§Ị kiĨm tra sè 1
C ©u1 (2®): 1, Nguyªn tư X cã tỉng c¸c h¹t lµ 52 trong ®ã sè h¹t mang ®iƯn nhiỊu h¬n sè h¹t
kh«ng mang ®iƯn lµ 16 h¹t.
a)H·y x¸c ®Þnh sè p, sè n vµ sè e trong nguyªn tư X.
b) VÏ s¬ ®å nguyªn tư X.
c) H·y viÕt tªn, kÝ hiƯu ho¸ häc vµ nguyªn tư khèi cđa nguyªn tè X.
2, Nguyªn tư M cã sè n nhiỊu h¬n sè p lµ 1 vµ sè h¹t mang ®iƯn nhiªu h¬n sè h¹t
kh«ng mang ®iƯn lµ 10.H·y x¸c ®Þnh M lµ nguyªn tè nµo?
C©u 2 (2®): LËp ph¬ng tr×nh ho¸ häc cđa c¸c s¬ ®å ph¶n øng sau:
1/ FeS
2
+ O
2
----> Fe
2
O
3
+ SO
2
2/ KOH + Al
2
(SO
4
)
3
----> K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
3/ FeO + HNO
3
----> Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
4/ Fe
x
O
y
+ CO ----> FeO + CO
2
C©u3 (2®): TÝnh sè ph©n tư : a, Cđa 0,25 mol Fe
2
O
3
b, Cđa 4,48 lÝt Cacb«nÝc (ë®ktc).
c, Cđa 7,1 gam khÝ Clo.
C©u4 (2®) : Mét hỵp chÊt A cã 42,9% C vµ 57,1% O theo khèi lỵng.
a, LËp c«ng thøc cđa A , biÕt dA/H
2
= 14.
b, TÝnh khèi lỵng cđa 1,12 lÝt khÝ A (ë ®ktc).
C©u5 (2®): §Ĩ ®èt ch¸y 16g mét chÊt X cÇn dïng 44,8 lÝt khÝ Oxi(®ktc ) thu ®ỵc khÝ CO
2
vµ h¬i n-
íc theo tû lƯ mol lµ 2 : 1 .TÝnh khèi lỵng khÝ CO
2
vµ khèi lỵng H
2
O t¹o thµnh.
C©u6:
Cho 6,72 lít khí H
2
(đktc ) đi qua 32 g CuO đun nóng đến khi PƯ xảy ra hoàn toàn, thì:
A. H
2
còn dư
B. PƯ xảy ra xong cả 2 chất tham gia đều hết
C. CuO còn dư
D. Cả H
2
và CuO đều dư
+Khối lượng của chất dư là:
A. 2 g B. 4 g C. 6 g D. 8 g
+ Khối lượng Cu tạo thành là:
A. 25,6 g B. 19,2 g C. 12,8 g D.6,4 g
C©u7 Cho 13 g kim loại hóa trò II tác dụng hoàn toàn với Cl
2
dư , sau PƯ thu được 27,2 g muối
Clorua. Vậy kim loại hóa trò II đó là:
A. Mg B. Cu
C. Zn D. Fe
Đề kiểm tra số 2
Câu 1:a, Hoà tan Fe
3
O
4
vào dd HCl ta đợc dd D. Chia D thành 3 phần :Thêm NaOH d vào phần thứ
nhất đợc kết tủa E.Lấy kết tủa E để ngoài không khí . Cho bột đồng kim loại vào phần 2 . Sục khí
clo vào phần thứ 3 . Viết các PTHH xảy ra .
b, Trong các oxit cho dới đây oxit nào là oxit axit , oxit nào là oxit bazơ ,oxit nào là oxit lỡng tính :
Al
2
O
3
, CaO,Mn
2
O
7
, P
2
O
5
, N
2
O
5
, FeO, SiO
2
, ZnO.Viết công thức của các axit hoặc bazơ tơng ứng .
c, Cho các axit sau : HNO
2
, HClO, HClO
3
,HClO
4
.Tính hoá trị của các nguyên tố H.O,N , Cl và viết
công thức của các oxit axit tơng ứng .
Câu 2:a, Biết độ tan của CuSO
4
ở 5
0
C là 15g ,ở 80
0
C là 50g . Hỏi khi làm lạnh 600g dd bão hoà
CuSO
4
từ 80
0
C xuống 5
0
C thì có bao nhiêu gam tinh thể CuSO
4
thoát ra .
b, Trộn 100ml dd H
2
SO
4
20% (d = 1,14g/ml) với 400 g dd BaCl
2
5,2%.
Tính khối lợng kết tủa tạo thành và nồng độ % các chất trong dd thu đợc sau phản ứng .
c, Cần thêm bao nhiêu gam nớc vào 500g dd NaOH 20% để có dd NaOH 16%.
Câu 3 : Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ :
Fe + ... --> A + B
A + NaOH --> C + NaCl
C+ O
2
+ H
2
O ---> D
D ---> E ; E + B --> Fe
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 g Phốt pho ta đợc chất A .
Chia A thành 2 phần bằng nhau :
1, Lấy 1phần hoà tan vào 500 g nớc ta đợc dd B .
Tính nồng độ phần trăm của dd B.
2, Lấy phần thứ 2 cho tác dụng với 400 ml dd NaOH 0,3 M , sau đó đem cô cạn dd thì thu đợc bao
nhiêu gam chất rắn khan .
Câu 5 : Có 5 bình khí : N
2
, O
2
, CO
2
,H
2
, và CH
4
.Trình bày phơng pháp hoá học để nhận biết từng
khí .
Đề kiểm tra số 3
Câu 1: a,Cho các oxit sau : CO
2
, SO
2
, SO
3
, N
2
O
5
,Mn
2
O
7
.Tính hoá trị của của các nguyên tố
C,S,N,Mn , O và viết công thức của các axit tơng ứng .
b, Tính khối lợng , số mol , số phân tử của 4,48 lit khí cacbondioxit (đktc) . Nếu cho 3,36 lít khí đó
đi qua 50 gam dd NaOH 12% thì thu đợc muối gì ? Lợng bao nhiêu ?
Câu 2: Hỗn hợp khí H
2
và CO có tỉ khối so với hidro bằng 7,5. Cần thêm bao nhiêu lít khí H
2
vào
20 lít hỗn hợp để có tỉ khối giảm đi 2 lần .
Câu 3: Hãy biểu diễn dd H
2
SO
4
đặc 98% (d= 1,84g/ml)theo nồng độ mol .
Cần lấy bao nhiêu ml axit đặc đó để pha chế 2lit dd H
2
SO
4
2,5 M .Trình bày cách pha chế .
Câu 4:a,Cho 0,53 gam muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác dụng hết với dd HCl thấy thoát ra
112ml khí cacbondioxit (ở đktc) . Hỏi đó là muối của kim loại gì ?
b, Để hoà tan 4gam Fe
x
O
y
cần 51,14 ml mldd HCl 10% (d= 1,05 g/ml ) .Xác định công thức phân tử
của oxit sắt .
Câu 5 :a, Có 4lọ riêng biệt bị mất nhãn có chứa 4 chất bột màu trắng : Na
2
O, P
2
O
5
, MgO, Al
2
O
3
.Chỉ
đợc dùng thêm nớc và quỳ tím hãy nêu phơng pháp để nhận biết các dd trên .
b,Có hỗn hợp 3 kim loại Cu , Fe, Ag dạng bột .Trình bày phơng pháp hoá học để lấy riêng từng
kim loại .
Câu 6: Hoà tan 6,2 gam Na
2
O vào 193,8 gam nớc ta thu đợc một dd A có tính bazơ . Cho A phản
ứng với 200g dd CuSO
4
16% .Nung kết tủa cho đến khi biến thành một oxit màu đen .
a. Tính nồng độ phần trăm của dd A.
b. Giải thích chuỗi phản ứng .
c. Tính khối lợng chất rắn màu đen .
d. Tính thể tích dd HCl 2M cần để hoà tan hết chất rắn màu đen .
Câu 7: Cho 18,4 gam hỗn hợp bột Fe và kim loại X hoá trị II vào dd HCl d ta thu đợc 2,24 lít khí
H
2
, còn lại m gam bột không tan .Lọc lấy m gam chất rắn đó rồi đem nung trong oxi d thu đợc oxit
phải dùng hết 2,24 lit O
2
(đktc).
a. Xác định kim loại X.
b. Tính thành phần % theo khối lợng của các chất trong hỗn hợp đầu . (132/400BT)
Đề kiểm tra số 4
Đề thi khảo sát Hoá 8
năm học 2006- 2007 (120phút)
Câu 1: (1,5đ) Hãy nói tên , kí hiệu ,điện tích của những hạt trong một nguyên tử ?
Câu 2: (3đ)Nêu phơng pháp điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp ? Viết
phơng trình phản ứng làm thí dụ và cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào ?
Câu 3:(3,5đ) Cho các chất rắn : Natri , lu huỳnh , săt(III) oxit , bạc , đồng và barioxit.
a.Chất nào phản ứng với khí oxi ?
b.Chất nào phản ứng với H
2
O ở nhiệt độ thờng ?
Viết các PTHH xảy ra .
Câu 4 :(3đ) Cho các oxit sau :MgO , Fe
2
O
3
, SO
2
, P
2
O
5
, K
2
O.
a.Chất nào là oxit bazơ , chất nào là oxit axit ?
b.Lập các công thức của các axit và bazơ tơng ứng với các oxit trên .
Câu 5 :(2đ) Một oxit đợc tạo bởi 2 nguyên tố sắt và oxi trong đó tỉ lệ khối lợng giữa sắt và oxi là
7:3 . Tìm công thức của oxit đó .
Câu 6 :(3đ) Cho 13 g Zn phản ứng với 1,6g oxi ở nhiệt độ cao . Tính khối lợng của các chất sau
phản ứng ( biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn ).
Câu 7:(3,5) Dung dịch A chứa H
2
SO
4
và HCl có số mol bằng nhau là 0,2 mol . Hoà tan hoàn toàn
0,645 g bột Al và Mg vào A thấy phản ứng vừa đủ với các axit , sau đó đem cô cạn , làm khô đợc
bao nhiêu gam muối khan .
**************************************************
Đề kiểm tra số 5
Câu 1:1. Cho biết điện tích hạt nhân của cacbon là 6+, natri là 11+ và Clo là 17+, biết số electron
lớp trong cùng của các nguyên tử có 2 e , lớp thứ hai có tối đa 8e Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử
của các nguyên tố trên .
2.Cho biết tổng số hạt proton , nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tử của nguyên tố X là
40 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 . Hãy tìm điện tích hạt nhân
Z của X và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử X .
Câu 2: Điện phân nóng chảy muối KCl đợc chất rắn A và khí B . Cho A tác dụng với nớc ta thu đợc
khí C và dd D . Cho khí B tác dụng với khí C rồi lấy sản phẩm hoà tan vào nớc ta đợc dd E .Cho
một mẩu giấy quỳ tím vào dd E sau đó đổ từ từ dd D vào dd E.
Viết các PTPƯ và giải thích sự đổi màu của quỳ tím , biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn .
Câu 3:Xác định công thức phân tử của các chất A,B,C biết thành phần phần trăm khối lợng nh
sau :
1.Chất A có 85,71% C , 14,29% H ,1 lít khí A (ở đktc) nặng 1,25 gam .
2.Chất B có chứa 80% C và 20% H .
3.Chất C có chứa 40% C , 6,67% H và 53,35 % O . Biết mỗi phân tử C có 2 nguyên tử oxi .
Câu 4 :a, Hoà tan 6,2gam Na
2
O vào 200g nớc thì thu đợc dd có nồng độ bao nhiêu % ?
b, Cần thêm bao nhiêu gam Na
2
O vào 500g dd NaOH 4% để có dd NaOH 10%?
Câu 5:Trong một bình kín có 3mol SO
2
, 2 mol O
2
và một ít bột xúc tác V
2
O
5
. Nung nóng bình một
thời gian thu đợc hỗn hợp khí A .
1.Nếu hiệu suất của phản ứng là 75% thì có bao nhiêu mol SO
3
đợc tạo thành ?
2.Nếu tổng số mol các khí trong A là 4,25 mol thì có bao nhiêu % SO
2
bị oxi hoá thành SO
3
?
Câu 6: Cho 16g hỗn hợp kim loại Ba và kim loại kiềm R tác dụng hết với nớc ta đợc dd A và 3,36
lit khí H
2
(đktc).
1. Cần dùng bao nhiêu ml dd HCl 0,5 M để trung hoà 1/10 dd A.
2. Cô cạn 1/10 dd A thu đợc bao nhiêu gam muối khan .
3. Lấy 1/10dd A rồi thêm vào 99ml dd Na
2
SO
4
0,1M thấy trong dd vẫn còn hợp chất của Bari
nhng nếu thêm tiếp 2ml dd Na
2
SO
4
thì thấy d Na
2
SO
4
.Hỏi R là kim loại gì ?(tham khảo )
Đề kiểm tra số 6
Đề khảo sát học sinh giỏi
Môn hoá 8 (120 phút )
Năm học 2007-2008
I. Phần trắc nghiệm
A.Điền từ hay cụm từ còn thiếu vào chỗ trống .
1. Những nguyên tử cùng số ......(1)......trong hạt nhân đều là .......2......cùng loại , thuộc cùng
một .......3........hoá học .
2. Các ......4.........có phân tử là hạt hợp thành , còn .........5.......là hạt hợp thành
của .....6........kim loại .
B. Lựa chọn đáp án đúng .
1. Số nguyên tử hidro trong 0,5 mol H
2
O là :
A. 3. 10
23
nguyên tử . B. 6. 10
23
nguyên tử
C. 9. 10
23
nguyên tử D. 12. 10
23
nguyên tử
2. Nguyên tử A có điện tích hạt nhân là 11+ . Hỏi nguyên tử A có bao nhiêu lớp electron ?
A. 1 B . 2 C .3 D .4
3. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tố là X và O . Nguyên tố X có hoá trị VI . Tỉ khối của
hợp chất với oxi là 2,5 . Nguyên tố X là :
A. Nitơ B . Phốt pho C . Lu huỳnh D. Cacbon
4. Trong các công thức hoá học sau , công thức nào viết sai ?
A. Fe
3
(HPO
4
)
2
B . Fe (H
2
PO
4
)
2
.
C . Fe(H
2
PO
4
)
3
C. Fe
2
(HPO
4
)
3
5. Đốt cháy 9 gam Fe trong 22,4 lít khí O
2
(đktc) ki phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lợng oxit sắt
từ sinh ra là :
A. 12,2 g B. 11,6 g C. 10,6 g D . 10,2 g
6, Oxit axit tơng ứng của axit HNO
3
là :
A. NO
2
B . N
2
O
3
. C. N
2
O
5
D . NO
II. Phần tự luận
1. Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào ? Vì sao ?
a. KMnO
4
? + ? + ?
b. Fe + H
3
PO
4
? + ?
c. S + O
2
?
d. Fe
2
O
3
+ CO Fe
3
O
4
+ ?
2. Một oxit kim loại có thanh phần trăm khối lợng của oxi là 30 % . Tìm công thức oxit biết
kim loại hoá trị III.?
t
0
t
0
t
0
t
0
3. Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KMnO
4
hoặc KClO
3
. Hỏi
khi sử dụng khối lợng KMnO
4
và KClO
3
bằng nhau thì trờng hợp nào thu đợc nhiều khí oxi
hơn ? Vì sao ?
4. Đốt 12.4 gam phôt pho trong khí oxi. Sau phản ứng thu đợc 21,4g điphotphopenta oxit .
Tính :
a. Thể tích khí Oxi (đktc) tham gia phản ứng ?
b. Khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng ?
5. ở mhiệt độ 100
0
C độ tan của NaNO
3
là 180 gam , ở 20
0
C là 88 gam. Hỏi có bao nhiêu gam
NaNO
3
kết tinh lại khi làm nguội 560 gam dd bão hoà từ 100
0
C xuống 20
0
C?
6. X là hỗn hợp gồm Na và Ca . m
1
gam X tác dụng vừa đủ với V lit dd HCl 0,5 M thu đợc 3,36
lit khí H
2
(đktc ) . m
2
gam X tác dụng vừa đủ với 10,8 gam nớc .Tính :
a. Tỉ lệ khối lợng m
1
/ m
2
?
b. Nếu cho m
2
gam X tác dụng vừa đủ với V lit dd HCl thì nồng độ mol/ lit của dd HCl
đã dùng là bao nhiêu ?
Đề kiểm tra số 7
Câu 1: Em hãy hoàn thành các phơng trình phản ứng sau :
Al + H
2
SO
4 loãng
-> ? + ?
Fe
x
O
y
+ HCl - > ? + ?
Fe
x
O
y
+ CO - > Fe + ?
Fe + Cl
2
-> ?
Fe
3
O
4
+ Al - > Fe + Al
2
O
3
Câu 2: Để hoà tan hoàn toàn 8 gam oxit kim loại R cần dùng 300 ml dd HCl 1 M . Hỏi R là kim
loại gì ?
Câu 3: Xác định các công thức A, B, C ...
Hoàn thành các phơng trình phản ứng hoá học theo sơ đồ sau :
X + A
X + B Fe D E A
X + C C
Câu 4: 1,Hoà tan V lít khí SO
2
( ở đktc) vào 500 gam nớc thì thu đợc dd H
2
SO
3
có nồng độ 0,82
%.Tính thể tích V.
2, Hoà tan m gam SO
3
vào 500ml dd H
2
SO
4
24,5 % (d = 1,2 g/ml) thu đợc dd H
2
SO
4
49% .Tính m.
(54/250)
Câu 5: Cho 10 gam CaCO
3
vào 200 g dd HCl 5 % .
a.Viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra .
b.Tính nồng độ phần trăm các chất trong dd thu đợc .
Câu6 : Hỗn hợp khí A ( ở đktc ) gồm CO và CO
2
.
1. Trình bày phơng pháp hoá học để lấy riêng từng khí .
2. Muốn chuyển tất cả khí A thành khí CO hoặc thành khí CO
2
thì ta phải làm nh thế nào
?
3. Biết 1 lít khí A nặng 1,679 g , tính thành phần % về thể tích mỗi khí trong A .
(127/250)
Một số bài tập
Bài1: Cho 0,297gam hợp kim Na và Ba tác dụng hết với nớc ta đợc dd X và khí Y. Để trung
hoà dd X cần 50 ml dung dich HCl 0,1M.
a. Tính thành phần % về khối lợng mỗi kim loại.
b. Tính thể tích oxi cần thiết để đốt cháy khí Y .
Bài 2: Hoà tan 6,4 g hỗn hợp bột Fe và oxit sắt cha biết hoá trị vào dung dịch
HCl thấy có 2,24 lít khí H
2
( đktc ) . Nếu đem 3,2 g hỗn hợp trên khử bởi khí H
2
thì
Thu đợc 0,1 g nớc.
a. Tìm % khối lợng có trong các chất có trong hỗn hợp.
b. Tìm công thức oxit sắt.
Bài3: Hoà tan 9,2 g Na vào 98 g dd H
2
SO
4
10%.
Tính nồng độ % của các chất trong dd thu đợc.
Bài4: Cho biết tổng số hạt proton , ntron , electron trong hạt nguyên tử kim loaị trong A,B là
142, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42 hạt, số hạt mang điện của
B nhiều hơn số hạt mang điện của A là 12 hạt. Hỏi A, B là kim loại gì ? Cho điện tích hạt nhân của
một số kim loại sau:
Z
Na
= 11, Z
Mg
= 12, Z
ai
= 13, Z
k
= 19, Z
Ca
= 20, Z
Fe
= 26, Z
Cu
= 29. (317/350)
Bài5: Thả một mẩu kim loại Ba có khối lợng là 20,55 gam vào 98 g dd H
2
SO
4
5%.
a.Tính thể tích H
2
thu đợc (ở Đktc)
b. Tính khối lợng chất rắn thu đợc sau pản ứng .
c. Tính nồng độ % của dd thu đợc sau phản ứng .
Bài 6.Điện phân nóng chảy KCl thu đợc chất rắn A và khí B .Cho A tác dụng với nớc đợc khí C và
dd D. Cho khí C tác dụng với khí D rồi lấy sản phẩm hoà tan vào nớc đợc dd E.Cho một mẩu giấy
quỳ tím vào dd E.Sau đó đổ từ từ dd D vào dd E.
Viết các PTHH xảy ra và giải thích sự đổi màu của quỳ tím .Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn
toàn .
Bài 7:(292/350)
Cho phản ứng : Fe
2
O
3
+ 3 H
2
-> 2Fe +3 H
2
O
Hãy điền vào chỗ ......... tại các thời điểm phản ứng khác nhau cho phù hợp .
Thời điểm Fe
2
O
3
(gam) H
2
(lit ) Fe (gam) H
2
O (mol)
t
0
80 44,8 0 0
t
1
............. 43,456 .................. ..............
t
2
............. .............. 11,2 .................
t
3
40 .................. ................ .................
t
4
............. ................... ............... 1.5
Đề số 8
Bài 1: 1, Viết các phơng trình phản ứng minh hoạ cho các trờnghợp sau :
Oxit + «xit -> Axit Oxit + Oxit -> Mi
Oxit + Oxit -> Baz¬ Oxit + Oxit - > Kh«ng t¹o 3 chÊt trªn .
2, H·y tr×nh bµy c¸ch pha chÕ dd H
2
SO
4
20% tõ 100ml dd H
2
SO
4
98 % ( khèi lỵng riªng 1,84g/ml).
3.§Ĩ hoµ tan hoµn toµn 8gam oxit kim lo¹i M cÇn dïng 200ml dd HCl 1,5 M . X¸c ®Þnh c«ng thøc
cđa oxit kim lo¹i ®ã
Bµi 2:Nªu hiƯn tỵng ph¶n øng vµ viÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng ho¸ häc x¶y ra khi cho :
a, LÇn lỵt c¸c chÊt : Na, Cu, CaO , SO
2
, P
2
O
5
, MgO vµo níc sau ®ã nhóng mÈu giÊy q vµo dd t¹o
thµnh .
b, Cho kim lo¹i Ba tíi d vµo dd H
2
SO
4
.
c, Th¶ mét m¶nh s¾t vµo dd HCl .
Bµi 3: 1, KhÝ N
2
bÞ lÉn c¸c t¹p khÝ lµ CO, CO
2
, H
2
vµ h¬i níc . Lµm thÕ nµo ®Ĩ thu ®ỵc khÝ N
2
tinh
khiÕt .
2, Cho kim lo¹i nh«m d vµo 400ml dd HCl 1M . DÉn khÝ bay ra ®i qua bét CuO d vµ nung nãng th×
thu ®ỵc 11,2 gam Cu . TÝnh hiƯu st cđa qu¸ tr×nh ph¶n øng .
Bµi 4: Nung hçn hỵp X gåm FeO vµ Fe
2
O
3
cã khèi lỵng lµ 30,4 gam . Nung hçn hỵp nµy trong b×nh
kÝn cã chøa 22,4 lÝt khÝ CO (®ktc). Hçn hỵp thu ®ỵc cã khèi lỵng lµ 36 gam.
a. X¸c ®Þnh thµnh phÇn % cđa hçn hỵp khÝ . BiÕt X bÞ khư hoµn toµn thµnh Fe .
b. TÝnh khèi lỵng cđa Fe thu ®ỵc vµ khèi lỵng cđa 2 oxit s¾t .
Bµi 5: 1,CÇn lÊy bao nhiªu gam Na ®Ĩ ®iỊu chÕ ®ỵc 250 gam dd NaOH 0,5 M.
2. Cho 46gam Na vµo 1000gam níc thu ®ỵc khÝ A vµ dd B .
a. TÝnh thĨ tÝch khÝ A (®ktc)
b. TÝnh nång ®é phÇn tr¨m cđa dd B .
c. TÝnh khèi lỵng riªng cđa dd B biÕt thĨ tÝch cđa dd lµ 996 ml
Bµi 6 : Cho 27,4 gam Ba vµo 400 gam dd CóO
4
3.2 % thu ®ỵc khÝ A , kÕt tđa B vµ dd C.
1. TÝnh thĨ tÝch khÝ A (®ktc)
2. Nung kÕt tđa B ë nhiƯt ®é cao ®Õn khèi lỵng kh«ng ®ỉi th× thu ®ỵc bao nhiªu gam chÊt
r¾n .
3. TÝnh nång ®é phÇn tr¨m cđa chÊt tan trong dd C .
KỲ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN
Lớp 8 THCS
Thời gian làm bài 150 phút (Không kể thời gian phát đề )
------------------------------------------------
Câu 1: ( 2,0 điểm )
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau: CaO, P
2
O
5
, Al
2
O
3
Câu 2: ( 3,0 điểm )
a)Từ FeCl
2
và các hóa chất cần thiết, viết phương trình phản ứng điều chế sắt kim loại.
b)Cho biết A là kim loại thông dụng có 2 hoá trò thường gặp là (II) và (III) khá bền . Viết các
phương trình phản ứng thực hiện chuyển hoá hoá học sau :
A
→
B
→
C
↓
→
D
→
A
Câu 3 ( 3,0 điểm )
Khối lượng riêng của một dung dòch CuSO
4
là 1,6g/ml . Đem cô cạn 312,5ml dung dòch này
thu được 140,625g tinh thể CuSO
4
.5H
2
O Tính nồng độ C% và C
M
của dung dòch nói trên .
Câu 4: ( 4,0 điểm )
Ở12
0
C có 1335 g dung dòch CuSO
4
bão hoà
. Đun nóng dung dòch đó lên 90
0
C . Hỏi phải
thêm vào dung dòch này bao nhiêu gam CuSO
4
để được dung dòch bão hoà ở nhiệt độ này .
Biết độ tan S
CuSO4
(12
0
C) = 35,5g và S
CuSO4
(90
0
C) = 80g.
Câu 5: ( 4,0 điểm )
Nung hỗn hợp muối gồm (CaCO
3
và MgCO
3
) thu được 7,6 gam hỗn hợp hai oxit và khí A.
Hấp thu khí A bằng dung dòch NaOH thu được 15,9 gam muối trung tính. Tính khối lượng của
hỗn hợp muối.
Câu 6: ( 4,0 điểm )
Hòa tan hoàn toàn 16,25 gam kim loại M (chưa rõ hóa trò) vào dung dòch axit HCl. Khi phản
ứng kết thúc thu được 5,6 lít H2 (đktc).
a)Xác đònh kim loại M trong số các kim loại cho sau: Na=23; Cu=64; Zn=65.
b) Tính thể tích dung dòch HCl 0,2M cần dùng để hòa tan hết lượng kim loại này.
-----------------------------------------------------------------------------------------
( Học sinh được sử dụng báng hệ thống tuần hoàn các NTHH để làm bài )
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN
Lớp 8 THCS
Môn thi : HÓA H ỌC
Thời gian làm bài 150 phút (Không kể thời gian phát đề )
---------------------------------------
Câu 1: ( 2,0 điểm )
Lấy mỗi lọ một ít , cho vào nước, chất tan là (0,25 điểm)
CaO + H
2
O
→
Ca(OH)
2
(0,5 điểm)
P
2
O
5
+ 3H
2
O
→
2H
3
PO
4
(0,5 điểm)
Chất không tan Al
2
O
3
(0,25 điểm)
Dùng q tím để nhận biết : Ca(OH)
2
làm q tím chuyển sang màu xanh. (0,25 điểm)
H
3
PO
4
làm q tím chuyển sang màu đỏ. (0,25 điểm)
Câu 2: ( 3,0 điểm )
a) FeCl
2
+ 2NaOH
→
Fe(OH)
2
↓
+ 2NaCl (0,5 điểm)
Fe(OH)
2
→
FeO + H
2
O (0,25 điểm)
FeO + CO
→
Fe + CO
2
↑
(0,25 điểm)
b) Vì (A) là kim loại thông dụng có 2 hoá trò thường gặp là (II) và (III) khá bền, đồng thời
theo chuỗi biến đổi (A) chỉ có thể là Fe .
Fe + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2
↑
(0,5 điểm)
FeCl
2
+ 2NaOH
→
Fe(OH)
2
↓
+ 2NaCl (0,5 điểm)
Fe(OH)
2
→
FeO + H
2
O (0,5 điểm)
FeO + CO
→
2Fe + CO
2
↑
(0,5 điểm)
Câu 3: ( 3,0 điểm )
Từ sự so sánh công thức tinh thể CuSO
4
.5H
2
O và công thức muối đồng sunfat CuSO
4
ta rút
ra :
4 2 4
.5
140,625
0,5625
250
CuSO H O CuSO
n n mol= = =
(0,5 điểm)
Số ml dung dòch là :0,3125(l)
Nồng độ mol của dung dòch CuSO
4
là : C
M
=
V
n
3125,0
5625,0
= 1,8 M (0,5 điểm)
Khối lượng CuSO
4
là :
4 4 4
. 0,5625.160 90
CuSO CuSO CuSO
m n M g
= = =
(1,0 điểm)
Khối lượng dung dòch : m
dd
= dV = 312,5. 1,6 = 500 (g)
Nồng độ mol của dd CuSO
4
là :
4
4
90.100
% .100 18%
500
CuSO
CuSO
dd
m
C
m
= = =
(1,0 điểm)
Cách 2: Khối lượng của CuSO
4
( chất tan ) là :
4
160
.140,625 90
250
CuSO
m g
= =
Số mol CuSO
4
là :
4
90
0,5625
160
CuSO
m
n mol
M
= = =
Khối lượng dung dòch : m
dd
= dV = 312,5. 1,6 = 500 (g)