Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.88 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MƠN: TỐN LỚP 12
Thời gian làm bài: 55 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:....................................................................SBD .............................
Câu 1: Cho (C) là đồ thị hàm số y =

2x + 1
gọi M ∈ (C) có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại
x −1

M cắt Ox, Oy tại A và B. Khi đó diện tích tam giác OAB là:

123
125
119
121
B.
C.
D.
6
6
6
6
Câu 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên các khoảng xác định của nó:


2− x
2+ x
x−2
2x + 1
y=
y=
y=
y=
2+ x
2− x
x+2
x +1
A.
B.
C.
D.

A.

Câu 3: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm 2 .Thể tích của khối lập

phương đó là:
A. 64 cm 3

B. 91 cm 3

C. 84 cm 3

D. 48 cm 3


Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 . Thể

tích của khối trụ có 2 đáy nội tiếp 2 đáy của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:
A.

π a3 3
6

B.

π a3 3
36

C.

π a3 3
3

D.

π a3 3
12

3
2
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) = x − 3x + x + 1 . Giá trị f ' ( 1) bằng:
A. 0
B. -2
C. 3
D. 1

Câu 6: Khối nón (N) có chiều cao bằng 3a . Thiết diện song song và cách mặt đáy một đoạn bằng
64
a, có diện tích bằng π a 2 . Khi đó, thể tích của khối nón (N) là:
9
16 3
25 3
πa
A. π a
B. 48π a 3
D.
16π a 3
C.
3
3
Câu 7: Tập nghiệm của phương trìmh 5x−1 + 53− x = 26 là:
A. { 2; 4}
B. { 1; 3}
C. { 3; 5}
D. φ

Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x − 2 x − 2 < 0 là:
1
( ;4)
B. ( −∞;2 )
C. ( −∞;1)
A. 2
π 
π

Câu 9: Tìm giá trị của biểu thức sau: A = log 2  2sin ÷+ log 2 cos

12 
12

A. 1
B. -2
C. 2
Câu 10: Cho ( C ) : y =
A. x =

3
2

D. ( 1; +∞ )

D. -1

7 x2 + 4x + 5
. ( C ) có tiệm cận đứng là
2 − 3x
B. y =

3
2

C. x =

2
3

D. y =


2
3

Câu 11: Cho hình chóp SABC có SA = SB = SC = a và đơi một vng góc với nhau. Khi đó

Trang 1/3 - Mã đề thi 485


khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) là:
a
a
a
a
A. 2
B. 2
C. 3
D. 3
log x
2
Câu 12: Cho phương trình : x = 1000 x .Tích các nghiệm của phương trình là:
A. 1000
B. 10
C. 100
D. 1
3
2
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) = x + ax + bx + c . Khẳng định nào sau đây SAI?

f ( x ) = +∞

A. xlim
→+∞

B. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng

C. Đồ thị của hàm số ln cắt trục hồnh

D. Hàm số ln có cực trị
3
a
Câu 14: Biết log b a = 3 ( b > 0, b ≠ 1, a > 0 ) . Giá trị của P = log a
là:
b
b
A.



− 3.
B. 2

3.
3

C.



1.
3


D. − 3

Câu 15: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
4

2

1
-1

O

2

x+2
y=
C.
x +1
π
cosx
Câu 16: Cho hàm số f (x) = e .sin x . Tính f ' ( )
2
A. -1
B. −2
C. 1

A.

y=


2x + 1
x +1

B.

y=

x+3
1− x

D.

y=

x −1
x +1

D. 2

Câu 17: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 trên [-3;2 ] là:
A. Max y = 86 , Min y = 2
B. Max y = 30 , Min y = −2
x∈[ − 3; 2 ]

x∈[ − 3; 2 ]

y = 66 , Min y = −2
C. xMax
∈[ − 3; 2 ]

x∈[ − 3; 2 ]

x∈[ − 3; 2 ]

x∈[ − 3; 2 ]

y = 66 , Min y = 2
D. xMax
∈[ − 3; 2 ]
x∈[ − 3; 2 ]

Câu 18: Hình trụ có bán kính đáy 6 cm, chiều cao 10 cm. Thể tích khối trụ là:
A. 300π (cm3 )
B. 320π (cm3 )
C. 340π (cm3 )
D. 360π (cm3 )
Câu 19: Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vng cạnh a. Cạnh bên SA vng góc với
mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:

a3
a3
a3
a3
A. 3
B. 8
C. 6
D. 4
Câu 20: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều ?
A. 5
B. 3

C. Vô số
D. 4
4
2
Câu 21: Cho hàm số y=x -4x -2017. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với

trục hoành ?
Trang 2/3 - Mã đề thi 485


A. 3

B. 1

C. 2

D. 0

3
2
Câu 22: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = − x + 3mx − 3m − 1 có các điểm cực đại, cực
tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng x + 8 y − 74 = 0 :
A. m = 2 ∨ m = −2
B. m = 4
C. m = 2
D. m = −2

Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số sau: y =
A. [ 29;+∞ )


B. ( 2;29]

log3(x − 2) − 3
C. ( 29;+∞ )

D. ( 2;+∞ )

Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy là R. AB, CD lần lượt là hai dây cung song song với nhau
và nằm trên hai đường tròn đáy và cùng có độ dài bằng R 2 . Mặt phẳng (ABCD) khơng song
song và cũng khơng chứa trục của hình trụ, góc giữa (ABCD) và mặt đáy bằng 300 . Diên tích tứ
giác ABCD bằng:
A.

4R 2 3
6

B.

R2 3
3

C.

4R 2 6
3

4R 2 3
3

D.


Câu 25: Số nghiệm âm của phương trình 1 + 2 log x + 2 5 = log 5 (x + 2) là:
A. 0
B. 1
C. 2

D. Đáp số khác

Câu 26: Trong các phương trình sau, phương trình nào vơ nghiệm?
A. 2x+ 3x+4x=3
B. 2x + 3x =0
C. 2x+ 3x=5x

D. 3x + 4x = 5x

(

)

Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA ⊥ ABCD . Tâm mặt cầu ngoại

tiếp hình chóp S.ABCD là:
A. Trung điểm cạnh SA.
C. Trọng tâm tam giác SAC.
Câu 28: Số nghiệm nguyên của bất phương trình:
A. Vơ số

B. 2

B. Trung điểm cạnh SC.

D. Giao điểm của hai đường chéo AC và BD.
log 1 (3x − 5) > log 1 ( x + 1)
5

C. 0

5

là:

D. 1

Câu 29: cho hàm số y = f ( x) = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 4. Nếu hàm số đạt cực đại x1 và cực tiểu x 2 thì tích
f ( x1 ). f ( x 2 ) bằng :
A. -82
B. -207
C. 25
D. -302
Câu 30: Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích tồn phần hình nón là:
2
2
2
2
A. 38π a
B. 36π a
C. 30π a
D. 32π a
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


Trang 3/3 - Mã đề thi 485



×