Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.72 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MƠN: TỐN LỚP 12
Thời gian làm bài: 55 phút;
(30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 209
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:...................................................................SBD............................
Câu 1: Cho phương trình : x log x = 1000 x 2 .Tích các nghiệm của phương trình là:
A. 10
B. 1000
C. 100
D. 1
3
2
Câu 2: cho hàm số y = f ( x) = x − 3 x − 9 x + 4. Nếu hàm số đạt cực đại x1 và cực tiểu x 2 thì tích
f ( x1 ). f ( x 2 ) bằng :
A. 25
B. -302
C. -82
D. -207
Câu 3: Cho hình chóp SABC có SA = SB = SC = a và đơi một vng góc với nhau. Khi đó
khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) là:
a
A. 3

a
B. 2



a
C. 3

Câu 4: Cho (C) là đồ thị hàm số y =

a
D. 2

2x + 1
gọi M ∈ (C) có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại
x −1

M cắt Ox, Oy tại A và B. Khi đó diện tích tam giác OAB là:

119
125
121
C.
D.
6
6
6
a
Câu 5: Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vng cạnh . Cạnh bên SA vng góc với
mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:

A.

123

6

B.

a3
A. 6

a3
B. 4

Câu 6: Cho ( C ) : y =
A. y =

3
2

a3
C. 3

a3
D. 8

7 x2 + 4x + 5
. ( C ) có tiệm cận đứng là
2 − 3x
B. x =

3
2


C. y =

2
3

D. x =

Câu 7: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên các khoảng xác định của nó:
y=

2+ x
2− x

y=

2− x
2+ x

y=

x−2
x+2

y=

2
3
2x + 1
x +1


A.
B.
C.
D.
Câu 8: Trong các phương trình sau phương trình nào vơ nghiệm?
A. 2x+ 3x=5x
B. 2x + 3x =0
C. 2x+ 3x+4x=3
D. 3x + 4x = 5x
Câu 9: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 trên [-3;2 ] là:
y = 86 , Min y = 2
y = 66 , Min y = 2
A. xMax
B. xMax
∈[ − 3; 2 ]
x∈[ − 3; 2 ]
∈[ − 3; 2 ]
x∈[ − 3; 2 ]
y = 30 , Min y = −2
C. xMax
∈[ − 3; 2 ]
x∈[ − 3; 2 ]

y = 66 , Min y = −2
D. xMax
∈[ − 3; 2 ]
x∈[ − 3; 2 ]

3
2

Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) = x + ax + bx + c . Khẳng định nào sau đây SAI?

A. Đồ thị của hàm số ln cắt trục hồnh
C. Đồ thị hàm số ln có tâm đối xứng

f ( x ) = +∞
B. xlim
→+∞
D. Hàm số ln có cực trị

Trang 1/3 - Mã đề thi 209


Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
4

2

1
O

-1
2

A.

y=

x+3
1− x


B.

y=

x+2
x +1

C.

y=

2x + 1
x +1

Câu 12: Biết log b a = 3 ( b > 0, b ≠ 1, a > 0 ) . Giá trị của P = log
A. − 3

1
− .
B. 3

C.



D.
3
a
b


y=

x −1
x +1

a
là:
b

3.
3

D.

− 3.
2

Câu 13: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm 2 .Thể tích của khối lập
phương đó là:
A. 84 cm 3
B. 91 cm 3
C. 48 cm 3
D. 64 cm 3
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x − 2 x − 2 < 0 là:
1
( ; 4)
A. 2

B. ( −∞;2 )


C. ( −∞;1)

Câu 15: Tìm tập xác định của hàm số sau: y =

D. ( 1; +∞ )

log3(x − 2) − 3

A. [ 29;+∞ )
B. ( 2;+∞ )
C. ( 29;+∞ )
D. ( 2;29]
Câu 16: Hình trụ có bán kính đáy 6 cm, chiều cao 10 cm. Thể tích khối trụ là:
A. 340π (cm3 )
B. 320π (cm3 )
C. 360π (cm3 )
D. 300π (cm3 )



Câu 17: Tìm giá trị của biểu thức sau: A = log 2  2sin
A. 1

B. -2

π 
π
÷+ log 2 cos
12 

12

C. 2

D. -1

Câu 18: Cho hàm số f ( x ) = x − 3 x + x + 1 . Giá trị f ' ( 1) bằng:
A. 0
B. -2
C. 1
3

2

D. 3

Câu 19: Khối nón (N) có chiều cao bằng 3a . Thiết diện song song và cách mặt đáy một đoạn
bằng a, có diện tích bằng
A.

16 3
πa
3

64 2
π a . Khi đó, thể tích của khối nón (N) là:
9

B. 48π a 3


C. 16π a

3

D.

25 3
πa
3

Câu 20: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = − x3 + 3mx 2 − 3m − 1 có các điểm cực đại, cực
tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng x + 8 y − 74 = 0 :
A. m = 2 ∨ m = −2
B. m = 2
C. m = −2
D. m = 4
Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 .
Thể tích của khối trụ có 2 đáy nội tiếp 2 đáy của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:
A.

π a3 3
12

B.

π a3 3
36

C.


π a3 3
6

D.

π a3 3
3

Câu 22: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều ?
Trang 2/3 - Mã đề thi 209


A. 5

B. 3

C. Vơ số

D. 4

Câu 23: Cho hình trụ có bán kính đáy là R. AB, CD lần lượt là hai dây cung song song với nhau
và nằm trên hai đường trịn đáy và cùng có độ dài bằng R 2 . Mặt phẳng (ABCD) không song
song và cũng khơng chứa trục của hình trụ, góc giữa (ABCD) và mặt đáy bằng 300 . Diên tích tứ
giác ABCD bằng:
A.

4R 2 6
3

B.


4R 2 3
6

C.

4R 2 3
3

D.

R2 3
3

π
2

cosx
Câu 24: Cho hàm số f (x) = e .sin x . Tính f ' ( )

A. 1
B. -1
C. −2
Câu 25: Tập nghiệm của phương trìmh 5x−1 + 53− x = 26 là:
A. { 3; 5}
B. { 1; 3}
C. φ
Câu 26: Số nghiệm nguyên của bất phương trình:
A. 2


B. Vơ số

D. 2
D. { 2; 4}

log 1 (3 x − 5) > log 1 ( x + 1)
5

C. 0

5

(

là:

D. 1

)

Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA ⊥ ABCD . Tâm mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD là:
A. Trọng tâm tam giác SAC.
B. Trung điểm cạnh SA.
C. Giao điểm của hai đường chéo AC và BD. D. Trung điểm cạnh SC.
Câu 28: Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích tồn phần hình nón là:
2
2
2
2

A. 36π a
B. 30π a
C. 38π a
D. 32π a
Câu 29: Cho hàm số y=x4 -4x2 -2017. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với
trục hoành ?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 30: Số nghiệm âm của phương trình 1 + 2 log x + 2 5 = log 5 (x + 2) là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. Đáp số khác
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 209



×