Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 483

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.65 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MƠN HÓA HỌC LỚP 12

Thời gian làm bài:30 phút;
(24 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 483

Họ và tên :................................................................ Lớp: ..........
Câu 1: Khi cho etylamin vào dung dịch FeCl3, hiện tượng nào xảy ra?
A. Khói trắng bay ra.
B. Tạo kết tủa trắng.
C. Khí mùi khai bay ra.
D. Kết tủa màu đỏ nâu.
Câu 2: Kim loại có các tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 3: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Etylmetylamin.
B. Isopropylamin.
C. Isopropanamin.
D. Metyletylamin.
n
 n H 2O
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được CO2
. Este đó là
A. Đơn chức no, mạch hở.


B. Hai chức no, mạch hở.
C. No, mạch hở.
D. Đơn chức.
Câu 5: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng
được với dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z, T.
D. Y, Z, T.
Câu 6: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. HCOONa và C2H5OH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 7: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. Este đơn chức.
B. Ancol đơn chức.
C. Glixerol.
D. Phenol.
Câu 8: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
Câu 9: Hợp chất nào sau đây là đi peptit?
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.
B. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.
C. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
D. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH.

Câu 10: Thuốc thử được dùng để phân biệt Ala-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch HCl.
Câu 11: Nhận định sai là:
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
C. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
D. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
Câu 12: So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng?
A. C6H5NH2>CH3NH2> NH3.
B. C2H5NH2> CH3NH2> C6H5NH2.
C. CH3NH2> NH3> C2H5NH2.
D. C6H5NH2> C2H5NH2.
Câu 13: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua.
Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Trang 1/2 - Mã đề thi 483


Câu 14: Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là
A. Thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
B. Trong phân tử phải có liên kết pi hoặc vịng khơng bền.
C. Có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
D. Các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đơi.
Câu 15: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học.

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
A. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.
B. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.
C. Oxi hố glucozơ bằng AgNO3/NH3.
D. Oxi hồ glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
Câu 16: Hịa tan 2,4 g hỗn hợp 2 kim loại (Mg, Fe) bằng lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 lỗng, thu được1,344
lít H2 (đktc). Khối lượng muối thu được là:
A. 8,16 g.
B. 7,2 g.

C. 5,76 g.
D. 9,12 g.
Câu 17: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 18: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime.
H  ,t 0
OH  ,t 0
A. Amilozơ + H2O   
B. Poli(vinyl axetat) + H2O    
t0
t0
C. Cao su thiên nhiên + HCl  
D. Poli(vinyl clorua) + Cl2  
Câu 19: Thủy phân este E có cơng thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm
hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. Metyl propionat.
B. Propyl fomat.

C. Ancol etylic.
D. Etyl axetat.
2+
2
2
6
2
6
6
Câu 20: Cấu hình electron ion của X 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. X là kim loại thuộc ô số 24, chu kỳ 3, nhóm VIA
B. X là kim loại thuộc ơ số 24, chu kỳ 3, nhóm VIB
C. X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm IIA
D. X là kim loại thuộc ơ số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
Câu 21: Glucozơ lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư
tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. 40 g.
B. 48 g.
C. 50 g.
D. 24 g.
Câu 22: Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. C6H5CH=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3.
D. CH2 =CHCOOCH3.
Câu 23: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste tối đa được tạo ra là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.

D. 6.
Câu 24: Chọn câu đúng: "Glucozơ và fructozơ''.
A. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
B. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
C. Đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.
D. Là hai dạng thù hình của cùng một chất.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 483



×