Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BAI 15 MAY CO DON GIANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần:15</b></i> <i><b>Ngày soạn:18/11/2008</b></i>


<i><b>Tiết:15</b></i> <i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Bài 13 :MÁY CƠ ĐƠN GIẢN</b>


---





<b>---I Mục tiêu: </b>


-Biết làm thí nghiệm để so sánh trọng lượng của vật và lực dùng để kéo vật trực tiếp lên
theo phương thẳng đứng.


-Kể tên được một số máy cơ đơn giản thường dùng.


<b> - Yêu thích môn học, vận dụng kiến thức đã học vào thực tế</b>
<b>II.Phương tiện:</b>


- 2 lực kế có GHĐ từ 2  5N.


- 1 quả nặng 2N.


Tranh vẽ 13.1; 13.2; 13.5; 13.6 (sgk).
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


H:Hãy nêu cách đo KLR của một vật rắn không thấm nước?


<b>3. Bài mới:</b>



<b>Họat động của thầy</b> <b>Họat động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tình huống </b>


<b>học tập</b>


Treo hình 13.1 cho HS đọc
sgk, cho HS tìm phương án để
đưa vật lên


<b>Hoạt động 2: Nghiên cứu </b>
<b>cách kéo vật.</b>


* Yêu cầu HS đọc mục đặt
vấn đề quan sát H 13.2 và dự
đoán câu trả lời.


+ Gọi HS trả lời.


Kiểm tra dự đoán bằng cách
tiến hành TN:


- Giới thiệu dụng cụ và hướng
dẫn HS làm TN.


+ 2 lực kế; 1 quả nặng.
+ Bảng 13.1


+ Cho HS tiến hành đo và
ghi vào bảng.



Đo trọng lượng của quả nặng 


ghi vào bảng 13.3


- HS: Theo dõi


<b>HS: Đọc thơng tin và theo dõi</b>
Thảo luận và trả lời


<b>C1:</b>


Lực kéo vật lên bằng hoặc
lớn hơn trọng lượng của
vật.


<b>C2:Ít nhất bằng ( lớn hơn )</b>
<b>C3:</b>


Cần nhiều người, tư thế đứng
khó, dễ ngã ….


-


<b>I. Kéo vật lên theo phương </b>
<b>thẳng đứng.</b>


<b>1. Đặt vấn đề:</b>
- Đọc: đặt vấn đề.
- Nêu: dự đốn


<b>2. Thí nghiệm:</b>
<b>Nhận xét:</b>
<b>C1:</b>


Lực kéo vật lên bằng hoặc
lớn hơn trọng lượng của
vật.


<b>3. Rút ra kết luận:</b>


<b>C2:Ít nhất bằng ( lớn hơn )</b>
<b>C3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đo theo H 13.4  ghi vào bảng


* Từ thí nghiệm  cho HS rút


ra nhận xét


Gọi HS nhận xét theo nhóm.
* Yêu cầu HS làm C3. ( xem
H 13.2 )


 Thống nhất kết luận chung.
 Để khắc phục những điều


trên người ta phải làm như thế
nào?


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về </b>


<b>máy cơ đơn giản</b>


* Yêu cầu HS đọc phần 2 Sgk
- Có mấy loại máy cơ đơn
giản?


- Kể tên ra?


- Nêu những TH sử dụng
máy cơ đơn giản.


* Hướng dẫn HS làm C4:
* Hướng dẫn câu C5.


- Có mấy người kéo?
- Tổng lực 4 người là bao
nhiêu?


- Trọng lượng của vật là bao
nhiêu


( m = 200 kg )


* So sánh P và lực 4 người.
* Yêu cầu HS làm C6:


Tìm TD trong cuộc sống.
<b>Hoạt động 4: Vận dụng – </b>
<b>ghi nhớ</b>



-Yêu cầu HS đọc và chép ghi
nhớ.


Laøm bt 13.1  13.4


HS: Đọc thông tin nắm được
máy cơ đơn giản


HS: Thảo luận và trả lời
<b>C4:</b>


<b> b.dễ dàng</b>


a.máy cơ đơn giản
<b>C5:</b>


Khơng được vì tổng lực
của 4 người :


4 x 400 = 1.600 N mà
trọng lượng vật


P = 10m = 10 x 200 =
2.000 N


P > hơn lực kéo nên khơng
lên được. C6:


-Rịng rọc kéo cờ lên ở cột cờ
-Mpn để xe lên thềm nhà.


Xà beng để nhổ đinh.


-HS: Đọc ghi nhớ nắm thông
tin


<b></b>


<b>-II. Các máy cơ đơn giản</b>
Có 3 loại máy cơ đơn giản:
-Mpn


-Địn bẩy
-Rịng rọc
<b>C4:</b>
a.dễ dàng


b.máy cơ đơn giản


<b>C5:Khơng được vì tổng lực </b>
của 4 người :4 x 400 = 1.600 N
mà trọng lượng vật P = 10m =
10 x 200 = 2.000 N


P > hơn lực kéo nên khơng
lên được. C6:


-Rịng rọc kéo cờ lên ở cột cờ
-Mpn để xe lên thềm nhà.
Xà beng để nhổ đinh.



<b>Ghi nhớ:</b>


-Khi kéo vật lên theo phương
thẳng đứng cần phải dùng lực
có cường độ ít nhất bằng trọng
lượng của vật.


-Các máy cơ đơn giản thường
dùng là: Mpn, địn bẩy, rịng
rọc


<b>4. củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- bài tập 13.1 D.F = 200N
<b>5.Hướng dẫn </b>


-HD: bài 13.3 sách bài tập


a. Mặt phẳng nghiêng b. Ròng rọc cố định, ròng rọc động, c. Ròng rọc cố định, đòn bảy
<b> -Về học bài + làm bài tập sách bài tập</b>


-xem bài tiếp theo
<b> IV/ Rút kinh nghiệm:</b>
Thầy :
Trò:


Trò:TT: Duyệt


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×