Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

GABS 10 cobantb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.61 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chủ đề: VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TÍNH VECTƠ</b>



<b>Tiết 1: </b>

BIỂU DIỄN CÁC VECTƠ CÙNG PHƯƠNG – CÙNG HƯỚNG –


BẰNG NHAU - ĐỘ DÀI VECTƠ



I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:


-Giúp học sinh hiểu được thế nào là 1 vectơ và các yếu tố xác định một véctơ.
-Nắm được hai vectơ cùng phương, cùng hướng và bằng nhau.


2. Về kỹ năng:


-Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài tốn hình học bằng phương
pháp vectơ  trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ.


3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:


- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:


1. Giáo viên:


- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2. Học sinh:


- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:



- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:


 <b>Hoạt động 1 :</b> ( 10’ )Cho tam giác ABC và điểm M tùy ý trên cạnh BC. Có thể xác định được
bao nhiêu vectơ (khác vec tơ không) từ 4 điểm A, B, C, M.


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>

<b>NỘI DUNG</b>



- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại ĐN
nghĩa vec tơ (khác vec tơ không) là
một đoạn thẳng có định hướng.


, , , , , , ,


<i>AB BA AC CA AM MA BC CB</i>


       
       
       
       


       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
, , ,


<i>BM MB CM MC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 <b>Hoạt động 2 : ( 20’ )</b> Cho tam giác ABC và điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các đoạn AB,
BC, CA. Xét các quan hệ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau của các
cặp vectơ sau:


1) <i><sub>AB</sub></i><sub></sub> và <i>PN</i>


2) <i>AC</i>


và <i>MN</i>


3) <i><sub>AP</sub></i><sub></sub> và <i>PC</i>



4) <i>CP</i>


và <i>AC</i>


5) <i><sub>AM</sub></i>


và <i>BN</i>


6) <i><sub>AB</sub></i>


và <i>BC</i>


7) <i><sub>MP</sub></i> <sub></sub> và <i>NC</i>


8) <i>AC</i>


và <i>BC</i>


9) <i>PN</i>



và <i><sub>BA</sub></i> <sub></sub>


10) <i>CA</i>


và <i>MN</i>




11) <i>CN</i>


và <i>CB</i>


12) <i>CP</i>


và <i><sub>PM</sub></i>


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN</b>

<b>Nội dung</b>



- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho 4 nhóm </sub>


học sinh.



- Nhận xét phần trả lời của học
sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc
lại khái niệm 2 cùng phương,
cùng hướng, bằng nhau, đối
nhau .


1) Cùng phương, cùng hướng.
2) Cùng phương, cùng hướng.
3) Bằng nhau.


4) Cùng phương, ngược hướng.
5) Không cùng phương


6) Không cùng phương
7) Bằng nhau


8) Không cùng phương


9) Cùng phương, ngược hướng.
10) Cùng phương, ngược hướng.
11) Cùng phương, cùng hướng.
12) Không cùng phương


 <b>Hoạt động 3:</b> (10’ )Cho tam giác ABC vuông tại A và điểm M là trung điểm cạnh BC. Tính
độ dài các vevtơ <i>BC</i> và <i>AM</i>





. Biết độ dài các cạnh AB = 3a, AC = 4a.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>

<b>Nội dung</b>


- Trả lời câu


hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh.


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm độ dài
của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và định lý
Pythagore.
<i>BC</i>


=5a,
<i>AM</i>


=5
2a,


3. Củng cố : 5’


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nhắc lại khái niệm tích vectơ với một số thực. Nếu <i>a k b</i>. thì hai vectơ <i>a</i> và



<i>b</i> cùng phương. Ứng dụng 2 vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng hàng.


4. Rèn luyện :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chủ đề: VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TÍNH VECTƠ</b>



<b>Tiết 2: </b>

BIỂU DIỄN CÁC VECTƠ CÙNG PHƯƠNG – CÙNG HƯỚNG –


BẰNG NHAU - ĐỘ DÀI VECTƠ



I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:


-Giúp học sinh hiểu được thế nào là 1 vectơ và các yếu tố xác định một véctơ.
-Nắm được hai vectơ cùng phương, cùng hướng và bằng nhau.


2. Về kỹ năng:


-Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài tốn hình học bằng phương
pháp vectơ  trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ.


3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:


- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:


1Giáo viên:



- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2Học sinh:


- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1Ổn định lớp:
2Bài cũ:


 <b>Hoạt động 1:</b> ( 20’ )Cho tam giác ABC vng tại B, có góc A = 30 , độ dài cạnh AC = a.0
Tính độ dài các vevtơ <i>BC</i>




và <i>AC</i>


.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Nội dung</b>




- Trả lời câu


hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh.


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái
niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn
thẳng. Và một số tính chất tam giác đều.


<i>AC</i>




=AC=a; <i>BC</i>


=BC=Sin300<sub>.AC=</sub>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 <b>Hoạt động 2 :</b> ( 20’ )Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm BC.
Hãy điền và chỗ trống:


a) <i>BC</i> ...<i>BM</i>


 


b) <i>AG</i> ...<i>AM</i>


 



c)<i>GA</i> ...<i>GM</i>


 


d) <i>GM</i>  ...<i>MA</i>


 


<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>Nội dung</b>


- Trả lời câu


hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh.


- Nhận xét phần trả lời của học
sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc
lại khái niệm tích vectơ với một
số thực.


- Nếu <i>a k b</i>. thì hai vectơ <i>a</i>



và <i>b</i> cùng phương.


a) <i>BC</i>2<i>BM</i>


 


b) 2


3
<i>AG</i> <i>AM</i>


 


c) <i>GA</i> 2<i>GM</i>


 


d) 1


3
<i>GM</i>  <i>MA</i>


 


3Củng cố: ( 5’ )


Nhắc lại khái niệm 2 cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau.
Nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng.


Nhắc lại khái niệm tích vectơ với một số thực. Nếu <i>a k b</i>. thì hai vectơ <i>a</i> và



<i>b</i> cùng phương. Ứng dụng 2 vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng hàng.


4Rèn luyện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chủ đề: VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TÍNH VECTƠ</b>



<b>Tiết 3: </b>

BIỂU DIỄN CÁC VECTƠ CÙNG PHƯƠNG – CÙNG HƯỚNG –


BẰNG NHAU - ĐỘ DÀI VECTƠ



I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:


-Giúp học sinh hiểu rõ tổng các vectơ và quy tắc 3 điểm, quy tắc đường chéo hình bình
hành. Đồng thời nắm vững các tính chất của phép cộng.


- Phân tích một vectơ thành tổng hoặc hiệu 2 vectơ.


- Xác định được một vectơ bằng tích của một số với một vectơ.
2. Về kỹ năng:


-Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài tốn hình học bằng phương
pháp vectơ  trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ.


3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:


- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.


II. CHUẨN BỊ:


1Giáo viên:


- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2Học sinh:


- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1Ổn định lớp:
2Bài cũ:


<b>Ho t ạ động 1:</b>. ( 20’)Cho bốn điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng: <i>AB</i><i>CD</i><i>AD</i><i>CB</i>.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>Nội dung</b>


- Trả lời câu hỏ<sub>i. - Giao nhi</sub><sub>ệ</sub><sub>m v</sub><sub>ụ</sub><sub> cho h</sub><sub>ọ</sub><sub>c sinh.</sub>



- Nhận xeùt phần trả lời của học


sinh.


- Thoâng qua phần trả lời nhắc


lại quy tắc 3 điểm (hệ thức


Ta coù: <i>AB</i><i>CD</i>= =
<i>BD</i>
<i>CB</i>
<i>DB</i>


<i>AD</i>   =
)


(<i>DB</i> <i>BD</i>


<i>CB</i>


<i>AD</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Salơ)
<b>Ho</b>


<b> t ạ</b> <b> ng 2độ</b> <b> :</b> ( 20’ ) Chứng minh rằng nếu <i>AB</i><i>CD</i> thì <i>AC</i><i>BD</i>.


<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA HỌC</b>



<b>SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Nội dung</b>
- Trả lời câu


hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh.


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại quy
tắc 3 điểm (hệ thức Salơ), quy tắc
trung điểm.


Ta coù:


<i>AC</i> <i>AB</i><i>BC</i>


= <i>AB</i><i>BD</i><i>DC</i>
= <i>BD</i><i>CD</i><i>DC</i>
= <i>BD</i><i>CC</i>


= <i>BD</i>0
= <i>BD</i>.


3Củng cố: ( 5’ )


Nhắc lại quy tắc 3 điểm (hệ thức Salơ), quy tắc hình bình hành, quy tắc trung
điểm.



4Rèn luyện:
HS tham khảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 4: </b>

BIỂU DIỄN CÁC VECTƠ CÙNG PHƯƠNG – CÙNG HƯỚNG –


BẰNG NHAU - ĐỘ DÀI VECTƠ



I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:


-Giúp học sinh hiểu rõ tổng các vectơ và quy tắc 3 điểm, quy tắc đường chéo hình bình
hành. Đồng thời nắm vững các tính chất của phép cộng.


- Phân tích một vectơ thành tổng hoặc hiệu 2 vectơ.


- Xác định được một vectơ bằng tích của một số với một vectơ.
2. Về kỹ năng:


-Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài tốn hình học bằng phương
pháp vectơ  trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ.


3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:


- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:


1 Giáo viên:



- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2 Học sinh:


- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1 Ổn định lớp:
2 Bài cũ:


<b>Hoạt động 1:</b> (20’) Cho O là trung điểm đoạn thẳng AB. Chứng minh: <i>OA</i><i>OB</i>0.


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Nội dung</b>
- HS lên


bảng vẽ hình.
- Trả lời
câu hỏi b


- Giao nhiệm vụ cho học sinh.


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại quy


tắc 3 điểm (hệ thức Salơ)


Vì O là trung điểm AB nên ta coù:
<i>OB</i>


<i>AO</i> .
Suy ra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động 2:</b> (20’) Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Chứng minh:
0






<i>OB</i> <i>OC</i> <i>OD</i>
<i>OA</i>


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Nội dung</b>
- Trả lời câu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh.


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại quy
tắc 3 điểm (hệ thức Salơ)


Ta có O là trung điểm AC và BD nên


theo kết quả bài trên ta có:


0

<i>OC</i>
<i>OA</i>
<i>OB</i><i>OD</i>0
Suy ra:


0





<i>OB</i> <i>OC</i> <i>OD</i>
<i>OA</i>


3 Củng cố: (5’)


Nhắc lại quy tắc 3 điểm (hệ thức Salơ), quy tắc hình bình hành, quy tắc trung
điểm.


4 Rèn luyện:


HS tham khảo.


<b>Chủ đề: </b>

<b>HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:


1. Về kiến thức:


-Biết tìm tập xác định của một hàm số.


-Giúp học sinh nắm vững cách xét tính chẵn lẻ của mọt hàm số.
2. Về kỹ năng:


-Học sinh trình bày các khoảng đồng biến, nghịch biến và vẽ đồ thị.
3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:


- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:


1Giáo viên:


- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2Học sinh:


- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1Ổn định lớp:
2Bài cũ:



<b>Hoạt động 1 :</b> (20’) Tập xác định và xét tính chẵn lẻ của các hàm số á:
a)


1
2


2
3






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <sub>, b) </sub>


3
2


1


2









<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> , c) <i>y</i> 2<i>x</i>1 3 <i>x</i>.


d) <i>y</i><i>x</i> e) y = x2 + x + 1


<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA HỌC SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>Nội Dung</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học </sub>


sinh.


- Nhận xét phần trả lời của
học sinh.


- Thông qua phần trả lời
nhắc lại tập xác định và các
bước xét tính chẵn lẻ của
một hàm số.



a) D = R \







 


2
1
b) D = R\

 3,1



c) D =
[-2
1


; 3]
d) TXD: D = R


<i>x </i>

<i> R thì – x</i>

<i> D vaø</i>


f(-x) =  <i>x</i> = <i>x</i> = f(x)


Vậy <i>y</i> <i>x</i> là hàm số chẵn.


e) TXD: D = R


<i>x </i>

<i> R thì – x</i>

<i> D và</i>


f(x)

 f(-x)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Khơng chẵn , cũng không lẻ.

<b>Hoạt động 2 : (20’)</b>Dựa vào đồ thị của hai hàm số sau , hãy tính


<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG CỦA</b>


<b>HỌC SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>Nội Dung</b>
- Trả lời câu


hỏi.


- HS lên bảng
vẽ hình.


- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của
học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc
lại Định lý về sự biến thiên của
HS bậc nhất.



- Các trường hợp đặc biệt
//Ox, //Oy.


- HS chứa dấu giá trị tuyệt đối.
3Củng cố: (5’)


-Tìm tập xác định của một hàm số.
-Xét tính chẵn lẻ của mọt hàm số.


4Rèn luyện:
HS tham khảo


<b>Chủ đề: </b>

<b>HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ</b>



<b>Tiết 6</b>

VẼ ĐỒ THỊ

C

A

HS BẬC I VÀ BẬC II


I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:


1. Về kiến thức:


-Giúp học sinh nắm vững sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
-Lập được phương trình đường thẳng và phương trình Parabol.


2. Về kỹ năng:


-Học sinh trình bày các khoảng đồng biến, nghịch biến và vẽ đồ thị.
3. Về thái độ:


a) f(-2), f(-1), f(0), f(2), g(-1), g(-2),
g(0).



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:


- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:


1Giáo viên:


- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2Học sinh:


- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1Ổn định lớp:
2Bài cũ:


<b>Hoạt động 1:</b> (20’) 1) Xác định a,b để đồ thị hàm số y-ax+b đi qua:
<b>a)</b>

0;3 ;

3;0


5
<i>A</i> <i>B</i><sub></sub> <sub></sub>


 


<b>b)</b><i>A</i>

1;2 ;

<i>B</i>

1; 2




2) Viết phương trình y=ax+b của các đường thẳng
c)đi qua hai điểm <i>A</i>

4;3 ;

<i>B</i>

2; 1



d)đi qua điểm <i>A</i>

1; 1

và song song với ox


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Nội Dung</b>
- HS lên bảng


vẽ hình.


- Trả lời câu hỏi.


- Giao nhiệm vụ cho học sinh.


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Hướng dẫn HS cách xác định
phương trình đường thẳng cần phải
xác định 2 hệ số a và b trong


phương trình y = ax + b. Trong đó a
được gọi là hệ số góc của đường
thẳng.


- Hướng dẫn xác định giao điểm của
2 đường thẳng ( hoặc 2 đường bất


kỳ).


a)a=-5,b=3


b) 2


2 1


<i>a b</i>
<i>a b</i>


 




 


c)ta coù 4 3 2; 5


2 1


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>


 



  




 


y=2x-5
d) y= -1


Học sinh giải bài 4


3


2


1


<b>Hoạt động 4 :</b> (20’)Cho hàm số : y = x2<sub> – 4x + 3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D): y = x + 3 . Vẽ
đường thẳng này trên cùng hệ trục của (P)


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>Nội Dung</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>



- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại
Định lý về sự biến thiên của HS bậc
hai.


- Hướng dẫn xác định giao điểm của
2 đường thẳng ( hoặc 2 đường bất
kỳ).


4


2


-2


5


h x  = x2-1


f x  = 2x-3


3Củng cố: (5’)


-Sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
-Lập được phương trình đường thẳng và phương trình Parabol.


4Rèn luyện:
HS tham khảo


<b>Chủ đề:</b>

<b>HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ</b>




<b>Tiết 7: </b>

VẼ ĐỒ THỊ

C

A

HS BẬC I VÀ BẬC II


I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:


1. Về kiến thức:


-Giúp học sinh nắm vững sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
-Lập được phương trình đường thẳng và phương trình Parabol.


2. Về kỹ năng:


-Học sinh trình bày các khoảng đồng biến, nghịch biến và vẽ đồ thị.
3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

II. CHUẨN BỊ:
1Giáo viên:


- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2Học sinh:


- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:


1Ổn định lớp:
2Bài cũ:


<b>Hoạt động 1 :</b> (20’) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số <i><sub>y x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


   (P)


<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>Nội Dung</b>
- Trả lời câu


hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh.


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Biện luận bằng phương pháp đồ thị
hoặc bằng phương pháp Đại số.


<b>Hoạt động 2 : (20’)</b> Cho hàm số y = ax2<sub> + bx + c có đồ thị (P) . Tìm a , b , c biết (P) đi </sub>
qua 3 điểm A(1;0) , B(2;8) , C(0; - 6)



<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Nội Dung</b>
- Trả lời câu


hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh.


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Hướng dẫn tìm phương trình của
Parabol.


Parabol <i><sub>y</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


  


3Củng cố: ( 3’)


-Sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
-Lập được phương trình đường thẳng và phương trình Parabol.


4Rèn luyện:


HS tham khảo.


4


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

CHỦ ĐỀ 4:

<b>PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH</b>




<b>Tiết 8: </b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH</b>



I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:


- Nắm được phương pháp giải và biện luận pt ax + b = 0
- Nắm được công thức nghiệm của pt bậc hai


- Nắm được định lý Viet
2. Về kỹ năng:


- Giải và biện luận thành thạo phương trình ax + b = 0
- Giải thành thạo pt bậc hai


- Vận dụng được định lý Viet để xét dấu nghiệm số
3. Về thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

4. Về tư duy:


- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:


1Giáo viên:


- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2Học sinh:


- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:



- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1Ổn định lớp:
2Bài cũ:
3Bài mới:


<b>Hoạt động 1:</b> (15’)Giải và biện luận các phương trình sau đây:




2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>m x m x</i>  
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>Nội Dung</b>
- Trả lời câu


hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh.


- Nhận xét phần trả lời của
học sinh.



- Thông qua phần trả lời nhắc
lại tập xác định và các bước
xét tính chẵn lẻ của một hàm
số.


(1) (m2 –1)x = 2(m –1) (1a)


1) Khi m 1 : (1a) có một nghiệm


x =


1
2
1


)
1
(
2


2  <sub></sub>





<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>



Đó cũng là nghiệm duy nhất của
phương trình (1).


2) Khi m =1:(1a) 0x = 0 nó nghiệm


đúng  x

R, nên phương trình (1)


cũng nghiệm đúng x

R.


3)Khi m =-1:(1a) <sub>0x=-4 phương trình </sub>


này vô nghiệm, nên phương trình (1)
cũng vô nghiệm.


<b>Hoạt động 3 (</b>25’)Định m để các phương trình sau :
a) m x2<sub> – (2m + 3 )x + m + 3 = 0 vô nghiệm.</sub>


b) (m – 1)x2<sub> – 2(m + 4)x + m – 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt.</sub>


c) (m – 1) x2<sub> – 2 (m – 1)x – 3 = 0 có nghiệm kép . Tính nghiệm kép.</sub>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b>


<b>Nội Dung</b>


<b>ax2<sub> + bx +c =0 (a  0) </sub></b><sub>(2)</sub>


<b>2</b>


<b>Δ = b - 4ac</b> <b>Kết luận</b>


- Giao nhiệm
vụ cho học
sinh.


- Neáu m = 0:(2) <sub>4x –3 = 0 vaø</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

0


 (2) có 2 nghiệm


phân biệt
1,2


b
x


2a
  



0


 (2) có nghiệm



kép x b


2a
 



0


 (2) vô nghiệm


- Nhận xét
phần trả lời
của học sinh.


- Nếu m

0: (3) là phương


trình bậc hai với


’ = -m + 4.


* Neáu m > 4 thì ’ < 0, (3) vô


nghiệm;


* Nếu m = 4 thì ’ = 0, (3) có


nghiệm x =  21<sub>2</sub>


<i>m</i>
<i>m</i>



* Nếu m0 và m < 4 thì ’ >


0, (3) có hai nghiệm là
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>x</i><sub>1</sub><sub>,</sub><sub>2</sub>   2 4


* Nếu m = 0 thì (3) có nghieäm x
= <sub>4</sub>3 .


4Củng cố:(5’)


-Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
5Rèn luyện:


CHỦ ĐỀ:

<b>PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG</b>


<b>Tiết 9: </b>



I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:


- Nắm được nắm được cơng thức phép tốn vectơ bằng phương pháp tọa độ và phương
trình đường thẳng.


2. Về kỹ năng:



- Tìm tọa độ các vectơ, tọa độ điểm.


- Lập phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng.
3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1 Giáo viên:


- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2 Học sinh:


- Ôn lại kiến thức công thức lượng giác.
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1Ổn định lớp:
2Bài cũ:


Cho 3 vectơ: a = (3;-1) ; b = (5;2) ; c = (-1;4)   . Tìm tọa độ  d = 2.a +3. b - 4. c    
3Bài mới:


<b>Hoạt động 1:</b> (20’) Cho hai vectô <i>a</i>=(-3 ; 2) và <i>b</i>=(4 ;5).
1) Hãy biểu thị các vectô <i>a</i>, <i>b</i> qua hai vectô <i>i</i> , <i>j</i>.


2) Tìm toạ độ của các vectơ <i>c</i> = <i>a</i>+<i>b</i>; <i>d</i> = 4<i>a</i> ; <i>u</i>= 4<i>a</i>-<i>b</i>.



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>Nội Dung</b>
- Trả lời câu hỏi.


- HS vận dụng các công thức
tọa độ vectơ để làm các BT
trên.


- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của
học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc
lại công thức tọa độ và các
tính chất của vectơ .


1) <i>a</i>=-3 <i>i</i> +2 <i>j</i>
<i>b</i>=4<i>i</i> +5 <i>j</i>


2) <i>c</i>=(1 ; 7) ;<i>d</i> =(-12 ; 8)
<i>u</i>=(-16 ; 3)


<b>Hoạt động 2: (20’)</b>Cho A(2; 0), B(0; 4), C(1;3).



a) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác
b) Tính độ dài trung tuyến của tam giác kẻ tù đỉnh C.
c) Tìm toạ độ của trọng tâm tam giác ABC.


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦAGIÁO VIÊN</b> <b>Nội Dung</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho </sub>


học sinh.


- Nhận xét phần trả lời
của học sinh.


- Thông qua phần trả
lời nhắc lại công thức
độ dài vectơ hay độ
dài đoạn thẳng.


a)<i>AB</i>=(-2, 4) ;<i>AC</i>=(0; 4). Do


3
4
1
2







nên <i>AB</i>,
<i>AC</i> không cùng phương, suy ra A, B, C không
thẳng hàng và chúng tạo thành một tam giác .
b)Toạ độ trung điểm của AB là C’(1; 2), suy ra độ
dài trung tuyến CC’= <sub>(</sub><sub>1</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2 <sub>(</sub><sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2





 =1


c) Toạ độ trọng tâm tam giác ABC là (1;7<sub>3</sub> ).


4Củng cố: (5’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

CHỦ ĐỀ:

<b>GIẢI TAM GIÁC</b>



<b>Tiết 10: </b>

TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KỲ



<b>ÁP DỤNG VÀO GIẢI CÁC BÀI TỐN TAM GIÁC </b>


I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:


1. Về kiến thức:


- Đưa ra giá trị một số góc đặc biệt.


- Dấu của một số tỉ số lượng giác học sinh cần nắm
2. Về kỹ năng:


-Hs biết sử dụng máy tính bỏ túi.


3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3. Giáo viên:


- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
4. Học sinh:


- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1Ổn định lớp:
2Bài mới:


 <b>Hoạt động 1 :</b> (10’) Cho tam giác ABC biết a =17,4; <i>B</i>=44030’; <i>C</i> =640. Tính góc


A và các cạnh b, c của tam giaùc .
<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG</b>
<b>CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>


<b>NỘI DUNG</b>


- Trả lời


câu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho <sub>học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời
của học sinh.


- Thông qua phần trả
lời nhắc lại các hệ thức
lượng giác cơ bản.
- Dấu của các tỉ số
lượng giác.


Ta coù <i>A</i> = 1800<sub>-(</sub><i><sub>B</sub></i><sub>+C)</sub>
=1800<sub>-(44</sub>0<sub>30’+64</sub>0<sub>) =</sub>
A =710<sub>30’.</sub>


Theo định lí sin ta có
b =<i>a</i><sub>sin</sub>.sin<i><sub>A</sub>B</i>


=



'


30


71


sin




'


30


44


sin


.


4


,


17



0
0


12,9


c =<i>a</i><sub>sin</sub>.sin<i><sub>A</sub>C</i>


=



'


30


71


sin



64


sin


.


4


,


17




0
0


16.5.


 <b>Hoạt động 2 (15’)</b>


Cho tam giác ABC, biết a = 49,4 ; b = 26,4 ; <i>C</i> =47020’. Tính hai góc A, B và cạnh c.


<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG CỦA</b>


<b>HỌC SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>


<b>NỘI DUNG</b>
- Trả lời câu


hỏi. - Giao nhiệm vụ cho <sub>học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả
lời của học sinh.
- Thơng qua phần
trả lời mối liên hệ


Theo định lí cosin ta có
c2= a2 + b2 -2a.b.cosC



=(49,4)2<sub>+ (26,4)</sub>2<sub>-2.49,4.26,4.cos47</sub>0<sub>20’</sub>

1369,5781.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

giữa các tỉ số lương
giác của các góc bù
nhau, phụ nhau.


cosA=
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
.
.
2
2
2
2



37
.
4
,
26
.
2
36

,
2440
5781
,
1369
96
,


696  


-0,1914.
Suy ra <i>A</i>

1010<sub>2’; </sub>


<i>B</i>

31038’.


<b>Hoạt động 3:</b> ( 15’) Cho tam giác ABC biết a = 49,4; b=13; c=15. Tính các góc A, B, C.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>


<b>NỘI DUNG</b>
- Trả lời câu


hỏi. - Giao nhiệm vụ cho <sub>học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời


của học sinh.


- Thông qua phần trả
lời mối liên hệ giữa các
tỉ số lương giác của
các góc bù nhau, phụ
nhau.


Theo hệ quả của định lí cosin ta có
cosA =
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
.
.
2
2
2
2



=
15
7
15
.
13


.
2
576
225
169




-0,4667.


Vậy <i>A</i>

1170<sub>49’.</sub>
Vì <sub>sin</sub><i>a<sub>A</sub></i> <sub>sin</sub><i>b<sub>B</sub></i> nên


sinB=
<i>a</i>


<i>A</i>
<i>b</i>.sin



24
'
49
117
sin
.
13 0

0,4791
suy ra<i>B</i>

280<sub>38’; </sub>


<i>C</i>

330<sub>33’.</sub>


.


3Củng cố: (5’)


Các hệ thức LG cơ bản.


Hệ thức LG trong tam giác vuông.
4Rèn luyện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

CHỦ ĐỀ:

<b>GIẢI TAM GIÁC</b>



<b>Tiết 11: </b>

TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ



<b>ÁP DỤNG VÀO GIẢI CÁC BÀI TOÁN TAM GIÁC </b>


I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:


1. Về kiến thức:


- Đưa ra giá trị một số góc đặc biệt.


- Dấu của một số tỉ số lượng giác học sinh cần nắm
2. Về kỹ năng:


-Hs biết sử dụng máy tính bỏ túi.
3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.


4. Về tư duy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1Giáo viên:


- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2Học sinh:


- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1Ổn định lớp:
2Bài mới:


<b>Ho t ạ động 1: (20’)</b>Các cạnh của tam giác ABC là a=7, b=24, c=23. Tính góc A.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>NỘI DUNG</b>
- Trả lời câu


hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh.



- Nhận xét phần trả lời của
học sinh.


- Huớng dẫn sd máy tính và
nhắc lại sai số và làm tròn số
gần đúng.
24
23
7
A C
B


Theo hệ quả của định lí cosin ta có
cosA =
<i>bc</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
2
2
2
2

 <sub> </sub>
=


23


.


24


.



2


7


23



24

2 2 2


0,9565.
Từ đó ta được góc A

160<sub>58’.</sub>


<b>Hoạt động 2:</b> (20’) Cho tam giác ABC có a = 4, b = 5, c = 6. Chứng minh rằng


sinA – 2sinB + sinC = 0.


<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA HỌC SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>NỘI DUNG</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của
học sinh.


- Thông qua phần trả lời tỉ số
lượng giác trong tam giác
vuông.



Gọi R là bán kính của đường trịn
ngoại tiếp tam giác ABC.Từ định
lí sin ta có


sinA =
<i>R</i>
2


4


, sinB =
<i>R</i>
2


5
,
sinC = <sub>2</sub>6<i><sub>R</sub></i> . Vaäy :
sinA - 2sinB + sinC =


<i>R</i>
2


4


-2 <sub>2</sub>5<i><sub>R</sub></i> +<sub>2</sub>6<i><sub>R</sub></i> = 0.


m = a/2 thì tam giác ABC vuông
tại A, nên:


AB2 <sub>+ AC</sub>2<sub> = BC</sub>2<sub> = a</sub>2



3Củng cố: (5’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Hệ thức LG trong tam giác vuông.
4Rèn luyện:


HS tham khảo


CHỦ ĐỀ

<b>GIẢI TAM GIÁC</b>



<b>Tiết 12: </b>

TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ



<b>ÁP DỤNG VÀO GIẢI CÁC BÀI TOÁN TAM GIÁC </b>


I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:


1. Về kiến thức:


- Đưa ra giá trị một số góc đặc biệt.


- Dấu của một số tỉ số lượng giác học sinh cần nắm
2. Về kỹ năng:


-Hs biết sử dụng máy tính bỏ túi.
3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:


- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:



1Giáo viên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2Học sinh:


- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1Ổn định lớp:
2Bài mới:


<b>Hoạt động 1:</b>Cho <i>ABC</i> bieát a=17,4, <sub>44 30 '</sub>0


B

  , <i>C</i>ˆ 640. Tính góc A,b,c


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>NỘI DUNG</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học </sub>


sinh.



- Nhận xét phần trả lời
của học sinh.


- Thông qua phần trả lời
nhắc lại tỉ số lượng giác
trong tam giác vng.


'
30
71
)
64
30
44
(
180
)
(
180
ˆ
0
0
0
0
0








 <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i>


Theo định lyù HS sin :


<i>A</i>
<i>B</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>C</i>
<i>c</i>
<i>B</i>
<i>b</i>
<i>A</i>
<i>a</i>
sin
sin
sin
sin


sin    


5
,
16
9


,
12
sin
sin




<i>c</i>
<i>b</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>a</i>
<i>c</i>


<b>Hoạt động 2:</b> Cho tam giác ABC với AB = 2, AC = 2 3,<i><sub>A</sub></i>ˆ<sub> = 30</sub>0<sub>.</sub>


a) Tính cạnh BC.


b) Tính trung tuyến AM.


c) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦAGIÁO VIÊN</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học</sub>


sinh.



- Nhận xét phần trả lời
của học sinh.


- Thông qua phần trả lời
nhắc lại tỉ số lượng giác


trong tam giác vuông. 2







2 2 2


2 2 2
2


3
a) a = b + c -2bc.cosA =12+ 4-8 3.


2
a = 2


b + c a


b)AM = - = 7 AM = 7
2 4


a


c)R =


2.sinA


3Củng cố:


Nhắc lại các công thức trong tam giác.
4Rèn luyện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

CHỦ ĐỀ

<b>GIẢI TAM GIÁC</b>



<b>Tiết 13: </b>

TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KỲ


<b>ÁP DỤNG VÀO GIẢI CÁC BÀI TỐN TAM GIÁC </b>


I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:


1. Về kiến thức:


- Đưa ra giá trị một số góc đặc biệt.


- Dấu của một số tỉ số lượng giác học sinh cần nắm
2. Về kỹ năng:


-Hs biết sử dụng máy tính bỏ túi.
3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:


- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:



1Giáo viên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1Ổn định lớp:
2Bài mới:


<b>Hoạt động 1:</b> : (20’) Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh a=13, b=14, c=15


Tính S, R, r


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦAGIÁO VIÊN</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học </sub>


sinh.


- Nhận xét phần trả lời
của học sinh.


- Thông qua phần trả lời
nhắc lại định lý hàm số


sin, cos trong tam giac
bất kỳ.


S= <i>p</i>(<i>p</i> <i>a</i>)(<i>p</i> <i>b</i>)(<i>p</i> <i>c</i>)


Với 21


2 




<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>p</i>
84
)
15
21
(
)
14
21
)(
13
21
(


21     




 <i>S</i>
S=
<i>R</i>
<i>abc</i>
4 8
65
4 


<i>S</i>
<i>abc</i>
<i>R</i>
S=p.r 4
21
84




<i>p</i>
<i>s</i>
<i>r</i>


 <b>Hoạt động 2 :</b> (20’)Giải tam giác (tính cạnh và góc chưa biết)
a) c=14, A=600<sub>, B=40</sub>0<sub>.</sub>


b) a=6,3; b=6,3, C=540<sub> .</sub>
c) a=14, b=18, c=20
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>



<b>SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của
học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc
lại định lý hàm số sin, cos
trong tam giac bất kỳ.


<i>C</i>
<i>c</i>
<i>B</i>
<i>b</i>
<i>A</i>
<i>a</i>
sin
sin


sin  


9
,
4
45
sin
60
sin
4


sin
sin
0
0



<i>B</i>
<i>A</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
5
,
5
45
sin
75
sin
4
sin
sin
0
0



<i>B</i>
<i>C</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


3Củng cố: (5’)


Nhắc lại các công thức trong tam giác.
4Rèn luyện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

CHỦ ĐỀ:

<b>CHỨNG MINH</b>

<b>BẤT ĐẲNG THỨC</b>


<b>Tiết 14: </b>



I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:


- Nắm được khái niệm và định nghĩa BĐT.
- Nắm được các tính chất của BĐT và BĐT Côsi
2. Về kỹ năng:


- Chứng minh được các BĐT bằng ĐN


- Áp dụng các tính chất của BĐT và BĐT Côsi để chứng minh một BĐT.
3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:


- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:


1Giáo viên:


- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.


2Học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1Ổn định lớp:
2Bài cũ:
3Bài mới:


<b>Hoạt động 1: (20’) </b>Chứng minh rằng nếu a, b, c là 3 số dương bất kì thì :
2
<i>b</i>
<i>a</i>
+
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
+
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>


 6.


<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA HỌC</b>



<b>SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>NỘI DUNG</b>
- Trả lời câu


hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh.


- Nhận xét phần trả lời của học
sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc lại
định nghĩa của BDTvà phép biến
đổi tương đương. Dẫn đến một
hằng đẳng thức, một BĐT luôn
luôn đúng.


- Bài 1 và bài 2 (mức độ khó của
2 hơn bài 1) trên ta chủ yếu sử
dụng phép biến đổi tương đương
và sử dụng (a +b)2 <sub></sub><sub> 0 với mọi </sub>
số thực a, b.


Ta coù
2


<i>b</i>
<i>a</i>



+<i>b<sub>a</sub></i><i>c</i> +<i>c</i><i><sub>b</sub>a</i> =
<i>c</i>
<i>a</i>
+
<i>c</i>
<i>b</i>
+
<i>a</i>
<i>b</i>
+
<i>a</i>
<i>c</i>
+
<i>b</i>
<i>c</i>
+
<i>b</i>
<i>a</i>
=
.
6
2
2
2
)
(
)
(
)
(











<i>ac</i>
<i>ca</i>
<i>bc</i>
<i>cb</i>
<i>ba</i>
<i>ba</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<b>Hoạt động 2:</b> (20’) 1) Chứng minh rằng nếu a,b,c là 3 số dương thì : ( ) 1 1 19










<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Khi nào xảy ra đẳng thức?


2) Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c và d, ta có
(a + b + c)2


3(a2 + b2 + c2).


<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>


<b>NỘI DUNG</b>


- Trả lời câu


hỏi. - Giao nhiệm vụ cho <sub>học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả
lời của học sinh.
- Bài 3 và bài 4 trên
ta chủ yếu sử dụng
BĐT Côsi và vận
dụng thêm các tính
chất của BĐT để
chứng minh .


1) Vì a,b,c là 3 số dương nên :
a + b + c <sub></sub><sub>3</sub>3 <i><sub>abc</sub></i>


3 1
3
1
1
1
<i>abc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>  
Do đó :













<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i> ) 1 1 1


(


3


3 <sub>.</sub><sub>3</sub> 1


3


<i>abc</i>
<i>abc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Đt xảy ra khi và chỉ khi :














<i>c</i>


<i>b</i>


<i>a</i>



<i>c</i>


<i>b</i>


<i>a</i>



1


1


1



Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c
2) Ta có :


(a + b + c)2<sub></sub><sub>3(a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>) </sub><sub></sub>


0
2
2
2



2
2
2








<i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ac</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>

2

<i>b</i> <i>c</i>

2

<i>c</i> <i>a</i>

2 0


Đây là bđt đúng


Vaäy : (a + b + c)2<sub></sub><sub>3(a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>)</sub>


4Củng cố: (5’)


-Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
Rèn luyện


CHỦ ĐỀ:

<b>CHỨNG MINH</b>

<b>BẤT ĐẲNG THỨC</b>



<b>Tiết 15: </b>




I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:


- Nắm được khái niệm và định nghĩa BĐT.
- Nắm được các tính chất của BĐT và BĐT Côsi
2. Về kỹ năng:


- Chứng minh được các BĐT bằng ĐN


- Áp dụng các tính chất của BĐT và BĐT Côsi để chứng minh một BĐT.
3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:


- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:


1Giáo viên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Ôn lại kiến thức đã học BĐT


III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1Ổn định lớp:
2Bài cũ:


3Bài mới:


<b>Ho t ạ động 1:</b> (20’) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số : f(x) = x + 3<i><sub>x</sub></i> với x > 0.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của
học sinh.


- Bài 5 và bài 6 trên ta chủ yếu
sử dụng BĐT Cơsi để tìm
GTNN của hàm số


: Do x > 0 nên ta có f(x) =
x+
<i>x</i>
3
3
2
3
2 

<i>x</i>
<i>x</i>


Và f(x) = 2 3  x = 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm


số f(x) = x+ 3<i><sub>x</sub></i> với x > 0 là
f( 3) = 2 3.


<b>Hoạt động 2:</b> (20’) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức


A = <i>x</i> 1 + 4 <i>x</i> .
<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG CỦA</b>
<b>HỌC SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>NỘI DUNG</b>
- Trả lời câu


hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học <sub>sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của
học sinh.


- Bài 5 và bài 6 trên ta chủ
yếu sử dụng BĐT Cơsi để
tìm GTLN của hàm số


* với 1<i>x</i>4,ta có :



  

6
6
4
1
3
4
1
2
3
4
1 2
2

















<i>A</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


Dấu bằng xảy ra khi 3 + x = 4 - x  x =


2
5


(thoả
mãn đk 1<i>x</i>4 )


Vậy giá trị lớn nhất của A là 6 khi x =
2
5
* <sub></sub> 3 <sub>1</sub><sub></sub>2<sub>4</sub> <sub></sub>1<sub>0</sub>4  3


2









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>vì</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


 A 3,


dấu = xảy ra khi x =1 hoặc x = 4


vậy gía trị nhỏ nhất của A là 3 khi x =1 hoặc x = 4


4Củng cố: (5’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

CHỦ ĐỀ:

<b>PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG</b>


<b>Tiết 10: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Nắm được nắm được cơng thức phép tốn vectơ bằng phương pháp tọa độ và phương
trình đường thẳng.


2. Về kỹ năng:


- Tìm tọa độ các vectơ, tọa độ điểm.


- Lập phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng.
3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:



- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:


1 Giáo viên:


- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2 Học sinh:


- Ôn lại kiến thức công thức lượng giác.
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1Ổn định lớp:
2Bài cũ:


Cho 3 vectơ: a = (3;-1) ; b = (5;2) ; c = (-1;4)   . Tìm tọa độ  d = 2.a +3. b - 4. c    
3Bài mới:


<b>Hoạt động 1:</b> (20’) Cho tam giác ABC có A=(-1; -1), B=(-1; 3), C=(2; -4).Viết phương trình đường


cao của tam giác kẻ từ A


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>HỌC SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b>


<b>Nội Dung</b>
- Trả lời câu hỏi.


- HS vận dụng tính chất
cùng phương của hai
vectơ, tọa độ trung
điểm của đoạn thẳng.


- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của
học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc
lại tính chất cùng phương của
hai vectơ, tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng.


Đường cao cần tìm là đường thẳng
đi qua A và nhận <i>BC</i>=(3; -7) là
VTPT và A=(-1; -1). Theo (1) thì
phương trình của đường cao đó là
3(x +1) – 7(y + 1) = 0


hay 3x –7y – 4 = 0


<b>Hoạt động 2:</b> (20’) Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc (nếu có) và phương trình tổng
qt của đường thẳng trong mỗi trường hợp sau :



a/ Đi qua điểm A(1; 1) và song song với trục hoành
b/ Đi qua điểm B(2; -1) và song song với trục tung


c/ Đi qua điểm C(2; 1) và vng góc với đường thẳng d : 5x –7y +2 = 0.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>CỦA HỌC SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Trả lời câu hỏi.
- Áp dụng cơng
thức lập phương
trình đường thẳng
tổng quát, tham
số…


- Giao nhiệm vụ cho
học sinh.


- Nhận xét phần trả
lời của học sinh.
- Thông qua phần trả
lời nhắc lại phương
pháp lập phương
trình đường thẳng
tổng quát, tham số…
cách chuyển từ
VTCP sang VTPT và


ngược lại.


a/ Đường thẳng có VTCP <i>i</i> =(1; 0) và đi qua
A nên có pt tham số là








1
1
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>x</i>


và pt tổng
quát là y – 1= 0. Khơng có pt chính tắc.
b/ Đường thẳng có VTCP <i>j</i> =(0; 1) nên
khơng có pt chính tắc; pt tham số là









<i>t</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
1
2


và pt tổng quát laø x – 2 = 0.


c/ VTPT <i>n</i> =(5; -7) của d cũng là một VTCP
của  cần tìm (do  d). Do đó pt tham số


của  là









<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
7
1
5
2


và pt chính tắc  là
7


1
5
2



 <i>y</i>
<i>x</i>


. Từ pt chính tắc (hoặc tham số)
của , ta suy ra được pt tổng quát : 7x + 5y –


19 = 0


4Củng cố: ( 5’)


-Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
5Rèn luyện:


CHỦ ĐỀ 9:

<b>PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG</b>


<b>Tiết 11: </b>



I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, khoảng cách giữa 2 đường thẳng song
song.


- Lập phương trình đường trịn và các bài tốn liên quan đến đường trịn
3. Về thái độ:



- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:


- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:


5. Giáo viên:


- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
6. Học sinh:


- Ôn lại kiến thức công thức lượng giác.
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1Ổn định lớp:
2Bài cũ:


a) Tính khoảng giữa 2 điểm A(-1; 6) và B(2; 2)


b) Tính lhoảng cách từ M(1; 3) điến đường thẳng 12x – 5y + 9 = 0
3Bài mới:


<b>Hoạt động 1:</b> Cho 2 đường thẳng song song: 3 x + y – 5 = 0 và 6x + 2y – 15 = 0.
a) Tìm qũy tích các điểm cách đều 2 đường thẳng trên.



b) Tìm khoảng cách giữa 2 đường thẳng trên. Tính diện tích hình vng có 2 cạnh nằm
trên hai đường thẳng.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>Nội Dung</b>
- Trả lời câu hỏi.


- HS vận dụng các công thức
khoảng cách để làm các BT
trên.


- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của
học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc
lại công thức khoảng cách từ
một điểm đến đường thẳng,
khoảng cách giữa 2 đường
thẳng song song.


<b>Hoạt động 2:</b> Cho HCN có hai cạnh nằm trên hai đường thẳng có phương trình 2x – y + 5 = 0
và x + 2y + 7 = 0. Biết 1 đỉnh là A(1;2). Tính diện tích HCN và lập phương trình các cạnh cịn
lại.



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO<sub>VIÊN</sub></b> <b>Nội Dung</b>
- Trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

cách từ một điểm đến đường
thẳng và lập phương trình
đường thẳng.


- Nhận xét phần trả lời của
học sinh.


<b>Hoạt động 3:</b>


Tính bán kính đường trịn tâm I(1;2) và tiếp xúc với đường thẳng 5x + 12y – 10 = 0.
Từ đó lập phương trình đường tròn trên.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>Nội Dung</b>
- Trả lời câu hỏi.


- HS vận công thức khoảng
cách từ một điểm đến đường
thẳng và lập phương trình
đường tròn.


- Giao nhiệm vụ cho học sinh.


- Nhận xét phần trả lời của
học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc
lại phương trình chính tắc của
đường trịn.


<b>Hoạt động 4:</b> Xác định tâm và bán kính đường:


a) (x – 3)2<sub> + ( y + 2)</sub>2<sub> = 16 b) x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – 2x – 2y – 2 = 0 </sub> <sub>c) x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – 3x + 4y + 12 = 0 </sub>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN</b> <b>Nội Dung</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học
sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc
lại phương trình đường trịn từ
đó suy ra được tọa độ tâm và
bán kính.


<b>Hoạt động 5:</b> Viết phương trình đường trịn:


a) Đi qua 3 điểm: M(4 ; 3) ; N (2 ; 7) ; P (-3 ; -8)


b) Đi qua 2 điểm A (0 ; -2) ; B (4 ; 0) và có tâm nằm trên đường thẳng () : x + 2y = 0
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>



<b>SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN</b> <b>Nội Dung</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học
sinh.


- câu a GV hướng dẫn sử
dụng phương trình tổng quát
thì bài toán giải ngắn hơn.
Hoặc 1 cách khác là tìm tâm
và bán kính đường trịn.
3Củng cố:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

CHỦ ĐỀ 9:

<b>PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG</b>


<b>Tiết 12: </b>



I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:


- Phương trình tiếp tuyến của đường trịn và phương trình Elip.
2. Về kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Lập phương trình Elip và các bài tốn liên quan đến Elip.
3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:



- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:


7. Giáo viên:


- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
8. Học sinh:


- Ơn lại kiến thức cơng thức lượng giác.
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
5. Ổn định lớp:
6. Bài cũ:


Xác định tâm và bán kính đường trịn có phương trình: (x – 3)2<sub> + ( y + 2)</sub>2<sub> = 25.</sub>
7. Bài mới:


<b>Hoạt động 1:</b> Cho họ đường tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x – 4y – 20 = 0.</sub>
a) Xác định tâm và bán kính đường trịn.


b) Viết pttt của đường trịng tại điểm A(3; -2).


c) Viết pttt của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x + 4y – 1 = 0.
d) Viết pttt của (C) biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng 5x + 12y – 3 = 0.
e) Viết pttt của (C) biết tiếp tuyến biết tiếp tuyến đi qua B(-6;5).



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>Nội Dung</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học
sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc
lại phương pháp:


+ Xác định tâm và bán
kính đường trịn.


+ Viết phương trình tiếp
tuyến của đường tròn tại một
điểm trên đường tròn. Lưu ý:
Trước hết HS phải kiểm tra
xem điểm đó có nằn trên
đường trịn hay khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

trịn song song hoặc vng
góc với một đường thẳng cho
trước hoặc đi qua một điểm
không nằm trên đường tròn.



<b>Hoạt động 2:</b> Xác định tiêu điểm, tiêu cự, tâm sai, đỉnh, độ dài trục lớn, độ dài trục nhỏ,
phương trình hình chữ nhật cơ sở và phương trình đường trịn ngoại tiếp HCN cơ sở của các
Elip sau:


a)


2 2


1
169 25


<i>x</i> <i>y</i>


  b) 9x2 + 25y2 = 225 c) 4x2 + 9y2 = 5 d) 4x2 + y2 = 1


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>Nội Dung</b>
- Trả lời câu hỏi.


- HS vận công thức của Elip. - Giao nhiệm vụ cho học sinh.


- Nhận xét phần trả lời của
học sinh.



- Thông qua phần trả lời nhắc
lại các công thức và các tính
chất của ELip


<b>Hoạt động 3:</b> Lập phương trình chính tắc của Elip biết:
a) Độ dài trục lớn bằng 20 và độ dài trục nhỏ bằng 16.


b) Một tiêu điểm có toạ độ (-5;0) và một đỉnh có tọa độ (13;0)
c) Trục lớn có độ dài bằng 10 và tiêu cự bằng 8.


d) Độ dài trục lớn bằng 26 và tâm sai bằng 12
13


e) Có tiêu cự bằng 16 và tâm sai bằng 4


5.


f) Một đỉnh trên trục lớn là (-5;0) và đi qua điểm ( 15; 1)
g) Có hai cạnh HCN cơ sở có phương trình <i>x</i> 4 0;<i>y</i>3=0


h) Đi qua 2 điểm <i>A</i>(4; 3)<i>B</i>(2 2;3)


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>Nội Dung</b>
- Trả lời câu hỏi.



- HS vận công thức khoảng
cách từ một điểm đến đường
thẳng và lập phương trình
đường trịn.


- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của
học sinh.


- Thơng qua phần trả lời nhắc
lại phương trình chính tắc của
Elip.


<b>Hoạt động 4:</b> Cho (E):


2 2


1
50 32


<i>x</i> <i>y</i>


  . Viết pttt của (E) tại M(-5; 4).
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Nội Dung</b>



- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Thông qua phần trả lời nhắc lại
phương trình tiếp tuyến tại một
điểm trên Elip:


Cho (E):


2 2
2 2 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i> <i>b</i>  và điểm M(x0;y0)
(E).


Phương trình tiếp tuyến của Elip tại
điểm M(x0;y0)(E):


0 0


2 2


.

.y



1



<i>x x</i>

<i>y</i>



<i>a</i>

<i>b</i>




<b>Hoạt động 5:</b> Cho (E):


2 2


1
25 9


<i>x</i> <i>y</i>


  . Viết pttt của (E) biết tiếp tuyến.


a) Song song với đường thẳng 2x + 3y -8 = 0 b) Vuông góc với đường thẳng x - 5y + 3 = 0.


c) Biết tiếp tuyến đi qua M(-5; 6) d) Biết tiếp tuyến đi qua N(-7; 3)


e) Biết tiếp tuyến đi qua K(-8; 6)
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Nội Dung</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học
sinh.


- Thơng qua phần trả lời nhắc
lại phương trình tiếp tuyến và


điều kiện tiếp xúc của đường
thẳng với Elip: Cho (E):


2 2
2 2 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i> <i>b</i>  và và đường thẳng
(D): Ax + By + C = 0.


Điều kiện cần và đủ để đường
thẳng (D) tiếp xúc với (E):


8. Củng cố :


-Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
9. Rèn luyện :


CHỦ ĐỀ 4:

<b>PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH</b>



<b>Tiết 13: </b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH</b>



I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:


2<sub>.</sub> 2 2<sub>.</sub> 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

1. Về kiến thức:


- Nắm được công thức nghiệm của pt bậc hai


- Nắm được định lý Viet


- Nắm được phương pháp giải các pt quy về pt bậc hai
2. Về kỹ năng:


- Giải thành thạo pt bậc hai


- Vận dụng giải được các pt quy về pt bậc hai
3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:


- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:


9. Giáo viên:


- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
10.Học sinh:


- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
10.Ổn định lớp:
11.Bài cũ:


12.Bài mới:


<b>Hoạt động 1:</b> Giải các phương trình sau:


a) x + <i>x</i> 1 = 13 b) x - 2<i>x</i>7= 4 c) <i>x</i>2  5<i>x</i>64 <i>x</i>


d) <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


    e) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>10</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


    f) 3 <i>x</i>2  <i>x</i> 6 2(2<i>x</i>1) 0
g) 2x – x2<sub> + </sub>


7
12
6 2



 <i>x</i>


<i>x</i> = 0 h) 2 2 2 3 11 3 4







 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> i)



2


2<i>x</i> 6<i>x</i>   1 <i>x</i> 1


j) <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>7</sub> <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1 2</sub> k) <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4 5</sub>


     


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>Nội Dung</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học
sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Hoạt động 2:</b> Giải các phương trình sau:


a) 3 4


3
<i>x</i>


<i>x</i>  b) 2 3 2




 <i>x</i>


<i>x</i> <sub>= x + 2</sub> <sub>c) </sub> <i>x</i>2 5<i>x</i>4  <i>x</i> 4


d) <i>x</i>2 7<i>x</i> 12 15 5<i>x</i>






 <sub>e) </sub> <i>x</i>2 6<i>x</i>5  <i>x</i> 1 f) 3 2 5 3 7 0





 <i>x</i>
<i>x</i>


g.4<i>x</i> 6  7 2<i>x</i> h) 2<i>x</i>2 3 4 <i>x</i>2 0 i) 2<i>x</i>2 5<i>x</i>25<i>x</i> 6 <i>x</i>2 0


j) 3 1 3


3
<i>x</i>
<i>x</i>






 k) 2


1
1
6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




 


  l)


2 <sub>1</sub>


2
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 




<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>Nội Dung</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học
sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc
lại phương pháp giải một
phương trình hệ qủa.
13.Củng cố :


-Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
14.Rèn luyện :


CHỦ ĐỀ:

<b>PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH</b>



<b>Tiết 14: </b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH</b>



I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:


- Nắm được phương pháp giải hệ phương trình
2. Về kỹ năng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Giải thành thạo hệ phương trình gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình
bậc hai.


3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:


- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:


1 Giáo viên:


- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2 Học sinh:


- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1 Ổn định lớp:
2 Bài cũ:
3Bài mới:


<b>Hoạt động 1:</b> Giải các hệ phương trình sau:


a) 3 10



2 3 3
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 
 b)


4 2 3


3 4 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 
 c)


3 5 9


2 3 13
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 



 

d)
2
2
2 7


3 3 15
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  


 



e) 3( 1) 4( 2) 18
5 6 7 0


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
   


  
 f)


3 3 1 3



3 1 2 3 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
    


   


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>Nội Dung</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học
sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc
lại phương pháp giải một hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn
số bằng phương pháp cộng
đại số hoặc bằng phương
pháp thế.



- Hướng dẫn HS sử dụng máy
tính để giải một hệ phương
trình.


- Đặt ẩn số phụ đưa về hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn
số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

a)


3 2 0


2 3 1


5 6


<i>x y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>x</i> <i>y z</i>


  





  





   


b)


4 2 3 6


2 4 3


6 2 6


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y z</i>


<i>x y</i> <i>z</i>


  





  




   




c)



3 3 6


2 9 2 5


6 2 2


<i>x</i> <i>y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  




  




   



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN</b> <b>Nội Dung</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học


sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc
lại phương pháp giải một hệ
phương trình bậc nhất ba ẩn
số bằng phương pháp cộng
đại số hoặc bằng phương
pháp thế hoặc đưa về dạng
tam giác.


- Hướng dẫn HS sử dụng máy
tính để giải một hệ phương
trình.


4 Củng cố:


-Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
5Rèn luyện:


CHỦ ĐỀ:

<b>PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH</b>



<b>Tiết 15: </b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH</b>



I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:


- Nắm được phương pháp giải hệ phương trình
2. Về kỹ năng:


- Giải thành thạo hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số và hệ phương trình bậc nhất ba ẩn


số.


- Giải thành thạo hệ phương trình gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình
bậc hai.


3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:


- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:


1Giáo viên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

2Học sinh:


- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1Ổn định lớp:
2Bài cũ:
3Bài mới:


<b>Hoạt động 3:</b> Giải các hệ phương trình sau:



a) 2<sub>2</sub> 3 1


24
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i>


 





 




b) 3 4 1 0


3( ) 9
<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x y</i>


  





  


 c)



2 3 2


6 0
<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy x y</i>


 





   


d) 2 <sub>2</sub> 3 <sub>2</sub> 5


3 2 4


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


 





  





e) <sub>2</sub> 5 <sub>2</sub>


7
<i>x y</i>


<i>x</i> <i>xy y</i>
 




  



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>Nội Dung</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Thông qua phần trả lời
hướng dẫn phương pháp giải
một hệ phương trình bằng


phương pháp thế.


4Củng cố:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×