Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

WORDFORM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.07 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>WORD FORM</b>



* Để làm được dạng bài tập này, trước hết ta phải xác định được chức năng trong câu của từ
cần điền, trên cơ sở đó ta xác định từ loại thích hợp của nó và sau đó biến đổi từ cho trước thành từ
thích hợp để điền vào chổ trống.


* Cách xác định từ loại :


<b>I.</b>


<b> Noun</b>: danh từ thường đứng sau mạo từ, tính từ sở hữu, từ chỉ số lượng, giới từ.
( Danh từ thường được bổ nghĩa bởi tính từ đứng trước nó.)


Ex: -There is a ____________ to minimise problem. ( TEND)
-Most children are ill-prepared for _________ . (EMPLOY)
-He has suffered many ___ in his new job. (DISAPPOINT)


<b>I. Verb:</b> động từ dùng để diễn tả hành động, nó thường đứng sau chủ ngữ.
Notes: V -> tense / voice


Ex: -Nothing could _____________ her. (SATISFACTORY)
-They __________ the newcomers yesterday. (EXPECT)


<b>III. Adjective:</b> tính từ có chức năng bổ nghĩa cho danh từ đi sau nó.
a.


Ex: -This company offered a lot of ___________ jobs. (ATTRACT)
-Most boys and girls are not given satisfactory _____. (GUIDE)
b.


L.V= Linking verbs: look, seem, feel, become, sound, smell. remain, ...


Ex: Smoking is __________. (HARM)


Your sister looks ________ . (BEAUTY)
a, an, the


this, that, these, those


my, your, his, her, its, our, their ( +adj ) + <b>NOUN</b>


many, much, some, a lot of, ...
with, of, for, on, without, about,...


S + V + O


ADJ + NOUN


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>IV. Adverb</b>: trạng từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc bổ nghĩa cho cả câu.


Ex: He always drives _________ . (CAREFUL)


Nitric Oxide is _________ harmful. (HIGH)
I have ___________ finished my homework. (RECENT)


Their study is getting on _________. (SATISFACTORY)


<b>V. Participle:</b> có 2 loại: hiện tại phân từ (V-ING) và quá khứ phân từ (V-ED), có chức năng
như là tính từ.


1. Present Participle (V-ING): -> tính chất của sự vật, sự việc. (chủ động)
2. Past Participle (V-ED): -> trạng thái của con người. (thụ động)



Ex: That was an _________ match. (EXCITE)


I was ________ to see it. (EXCITE)


This book is __________. (INTEREST)


The children are _________ in picture-books (INTEREST)
a. ADV + V (thường)


b. V (đặc bieät) + ADV
c. ADV + ADJ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×