Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.69 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
MÃ ĐỀ: 122

KIỂM TRA 45 PHÚT (2017 - 2018)
MƠN ĐỊA LÍ 12
Thời gian 45’(kể cả thời gian phát đề)

ĐIỂM

Họ và tên:................................................................. Lớp:.............
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất và điền vào phần trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Điểm cực Bắc của nước nằm ở vĩ độ
A. 23023’B.
B. 23024’B.
C. 23 025’B.
D. 23026’B
Câu 2. Tổng diện tích phần đất liền và các đảo của nước ta là
A. 331211 km2.
B. 331212 km 2.
C. 331213 km2.
D. 331214 km 2.
Câu 3. Đại bộ phận lãnh thổ Việt Nam nằm trong múi giờ
A. số 6
B. số 7.
C. số 8
D. số 9.
Câu 4. Nội thủy là vùng
A. có chiều rộng 12 hải lí.
B. nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
C. nước ở phía ngồi đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.


D. tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.
Câu 5. Nước ta có nhiều tài ngun khống sản là do vị trí địa lí
A. tiếp giáp với biển Đơng.
B. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.
C. trên đường di lưu và di cư của nhiều loại động, thực vật.
D. liền kề vành đai sinh khống Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.
Câu 6. Quốc gia nào sau đây khơng có đường biên giới trên đất liền với Việt Nam?
A. Trung Quốc.
B. Lào.
C. Thái Lan.
D. Campuchia.
Câu 7. Khu vực đồi núi của nước ta có thế mạnh trong phát triển kinh tế - xã hội
A. rừng, nơng sản, chăn ni, thủy sản.
B. khống sản, thủy điện, giao thơng.
C. khống sản, rừng, thủy năng và du lịch.
D. cây lương thực, khoáng sản, du lịch.
Câu 8. So với tổng diện tích nước ta, địa hình đồi núi chiếm
A. 5/6.
B. 4/5
C. 3/4.
D. 2/3.
Câu 9. Địa hình đồi núi thấp (dưới 1000m) chiếm tỷ lệ là
A. 40%.
B. 55%.
C. 75%.
D. 85%.
Câu 10. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của
A. vùng núi Tây Bắc.
B. vùng núi Đơng Bắc.
C. vùng núi Trường Sơn Nam.

D. vùng núi Trường Sơn.
Câu 11. Đỉnh núi cao nhất Việt Nam là
A. Tây Côn Lĩnh. B. Phanxipăng.
C. Bà Đen.
D. Ngọc Lĩnh.
Câu 12. Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đơng nam.
Mã đề 122 – trang 1


D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
Câu 14. Khối núi Thượng nguồn sông Chảy gồm nhiều đỉnh núi trên 2000m nằm trong vùng núi
nào?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 15. Các cánh cung: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều nằm trong vùng núi nào?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở vùng núi
Trường Sơn Nam là

A. Kon Ka Kinh. B. Ngọc Linh.
C. Lang Biang.
D. Bà Đen.
Câu 17. Đồng bằng của nước ta được chia thành 2 loại là
A. đồng bằng thấp và đồng bằng cao.
B. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển.
C. đồng bằng trẻ (phù sa mới) và đồng bằng già (phù sa cổ).
D. đồng bằng cao và đồng bằng pha cát ven biển.
Câu 18. Các hệ sinh thái ven biển nước ta là.
A. rừng thường xanh, rừng ngập mặn và rừng trên các đảo.
B. rừng ngập mặn, Xa van, cây bụi gai hạn nhiệt đới.
C. rừng ngập mặn, rừng gió mùa nửa rụng lá.
D. rừng ngập mặn, rừng trên đất phèn và rừng trên các đảo.
Câu 19. Vai trò quan trọng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta là
A. gây mưa nhiều, độ ẩm cao.
B. làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hè.
C. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông.
D. làm cho khí hậu nước ta mang tính chất của khí hậu hải dương, điều hịa hơn.
Câu 20. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 21. Hai bể trầm tích có trữ lượng lớn và giá trị nhất nước ta là
A. Sông Hồng và Trung Bộ.
B. Cửu Long và Sông Hồng.
C. Nam Côn Sơn và Cửu Long.
D. Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai.
Câu 22. Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.

B. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
C. tương đối kín với các hải lưu chạy khép kín.
D. có thềm lục địa mở rộng hai đầu, thu hẹp ở giữa.
Câu 23. Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì
A. khơng có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đơng bắc.
B. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sơng nhỏ đổ ra biển.
C. có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.
D. có thềm lục địa thoai thoải kéo dài sang tận Ma-lai-xi-a.
Câu 24. Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa cho
A. Nam Bộ.
B. Tây Nguyên và Nam Bộ.
C. Phía Nam đèo Hải Vân.
D. Trên cả nước.

Mã đề 122 – trang 2


Câu 25. Ranh giới để phân chia hai miền khí hậu chính ở nước ta là
A. đèo Ngang.
B. dãy Bạch Mã.
C. đèo Tam Điệp. D. dãy Hoành Sơn.
Câu 26. Tổng lượng phù sa của sơng ngịi trên lãnh thổ nước ta là
A. 300 triệu tấn.
C. 100 triệu tấn. B. 250 triệu tấn.
D. 200 triệu tấn.
Câu 27. Hệ sinh thái rừng ngun sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm Việt Nam là
A. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
B. rừng gió mùa thường xanh.
C. rừng gió mùa nửa rụng lá.
D. rừng thưa khô rụng lá.

Câu 28. Miền núi đá vơi bị xâm thực hình thành các hang động ngầm rất đẹp, người ta gọi đó là
dạng địa hình
A. thung lũng.
B. phi-o.
C. cacxtơ.
D. badơ.
Câu 29. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía Tây vì
A. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
B. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
C. đó là những vùng khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
D. dãy Hồng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 30. Lượng mưa trung bình năm ở nước ta khoảng
A. 1000mm – 1500mm.
B. 1500mm – 2000mm.
C. 2000mm – 2500mm.
D. 2500mm – 3000mm.
Câu 31. Nhận định nào không đúng về những thế mạnh của thiên nhiên khu vực đồng bằng đối
với phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta?
A. Là cơ sở để phát triển nền nơng nghiệp nhiệt đới.
B. Có điều kiện thuận lợi để tập trung các thành phố, khu công nghiệp.
C. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông.
D. Thuận lợi phát triển chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
Câu 32. Tính chất nhiệt đới của khí hậu là do vị trí nước ta
A. tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
B. nằm trong khu vực châu Á gió mùa.
C. nằm trong vành đai nội chí tuyến Bắc bán cầu.
D. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau:
Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm

Địa điểm
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình
0
0
tháng 1 ( C)
tháng 7 ( C)
năm (0C)
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
Huế
19,7
29,4
25,1
Đà Nẵng
21,3
29,1
25,7
Quy Nhơn
23,0
29,7
26,8
TP. Hồ Chí Minh

25,8
27,1
27,1
Nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam của nước ta. Giải thích nguyên nhân?
(Nguồn: SGK Địa lí 12, nhà xuất bản giáo dục, 2015)
----------------------------- Hết ----------------------------Mã đề 122 – trang 3


Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ
năm 2009 đến năm 2016.
TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án đúng
Câu
Đáp án đúng

17

18

19

20

21


6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

22

23

24

25


26

27

28

29

30

31

32

TRẢ LỜI PHẦN TỰ LUẬN

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Mã đề 122 – trang 4


HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ 122
TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1A 2B 3B 4B 5D 6C 7C 8C 9D 10A 11B 12C 13B 14C 15C 16B
Đáp án đúng
Câu
17B 18D 19D 20D 21C 22A 23B 24B 25B 26D 27A 28C 29D 30B 31D 32C
Đáp án đúng
TRẢ LỜI PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
So sánh, nhận xét:
- Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam.
- Nhiệt độ trung bình tháng 7 nhìn chung đồng đều giữa các địa điểm.
- Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.

Giải thích:
- Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam. Vì ở miền Bắc
chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa, càng vào Nam ảnh hưởng của
gió mùa Đơng Bắc suy yếu.
- Nhiệt độ trung bình tháng 7 nhìn chung đồng đều giữa các địa điểm.
Vì vào mùa hạ, các địa điểm trên đều có 2 lần MT qua thiên đỉnh, góc
nhập xạ lớn.
- Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam. Vì càng Nam thì
goc nhập xạ càng lớn, Tín phong hoạt động càng thường xuyên.
Lưu ý: Nếu học sinh trình bày theo cách khác nhưng đảm bảo kiến thức
thì vẫn cho điểm như bình thường.
-Hết-

Mã đề 122 – trang 5

Điểm



×