Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi học sinh giỏi cấp trường Toán học lớp 2 - Trường Tiểu học số 2 Sơn Thành Đông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (627.7 KB, 13 trang )

SỐ BÁO
DANH

Trường TH số 2 Sơn Thành Đông
Họ và tên:……………………………………………………….

ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN CẤP TRƯỜNG
MƠN: TỐN LỚP 2
Thời gian: 60 phút
GIÁM THỊ
SỐ PHÁCH
SỐ THỨ TỰ

Lớp:…………………………………………..……..

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐIỂM

BẰNG CHỮ

SỐ PHÁCH

GIÁM KHẢO

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng:
Câu 1: Số liền sau của số trịn chục lớn nhất có hai chữ số là số:
A. 92

B. 91


C. 93

D. 99.

C.18

D. 45

Câu 2: Số gồm 4 chục và 4 đơn vị là số:
A. 44

B.54

Câu 3: Đàn gà nhà Lan đẻ được 20 quả trứng. Hôm nay đàn gà đẻ thêm 3 chục quả trứng nữa.
Hỏi đàn gà nhà Lan đẻ được tất cả bao nhiêu quả trứng?
A. 23 quả.

B. 50 quả.

C. 32 quả .

D. 52 quả.

B. 33

C. 43

D. 7

C. 65


D. 45

C. 0

D. 10

Câu 4: Tính: 90 – 50 + 3 = ?
A. 53

Câu 5: Biểu thức 25 + 47 – 17 có giá trị:
A. 25
B. 55
Câu 6: Phép tính 5 x 5 x 0 có kết quả là
A. 6

B. 8

II. PHẦN LUẬN TỰ LUẬN: ( 14 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tính nhanh
a/ 6 + 7 + 4

b/ 37 – 5 + 35 – 7

.....................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................

Bài 2: ( 3 điểm) Tìm X , Y

a/ Y – 36 = 27

b/ X + 32 = 18 + 45

.....................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................


.....................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................

THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN NÀY

Bài 3: (3 điểm)
Nếu mẹ mua thêm cho Hoa 12 cái nhãn vở thì bạn Hoa có tất cả là 42 nhãn vở. Hỏi bạn Hoa
có bao nhiêu nhãn vở ?
.....................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................

Bài 4: ( 2 điểm) Điền số?
2dm 8cm = .........cm

32cm = ........dm.........cm

9dm6cm = ..........cm


28 dm = .......dm .........cm

Bài 5: (2 điểm) Một con thuyền đậu nổi trên sông, mũi thuyền cao hơn mặt nước 1m5dm. Hỏi
nước sơng dâng lên 2dm thì mũi thuyền cao hơn mặt nước bao nhiêu dm ?
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Bài 6: ( 2điểm)
Trong hình vẽ dưới đây:
a. Có …….. hình tam giác.

b. Có ………hình tứ giác .

--------------------------------------------------------


ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN- LỚP 2
Năm học : 2012 – 2013
--------------------------------I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) mỗi câu đúng đạt 1 điểm
BÀI
1
2
3
4
5
6

A


B
B

C

D

A
B
C
D
C

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN TỰ LUẬN ( 14 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Mỗi bài đúng tính 1 điểm
a/ 6 + 7 + 4 = 6 + 4 + 7 (0,5)

b/ 37 – 5 + 35 – 7 = 37 – 7 + 35 –5 (0,5)

= 10 + 7 ( 0,25)

=

30 +

= 17( 0,25)

=


60

30 ( 0,25)
( 0,25)

Bài 2: ( 3 điểm)
a/ Y – 36 = 27

b/ X + 32 = 18 + 45

Y = 27 + 36 ( 1 điểm)

X + 32 =

Y=

X = 63 - 32

( 0, 5 điểm)

X = 31

( 0,5 điểm)

63

( 0, 5 điểm)

63 ( 0, 5 điểm)


Bài 3: ( 3 điểm) Kết quả đúng , lời giải sai khơng tính điểm, kết quả sai lời giải đúng tính điểm lời giải
Bài giải:
Bạn Hoa có số nhãn vở là:
( 1 điểm)
42 – 12 = 30 ( Nhãn vở) ( 1 điểm)
( 1 điểm)
Đáp số: 30 Nhãn vở
Bài 4 : Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
28cm
96cm
3dm 2cm
2dm 8cm
Bài 5: (2điểm ) Khi nước sơng dâng lên 2dm thì thuyền vẫn cao hơn mặt nước1m5dm.
Đáp số; 1m5dm.
Bài 6: ( 2 điểm)
Trong hình vẽ dưới đây:
a. Có : 6 hình tam giác. (1điểm)

b. Có : 4 hình tứ giác .

( 1 điểm)

Ghi khơng chính xác khơng ghi điểm
--------------------------------------------------------



Trường TH số 2 Sơn Thành Đông
Họ và tên:………………………………………………………….


SỐ BÁO
DANH

ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN CẤP TRƯỜNG
MƠN: TỐN LỚP 3
Thời gian: 60 phút
GIÁM THỊ
SỐ PHÁCH
SỐ THỨ TỰ

Lớp:…………………………………………..……..

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐIỂM

BẰNG CHỮ

SỐ PHÁCH

GIÁM KHẢO

Thời gian làm bài: 60 phút (khơng tính thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng
Câu 1:Có 10 đứa trẻ đang chơi trị trốm tìm, đã tìm: được 5 đứa. Hỏi cịn bao nhiêu đứa đang trốn?
A. 5

B. 9

C. 4


D. 10

Câu 2: Có 5 người ăn 5 quả táo trong 5 phút. Hỏi có 20 người ăn 20 quả táo hết bao nhiêu phút?
A. 20

B. 5

C. 100

D. 200

Câu 3: Cho tích 126 x X. Nếu tăng X thêm 3 đơn vị thì tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
A. 126

B. 315

C. 421

D. 378

Câu 4. (1điểm) Hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số với số chẵn lớn nhất có hai chữ số là:
A.900

B. 901

C. 989

Câu 5. (1điểm) Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán
bao nhiêu máy bơm?

A. 4 máy bơm

B. 32 máy bơm

D. 801
1
số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại
9

C. 9 máy bơm

D. 36 máy bơm

Câu 6. (1điểm) x là số lớn nhất có 4 chữ số; y là số bé nhất có 4 chữ số. Vậy x - y =
A. 8999

B. 9999

C. 1000

D. 9000

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 14 điểm)
Bài 1. (2điểm)Tính nhanh:
236 + 372 + 453 - 253 - 172 - 36
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................


Bài 2 (2 điểm): Tính giá trị biểu thức:
612 - 342 : 9 + (102 – 68 )
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................


THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN NÀY

Bài 3. (3 điểm) Tìm X là một số tự nhiên, biết:
a) 1003 × 2 < X < 6027 : 3

b/ 48 : X : 2 = 4

............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
1
1
Bài 4 ( 4 điểm): Lan có 56 que tính, Lan chia cho Hồng số que tính đó, chia cho Huệ số que tính
4
3

cịn lại. Hỏi sau khi chia cho 2 bạn Lan còn lại bao nhiêu que tính?
Bài giải

............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................

Bài 5 ( 3 điểm):
Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng đám
ruộng đó biết chu vi đám ruộng đó là 48 m.
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
--------------- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm---------------


HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 3
BÀI THI CHỌN ĐỘI TUYỂN CẤP TRƯỜNG
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) mỗi câu đúng đạt 1 điểm
BÀI
1
2

3
4
5
6

A

B

C
C

D

B
D
B
B
A

II. PHẦN TỰ LUẬN (14 điểm)
Bài 1: Tính nhanh (2điểm)
236 + 372 + 453 – 253 – 172 – 36
= (236 – 36) + (372 – 172 ) + (453 – 253)
= 200 + 200 + 200
= 200 × 3
= 600

(1 điểm)
(1 điểm)

(0, 5 điểm)
(0, 5 điểm)

Bài 2: 2 điểm
612 – 342 : 9 + (102 – 68)
= 612 – 324 : 9 +34
= 612 – 38 + 34
= 612 – 4 = 608
Bài 3: Tìm x (3 điểm)
a)1003 × 2 < X < 6027 : 3
2006 < X < 2009
(0,5 điểm)
Vì x là số tự nhiên mà số tự nhiên lớn hơn 2006 và nhỏ hơn 2009 là 2007 và 2008 nên x = 2007 hoặc
x = 2008
(1 điểm)
b/
48 : X = 4 x 2
(0, 5 đ)
48 : X = 8
(0, 5 đ)
X = 48 : 8
(0, 5 đ)
Bài 4: (4 điểm)
Số que tính Lan chia cho Hồng
56 : 4 = 14 (que tính)
Số que tính Lan còn lại sau khi chia cho Hồng là:
56 – 14 = 42 (que tính)
Số que tính Lan chia cho Huệ là:
42 : 3 = 14 (que tính)
Số que tính Lan còn lại sau khi chia cho hai bạn là:

56 – (14 + 14) = 28 (que tính)
ĐS: 28 que tính

(0, 5 đ)
(0, 5 đ)
(0, 5 đ)
(0, 5 đ)
(0, 5 đ)
(0, 5 đ)
(0, 5 đ)
(0, 5 đ


Bài 5: 3 điểm
Nửa chu vi đám ruộng đó là:

48 : 2 = 24 (m)

Ta có sơ đồ: Rộng:
Dài
Theo sơ đồ ta thấy nửa chu vi gấp 4 lần chiều rộng
Vậy chiều rộng đám ruộng đó là:
24 : 4 = 6 (m)
Chiều dài đám ruộng đó là:
24 – 6 = 18 (m)
ĐS: 6m ; 18 m

(0,25 đ)
24 m


(0,5 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,5 đ)
(0,25 đ)
(0,5 đ)
(0,25 đ)

----------------------------------------------------------------


Trường TH số 2 Sơn Thành Đông
Họ và tên:………………………………………………………….

SỐ BÁO
DANH

Lớp:…………………………………………..……..

ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN VỊNG 2
MƠN: TỐN LỚP 5
Thời gian: 60 phút
GIÁM THỊ
SỐ PHÁCH
SỐ THỨ TỰ

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐIỂM


BẰNG CHỮ

SỐ PHÁCH

SỐ THỨ TỰ

Thời gian làm bài: 60 phút (khơng tính thời gian giao đề)
Từ câu 1 đến câu 15 chỉ ghi kết quả câu 16 trình bày bài đầy đủ
Điểm

Bài 1: Tổng của hai số là 390. Nếu thêm số 3 vào trước số thứ hai sẽ được số thứ nhất. Tìm
hai số đó.
Kết quả:

Số thứ nhất là: ………………………
Số thứ hai là:………………………..

Điểm

Bài 2: Tính:

(4,578 : 3,27 + 5,232 : 3,27) x 4,08 – 4,08

Kết quả:…………………………
Điểm

Bài 3: Tìm số có hai chữ số biết rắng số đó gấp 9 lần chữ số hàng đơn vị của nó.
Kết quả:…………………….

Điểm


Bài 4: Điền vào chỗ chấm
6 hm2 24 dm2……………………..m2
Kết quả:…………………………….

Điểm

Bài 5: Tìm X biết:
X – 15,7 – 2,18 = 36,5

Điểm

Kết quả:……………………………
Bài 6: Tổng số tuổi của hai anh em là 24 tuổi. Biết rằng 6 năm nữa thì số tuổi của em bằng
4
tuổi anh Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
5

Tuổi anh:……………………………
Tuổi em:………………………….…
Điểm

Bài 7: Tính:

8 ngày 7 giờ - 3ngày 14 giờ

Kết quả:…………………………….
Điểm

Bài 8: Cho m = 27,63 ; n = 9,8 ; p = 3,67. Tính giá trị của p x n – m

Kết quả:…………………………….

Điểm

Bài 9: Trung bình cộng của hai số bằng 15,5. Số bé bằng 13,5 tìm số lớn.
Kết quả:…………………………….


Điểm

Bài 10: Một bếp ăn dự trữ một số gạo cho 120 người ăn trong 20 ngày. Sau khi ăn được 5
ngày, bếp ăn nhận thêm 30 người nữa ( Mức ăn của mỗi người như nhau). Hỏi số gạo còn
lại đủ ăn trong bao nhiêu ngày nữa ?
Kết quả:…………………………….

Điểm

Bài 11: Tìm số tự nhiên X biết:

15 38
67
56
x
+
19
5
15
15


Kết quả:………………………….
Điểm

Bài 12: Tính:

1
1
1
1
: 0,5 - : 0,25 + : 0,125 - : 0,1
2
4
8
10

Kết quả:…………………………….
Điểm

Bài 13: Tính giá trị của A, biết a = 53,63:

A = 4,1 x (a + 46,47) – 217

Kết quả:…………………………….
Điểm

Bài 14: : Một cửa hàng mua 60000 đồng một hộp bánh. Hỏi cửa hàng đó phải bán ra giá
bao nhiêu để được lãi 25 % giá bán ?
Kết quả:…………………………….

Điểm


Bài 15: Đồn khách du lịch có 50 người, muốn th xe loại 4 chỗ ngồi. Hỏi cần thuê ít nhất
bao nhiêu xe để chở hết số khách đó ?
Kết quả:…………………………….

Bài 16 ( tự luận): Cho hình tam giác ABC vng ở A có chu vi là 120 cm. Độ dài cạnh AC lớn hơn
AB 10 cm. BC dài 50 cm.
a. Tính độ dài cạnh AB; AC.
b. Tính diện tích hình tam giác ABC
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………..………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….……..


GỢI Ý LÀM BÀI
Bài

Gợi ý giải

Đáp số


Điểm

Gợi ý:
Gọi hai số chưa biết là ab, điều kiện a > 0; b bé hơn hoặc bằng 9
Ta có: ab + 3ab = 390
ab + 300 + ab = 390
1

2

ab + ab

= 390 – 300

2ab

= 90

ab

= 90 : 2

ab

= 45

Gợi ý:
(4,578 : 3,27 + 5,232 : 3,27) x 4,08 – 4,08
= ( 4,578 + 5,232) : 3,27 x 4,08 – 4,08

= 9,81 : 3,27 x 4,08 – 4,08
= 3 x 4,08 – 4,08
= 12,24 – 4,08 = 8,16
Gợi ý:

Số thứ
hai: 45
Số thứ
nhất:
345

5
điểm

8,16

5
điểm

Số cầm
tìm: 45

5

60000,24
m2

5

X=

54,38

5

Anh : 14
tuổi
Em : 10
tuổi

5

Gọi số có hai chữ số chưa biết là ab, điều kiện a > 0; b bé hơn hoặc bằng 9
Ta có: ab = 9b
3

10 a + b = 9b
10a + = 9b – b
10a + = 8b

( Chia vế cho 2 ta được)

5a + = 4b
Vậy a = 4; b = 5
Học sinh tự tính ( kiến thức đã học)

4

X – 15,7 – 2,18 = 36,5
5


6

X – 15,7
X – 15,7
X
X

= 36,5 + 2,18
= 38,68
= 38,68 + 15,7
= 54,38
Gợi ý:
Sau 6 năm số tuổi của hai anh em tăng thêm
6 x 2 =12 (tuổi)
Lúc này tổng số tuổi của hai anh em là
24 + 12 = (36 tuổi)
Tổng số phần bằng nhau là 9 phần


Tuổi anh là: 36 : 9 x 5 – 6 = 14 (tuổi)
Tuổi em là : 24 – 14 = 10 ( tuổi)
Học sinh tự tính ( kiến thức đã học)
Đổi 1 ngày bằng 24 giờ
Ta có: 3,67 x 9,8 – 27,63
= 35,966 – 27,63 = 8,336
Tổng hai số là: 15,5 x 2 = 31
Số lớn là : 31 – 13,5 = 17,5

7
8

9

4 ngày
17 giờ

5

8,336

5

17,5

5

Sau khi ăn được 5 ngày, thời gian còn lại để đủ ăn số gạo là: 20 – 5 = 15
(ngày)
10

Do nhận thêm 30 người nữa nên số người hiện tại là: 120 + 30 = 150 (người)
Tóm tắt: 120 người ăn trong 15 ngày

12 ngày

150 người ăn trong ? ngày
15 x 120 : 150 = 12 (ngày)
Trả lời : Số gạo còn lại đủ ăn trong 12 ngày nữa.
Tìm số tự nhiên X biết:
=
11


5
điểm

15 38
67
56
x
+
19
5
15
15

570
123
95
15

114
41
=
19
5

Vậy X =
7


5

0

5

A=
193,41

5

= 6 < X < 8,2
Vậy X = 7
Tính:
12

=

1
1
1
1
: 0,5 - : 0,25 + : 0,125 - : 0,1
2
4
8
10

1 1 1 1

1 1
1
1
: - : + : :
2 2 4 4
8 8 10 10

=1–1+1–1=0
Tính giá trị của A, biết a = 53,63:

A = 4,1 x (a + 46,37) – 217

A = 4,1 x ( 53,63 + 46,47) – 217
13

A = 4,1 x 100,1 – 217
A = 410,41 – 217
A = 193,41

14

Gợi ý: Nếu giá bán là 100 đồng thì số tiền lãi là 25 đồng.
Vậy giá mua là: 100 – 25 = 75 (đồng)
Mua 75 đồng thì bán được 100 đồng. Vậy mua 60000 đồng cửa hàng đó phải
bán ra giá:
60000 : 75 x 100 = 80000 (đồng)
ĐS: 80000 đồng

80000
đồng


5
điểm


15

Thực hiện phép chia ta có : 50 : 4 = 12 (dư 2). Có 12 xe mỗi xe chở 4 người
khách, cịn 2 người khách chưa có chỗ nên cần có thêm 1 xe nữa.
Vậy số xe cần ít nhất là :
12 + 1 = 13 (xe).
a.
B
Tổng độ dài hai cạnh AC:AB là: (2đ)
120 – 50 = 70 (cm) (3đ)

A
b.
16

13 xe ơ


5
điểm

Vì cạnh AC lớn hơn cạnh AB 10cm nên cạnh AC là: (2đ)
(70 + 10) : 2 = 40 (cm) (3đ)
Cạnh AB dài là (2đ)
40 – 10 = 30 (cm) (3đ)

C
Diện tích hình tam giác ABC là: (2đ)
(30 x 40) : 2 = 600 ( cm2 ) (3đ)
Đáp số :
a. AC = 40 cm ; AB = 30 cm (1đ)
b. Diện tích : 600 cm2 (1đ)

Vẽ được hình 3 điểm

-----------------------------------------------------------------------

AC = 40
cm
AB = 30
cm
Diện tích
600m2

25



×