Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.36 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MƠN: TỐN LỚP 12
Thời gian làm bài: 55 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:....................................................................SBD .............................
Câu 1: Tập nghiệm của phương trìmh 5x1  53 x  26 là:
A.  3; 5
B.  1; 3
C. 

D.  2; 4

Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 . Thể

tích của khối trụ có 2 đáy nội tiếp 2 đáy của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:
A.

 a3 3
12

B.

 a3 3
36


C.

 a3 3
6

D.

 a3 3
3

Câu 3: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y   x3  3mx 2  3m  1 có các điểm cực đại, cực tiểu
đối xứng nhau qua đường thẳng x  8 y  74  0 :
A. m  2 �m  2
B. m  2
C. m  2
D. m  4

cosx
Câu 4: Cho hàm số f (x)  e .sin x . Tính f ' ( )
2
A. 1
B. -1
C. 2
D. 2
Câu 5: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm 2 .Thể tích của khối lập

phương đó là:
A. 64 cm 3

B. 91 cm 3


Câu 6: Số nghiệm ngun của bất phương trình:
A. 2

B. Vơ số

5

5

C. 0

Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số sau: y 
A.  29;�

C. 84 cm 3
D. 48 cm 3
log 1 (3x  5)  log 1 ( x  1)

B.  2;29

là:

D. 1

log3(x  2)  3
C.  2;�

3
2

Câu 8: Cho hàm số f  x   x  3 x  x  1 . Giá trị f '  1 bằng:
A. 0
B. -2
C. 3

D.  29;�
D. 1

Câu 9: Cho hàm số y  f  x   x  ax  bx  c . Khẳng định nào sau đây SAI?
3

2

A. Đồ thị của hàm số ln cắt trục hồnh

f  x   �
B. xlim
��

C. Đồ thị hàm số ln có tâm đối xứng
D. Hàm số ln có cực trị
Câu 10: Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vng cạnh a. Cạnh bên SA vng góc với
mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:

a3
A. 8

a3
B. 3


Câu 11: Cho (C) là đồ thị hàm số y 

a3
C. 6

a3
D. 4

2x 1
gọi M  (C) có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại
x 1

M cắt Ox, Oy tại A và B. Khi đó diện tích tam giác OAB là:
119
123
125
B.
C.
6
6
6
Câu 12: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên các khoảng xác định của nó:

A.

D.

121
6


Trang 1/3 - Mã đề thi 357


y

2 x
2 x

y

2 x
2 x

y

x2
x2

A.
B.
C.
x
x
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 4  2  2  0 là:
1
( ;4)
B.  �; 2 
C.  �;1
A. 2


y

D.

2x 1
x 1

D.  1; �

Câu 14: Cho hình trụ có bán kính đáy là R. AB, CD lần lượt là hai dây cung song song với nhau
và nằm trên hai đường tròn đáy và cùng có độ dài bằng R 2 . Mặt phẳng (ABCD) không song
song và cũng không chứa trục của hình trụ, góc giữa (ABCD) và mặt đáy bằng 300 . Diên tích tứ
giác ABCD bằng:
R2 3
A. 3

4R 2 3
B.
6

4R 2 3
C.
3

Câu 15: Biết logb a  3  b  0, b �1, a  0  . Giá trị của P  log
 3.
B. 2

4R 2 6
D.

3
3
a
b

a
là:
b

1.
D.  3
A.
C. 3
 �


2sin � log 2 cos
Câu 16: Tìm giá trị của biểu thức sau: A  log 2 �
12
� 12 �
A. 1
B. -2
C. 2
D. -1
log x
2
Câu 17: Cho phương trình : x  1000 x .Tích các nghiệm của phương trình là:
A. 1000
B. 10
C. 100

D. 1



3.
3



Câu 18: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4  2 x 2  3 trên [-3;2 ] là:
A. Max y 86 , Min y 2
B. Max y 30 , Min y  2
x  3; 2 

x  3; 2 

x  3; 2 

y 66 , Min y  2
C. xMax
  3; 2 
x  3; 2 

x  3; 2 

y 66 , Min y 2
D. xMax
  3; 2 
x  3; 2 


Câu 19: Cho hàm số y=x4 -4x2 -2017. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với

trục hoành ?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
3
2
Câu 20: cho hàm số y  f ( x)  x  3 x  9 x  4. Nếu hàm số đạt cực đại x1 và cực tiểu x 2 thì tích
f ( x1 ). f ( x 2 ) bằng :
A. -82
B. -302
C. -207
D. 25
Câu 21: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều ?
A. 5
B. 3
C. Vơ số
D. 4
Câu 22: Cho hình chóp SABC có SA = SB = SC = a và đôi một vng góc với nhau. Khi đó
khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) là:
a
A. 3

a
B. 2

a
D. 3


a
C. 2





Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA  ABCD . Tâm mặt cầu ngoại

tiếp hình chóp S.ABCD là:
A. Trọng tâm tam giác SAC.
B. Trung điểm cạnh SA.
C. Giao điểm của hai đường chéo AC và BD. D. Trung điểm cạnh SC.
Câu 24: Hình trụ có bán kính đáy 6 cm, chiều cao 10 cm. Thể tích khối trụ là:
A. 360 (cm3 )
B. 340 (cm3 )
C. 320 (cm3 )
D. 300 (cm3 )
Trang 2/3 - Mã đề thi 357


7 x2  4x  5
Câu 25: Cho  C  : y 
.  C  có tiệm cận đứng là
2  3x

3
2
Câu 26: Số nghiệm âm của phương trình 1  2log x  2 5  log5 (x  2) là:

A. 0
B. 1
C. 2

A. x 

3
2

B. x 

2
3

C. y 

D. y 

2
3

D. Đáp số khác

Câu 27: Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích tồn phần hình nón là:
2
2
2
2
A. 36 a
B. 30 a

C. 38 a
D. 32 a

Câu 28: Trong các phương trình sau, phương trình nào vơ nghiệm?
A. 2x+ 3x+4x=3
B. 2x + 3x =0
C. 2x+ 3x=5x

D. 3x + 4x = 5x

Câu 29: Khối nón (N) có chiều cao bằng 3a . Thiết diện song song và cách mặt đáy một đoạn
64
bằng a, có diện tích bằng  a 2 . Khi đó, thể tích của khối nón (N) là:
9
16 3
25 3
a
A.  a
B. 48 a 3
D.
16 a 3
C.
3
3
Câu 30: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
4

2

1

-1

O

2

A.

y

2x 1
x 1

B.

y

x 3
1 x

C.

y

x2
x 1

D.

y


x 1
x 1

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 357



×