Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bai kiem tra 45so 1lop 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.6 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> </b></i>

<b>Tiết 10.</b>



<b>Kiểm tra 45</b>

<b></b>

<b> - Bài số 1.</b>



<b>C. nội dung:</b>


<b>I.Trắc nghiƯm (4 ®iĨm)</b>


<b>Câu1( 1 điểm): Chọn câu đúng nhất trong cỏc cõu sau:</b>


1- A. Oxit tác dụng với bazơ tạo thµnh mi vµ níc.
B. Oxit tác dụng với axit tạo thành muối và nớc.


C. Oxit axit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nớc.
D. Oxit bazơ tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nớc.
2- Lu huỳnh đioxít có tính chất hoá học nào sau đây:


A. Tác dụng víi oxit axit t¹o ra mi.


B. Tác dụng với dung dịch bazơ tạo ra muối và nớc.
C. Tác dụng với nớc tạo ra dung dịch bazơ.


D. Tác dụng với tất cả các bazơ tạo ra muối và nớc.


<b>Cõu2 (3 điểm): Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:</b>


1- Cã 3 oxit sau: CaO, SO2, CuO oxit cã phản ứng với nớc là:


A.CaO, CuO B.CaO, SO2 C.SO2, CuO D.C¶ 3



2- Đơn chất tác dụng đợc với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra chất khí, là:


A. S¾t B. Cacbon C. §ång D. B¹c
3- KhÝ CO cã lÉn t¹p chất là CO2, SO2. Để loại bỏ hết tạp chất, cÇn dïng:


A. Dung dịch axit axêtic B. Dung dịch nớc vôi trong
C. Dung dịch axit HCl D. Dung dich axit H2SO4đặc


4- Cã nh÷ng chÊt sau: H2O, BaCO3, KCl, Na2O. Những cặp chất nào có thể tác dụng với


nhau ?


A. H2O vµ BaCO3 B. BaCO3 vµ KCl


C. H2O vµ KCl D. H2O vµ Na2O


5- Để làm lỗng dd H2SO4đặc ngời ta pha chế theo cách nào:


A.Đổ nhanh nớc vào axit B.Đổ nhanh axit vào nớc
C.Đổ từ từ Axit vào nớc D.Đổ từ từ nớc vào axit


6- Cht no trong các chất sau: CaO, SO2, HCl, FeO tác dụng đợc với cả 3 chất H2SO4,


H2O, CO2.


A.CaO B.SO2 C.HCl D.FeO


<b>II.Tù luËn (6 điểm)</b>


<b>Câu1 (2 điểm):</b> Hoàn thành các phơng trình phản øng sau:


A. Mg(OH)2 + HCl 


B. Al + H2SO4l 


C. BaCO3 + HCl 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> </b></i>


<b>Câu 2 (1 điểm): </b>Có 2 lọ không ghi nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn Na2CO3 và Na2SO4.


Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết hai chất trên. Viết phơng trình phản ứng xảy ra.


<b>C©u 3 (3 điểm):</b> Một dung dịch chứa 10 gam NaOH tác dụng với một dung dịch chứa
10 gam HNO3 dung dịch sau khi phản ứng bằng giấy quỳ.


1. Hãy cho biết màu quỳ tím biến đổi nh thế nào?
2. Giải thích và viết phơng trình phản ứng.


(Na = 23. O = 16, H = 1, N = 14)


<b> đáp án </b>



<b>I.Trắc nghiệm (4 điểm)</b>
<b>Câu1( 1 điểm): </b>1- C ; 2- B


<b>Câu2 (3 điểm): </b>1- B ; 2- A ; 3- B ; 4- D ; 5-C ; 6- A


<b>II.Tù luËn (6 điểm)</b>
<b>Câu1 (2 điểm):</b>



A. Mg(OH)2 + HCl  MgCl2 + 2H2O (0,5 ®iĨm)


B. 2Al + 3H2SO4l  Al2(SO4)3 + 3H2 (0,5 ®iÓm)


C. BaCO3 + HCl  BaCl2 + H2O + CO2 (0,5 ®iĨm)


D. Cu + 2H2SO4đặc,nóng  CuSO4 + 2H2O + SO2 (0,5 điểm)


<b>C©u 2 (1 ®iĨm):</b>


+ Chän thuốc thử là HCl hoặc H2SO4 loÃng. (0,5 điểm)


+ Phơng trình phản ứng:


Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + H2O + CO2 (0,5 ®iĨm)


<b>C©u 3 (3 ®iĨm):</b>


+ Phơng trình phản ứng:


NaOH + HNO3  NaNO3 + H2O (0,5 ®iĨm)


+ Sè mol cđa c¸c chÊt:


<b>n</b>

<b>NaOH</b>

=

10<sub>40</sub> (mol)

;

<b>n</b>

<b>HNO3 </b>

<b> </b>

=

10<sub>63</sub> (mol)

(0,5 điểm)


+ Số mol NaOH nhiều hơn số mol HNO3, theo phơng trình phản ứng, sau khi


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×