ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2
MƠN: Tốn 9
Đề số 16
Bài tập 1: (6 điểm) Giải các hệ phương trình sau: (không sử dụng MTCT)
a/
;
b/
;
c/
Bài tập 2: (4 điểm) Một người đi từ A đến B gồm quãng đường AC và CB hết thời gian 4 giờ
20 phút. Tính quãng đường AC, CB biết rằng vận tốc của người đó trên quãng đường AC là
30km/h, trên quãng đường CB là 20km/h và quãng đường AC ngắn hơn quãng đường CB là
20km.
Hết
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Bài giải
Điểm
1a
2.0
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm (x, y) = (3; 4)
1b
2.0
.
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm (x, y) = (9; 16)
Cách 1: Đặt
2.0
.
(Chú
ý: HS
Ta có
giải
một
Hay
.
trong
1c
hai
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x, y) = (2; 8)
cách
Cách 2:
.
đều
được
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x, y) = (2; 8)
2.0
điểm)
4 giờ 20 phút =
giờ.
Gọi chiều dài quãng đường AC là x (km; x > 0).
Gọi chiều dài quãng đường CB là y (km; y > 20).
2
Thời gian đi hết quãng đường AC là:
(giờ)
Thời gian đi hết quãng đường CB là:
(giờ)
Ta có phương trình:
+
=
.
Theo bài tốn ta có phương trình: y – x = 20.
4.0
Ta có hệ phương trình:
Trả lời: Qng đường AC dài 200 km, quãng đường CB dài 220 km.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2
MƠN: Tốn 9
Đề số 17
Câu 1: (2 điểm)
a/ Hãy xác định hệ số a của hàm số y = ax2 biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm A(-1; 1).
b/ Vẽ đồ thị của hàm số đó (với hệ số a vừa tìm được).
Câu 2: (3 điểm) Giải các phương trình, (Theo phương pháp hợp lý nhất)
a/ 2x2 – 5x + 2 = 0;
b/ x2 – 8x + 7 = 0;
Câu 3: (3 điểm) Cho phương trình x2 – 2(m – 1)x + m2 - 1 = 0
a/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2.
b/ Tính x12 + x22 theo m khi phương có nghiệm.
Câu 4: (2 điểm) Tìm hai số u và v , biết u + v = -7; u.v = 12.
Hết
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Bài giải
- Vì đồ thị của hàm số y = ax đi qua điểm A(-1; 1) nên 1 = a(-1)2
Suy ra a = 1.
Khi a = 1 ta có phương trình của đồ thị hàm số y = x2.
* Lập bảng:
Điểm
2
1a
1b
x
-3
-2
-1
0
1
2
y=
9
4
1
0
2
4
x2
* Các cặp điểm: A(-3; 9), B(-2; 4), C(-1; 1), * Đồ thị:
O(0; 0), D(3; 9), E(2; 4), F(1; 1).
2
3
4
0.5
3
9
a/ 2x2 – 5x + 2 = 0
a = 2; b = - 5; c = 2
= (-5)2 – 4.2.2 = 25 – 16 = 9;
=
= 3;
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 =
2; x2 =
= .
2
b/ x – 8x + 7 = 0 (a = 1; b = -8; c = 7)
Ta có: a + b + c = 1 – 8 + 7 = 0
Vậy phương trình có hai nghiệm x1 = 1; x2 = 7.
Cho phương trình x2 – 2(m – 1)x + m2 - 1 = 0
a/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2.
Phương trình: x2 – 2(m – 1)x + m 2 - 1 = 0
Ta có
= (m – 1)2 – m 2 + 1 = m2 – 2m + 1 – m2 + 1 = 2 – 2m
Phương trình: x2 – 2(m – 1)x + m2 - 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi
hay 2 – 2m > 0 hay 2 > 2m
m < 1.
Vậy m < 1 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b/ Tính x12 + x22 theo m.
Ta có x12 + x22 = (x1 + x2)2 – 2x1x2;
x1 + x2 = 2(m – 1) và x1.x2 = m 2 – 1.
Do đó: x12 + x22 = [2(m – 1)]2 – 2(m2 – 1)
= 4m2 – 8m + 4 – 2m2 + 2
= 2m2 – 8m + 6.
Do u + v = -7 và uv = 12 nên ta có phương trình: x2 + 7x + 12 = 0
Giải = 72 – 4.12 = 1 > 0
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 =
= - 3; x2 =
= - 4;
1.5
3.0
> 0,
3.0
2.0
Vây u = -3 và v = -4 hoặc u = -4 và v = -3.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2
MƠN: Tốn 9
Đề 18:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
1} Phương trình x – 3y = 2 cùng với phương trình nào trong các phương trình sau đây lập thành
một hệ phương trình vơ nghiệm:
A. 2x – 6y = 4
B. 2x – 6y = 2
C. 2x + 3y = 1
D. x + 2y = 11
2) Cặp số ( 2 ; 1 ) là một nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. x + y = 4
B. 2x + y = 5
C. 2x + y = 3
D. x + 2y = 3
ïì 4 x + 5 y = 3
3) Hệ phương trình : ïí
có nghiệm là:
ïïỵ x - 3 y = 5
A. ( 2 ; 1 )
B. ( -2 ; -1 )
C. ( 2 ; -1 )
D. ( 3 ; 1 )
C (3; 1)
D. (-2; -1)
ïìï 4 x + 5 y = 3
ïïỵ x - 3 y = 5
4) Nghiệm của hệ phương trình (II) la: í
A. (2; 1)
;
B.(2; -1)
;
5) Tập nghiệm của phương trình 2x – 0y = 5 được biểu diễn bởi các đường thẳng
A. y = 2x – 5
B. y =
5
2
C. y = 5 – 2x
D. x =
ìï x + y = 0
C. ïí
D. ïí
5
.
2
6) Hệ phương trình nào sau đây vơ nghiệm ?
ìï x - y = 4
A. ïí
ïïỵ 2x - 2y = 0
ìï x - y = 0
B. ïí
ïïỵ x + y = 4
ïïỵ x - y = 0
ìï x - y = 4
ïïỵ - x - y = 0
Phần II: Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Giải các hệ phương trình sau:
ïì x + y = 2
a) ïí
ïïỵ 2 x - 3 y = 9
ìï 3 x - 2 2 y = 7
b) ïí
ïï 2 x + 3 3 y = - 2 6
ỵ
Bài 2: (4 điểm) Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình:
ìï
x
2
ïï
=
y
3
c) í
ïï
ïïỵ x + y = 1 0
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét. Nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng
3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ?
Hết
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4điểm) Mỗi câu ( 0,5đ )
Phương án đúng:
1
2
3
4
5
6
B
B
C
B
D
A
Phần II: Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (3điểm)
x + y = 2
a)
2x - 3y = 9
3x + 3y = 6
5x = 15
x = 3
2x - 3y = 9
2x - 3y = 9
y = -1
6 x 4 y 7 2
-13y=13 2
x = 3
b)
6 x 9 y 6 2
3x 2 2 y 7
y = - 2
(1điểm)
(1điểm)
2y
2
x
2y
2y
x
4
x
x
3
y
3
3
3
c)
(1điểm)
2 y y 10
2 y 3 y 3 0
y 6
x y 10
3
Bài 2: (3điểm)
Gọi chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật lần lượt là x(m), y (m).
ĐK: 0 < x ≤y < 23
(0.5điểm)
Chu vi khu vườn là 2(x + y) = 46
(1)
Chiều dài khi tăng 5 mét là y + 5; chiều rộng khi giảm 3 mét là x -3 nên theo đề ra ta có:
y + 5 = 4(x-3)
(2)
2(x y) 46
Từ (1) và (2) ta có hệ phượng trình.
y 5 4(x 3)
(1.0điểm)
(0,5điểm)
x 8
Giải hệ phượng trình ta được:
( TMĐK)
y 15
(1,5điểm)
Vậy chiều rộng khu vườn là 8 (m); chiều dài là 15 (m).
(0,5điểm)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2
MƠN: Tốn 9
Đề số 19
Câu 1(4 đ): Dùng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình
sau:
a) x 2 5 x 6 0 ;
b) 4 x 2 4 6 x 3 0 ;
Câu 2:(2 đ) Tính nhẩm nghiệm các phương trình sau:
a) x 2 2013 x 2012 0 ;
b) 2012 x2 2013 x 1 0
Câu3(2đ) Tìm hai số x1 , x2 , biết:
a. x1 x2 5 và x1.x2 6 ;
b. x1 x2 10 và x1.x2 16
Câu 4:(2đ) Tìm m để phương trình: x2 - 2(m - 1)x - 3m + m2 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn
x12 + x22 = 16.
.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Nội dung
Câu
2
a
2
x 2 5 x 6 0 Ta có: = b - 4ac = (- 5) - 4.1.6 = 25 - 24 = 1 > 0
0,5
phương trình có hai nghiệm phân biệt
0,5
x1 =
-b+
5 1
=
= 3
2a
2
x2 =
- b - 5 1
=
=2
2a
2
1
0,5
0,5
b
Điểm
4 x 2 4 6 x 3 0 Ta có: ' b 2 ac = 2 6 4(3) = 24 + 12 = 36 > 0
0,5
phương trình có hai nghiệm phân biệt
0,5
x1=
2 6 6
6
x2=
2 6 6
6
2
0,5
0,5
x 2 2013 x 2012 0 ;
a
Ta có: a = 1; b = -2013; c = 2012 = > a + b + c = 1 - 2013 + 2012 = 0
c
a
Nên phương trình đã cho có nghiệm x1 = 1; x2 = 2012
2
0,5
0,5
2012 x 2 2013 x 1 0 .
b
Ta có: a = 2012; b = 2013; c = 1 = > a - b + c = 2012 - 2013 + 1 = 0
c
a
Nên phương trình đã cho có nghiệm x1 = -1; x2 =
a
1
2012
0,5
0,5
x1 x2 5 và x1.x2 6
0,5
Hai số x1 , x2 là nghiệm của phương trình x2 - 5x + 6 = 0
0,5
x1 = 3; x2 = 2 hoặc x1 = 2; x2 = 3
3
x1 x2 10 và x1.x2 16
b
Hai số x1 , x2 là nghiệm của phương trình x2 - 10x + 16 = 0
0,5
0,5
x1 = 8; x2 = 2 hoặc x1 = 2; x2 = 8
x2- 2(m - 1) + m2 - 3m = 0 (1)
4
’ = b’2 - ac = (m - 1)2 - ( m2 - 3m) = m2 - 2m + 1 - m2 + 3m = m + 1
0,25
Để (1) có hai nghiệm ’ > 0 m + 1 > 0 m > - 1
0,25
b
x 1 x 2 a
Áp dụng hệ thức Vi- ét ta có:
x1 .x 2 c
a
0, 5
x 1 x 2 2(m - 1)
2
x 1 .x 2 m 3m
x12 + x22 = 16 (x1 + x2)2 - 2x1.x2 = 16 4(m - 1)2 - 2(m2 - 3m) = 16
2(m - 1)2 - (m2 - 3m) = 8 m2 - m - 6 = 0
0,25
m1 = - 2 (loại); m2 = 3 (thỏa đ/k)
0,25
Vậy với m = 3 thì pt(1) có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn x12 + x22 = 16.
0,25
0,25
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2
MƠN: Tốn 9
Đề số 20
Câu 1(2 điểm):
a) Viết dạng tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn và cho biết số nghiệm của nó ?
b) Viết nghiệm tổng quát của phương trình x – 2y = 3
Câu 2(5 điểm): Giải các hệ phương trình sau: (khơng sử dụng máy tính cầm tay)
x 3 y 3
x 3 y 9
a)
(2 điểm)
3x 2 y 4
(3 điểm)
2x 3y 1
b)
Câu 3 (2 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:
Tổng số học sinh của hai lớp 9/3 và 9/5 là 75 người. Nếu chuyển 2 học sinh của lớp 9/3 sang
lớp 9/5 thì số học sinh của lớp 9/3 chỉ bằng
2
số học sinh của lớp 9/5 . Tính số học sinh ở mỗi
3
lớp ?
Câu 4 (1 điểm):
Tìm tọa độ điểm cố định mà đường thẳng 3x + my = 1+3m luôn đi qua với mọi m.
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
1
2đ
a) Dạng tổng quát của phương trình bậc nhất 2 ẩn là :
ax+by=c với a;b;c R ; a 0 hoặc b 0
0,5 điểm
phương trình bậc nhất 2 ẩn có vơ số nghiệm
0,5 điểm
b) Nghiệm tổng quát của phương trình x – 2y = 3
là (x = 3 +2y; y R) hoặc ( x R ; y =
2
x 3
)
2 2
1 điểm
5đ
x 3 y 3
2 x 12
x 3 y 9
x 3 y 9
a)
x 6
6 3 y 9
x 6
y 1
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
3 x 2 y 4
9 x 6 y 12
2 x 3 y 1 4 x 6 y 2
1 điểm
5 x 10
2 x 3 y 1
1 điểm
b)
x 2
y 1
3
0,5 điểm
0,5 điểm
2 điểm
Gọi x là số HS lúc đầu của lớp 9/3
y là số HS lúc đầu của lớp 9/5
0,25 đ
ĐK x; y nguyên dương ; x, y < 75
0,25đ
x y 75
Lập được HPT
2
x 2 3 y 2
0,5 đ
Giải HPT và tìm được nghiệm x = 32;
0,25 đ
y = 43
0,25 đ
(x; y) = (32; 43) thỏa mãn ĐK
Vậy số HS lúc đầu của lớp 9/3 là 32 người
số HS lúc đầu của lớp 9/5 là 43 người
4
0,25 đ
0,25 đ
1 điểm
3x + my = 1+ 3m m(y – 3) = 1 – 3x
0,25 đ
1
x
PT ln có nghiệm m 3
y 3
0,25 đ
0,25 đ
Vậy tọa độ điểm cố định của đường thẳng 3x + my = 1+ 3m
1
3
luôn đi qua với mọi m là ( ;3 )
Tổng
0,25 đ
10 điểm