Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.66 KB, 3 trang )

PHỊNG GD & ĐT N LẠC
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2017- 2018
TRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG
Họ và tên: ……………………………………
MÔN:ĐỊA 7
Lớp: …… SBD............
Thời gian làm bài: 45 Phút
Chữ kí của giám thị
Điểm bài thi
Chữ kí của giám khảo
Bằng số
Bằng chữ

I.TRẮC NGHIỆM: :(3điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D trước mỗi phương án em cho là đúng.:

Câu 1. Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc mơi trường:
A. Nhiệt đới.
B. Nhiệt đới gió mùa.
C. Hoang mạc.
D. Xích đạo ẩm.
Câu 2. Dân số thế giới tăng rất nhanh và đột ngột vào:
A. Những năm 50 của thế kỉ XIX.
B. Những năm 50 của thế kỉ XX.
C. Thế kỉ XIX và thế kỉ XX.
D. Suốt thế kỉ XX.
Câu 3. Ở đới ơn hịa vấn đề mơi trường nào được coi là nghiêm trọng nhất?
A. Cháy rừng
B. Hạn hán.
C. Xói mịn, rửa trơi, lũ lụt.


D. Ơ nhiễm nguồn nước, khơng khí.
Câu 4 . Khu vực tập trung đơng dân nhất thế giới hiện nay là:
A. Tây Nam Á, Tây Phi
B. Đông Á, Nam Á C. Bắc Á, Nam Âu
D. Trung Á,Nam Phi
Câu 5. Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi:
A. Dân số tăng nhanh và đột ngột. B. Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số lên trên 2,1%
C. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng.
D. Dân số ở các nước phát triển tăng nhanh.
Câu 6 . Nơi phân bố chủ yếu của chủng tộc Môngôlôit là:
A. Châu Mỹ
B. Châu Âu.
C. Châu Phi
D. Châu Á
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Hãy nêu đặc điểm cơ bản của mơi trường nhiệt đới gió mùa?
Câu 2: (2 điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên cơ bản của mơi trường đới lạnh. Giải thích?
Câu 3:(2điểm)Thực vật và động vật ở hoang mạc đã thích nghi với môi trường khắc nghiệt,khô hạn
như thế nào? Nêu một số biện pháp nhằm hạn chế sự phát triển của hoang mac
Câu 4: (2 điểm) Có hai biểu đồ khí hậu của môi trường (A và B) dưới dây, hãy cho biết biểu đồ
nào thể hiện kiểu khí hậu của mơi trường đới nóng? Biểu đồ nào thể hiện kiểu khí hậu của mơi
trường đới ơn hồ? Giải thích?


BÀI LÀM


Đáp án và biểu điểm
I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 diểm

Câu
Đáp án

1
A

2
B

3
D

4
B

5
B

6
D

II. TỰ LUẬN:(7 điểm)
Câu 1:(1đ) Đặc điểm cơ bản của môi trường nhiệt dới
-Được đặc trưng bởi nhiệt độ cao quanh năm trên 20 C(0,25đ)
-Trong năm có một thời kỳ khô hạn kéo dài từ 3 đến 9 tháng ,càng gần chí tuyến thời kì khơ hạn
càng kéo dài biên độ nhiệt càng lớn :(0,5đ)
- Mưa theo mùa ,lượng mưa trung bình năm trên 1000mm/năm,càng gần chí tuyến lượng:(0,25đ)
Câu 2: (2đ)
- Đặc điểm tự nhiên cơ bản của mơi trường đới lạnh: khí hậu khắc nghiệt, lạnh lẽo, mùa đơng rất
dài, mưa ít chủ yếu là tuyết rơi, đất đóng băng quanh năm. :(1đ)

- Nguyên nhân: Nằm ở vĩ độ cao, góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời nhỏ hẹp nên nhận được
lượng nhiệt ít:(1đ)
Câu 3:(2đ): Sự thích nghi của động thực vật với môi trường hoang mạc
*Thực vật :(0,75đ)
- Hạn chế sự thoát hơi nước bằng cách lá biến thành gai
- Tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể
- Thân lùn thấp nhưng có bộ rễ rất to và dài để hút được nước dưới sâu
- Rút ngắn chu ki sinh trưởng để phù hợp với thời kì có mưa
*Động vật : :(0,75đ)
- Sống vùi mình trong cát hoặc hốc đá
- kiếm ăn vào ban đêm
- Chịu đói và khát giỏi để đi xa tìm thức ăn nước uống
*Biện pháp nhằm hạn chế sự phát triển của hoang mạc:(0,5đ)
- Trồng rừng và bảo vệ rừng
- Khai thác nước ngầm cổ truyền
- Cải tạo hong mạc thành đất trồng theo quy mô lớn.
Câu 4 :(2đ)
- Biểu đồ A là biểu đồ khí hậu của mơi trường đới nóng (0,5đ)
-Vì các tháng có nhiệt độ luôn trên 200C, mùa đông nhiệt độ không thấp, mùa hạ nhiệt độ cao
mưa tương đối lớn (0,5đ)
-Biểu đồ B là biểu đồ của mơi trường đới ơn hồ (0,5đ)
-Vì các tháng có nhiệt độ tương đối thấp, mùa đơng nhiệt độ thấp, mùa hạ khơng nóng mưa
tương đối ít. (0,5đ)



×