
sử dụng ơ vì sẽ gây cản trở tầm nhìn của
ngời điều khiển phơng tiện giao thơng- có
thể gây tai nạn giao thơng.



- Khơng đúng: Vì đó là hành vi phá hoại
cơng trình giao thơng đờng sắt.


- Đá ở đờng tàu là để bảo vệ cho đờng ray
đợc chắc chắn- Đảm bảo cho tàu chạy an
toàn. hành vi lấy đá ở đờng tàu có thể làm
cho tàu gặp nguy hiểm khi đờng ray
khơng chắc chắn.


2. <b>Quan s¸t ảnh:</b>


- Đi xe bằng một bánh.


- Dựng chõn y xe đằng trớc.


- Vừa điều khiển xe vừa nghe điện thoại.
- Vỏc st qua ng tu.


+ Đó là những hành vi gây mất trật tự an
toàn giao thông có thể gây tai nạn GT.


II. <b>Nội dung bài học</b>:


1. <b>Quy tắc chung về giao thôngĐB:</b>


- Đi bên phải mình.


- i ỳng phn đờng quy định.



- Chấp hành hệ thống báo hiệu đờng bộ.


2. <b>Một số quy định cụ thể:</b>


- Ngời ngồi trên xe mô tô, gắn máy không
mang vác vật cồng kềnh, không sử dụng ô,
không bám, kéo, đẩy phơng tiện khác
không đứng trên yên, giá đèo hàng hoặc
ngồi trên tay lái.


- Bắt buộc đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên
xe mô tô, gắn máy.


- ngời đi xe mô tô, gắn máy chỉ đợc trở tối
đa một ngời lớn và một trẻ em dới 7 tuổi
không sử dụng ô, ĐTDĐ, không đi trên hè
phố vờn hoa, công viên.


- Ngời ngồi trên xe đạp không mang vác
vật cồng kềnh, không sử dụng ô, không
bám, kéo đẩy các phơng tiện khác, không
đứng trên yên, giá đèo hàng hoặc ngồi
trên tay lái.


- Ngời điều khiển xe thô sơ phải cho xe đi
hàng một và đúng phần đờng quy định.
Hàng hoá xếp trên xe phải đảm bảo an
tồn khơng gây cản trở giao thơng.


3. <b>Một số quy định cụ thể về ATĐS :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×