Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.04 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017

MÔN: SINH HỌC – LỚP 10
Thời gian làm bài: 45phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
485

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD.............................
Câu 1: Giữa hai chuỗi pơlinuclêơtit của phân tử ADN các nuclêơtit liên kết với nhau bằng liên kết
gì?
A. Liên kết peptit.
B. Liên kết cộng hoá trị.
C. Liên kết hyđrô.
D. Liên kết ion.
Câu 2: Vận chuyển thụ động:
A. Cần tiêu tốn năng lượng.
B. Không cần tiêu tốn năng lượng.
C. Khơng cần có sự chênh lệch nồng độ.
D. Cần các bơm đặc biệt trên màng.
Câu 3: Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là:
A. Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.
B. Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân.
C. Thành tế bào, tế bào chất, nhân.
D. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân.
Câu 4: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm:
A. Tế bào, mô, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.


B. Tế bào, cơ thê, quần thể, quần xã, hệ sinh thái, sinh quyển.
C. Quần thể, quần xã, hệ sinh thái, sinh quyển, cơ thể.
D. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
Câu 5: Trong tế bào, bào quan khơng có màng bao bọc là:
A. Peroxixom.
B. Ti thể.
C. Ribôxôm.
D. Lizôxôm.
0
Câu 6: Gen A dài 4080 A , có 30 % Nuclêơtit loại Ađênin. Tính số Nuclêôtit từng loại của gen?
A. T = A = 600, G = X = 900.
B. T = A = 720, G = X = 4800.
C. T = A =740, G = X = 480.
D. T = A =720, G = X = 480.
Câu 7: Trong phân tử prôtêin, các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết
A. Hydro.
B. Peptit.
C. Ion.
D. Cộng hoá trị.
Câu 8: ADN là đại phân tử hữu cơ cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loại :
A. Ribonucleotit (A, U, G, T ).
B. Ribonucleotit ( A, T, U, X ).
C. Nucleotit ( A, T, G, X ).
D. Nuclcotit ( A, U, G, X).
Câu 9: Dị hóa là:
A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào.
B. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
C. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau xảy ra trong tế bào.
D. Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
Câu 10: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ:

A. Colesteron.
B. Peptiđôglican.
C. Xenlulozơ.
D. Photpholipit và prơtêin.
Câu 11: Tế bào có thể điều hịa tốc độ q trình chuyển hóa vật chất bằng việc tăng hoặc giảm yếu
tố nào sau?
A. Hoạt tính enzim.
B. Nồng độ cơ chất.
C. Độ pH của tế bào.
D. Nhiệt độ tế bào.
Câu 12: Trong tế bào nhân thực, các cấu trúc có 2 lớp màng bao bọc gồm:
A. Ribơxơm, ti thể, lục lạp.
B. Nhân, ribôxôm, lizôxôm.
C. Nhân, ti thể, lục lạp.
D. Nhân, Lizoxom, ti thể.
Câu 13: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa một phân tử:
A. ADN dạng vòng.
B. rARN dạng vòng.
C. mARN dạng vòng. D. ARN dạng vòng.
Trang 1/3 - Mã đề thi 485


Câu 14: Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực là:
A. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật.
B. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới nấm, giới động vật.
C. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật.
D. Giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật.
Câu 15: Tốc độ khuếch tán của chất tan qua màng sinh chất phụ thuộc vào
A. Kích thước của máy bơm đặc biệt.
B. Nhu cầu năng lượng ATP của tế bào.

C. Sự chênh lệch nồng độ giữa hai bên màng.
D. Cấu trúc của màng sinh chất.
Câu 16: Bào quan duy nhất có mặt ở tế bào nhân sơ là:
A. Ti thể.
B. Trung thể.
C. Lạp thể.
D. Ribôxôm.
Câu 17: Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là phương
thức vận chuyển
A. Chủ động.
B. Thẩm thấu .
C. Thụ động.
D. Xuất bào và nhập bào.
Câu 18: Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohyđrat là:
A. Glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ.
B. Glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ.
C. Glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ.
D. Fructôzơ, saccarôzơ, galactơzơ.
Câu 19: Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào:
A. Cơ.
B. Biểu bì.
C. Hồng cầu.
D. Bạch cầu.
Câu 20: Thành phần cơ bản của enzim là:
A. Prôtêin.
B. Axit nucleic.
C. Lipit.
D. Cacbohidrat.
Câu 21: Đặc điểm nào sau của nhân tế bào giúp nó có thể điều khiển mọi hoạt động sống của tế
bào?

A. Có cấu trúc màng kép.
B. Chứa vật chất di truyền ( ADN).
C. Đa số có hình cầu.
D. Chứa nhân con.
Câu 22: Cơ chất là:
A. Chất chịu sự tác động của enzim.
B. Chất tạo ra sau phản ứng.
C. Chất xúc tác sinh học.
D. Là trung tâm hoạt động của enzim.
Câu 23: Tổng số nuclêôtit của phân tử ADN là 3000, Tính khối lượng của phân tử ADN trên?
A. 900000.
B. 30000.
C. 120000.
D. 240000.
Câu 24: ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì:
A. ATP vơ cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.
B. ATP dễ dàng thu được từ mơi trường ngồi cơ thể.
C. ATP có các liên kết phôtphat cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.
D. Các liên kết phơtphat cao năng dễ hình thành nhưng khơng dễ bị phá hủy.
Câu 25: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
A. O, P, C, N.
B. H, O, N, P.
C. C, H, O, P.
D. C, H, O, N.
Câu 26: Thế giới sinh vật được phân loại thành các đơn vị theo trình tự lớn dần là:
A. Loài, họ, chi, bộ, lớp, ngành giới.
B. Loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành giới.
C. Họ, loài, chi, bộ, lớp, ngành giới.
D. Họ, loài, chi, lớp, bộ, ngành giới.
Câu 27: Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đi của nó. Bào quan đã

giúp nó thực hiện việc này là:
A. Ty thể.
B. Lizơxơm.
C. Lưới nội chất.
D. Ribôxôm.
Câu 28: Khi enzim xúc tác cho phản ứng, cơ chất liên kết với
A. Côenzim.
B. Prôtêin.
C. Axit amin.
D. Trung tâm hoạt động của enzim.
Câu 29: Nguyên tắc thứ bậc là:
A. Tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn.
B. Thế giới sống là hệ thống mở và luôn có khả năng tự điều chỉnh.
C. Các cấp tổ chức làm nền tảng xây dựng nên các cấp tổ chức của thế giới sống.
Trang 2/3 - Mã đề thi 485


D. Tổ chức sống cấp trên làm nền tảng xây dựng nên tổ chức sống cấp dưới.
Câu 30: Loại phân tử hữu cơ nào sau có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất?
A. Cacbohidrat.
B. Prôtêin.
C. Axit nuclêic.
D. Lipit.
Câu 31: Loại phân tử hữu cơ nào sau có đặc tính kị nước?
A. Prôtit.
B. Lipit.
C. Cacbohydrat.
D. Enzim.
Câu 32: Lưới nội chất trơn có chức năng:
A. Cung cấp năng lượng, tổng hợp lipit và prơtêin và chuyển hóa đường.

B. Cung cấp năng lượng, tổng hợp lipit và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể.
C. Tổng hợp prôtêin và lipit cho tế bào, chuyển hóa đường.
D. Chuyển hố đường, tổng hợp lipit và phân huỷ chất độc hại đối với cơ thể.
Câu 33: Nước có tính phân cực do:
A. Elêctrơn của hiđrô yếu.
B. Cấu tạo từ ôxi và hiđrô.
C. Phân tử nước có 2 đầu tích điện trái dấu.
D. Các liên kết hiđrô luôn bền vững.
Câu 34: Thành phần cấu tạo của phân tử ATP là:
A. Bazơ ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat.
B. Bazơ ađenin, đường đxiribơzơ, 3 nhóm photphat.
C. Bazơ ađenin, đường ribơzơ, 3 nhóm photphat.
D. Bazơ ađenơzin, đường ribơzơ, 3 nhóm photphat.
Câu 35: Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật khơng có ở tế bào động vật là:
A. Ribôxôm.
B. Lục lạp.
C. Ti thể.
D. Lưới nội chất
hạt.
Câu 36: Nấm nhầy thuộc giới nào sau?
A. Giới nấm.
B. Giới khởi sinh.
C. Giới nguyên sinh.
D. Giới thực vật.
Câu 37: Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pơlipeptít tạo nên cấu trúc bậc
mấy của phân tử prôtêin?
A. Bậc 2.
B. Bậc 3.
C. Bậc 4.
D. Bậc 1.

Câu 38: Màng sinh chất cho các chất ra vào tế bào:
A. Một cách có chọn lọc.
B. Chỉ cho các chất vào.
C. Một cách tùy ý.
D. Chỉ cho các chất ra.
Câu 39: Kiểu vận chuyển các chất ra và vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất là:
A. Vận chuyển chủ động.
B. Vận chuyển thụ động.
C. Xuất bào – nhập bào.
D. Khuếch tán trực tiếp.
Câu 40: Trong tế bào, năng lượng tồn tại chủ yếu ở dạng
A. Hóa năng.
B. Điện năng.
C. Nhiệt năng.
D. Quang năng.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 485



×