Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

PPCT Hoa THPT 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.75 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH</b>


<b>TRƯỜNG THPT GIA VIỄN B</b>



TÀI LIỆU



<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>TRUNG HỌC PHỔ THƠNG</b>



<b>Mơn:</b>



<b>HĨA HỌC</b>



(Áp dụng từ năm học 2010-2011)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CÁCH CHO ĐIỂM CẤP THPT</b>


<i>(Kèm theo công văn số 1256/SGD&ĐT-GDTrH ngày 22 tháng 10 năm 2008)</i>



<b>MƠN: HỐ HỌC</b>



<b>ÁP DỤNG HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN VÀ CHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>NÂNG CAO</b>



Lớp


HỌC KỲ I

HỌC KỲ II



Điểm kiểm tra
Thường xuyên


Điểm
kiểm tra



định kỳ


Điểm
kiểm tra


Học kì


Điểm kiểm tra
thường xuyên


Điểm
kiểm tra


định kỳ


Điểm
kiểm tra


Học kì


Miệng

dưới



1 tiết



Thực


hành



1 tiết




trở lên

Miệng



dưới


1 tiết



Thực


hành



1 tiết


trở lên



<b>10</b>

1

1

1

2

1

1

1

1

2

1



<b>11</b>

1

1

1

2

1

1

1

1

2

1



<b>12</b>

1

1

1

2

1

1

1

1

2

1



<b>CHÚ Ý: </b>



1. Số điểm của điểm kiểm tra thường xuyên cho một học kỳ là số điểm tối thiểu.



2. Điểm thực hành là điểm

<i><b>trung bình cộng các điểm</b></i>

của các bài thực hành trong một



học kỳ sau khi đã làm tròn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT</b>


<b>I. MƠN HỐ: LỚP 10 </b>


<b>Tổng số tiết: </b>

70 tiết.




<b>Học kì I:</b>

19 tuần x 2 tiết/tuần (38 tiết.)



<b>Học kì II:</b>

18 tu n x 2ti t/tu n (36 ti t.)

ế

ế



<b>Chương</b> <b>Tiết</b>


<b>theo</b>


<b>PPCT</b>


<b>Tên bài học</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>


1 <b>Ôn tập đầu nm</b>


2 <b>ễn tp u nm</b>


<b>Chng 1:</b>


<b>Nguyờn t</b>



3 <b>Thành phần nguyên tử</b>


- Thí nghiệm của Tôm-xơn phát ra
tia âm cực.


- ThÝ nghiƯm kh¸m phá ra hạt
nhân nguyên tử


4 <b>Ht nhân nguyên tử – NTHH - Đồng vị.<sub>( Mục I, II)</sub></b>
5 <b>Hạt nhân nguyên tử – NTHH - Đồng vị.<sub>(Mục III, IV + Bài tập)</sub></b>



6 <b>Luyện tập: Thành phần nguyên tử</b>


7 <b>Cấu tạo vỏ nguyên tử (Mục I, II)</b>


8


<b>Cấu tạo vỏ nguyên tử</b>
<b> (Mục III + Bài tập)</b>


9 <b><sub>Cấu hình electron của nguyên tử</sub></b>


- Sơ đồ phân bố mức năng lượng của
lớp và phân lớp.


-Bảng cấu hình e của 20 nguyên
tố đầu


10 <b>Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử</b>


11 <b>Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử (tiếp)</b>


12 <b>Kiểm tra viết 1 tiết</b> GV: Phiếu kiểm tra tới từng<sub>học sinh</sub>

<b>Chương II:</b>



<b>Bảng tuần</b>


<b>hồn các</b>


<b>ngun tố</b>


<b>hóa học và</b>



<b>định luật</b>



<b>tuần hồn</b>



13 <b>Bảng tuần hoàn các NTHH</b> GV: BTH dạng dài<sub>HS: BTH nhỏ</sub>


14 <b>Bảng tuần hoàn các NTHH (tiếp)</b> GV: BTH dạng dài<sub>HS: BTH nhỏ</sub>


15 <b>Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron<sub>nguyên tử của các NTHH</sub></b> GV: BTH dạng dài<sub>HS: BTH nhỏ</sub>


16 <b>Sự biến đổi tuần hồn tính chất của các NTHH -<sub>ĐLTH</sub></b> Máy chiếu, BTH, hình 2.1,<sub>bảng 6 SGK</sub>


17


<b>Sự biến đổi tuần hồn tính chất của các NTHH </b>
<b>-ĐLTH (tiếp)</b>


Bảng 7 và 8 phóng to


18


<b>Ý nghĩa của BTH các NTHH</b> GV: BTH dạng dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

19 <b>Luyện tập: BTH. Sự biến đổi tuần hồn cấu hình<sub>electron ngun tử và tính chất của các NTHH</sub></b>


BTH, SGK


20 <b>Luyện tập chương II</b> BTH, SGK


21 <b>Kiểm tra viết 1 tiết</b> - GA, đề kiểm tra


<b>Chương III:</b>



<b>Liên kết hóa</b>



<b>học</b>



22 <b>Liên kết ion – Tinh thể ion</b>


23 <b>Liên kết cộng hoá trị (Mục I)</b> Mẫu vật + dụng cụ thí nghiệm
24 <b>Liên kết cộng hố trị (Mục II + bài tập)</b> Mẫu vật + dụng cụ thí nghiệm
25 <b>Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử</b> Mẫu vật + dụng cụ thí nghiệm


26 <b>Hố trị và số oxihố</b> Mẫu vật + dụng cụ thí nghiệm


27 <b>Luyện tập: Liên kết hoá học</b> Bảng 9 + 10 phóng to


28 <b>Luyện tập: Liên kết hố học (Tiếp)</b>


<b>Chương IV:</b>


<b>Phản ứng</b>



<b>oxi hóa –</b>


<b>khử</b>



29 <b>Phản ứng oxi hóa – Khử (Mục I, II)</b>


30 <b>Phản ứng oxi hoá - khử (Mục III + bài tập)</b>


31 <b>Phân loại phản ứng trong hoá học vơ cơ</b>


32 <b>Luyện tập: Phản ứng oxi hố - khử</b>



33 <b>Luyện tập: Phản ứng oxi hoá - khử (Tiếp)</b>


34 <b>Bài thực hành số 1:Phản ứng oxi hoá khử</b> -Hoá chất và dụng cụ thí


nghiệm


35 <b>Ơn tập học kỳ I</b>


36 <b>Kiểm tra học kỳ I</b>


<b>HẾT TUẦN 19</b>



<b>Chương V:</b>


<b>Nhóm</b>


<b>Halogen</b>



37 <b>Khái quát về nhóm halogen</b> Bảng 11 phóng to


38 <b>Clo </b>


Mẫu vật + dụng cụ thí nghiệm,
mơ hình thí nhiệm ảo…)


39 <b>Hiđro clorua – Axit clohiđric và muối clorua</b>


<b>(Mục I, II)</b>


- Dụng cụ thí nghiệm, mơ hình
thí nhiệm ảo…)



40 <b>Hiđroclorua- Axit clohiđric và muối clorua<sub>(Mục III + bài tập</sub></b> - Hố chất và dụng cụ thí nghiệm
41 <b>Sơ lược về hợp chất có oxi của co.</b> Mẫu vật + dụng cụ thí nghiệm,<sub>mơ hình thí nhiệm ảo…)</sub>


42 <b>Luyện tập: Clo + hợp chất của Clo</b>


43 <b>Bài thực hành số 2: Tính chất hố học của khí</b>


<b>clorua và hợp chất của clo.</b>


- Hố chất và dụng cụ thí nghiệm


44 <b>Flo – Brom- Iot (Mục I, II)</b> - dụng cụ thí nghiệm, mơ hình


thí nhiệm ảo…


45 <b>Flo- Brom- Iot (Mục III + bài tập)</b> - Hoá chất và dụng cụ thí nghiệm


46 <b>Luyện tập: Nhóm halogen</b>


47 <b>Bài thưc hành số 3: Tính chất hố học của<sub>brom và iot.</sub></b>


- Hố chất và dụng cụ thí nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chương VI:</b>


<b>Oxi – Lưu</b>



<b>huỳnh</b>



49 <b>Oxi – Ozon (Mục A)</b> -Dụng cụ thí nghiệm. hoá chất



50 <b>Oxi- Ozon (Mục B + bài tập)</b> -Dụng cụ thí nghiệm. hố chất


51 <b>Lưu huỳnh</b> Mẫu vật + dụng cụ thí nghiệm


52 <b>Bài thực hành số 4: Tính chất của oxi, lưu<sub>huỳnh</sub></b> - Hố chất và dụng cụ thí nghiệm
53 <b>Hiđrosunfua. Lưu huỳnh đioxit – Lưu huỳnh<sub>trioxit (Mục A, B)</sub></b> Mẫu vật + dụng cụ thí nghiệm
54 <b>Hiđrosunfua. Lưu huỳnh đioxit – Lưu huỳnh<sub>trioxit (Mục C + bài tập)</sub></b> Mẫu vật + dụng cụ thí nghiệm
55 <b>Axit sunfuric. Muối sunfat (Mục I)</b> - dụng cụ thí nghiệm


56 <b>Axit sunfuric. Muối sunfat (Mục II + bài tập)</b> - Hố chất và dụng cụ thí nghiệm


57 <b>Luyện tập: Oxi – Lưu huỳnh </b>


58 <b>Luyện tập: Oxi – Lưu huỳnh (tiếp)</b>


59 <b>Bài thực hành số 5: Tính chất cả các hợp chất</b>


<b>của lưu huỳnh</b>


- Hoá chất và dụng cụ thí
nghiệm


60 <b>Kiểm tra viết 1 tiết</b> - Đề kiểm tra


<b>Chương VII:</b>


<b>Tốc độ phản</b>


<b>ứng và cân</b>



<b>bằng hóa</b>



<b>học</b>



61 <b>Tốc độ phản ứng hoá học (Mục I, II)</b> - Hoá chất và dụng cụ thí nghiệm
62 <b>Tốc độ phản ứng hoá học (Mục III + bài tập)</b>


63 <b>Bài thực hành số 6: Tốc độ phản ứng hoá học</b> - Hoá chất và dụng cụ thí nghiệm
64 <b>Cân bằng hố học (Mục I, II)</b> Mẫu vật + dụng cụ thí nghiệm,
65 <b>Cân bằng hoá học (Mục III, IV)</b> Mẫu vật + dụng cụ thí nghiệm,


66 <b>Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá</b>


<b>học</b>


67 <b>Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hố học</b>


<b>(tiếp)</b>


68 <b>Ơn tập học kì II</b>


69 <b>Ơn tập học kì II (tiếp)</b>


70 <b>Kiểm tra học kì II</b>


<b> </b>



<b>II. MƠN HỐ: LỚP 11.</b>


<b>Tổng số tiết: 70</b>

tiết.



<b>Học kì I:</b>

19 tuần = 36 tiết.




<b>Học kì II:</b>

18 tuần = 34 tiết.



<b>Chương</b> <b>theoTiết</b>


<b>PPCT</b> <b>Tên bài</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>


1 <b>Ôn tập đầu năm</b>


2 <b>Ôn tập đầu năm</b>


<b>Chương 1:</b>


<b>Sự điện li</b>



3 <b>Sự điện li</b> Dụng cụ thử tính dẫn điện


4 <b>Axit – Bazơ – Muối</b>


 Dụng cụ : ống nghiệm


 Hoá chất : Dung dịch NaOH, muỗi


kẽm (ZnCl2 hoặc ZnSO4), dung dịch


: HCl, NH3, quỳ tím.


5 <b>Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit –</b>
<b>bazơ</b>


Dung dịch axit loãng (HCl hoặc
H2SO4), dung dịch bazơ loãng



(NaOH hoặc Ca(OH)2), phenol


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

năng.


6 <b>Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch<sub>các chất điện li (Mục I.1, I.2)</sub></b>


Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh 4
ống nghiệm, giá ống nghiệm


Dung dịch: NaCl, AgNO3, NH3,


NaCH3COO,Al2(SO4)3, Giấy quỳ


tím.
7 <b>Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch</b>


<b>các chất điện li (Mục I.3, II + bài tập)</b>


ống nghiệm, kẹp gỗ, dd: HCl,
Na2CO3, CaCO3


8 <b>Luyện tập: axit, bazơ, muối. Phản ứng trao<sub>đổi ion trong dung dịch các chất điện li</sub></b>


9


<b>Bài thực hành 1: Tính axit – Bazơ. Phản</b>
<b>ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất</b>


<b>điện li</b>



Dụng cụ và hố chất thí nghiệm,
phịng thực hành.


10 <b>Kiểm tra viêt 1 tiết</b>


<b>Chương II:</b>


<b>Nitơ </b>



<b>-Photpho</b>

11 <b>Nitơ</b>


BTH, cấu hình electron của nguyên tử
N, cấu tạo phân tử N2


- Hệ thống câu hỏi để học sinh
hoạt động


12 <b>Amoniac và muối amoni (Mục A)</b>


<i><b>Dụng cụ</b></i>: Ống nghiệm, giá ống nghiệm,


chậu thuỷ tinh, bình thuỷ tinh với nút cao
su có ống vút nhọn xuyên qua.


<i><b>Hóa chất</b></i>: NH3, H2O, CuO, NH4Cl, dd


NaOH, dd HCl đặc, dd AlCl3 ,Muối


amoni và dung dịch NaOH. NH4Cl



rắn Phenolphtalêin.


13 <b>Amoniac và muối amoni </b>


<b>(Mục B + bài tập)</b>


14 <b>Axit nitric và muối nitrat</b>


Dụng cụ : Oáng nghiệm, giá đỡ, ống nhỏ
giọt, đèn cồn


Hoá chất: Axít HNO3 đặc và lỗng, d2


H2SO4 lỗng, d2 BaCl2, d2 NaNO3,


NaNO3 Tinh thể


Cu(NO3)2 tinh thể, Cu, S .


15 <b>Axit nitric và muối nitrat</b>


các mẫu muối Nitrat: Ca(NO3)2 ,


NH4NO3


Dụng cụ: ống nghiệm, đèn cồn, giá
đơ, thìa thuỷ tinh.


16 <b>Luyện tập: Tính chất của nitơ và hợp<sub>chất của nitơ</sub></b>



17 <b>Photpho</b> H/c: P đỏ


18 <b>Axit photphoric và muối photphat</b>


Thí nghiệm tính tan của muối
photphat


Thí nghiệm nhận biết ion photphat
19 <b>Phân bón hóa học</b> Tranh ảnh, tư liệu về sản xuất các<sub>loại phân bón ở Việt Nam </sub>


20 <b>Luyện tập: Tính chất của Photpho và</b>


<b>hợp chất của chúng</b>


21 <b>Bài thực hành 2: Tính chất của một số</b>
<b>hợp chất nitơ, photpho</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

22 <b>Kiểm tra viết 1 tiết</b>


<b>Chương III:</b>


<b>Cacbon </b>



<b>-Silic</b>



23 <b>Cacbon</b>


GV chuẩn bị: Mơ hình than chì, kim
cương, mẩu than gỗ, mồ hóng.
HS: Xem cấu trúc tinh thể kim
cương (lớp 10), t/c hoá học của


cacbon (lớp 9).


24 <b>Hợp chất của cacbon</b>


HS: -Ôn lại cách viết cấu hình
electron và cách phân bố e vào các ô
lượng tử.


Xem lại cấu tạo phân tử CO2.


25 <b>Silic và hợp chất của Silic</b>


Mẫu vật cát, thạch anh, mảnh vải
bông, dd Na2SiO3, HCl,


phenolphtalein, cốc, ống nghiệm, đũa
thuỷ tinh.


26 <b>Công nghiệp silicat</b>


GV: Sơ đồ lị quay sản xuất clanke
(hình 4.11), mẫu xi măng.


HS: Sưu tầm và tìm kiếm những
mẫu vật bằng thuỷ tinh, gốm, sứ
27 <b>Luyện tập: Tính chất của Cacbon, Silic và</b>


<b>hợp chất của chúng</b>


<b>Chương IV:</b>


<b>Đại cương về</b>
<b>hợp chất hữu</b>


<b>cơ</b>


28 <b>Mở đầu về hợp chất hữu cơ</b> Tranh vẽ bộ dụng cụ chưng cất.<sub>Hóa chất: nước + dầu ăn</sub>


29 <b>Công thức phân tử hợp chất hữu cơ</b>


30 <b>Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ </b>


<b>(Mục I , II, III)</b>


31 <b>Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ (Mục<sub>IV + bài tập)</sub></b>


 Mơ hình rỗng và mơ hình đặc


của phân tử etan


 Mơ hình phân tử cis -but-2-en và


trans-but- 2 - en.


32 <b>Phản ứng hữu cơ</b>


33 <b>Luyện tập: Hợp chất hữu cơ, công thức</b>


<b>phân tử và cơng thức cấu tạo.</b>


34 <b><sub>Ơn tập học kì I</sub></b>



35 <b><sub>Ơn tập học kì I</sub></b>


36 <b>Kiểm tra học kì I</b>


<b>HỌC KÌ II</b>


<b>Chương V:</b>



<b>Hiđrocacbon</b>


<b>no</b> 37 <b>Ankan (Mục I, II)</b>


Bảng tên gọi 10 ankan không phân
nhánh đầu tiên trong dãy đồng
đẵng các ankan .


- Mơ hình phân tử propan; n-butan
và isobutan


38 <b>Ankan (Mục III, IV, V) </b> - Etxăng, mỡ bôi trơn động cơ,
nước cất, cốc thuỷ tinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

39 <b>Xicloankan</b>


- Tranh vẽ mô hình một số xiclo
ankan


- Bảng tính chất vật lý của một vài
xiclo ankan



40 <b>Luyện tập: Ankan và xicloankan</b>


41 <b>Bài thực hành 3: Phân tích định tính</b>


<b>nguyên tố, điều chế và tính chất của metan</b>


Dụng cụ, hóa chất thí nghiệm,
phịng thực hành.


<b>Chương VI:</b>
<b>Hiđrocacbon</b>


<b>khơng no</b>


42 <b>Anken (Mục I, II)</b> <sub>cát sạch, dd KMnO</sub> Hoá chất : H2SO4 đặc, C2H5OH,
4, dd Br2.


43 <b>Anken (Mục III, IV , V)</b> <sub>cát sạch, dd KMnO</sub> Hoá chất : H2SO4 đặc, C2H5OH,
4, dd Br2.


44 <b>Ankađien</b> Mơ hình phân tử but-1,3-đien


45 <b>Luyện tập anken, ankađien</b>


46 <b>Ankin</b>


 Tranh vẽ hoặc mơ hình rỗng, mơ


hình đặc của phân tử axetilen.



 Dụng cụ: ống nghiệm, nút cao su


kèm ống dẫn khí, cặp ống nghiệm,
đèn cồn, bộ giá thí nghiệm.


 Hoá chất: CaC2, dung dịch


KMnO4, dung dịch Br2.


47 <b>Luyện tập: ankin</b>


48 <b>Bài thực hành 4: Điều chế và tính chất của</b>


<b>Etilen, axetilen</b>


Dụng cụ, hóa chất thí nghiệm,
phịng thực hành.


49 <b><sub>Kiểm tra viết: Chương V + VII</sub></b>


<b>Chương VII:</b>
<b>Hiđrocacbon</b>


<b>thơm </b>


50 <b>Benzen và đồng đẳng. </b> Mơ hình phân tủ benzen, dụng cụ <sub>hóa chất thí nghiệm hình 7.2 sgk</sub>


51 <b>Một số hiđrocacbon thơm khác</b>


52 <b>Luyện tập: Hiđrocacbon thơm</b> GV. Bảng phụ và giáo án.<sub>HS. Ôn tập kiến thức trong</sub>



chương.


53 <b><sub>Nguồn hiđrocacbon trong thiên nhiên</sub></b> <b>Mẫu dầu mỏ và một số sản phẩm</b>


<b>đi từ dầu mỏ</b>


54 <b>Hệ thống hóa về hiđrocacbon</b> Bảng mối liên hệ giữa các hợp chất<sub>hữu cơ</sub>
<b>Chương VIII:</b>


<b>Dẫn xuất</b>
<b>halogen.</b>


<b>Ancol </b>
<b>-Phenol </b>


55 <b>Dẫn xuất halogen</b> GV chuẩn bị bảng /SGK để treo<sub>tường, thí nghiệm C</sub>
2H5Br + KOH


56 <b>Ancol (Mục I, II, III)</b>


Mơ hình lắp ghép phân tử ancol để
minh hoạ phần định nghĩa, đồng phân,
bậc của ancol, so sánh mơ hình phân
tử H2O và C2H5OH.


57 <b>Ancol (Mục IV, V, VI)</b>


 Thí nghiệm C2H5OH + Na hoặc



phóng to hình 9.5 SGK.


 Thí nghiệm Cu(OH)2 + glixerin.
 Thí nghiệm so sánh (A), (B), (C)


của ancol isoamylic trong bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

phenol và ancol thơm


- Thí nghiệm C6H5OH + NaOH.


- Thí nghiệm C6H5OH +dd Br2.


59


<b>Luyện tập: Dẫn xuất halogen, ancol,</b>
<b>phenol</b>


Photo bảng tổng kết các kiến thức
cần nhớ để treo lên bảng đen.


60 <b>Bài thực hành 5</b> dụng cụ và hoá chất


61 <b> Kiểm tra chương VII + VIII</b>


<b>Chương IX:</b>


<b>Anđehit –</b>


<b>Xeton – axit</b>



<b>cacboxylic</b>




62


<b>Anđehit – xeton (Mục A)</b>


Dụng cụ thí nghiệm và dd
HCHO,dd AgNO3/NH3


63 <b>Anđehit – Xeton (Mục B + bài tập)</b>


64 <b>Axit cacboxylic (Mục I, II, III)</b> dụng cụ và hoá chất


65 <b>Axit cacboxylic (Mục IV, V, VI)</b>


dụng cụ hoá chất dung dịch
HOOH, CH3COOH axit axetic,


CaCO3.


66 <b>Luyện tập: Anđehit - xeton – axit</b>


<b>cacboxylic</b>


Bảng hệ thống kiến thức, hệ thống
câu hỏi bài tập


67 <b>Luyện tập: Anđehit – xeton ...</b>


68 <b>Bài thực hành 6</b>



dụng cụ và hoá chất cho phản ứng
thử tinh chất của ancol, phenol,
andehit


69 <b>Ôn tập học kì II</b> Bảng tổng kết kiến thức


70 <b>Kiểm tra học kì II</b>


<b>III.</b>

<b>MƠN HỐ: LỚP 12.</b>


<b>Tổng số tiết: </b>

70 tiết.



<b>Học kì I:</b>

19 tuần = 36 tiết.



<b>Học kì II:</b>

18 tuần = 34 tiết.



<b>Chương</b> <b>theoTiết</b>


<b>PPCT</b> <b>Tên bài học</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>


<b>1</b>


<b>Ôn tập đầu năm</b>
<b>Chương I:</b>


<b>Este - Lipit</b> <b>2</b> <b>Este</b> Etyl axetat, H2SO4, NaOH.


<b>3</b> <b><sub>Lipit</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>5</b> <b><sub>Luyện tập: Este và chất béo</sub></b>



<b>Chương II:</b>
<b>Cacbohiđrat</b>


<b>6</b>


<b>Glucozơ (Mục I, II, III)</b> Dd:Glucozơ, AgNO3, NH3, Cu(OH)2
<b>7</b>


<b>Glucozơ (Mục IV, V + bài tập</b>
<b>8</b> <b>Saccarozơ. Tinh bột, Xenlulozơ (Mục </b>


<b>I, II)</b>


Saccarozơ, Tinh bột, Xenlulozơ,
nước cất


<b>9</b> <b>Saccarozơ. Tinh bột, Xenlulozơ (Mục</b>
<b>III + bài tập)</b>


Dd hồ tinh bột, dd iot, nước cất,
Saccarozơ, Tinh bột, Xenlulozơ,
HNO3.


<b>10</b> <b>Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của</b>
<b>cacbohiđrat</b>


<b>11</b> <b>Tiết 11: Thực hành: Điều chế, tính</b>


<b>chất hố học của este và cacbohiđrat</b> Dụng cụ, hóa chất, phịng thực hành
<b>12</b>



<b>Kiểm tra viết 1 tiết</b>


<b>Chương III:</b>
<b>Amin. Amino</b>


<b>axit. Protein</b>


<b>13</b> <b><sub>Amin</sub></b> Dụng cụ, hóa chất: giấy quỳ, dd
metylamin, anilin, nước brom


<b>14</b> <b><sub>Aminoaxit (Mục I, II.1)</sub></b>


<b>15</b> <b><sub>Aminoaxit (Mục II.2, III)</sub></b> Dụng cụ: ống nghiệm, ống nhỏ giọt.<sub>Hoá chất: dd glixin 10%, dd NaOH 10%,</sub>


CH3COOH tinh khiết.


<b>16</b>


<b>Peptit và protein (Mục I, II)</b>


Dụng cụ: ống nghiệm , ống hút hoá
chất.


Hoá chất: dd CuSO4 2%, dd NaOH


30%, lòng trắng trứng


<b>17</b> <b><sub>Peptit và protein (mục III + bài tập)</sub></b> Mơ hình phân tử axit nucleic



<b>18</b> <b>Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của</b>
<b>amin, aminoaxit và protein</b>


Bảng kiến thức cần nhớ, SGK, hệ
thống bài tập


<b>Chương IV:</b>
<b>Polime và vật</b>


<b>liệu polime</b>


<b>19</b> <b>Đại cương về polime (Mục I, II, III,</b>
<b>IV)</b>


Chuẩn bị các mẫu vật liệu polime: chất
dẻo, cao su, tơ, sợi và keo dán.


<b>20</b> <b> Đại cương về polime (Mục V, VI +</b>
<b>bài tập)</b>


<b>21</b> <b>Vật liệu polime (Mục I, II)</b>


Chuẩn bị các vật liệu polime: chất dẻo,
cao su, tơ, sợi và keo dán.


<b>22</b> <b>Vật liệu polime (Mục III, IV)</b>


Chuẩn bị các vật liệu polime: chất dẻo,
cao su, tơ, sợi và keo dán.



<b>23</b> <b>Luyện tập : Polime và vật liệu polime</b>


<b>24</b> <b>Thực hành : Một số tính chất của<sub>protein và vật liệu polime</sub></b> Lịng trắng trứng, HNO3


<b>25</b> <b>Kiểm tra viết 1 tiết</b>


<b>Chương V:</b>
<b>Đại cương về</b>


<b>kim loại</b>


<b>26</b> <b>Vị trí và cấu tạo cuả kim loại</b> BTH các NTHH, bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>của KL (Mục III)</b>


<b>30</b> <b>Hợp kim</b>


<b>31</b> <b>Luyện tập t/c kim loại</b>


<b>32</b> <b>Sự ăn mịn kim loại</b>


<b>33</b> <b>Luyện tập: Điều chế KL</b>


<b>34</b> <b>Ơn tập học kì I</b>


<b>35</b> <b>Ơn tập học kỳ I</b>


<b>36</b> <b>Kiểm tra học kì I</b>


<b>HỌC KÌ II</b>



<b>37</b> <b>Điều chế kim loại (Mục I, II.1, II.2)</b>
<b>38</b> <b>Điều chế kim loại (Mục II.3)</b>
<b>39</b> <b>Luyện tập: Sự ăn mòn kim loại</b>


<b>40</b> <b>Thực hành: Tính chất, điều chế kim<sub>loại, sự ăn mịn kim loại</sub></b> - Hố chất và dụng cụ thí nghiệm.


<b>Chương VI:</b>
<b>Kim loại</b>
<b>kiềm. Kim</b>
<b>loại kiềm thổ.</b>


<b>Nhôm</b>


<b>41</b> <b>Kim loại kiềm và hợp chất <sub>(Mục A)</sub></b> Na, nước cất, O2, sơ đồ thùng điện


phân NaCl nóng chảy điều chế natri.


<b>42 </b> <b>Kim loại kiềm và hợp chất</b>
<b> (Mục B)</b>


NaOH, CO2, NaHCO3, HCl, KNO3,


ống nghiệm, …


<b>43 </b> <b>Kim loại kiềm thổ và hợp chất (Mục</b>
<b>A)</b>


Mg, HCl, O2, HNO3, H2SO4


<b>44 </b> <b>Kim loại kiềm thổ và hợp chất (Mục<sub>B)</sub></b> CaOH, CO2, CaSO4.


<b>45</b> <b>Kim loại kiềm thổ và hợp chất (Mục<sub>C)</sub></b>


<b>46 </b> <b>Luyện tập KLK và KLKT</b>


<b>47 </b> <b>Nhôm</b>


<b>và hợp chất của nhôm ( Mục A)</b>


h/c:Al, O2, HCl, HNO3, H2SO4,


Fe2O3, NaOH


<b>48</b> <b>Nhôm</b>


<b>và hợp chất của nhôm (Mục B)</b>


h/c: AlCl3, NH3, NaOH, HCl, Al2O3.


<b>49</b> <b>Luyện tập: Tính chất của nhơm và<sub>hợp chất của nhơm</sub></b>


<b>50</b> <b>Thực hành: Tính chất của Na Mg, Al</b> Dụng cụ, hóa chất, phịng thực hành


<b>51 </b> <b>Kiểm tra 1 tiết.</b> - Đề kiểm tra


<b>Chương VII:</b>
<b>Sắt và một số</b>
<b>kim loại quan</b>


<b>trọng</b>



<b>52 </b> <b>Sắt</b> Fe, S, O<sub>nước cất.</sub>2, Cl2, H2SO4, HNO3, CuSO4,
<b>53 </b> <b>Hợp chất của sắt</b> FeO, Fe2O3, FeCl2, FeCl3, H2SO4,


HCl, HNO3, Cu


<b>54 </b> <b>Hợp kim của sắt</b> Hình 7.2; 7.3; 7.4; 7.5.


<b>55</b> <b>Crom và hợp chất của crom</b> BTH


<b>56</b> <b>Đồng và hợp chất của đồng</b> BTH


<b>57 </b> <b>Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc</b>
<b>58</b> <b>Luyện tập: Tính chất hố học của sắt và<sub>hợp chất của sắt</sub></b>
<b>59</b> <b>Luyện tập: Tính chất hố học của crơm,<sub>đồng và hợp chất của chúng </sub></b>


<b>60 </b> <b>Thực hành: Sắt và họp chất của sắt</b> - Hố chất và dụng cụ thí nghiệm


<b>61 </b> <b>Kiểm tra viết</b> - Đề kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Phân biệt một</b>
<b>số chất vô cơ</b>


AlCl3,Fe(OH)2…
<b>63 </b> <b>Nhận biết một số chất khí</b>


<b>64 </b> <b>Luyện tập: Nhận biết một số chất vơ cơ</b>
<b>Chương IX:</b>


<b>Hóa học và</b>
<b>vấn đề phát</b>


<b>triển kinh tế,</b>


<b>xã hội, mơi</b>
<b>trường</b>


<b>65 </b> <b>Hoá học và vấn đề phát triển kinh tế</b>
<b>66 </b> <b>Hoá học và vấn đề xã hội</b>


<b>67</b> <b>Hoá học và vấn đề môi trường</b> Một số tranh ảnh về ơ nhiễm mơi


trường.


<b>68</b> <b>Ơn tập học kì II</b>


<b>69</b> <b>Ơn tập học kì II</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II- KẾ HOẠCH TỰ CHỌN MƠN HỐ KHỐI 10</b>



Tuần Tiết Tên bài


Đồ dùng dạy học và chuẩn
bị


Phương pháp


GV HS


1 1 Luyện tập: Hạt nhân nguyên tử -Giáo án -SGK, SBT - Đàm thoại, dạy học
nêu vấn đề



2 2 Luyện tập: Bài tập cấu tạo nguyên tử - Giáo án - Học bài cũ - Đàm thoại, dạy học
nêu vấn đề


3 3 Lý thuyết về cấu tạo nguyên tử - SGK- GA - Học bài cũ - Đàm thoại, dạy học<sub>nêu vấn đề</sub>
4 4 Bài tập - SGK- GA - Học bài cũ - Đàm thoại, dạy học<sub>nêu vấn đề</sub>
5 5 Lý thuyết mở rộng: Các nguyên tố nhóm B - Giáo án - Học bài cũ - Đàm thoại, dạy học<sub>nêu vấn đề</sub>
6 6 Luyện tập - SGK- GA - Học bài cũ - Đàm thoại, dạy học<sub>nêu vấn đề</sub>
7 7 Luyện tập - SGK- GA<sub>SBT</sub> - Học bài cũ<sub>SBT</sub> - Đàm thoại, dạy học<sub>nêu vấn đề</sub>
8 8 Luyện tập - SGK- GA<sub>SBT</sub> - Học bài cũ<sub>SBT</sub> - Đàm thoại, dạy học


nêu vấn đề


9 9 Luyện tập - Giáo án - Học bài cũ - Đàm thoại, dạy học
nêu vấn đề


10 10 Lý thuyết: Sự tạo thành liên kt kết đơn, liên <sub>kết bội</sub> - SGK- GA - Học bài cũ - Đàm thoại, dạy học<sub>nêu vấn đề</sub>
11 11 Luyện tập: Các kiểu liên kết - SGK- GA<sub>SBT</sub> - Học bài cũ<sub>SBT</sub> - Đàm thoại, dạy học<sub>nêu vấn đề</sub>
12 12 Luyện tập: Mạng tinh thể - SGK- GA<sub>SBT</sub> - Học bài cũ<sub>SBT</sub> - Đàm thoại, dạy học<sub>nêu vấn đề</sub>
13 13 Luyện tập: Xác định số oxi hoá và hoá trị - Giáo án - Học bài cũ - Đàm thoại, dạy học<sub>nêu vấn đề</sub>
14 14 Luyện tập - SGK- GA<sub>SBT</sub> - Học bài cũ<sub>SBT</sub> - Đàm thoại, dạy học


nêu vấn đề


15 15 Luyện tập: Phản ứng oxi hoá- khử - SGK- GA<sub>SBT</sub> - Học bài cũ<sub>SBT</sub> - Đàm thoại, dạy học
nêu vấn đề


16 16 Luyện tập: Phản ứng oxi hoá khử - SGK- GA<sub>SBT</sub> - Học bài cũ<sub>SBT</sub> - Đàm thoại, dạy học
nêu vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nêu vấn đề



20 20 Bài tập: Hợp chất của clo - SGK- GA - Học bài cũ - Đàm thoại, dạy học<sub>nêu vấn đề</sub>
21 21 Lý thuyết tổng kết nhóm halogen - Giáo án,<sub>SBT</sub> - Học bài cũ<sub>SBT</sub> - Đàm thoại, dạy học<sub>nêu vấn đề</sub>
22 22 Luyện tập về nhóm halogen - SGK-GA,


SBT


- Học bài cũ,


SBT - Đàm thoại, dạy học<sub>nêu vấn đề</sub>


23 23 Bài tập: Oxi- Ozon


-
SGK-GA,
SBT


- Học bài cũ,


SBT - Đàm thoại, dạy học<sub>nêu vấn đề</sub>


24 24 Bài tập: Lưu huỳnh - SGK-GA,
SBT


- Học bài cũ,


SBT - Đàm thoại, dạy học<sub>nêu vấn đề</sub>


25 25 Bài tập: Hiđrounfua - Giáo án,<sub>SBT</sub> - Học bài cũ,<sub>SBT</sub> - Đàm thoại, dạy học
nêu vấn đề



26 26 Luyện tập: Oxit của lưu huỳnh - SGK-GA,
SBT


- Học bài cũ,


SBT - Đàm thoại, dạy học<sub>nêu vấn đề</sub>


27 27 Lý thuyết: Axit sunfuric - SGK-GA,
SBT


- Học bài cũ,


SBT - Đàm thoại, dạy học<sub>nêu vấn đề</sub>


28 28 Bài tập: Axit sunfuric - SGK-GA,
SBT


- Học bài cũ,


SBT - Đàm thoại, dạy học<sub>nêu vấn đề</sub>


29 29 Bài tập: Axit H2SO4 loãng - Giáo án,
SBT


- Học bài cũ,


SBT - Đàm thoại, dạy học<sub>nêu vấn đề</sub>


30 30 Bài tập: Axit H2SO4 đặc - SGK-GA,


SBT


- Học bài cũ,


SBT - Đàm thoại, dạy học<sub>nêu vấn đề</sub>


31 31 Luyện tập: Tốc độ phản ứng - SGK-GA,
SBT


- Học bài cũ,


SBT - Đàm thoại, dạy học<sub>nêu vấn đề</sub>


32 32 Luyện tập


-
SGK-GA,
SBT


- Học bài cũ,


SBT - Đàm thoại, dạy học<sub>nêu vấn đề</sub>


33 33 Lý thuyết: Cân bằng hoá học - Giáo án,<sub>SBT</sub> - Học bài cũ,<sub>SBT</sub> - Đàm thoại, dạy học<sub>nêu vấn đề</sub>
34 34 Luyện tập: Cân bằng hoá học - SGK-GA,


SBT


- Học bài cũ,



SBT - Đàm thoại, dạy học<sub>nêu vấn đề</sub>


35 35 Bài tập: Cân bằng hoá học SGK- GA,<sub>SBT</sub> - Học bài cũ,<sub>SBT</sub> - Đàm thoại, dạy học
nêu vấn đề


36 36 Ôn tập - SGK-GA,
SBT


- Học bài cũ,


SBT - Đàm thoại, dạy học<sub>nêu vấn đề</sub>


37 37 Ôn tập - Giáo án,<sub>SBT</sub> - Học bài cũ,<sub>SBT</sub> - Đàm thoại, dạy học
nêu vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tuần tiết Tên bài Chuẩn bị


1 1 ôn tập một số bt về số mol,nồng độ


2 2 bài tập giáo án + bt


3 3 mở rộng lý thuyết về axit-ba zơ bài tập lý thuyết trắc nghiệm
4 4 bài tập về PH của dd bài tập tính giáo án


5 5 Bài tập về PH của dd giáo án + sbt
6 6 Bài tập về phản ứng trao đổi ion giáo án + sbt
7 7 Bài tập về phản ứng trao đổi ion Giáo án + sbt
8 8 Bài tập về dung dịch Giáo án + sbt
9 9 Bài tập về NH3 và muối NH4+ Giáo án + sbt



10 10 Mở rộng lý thuyết về HNO3 Giáo án + sbt


11 11 Bài tập tính về HNO3, muối no3- Giáo án + sbt


12 12 Bài tập về H3PO4 ,muối của axit H3PO4 Giáo án + sbt


13 13 Bài tập về cácbon,CO2 Giáo án + sbt


14 14 Bài tập về hợp chất của cacbon Giáo án + sbt
15 15 Mở rộng lý thuyết về hợp chất hữu cơ Giáo án + sbt
16 16 Bài tập xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ Giáo án + sbt
17 17 Luyện tập về cấu trúc phân tử hợp chất h


18 18 Luyện tập về phản ứng hữu cơ


19 19 Ôn tập về hợp chất hữu cơ Giáo án + sbt


ất Giáo án + sbt


20 20 Luyện tập về ankan Giáo án + sbt
21 21 Bài tập về ankan Giáo án + sbt
22 22 Luyện tập về anken Giáo án + sbt
23 23 Bài tập về anken Giáo án + sbt
24 24 Lý thuyết về ankadien ,nhận biết Giáo án + sbt
25 25 Luyện tập :ANKIN Giáo án + sbt


26 26 Tổng kết chương H-C chưa no mạch hở Bảng tổng kết tính chất hh các
H-C chưa no


27 27 Bài tập tính về hỗn hợp các chất Giáo án + sbt



28 28 Mở rộng kiến thức về BENZEN và các đồng đẳng Bảng thứ tự khả ngăng thế
,nhom thế loại I, loại II
29 29 Luyện tập về H-C Giáo án + sbt


30 30 Bài tập về ancol SBT


31 31 Bài tập về ancol đa chức . Bài tập hỗn hợp ancol Giáo án + sbt
32 32 Bài tập andehit


33 33 Bài tập về andehit
34 34 Luyện tập về axit hữu cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>KẾ HOẠCH TỰ CHỌN LỚP12</b>



Tuần Tiết Tên bài Chuẩn bị


1 1 Bài tập về axit –andehit- ancol Giáo án + sbt
2 2 Bài tập este Giáo án + sbt
3 3 Bài tập về este đa chức Giáo án + sbt
4 4 Bài tập về xà phịng hố Giáo án + sbt


5 5 Luyện tập về glucozo, đi saccarit Bảng so sánh cấu trúc pt giữa các chất
6 6 Bài tập tính về tinh bột –xenlulozơ Giáo án + sbt


7 7 Bài tập về amin Giáo án + sbt
8 8 Bài tập về aminoaxit Giáo án + sbt
9 9 Luyện tập :chương amin-aminoaxit Giáo án + sbt
10 10 Luyện tập: polime Giáo án + sbt
11 11 Bài tập mở rộng về hợp chất hữu cơ Giáo án + sbt


12 12 Bài tập về hợp chất hữu cơ Giáo án + sbt
13 13 Luyện tập ; mở rộng kiến thức kim


loại


Giáo án + sbt
14 14 Bài tập về kim loại và đẫy điện hoá Giáo án + sbt
15 15 Bài tập tính Giáo án + sbt
16 16 Điều chế kim loại Giáo án + sbt
17 17 Luyện tập: đại cương về kim loại Giáo án + sbt
18 18 Ôn tập lý thuyết về kim loại Giáo án + sbt
19 19 Nghỉ kiểm tra Giáo án + sbt
20 20 Bài tập Giáo án + sbt
21 21 Bài tập nâng cao về tính khử của kim


loại Giáo án + sbt


22 22 Bài tập về kim loại kiềm Giáo án + sbt
23 23 Bài tập về kim loại kiềm thổ Giáo án + sbt
24 24 Bài tập về nhôm Giáo án + sbt
25 25 Bài tập về nhôm Giáo án + sbt
26 26 Bài tập về nhôm Giáo án + sbt
27 27 Tính chất của Fe, hợp chất của Fe Giáo án + sbt
28 28 Bài tập tính về hợp chất Fe Giáo án + sbt
29 29 Tính chất của Cu, Cr Giáo án + sbt
30 30 Bài tập về Ni, Zn, Pb Giáo án + sbt
31 31 Bài tập Giáo án + sbt
32 32 Bài tập Giáo án + sbt
33 33 Bài tập Giáo án + sbt
34 34 Bài tập Giáo án + sbt


35 35 Ôn tập kiến thức về hố vơ cơ Giáo án + sbt
36 36 Ôn tập Giáo án + sbt
37 37 Ôn tập Giáo án + sbt


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×