Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.68 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày dạy: 20/10/2010</b>
- Học sinh biết cách phân loại các vật liệu cơ khí phổ biến
- Học sinh biết đợc tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
-Có thái độ ham hiểu biết, tìm hiểu về vật liệu cơ khí trong cuc sng
<b>B. Chun b:</b>
-GV: Giáo án bài giảng, nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan, tranh, bé
mÉu vËt vËt liƯu c¬ khÝ
- HS: Sgk, vở ghi. nghiên cứu bài, su tầm mẫu vật.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>I. n nh lp (1</b>): Kim tra sĩ số.
<b>III. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>T/g</b> <b><sub>Các hoạt động</sub></b> <b><sub>Nội dung</sub></b>
<i><b>20</b></i>’ <i><b>Hoạt động 1: Tỡm hiu cỏc loi c khớ ph </b></i>
<i><b>bin</b></i><b>.</b>
HS: Đọc phần giíi thiƯu.
? Vật liệu cơ khí đợc chia thành mấy nhúm,
HS: - Đọc yêu cầu tìm hiểu phần I, thực hiện
yêu cầu, nhận xét, so sánh.
GV: Kết luận.
HS: Đọc phần a.
? Tên các kim loại đen.
? Thành phần chủ yếu của kim loại đen.
? Nêu hàm lơng cacbon trong thép, gang
? Tên các loại gang, so sánh.
? Tên các loại thép, so sánh.
? ứng dơng cđa thÐp, gang.
GV: Cho HS quan sát mẫu vật : thép, gang
HS: Quan sát mẫu vật: đồng và hợp kim
đồng, nhơm và hợp kim nhơm.
? Thùc hiƯn yªu cầu tìm hiểu vào bảng phần
1b.
GV: Chữa, nhận xét.
HS: Quan sát đọc tên vật liệu phi kim loại và
chất dẻo.
? Điền vào bảng các chất dẻo tơng ứng với
GV: NhËn xÐt ®iỊu chỉnh.
HS: Tìm hiểu về cao su.
<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến.</b>
<b>1. Vật liệu kim loại.</b>
<b>a. Kim loại đen.</b>
- Thành phần chủ yếu là sắt và
cácbon.
+ Thép : TØ lÖ C <= 2,14%
+ Gang : TØ lÖ C > 2,14%
- Gang: Trắng, xám, dẻo.
- Thép: + Thép cácbon: xây dụng.
+ Thép hợp kim: dụng cụ.
<b>b. Kim loại màu.</b>
- Dễ kéo dài, dát mỏng.
- Chống ăn mòn cao.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
+ Đồng.
+ Nhôm.
<b>2. Vật liệu phi kim loại.</b>
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
- Dễ gia công, không bị ôxi hóa, ít
mài mòn.
a. Chất dẻo.
- Chất dẻo nhiệt.
- Chất dẻo nhiệt rắn.
b. Cao su.
- Cao su tự nhiên.
- Cao su nhân t¹o.
<i><b>20</b></i>’ <i><b><sub>Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của vật </sub></b></i>
<i><b>liệu cơ khí.</b></i>
GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu các tính chất
của vật liệu cơ khí.
? Nêu các tính chất cơ bản.
? Nêu khái niệm về tính chÊt c¬ häc.
? Cho VD vỊ tÝnh chÊt c¬ häc.
HS: Nªu nhËn xÐt vỊ tÝnh chÊt vËt lÝ.
<b>II. TÝnh chất cơ bản của vật liệu</b>
<b>cơ khí</b>
<b>1. Tính cơ học.</b>
+ Thép, đơng, nhơm. cao su.
GV: Cho VD giải thích.
HS: So s¸nh tính chống ăn mòn của cao su
với thép
HS: Đọc yêu cầu tìm hiểu, trả lời
HS: Đọc phần ghi nhớ
GV: Cho VD giải thích tính công nghệ.
? Tính chất công nghệ có tầm quan trọng nh
thế nào trong chế tạo sản phẩm.
- Tính dẫn nhệt.
- Khối lợng riêng.
<b>3. Tính chất hoá học.</b>
<b>- Tính chịu axít.</b>
- Tính chống ăn mòn.
<b>4. TÝnh chÊt c«ng nghƯ.</b>
<b>- Khả năng gia cơng của vật liệu </b>
tính đúc, tính rèn, tính hàn
<b>IV</b>
<b> . Tổng kết bài (4 )</b>
<b>1. Cũng cố.</b>
- Học sinh trình bày các tính chất của vật kiệu cơ khí..
<b>2. Hớng dẫn về nhà.</b>
<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:</i>
- Học bài cũ.
- Trả lời các câu hỏi trong trang 63 sgk.