Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.7 KB, 11 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1T HÌNH 12
1. Cho hai điểm A(-3;4),B(1;-2).Phương trình nào là phương trình tổng quát
của đường thẳng AB?
A. 3x-2y+1 = 0. B. 3x+2y+1 = 0 C. 3x-2y+17 = 0 D. 3x+2y+17 = 0 .
2. Cho đoạn thẳng AB với A(-3;1),B(1;5).Phương trình nào là phương trình
đường trung trực của đoạn thẳng AB?
A. x+y+2 = 0 B. x+y+4 = 0 C. x+y-4 = 0 D. x+y-2 = 0.
3. Phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
B(-1;4) và vng góc với đường thẳng

x2 y3

?
3
1

A. x+3y+1 = 0 B. 3x+y-1 = 0 C. 3x+y+1 = 0 D. x-3y+1 = 0.
4.Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
A(4;-3) và song song với đường thẳng 2x-y-7 = 0 ?
 x  4  2t
 y  3  t

 x  4  2t
 x  4  2t
C. 
 y  3  t
 y  3  4t

A. 

x  4  t


 y  3  2t

B. 

D. 

5.Cho hai đường thẳng 1 và  2 có phương trình:
1 : (m-1)x+ my +4 = 0

 2 : 3x -2y +6 = 0

Để 1 song song với  2 thì giá trị của m bằng:
A.

2
5

B.

2
5

C.

5
2

D.

5

2

6. Cho điểm A(5;-3) và đường thẳng  có phương trình

 x  4  2t

y  t


Trong các điểm M(2;1) , N(8;1), P(0;2), Q(10;-3) ,hỏi điểm nào nằm trên
đường thẳng 

và khoảng cách từ nó đến điểm A bằng 5 ?

A. M và N.

B. P và N.

C. P và Q.

D. M và Q.

x  t
và điểm A(4;1)
y

3

t



7. Cho đường thẳng  : 

Hỏi cặp số nào là tọa độ của hình chiếu vng góc của điểm A trên đường
thẳng  ?
A. (-1;2).

B. (1;4).

C. (2;5)

D. (-2;1).

8. Cho đường thẳng  : x- y +3 = 0 và điểm M(4;1) . Hỏi cặp số nào là tọa
độ của điểm đối xứng với
A. (7;-2)

B. (-7;2)

điểm M qua đường thẳng  ?
C. (-2;7)

D. (2;-7)

9. Cho đường thẳng  có phương trình 4x -7y +5 = 0 và điểm A(1;2).
Phương trình nào là

phương trình tổng quát của đường thẳng đối xứng với

đường thẳng  qua điểm A?

A. 4x -7y -15 = 0. B. 4x -7y -41 = 0. C. -4x +7y -41 = 0. D. 4x -7y +15 =
0.
10. Cho điểm A(3;1) và đường thẳng  có phương trình x - y + 2 = 0. Cặp
số nào là tọa độ của điểm M trên đường thẳng  sao cho độ dài đoạn thẳng
AM ngắn nhất ?
A. (-1;3).

B.(3;1)

C. (1;3).

D. (1;-3).

Đáp án: 1B, 2D, 3B, 4C, 5A, 6D, 7B,8C 9D, 10C.


Họ và tên:…………………….
Lớp:
12
KIỂM TRA( 1 Tiết)
Câu 1: cho hai điểm I(1; -2), J( 3; -4). Toa độ trung điểm của đoạn thẳng IJ là:
A. (4; -6)
B. (4; -2)
C. (2; -3)
D. (2; -2)
Câu 2: cho tam giác MNP có M(1; 3), N(-3; 4), P(2; 2). Tọa độ trọng tâm G của tam giác
MNP là:
A. (0; 3)
B. (0; 9)
C. (2; 3)

D. (2; -3)
Câu 3: Đường thẳng song song với đường thẳng Δ : x + 2 y + 3 = 0 có vectơ chỉ phương là :
G
G
G
G
A. u = (1;2)
B. u = (1; −2)
C. u = (2; −1)
D. u = (2;1)
G
Câu 4: đường thẳng đi qua M(1; -2) và nhận u (4; 2) làm vectơ chỉ phương có phương trình
là:
A. 4x + 2y = 0
B. x – 2y + 5 = 0 GC. x – 2y + 4 = 0
D. x – 2y - 5 = 0
Câu 5: đường thẳng đi qua P(2; -1) và nhận u (2; -2) làm vectơ chỉ phương có phương trình
là:
A. 2x – 2y - 6 = 0
B. x + y - 1 = 0
C. 2x + 2y + 6 = 0
D. x + y + 1 = 0
⎧ x =1+ 3t
Câu 6: cho đường thẳng d có phương trình tham số: ⎨
. Có phương trình tổng quát
⎩ y =1− t
là:
A. x + 3y - 4 = 0
B. x – 3y - 4 = 0 C. x + 3y + 4 = 0
D. x - 3y + 4 = 0

Câu 7: cho đường thẳng d có phương trình tổng quát: 3x – 4y + 7 = 0. phương trình tham số
của đường thẳng d là:
⎧ x = − 1+ 3t
⎧ x = − 1+ 4t
⎧ x = −1+ 4t
⎧ x = −1+ 4t
A. ⎨
B. ⎨
C. ⎨
D. ⎨
⎩ y = − 1+ 3 t
⎩ y = 1− 3 t
⎩ y = 1+ 3 t
⎩ y = 1+ 4 t
Câu 8: cho hai điểm M(4; 6), N(-2; 8). phương trình chính tắc của đường thẳng MN là:
x − 2 y +8
x −4 y −6
x −4 y −6
x − 2 y +8
B.
C.
D.
A.
=
=
=
=
3
1
1

3
1
−3
−1
−3
⎧ x = 1+ 2t
Câu 9: cho đường thẳng d có phương trình tham số: ⎨
và các điểm M(1; 1);
⎩ y = − 5 + 3t
N(5; 1), P(3; 1), Q(3; -2), R(201; 295). Ba điểm nào sau đây cùng nằm trên đường thẳng d:
A. N; P; Q
B. M; P; Q
C. M; N; R
D. N; Q; R
Câu 10: đường thẳng đi qua hai điểm M(0; 5), N(2; 0) có phương trình là:
A.5x + 2y – 10 = 0
B. 5x - 2y – 10 = 0
C. 2x + 5y – 10 = 0
D. 2x - 2y – 10 = 0
Câu 11: Cho hai đường thẳng d1 : mx + (m – 1)y + 2m = 0, d 2 : 2x + y – 1 = 0.
nếu d1 // d 2 thì:
A. m =-2
B. m = 2
C. m = 1
D. m tùy ý
Câu 12: Cho ΔMNP có trọng tâm là G(2; 3) và trung điểm của MN là I(1; 1). toạ độ của
điểm M là:
A. (4; 5).
B. (3; 5).
C.(4; 7).

D. (2; 4).


G G G G G G
G
G G
Câu 13: Trong hệ toạ độ Oxy cho a = 3i − 2j ; b = 3j − 2i . Toạ độ của vectơ u = 2a + 3b là:

G
u
A. = (12;5)

G
C. u = (9;-6)

G
u
B. = (5; 0) .

G
u
D. = (0;5) .

Câu 14: Cho ΔMNP có M(3; 2), N(5; 4), P(3; 6). Diện tích của ΔMNP là:
A. S = 4.
B. S = 8.
C. S = 2.

D. S = 6.


Câu 15: Cho đường thẳng d: 3x - 4y + 12 = 0. Gọi Δ là đường thẳng song song với đường
thẳng d và cắt Ox, Oy lần lượt tại M và N sao cho MN = 5. Phương trình của đường thẳng Δ
là:
A. 3x - 4y + 6 = 0.
B. 3x - 4y - 12 = 0.
C. 4x - 3y - 12 = 0.
D. 3x - 4y - 6 = 0.
Câu 16: Cho đường thẳng d: x - 2y + 2 = 0 và điểm M(1; 4). Toạ độ của điểm M’ đối xứng
với điểm M qua đường thẳng d là:
A. M’(2; -2)
B. M’(2; 2).
C. M’(3; 0).
D. M’(0; 3).
Câu 17: Phương trình của đường thẳng Δ đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1:
7x + y - 5 = 0; d2: 8x - 13y + 1 = 0 và vng góc với đường thẳng d: 4x + 5y - 6=0 là:
A. 15x - 12y - 5 = 0.
B. 5x - 4y - 1 = 0.
C. 10x - 8y - 4 = 0.
D. 15x - 12y - 4 = 0.
Câu 18: Cho ba điểm thẳng hàng: M(1;3), N(-2;0), P(-1;1).Điểm M chia đoạn thẳng PN theo
tỉ số:

A. k = -

3
2

B. k= -

2

3

C. k =

3
2

D. k =

2
3

Câu 19: Cho ΔMNP có M( 6;2), N(0;5), P(4;- 3).Toạ độ trực tâm H của ΔMNP là:

A. (

20 7
; )
3 3

2 7
3 3

B. ( ; )

C. (20;7)

D. (2;7)

Câu 20: Cho ΔMNP có M(2;6), N(-3; - 4),P(5;0) .Toạ độ giao điểm của đường thẳng NP với

m là:
đường phân giác ngồi của góc M
A. (7;1)
B. (17;6)
C. (9;2)
D. (3;- 1)

…….)……..
Câu 1
A
B
C
D

Câu 2
A
B
C
D

Câu 3
A
B
C
D

Câu 4
A
B
C

D

Câu 5
A
B
C
D

Câu 6
A
B
C
D

Câu 7
A
B
C
D

Câu 8
A
B
C
D

Câu 9
A
B
C

D

Câu 10
A
B
C
D

Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C

C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D


Họ và tên:…………………….
Lớp:
12
KIỂM TRA( 1 Tiết)
Câu 1: cho tam giác MNP có M(1; 3), N(-3; 4), P(2; 2). Tọa độ trọng tâm G của tam giác
MNP là:
A. (2; -3)
B. (0; 9)
C. (2; 3)

D. (0; 3)
G
Câu 2: đường thẳng đi qua M(1; -2) và nhận u (4; 2) làm vectơ chỉ phương có phương trình
là:
A. x – 2y + 4 = 0
B. x – 2y + 5 = 0
C. x – 2y - 5 = 0
D. 4x + 2y = 0
⎧ x =1+ 3t
Câu 3: cho đường thẳng d có phương trình tham số: ⎨
. Có phương trình tổng qt
⎩ y =1− t
là:
A. x – 3y - 4 = 0
B. x + 3y - 4 = 0
C. x + 3y + 4 = 0
D. x - 3y + 4 = 0
Câu 4: cho hai điểm M(4; 6), N(-2; 8). phương trình chính tắc của đường thẳng MN là:
x −4 y −6
x − 2 y +8
x −4 y −6
x − 2 y +8
A.
B.
C.
D.
=
=
=
=

3
1
3
1
1
−3
−1
−3
Câu 5: đường thẳng đi qua hai điểm M(0; 5), N(2; 0) có phương trình là:
A. 2x - 2y – 10 = 0
B. 5x - 2y – 10 = 0
C. 2x + 5y – 10 = 0
D. 5x + 2y – 10 = 0
Câu 6: Cho ΔMNP có trọng tâm là G(2; 3) và trung điểm của MN là I(1; 1). toạ độ của điểm
M là:
A. (4; 7).
B. (3; 5).
C. (4; 5).
D.(2; 4).
Câu 7: Cho ΔMNP có M(3; 2), N(5; 4), P(3; 6). Diện tích của ΔMNP là:
A. S = 2.
B. S = 8.
C. S = 4.
D. S = 6.
Câu 8: Cho đường thẳng d: x - 2y + 2 = 0 và điểm M(1; 4). Toạ độ của điểm M’ đối xứng
với điểm M qua đường thẳng d là:
A. M’(2; 2).
B. M’(3; 0).
C. M’(2; -2)
D. M’(0; 3).

Câu 9: Cho ba điểm thẳng hàng: M(1;3), N(-2;0), P(-1;1).Điểm M chia đoạn thẳng PN theo
tỉ số:

A. k = -

2
3

B. k=

2
3

C. k =

3
2

D. k = -

3
2

Câu 10: Cho ΔMNP có M(2;6), N(-3; - 4),P(5;0) .Toạ độ giao điểm của đường thẳng NP với
m là:
đường phân giác ngồi của góc M
A. (9;2)
B. (7;1)
C. (17;6)
D. (3;- 1)

Câu 11: cho hai điểm I(1; -2), J( 3; -4). Toa độ trung điểm của đoạn thẳng IJ là:
A. (2; -3)
B. (4; -2)
C. (4; -6)
D. (2; -2)
Câu 12:Đường thẳng song song với đường thẳng Δ : x + 2 y + 3 = 0 có vectơ chỉ phương là :
G
G
G
G
A. u = (1; −2)
B. u = (2; −1)
C. u = (1;2)
D. u = (2;1)
G
Câu 13: đường thẳng đi qua P(2; -1) và nhận u (2; -2) làm vectơ chỉ phương có phương trình
là:
A. x + y - 1 = 0
B. 2x – 2y - 6 = 0
C. 2x + 2y + 6 = 0
D. x + y + 1 = 0


Câu 14: cho đường thẳng d có phương trình tổng quát: 3x – 4y + 7 = 0. phương trình tham
số của đường thẳng d là:
⎧ x = −1+ 4t
⎧ x = − 1+ 4t
⎧ x = −1+ 4t
⎧ x = − 1+ 3t
A. ⎨

B. ⎨
C. ⎨
D. ⎨
⎩ y = − 1+ 3 t
⎩ y = 1− 3 t
⎩ y = 1+ 4 t
⎩ y = 1+ 3 t
⎧ x = 1+ 2t
Câu 15: cho đường thẳng d có phương trình tham số: ⎨
và các điểm M(1; 1);
y
5
3
t
=

+

N(5; 1), P(3; 1), Q(3; -2), R(201; 295). Ba điểm nào sau đây cùng nằm trên đường thẳng d:
A. N; Q; R
B. M; P; Q
C. N; P; Q
D. M; N; R
Câu 16: Cho hai đường thẳng d1 : mx + (m – 1)y + 2m = 0, d 2 : 2x + y – 1 = 0.
nếu d1 // d 2 thì:
A. m = 1
B. m = -2
C. m = 2
D. m tùy ý
G G G G G G

G
G G
Câu 17: Trong hệ toạ độ Oxy cho a = 3i − 2j ; b = 3j − 2i . Toạ độ của vectơ u = 2a + 3b là:

G

G

A. u = (5; 0)

B. u = (0;5) .

C.

G
u = (9;-6)

G

D. u = (12;5) .

Câu 18: Cho đường thẳng d: 3x - 4y + 12 = 0. Gọi Δ là đường thẳng song song với đường
thẳng d và cắt Ox, Oy lần lượt tại M và N sao cho MN = 5. Phương trình của đường thẳng Δ
là:
A. 3x - 4y - 6 = 0.
B. 3x - 4y + 6 = 0.
C. 4x - 3y - 12 = 0.
D. 3x - 4y - 12 = 0
Câu 19: Phương trình của đường thẳng Δ đi qua giao điểm của hai đường thẳng
d1: 7x + y - 5 = 0; d2: 8x - 13y + 1 = 0 và vng góc với đường thẳng d: 4x + 5y - 6=0 là:

A. 15x - 12y - 4 = 0.
B. 5x - 4y - 1 = 0.
C. 10x - 8y - 4 = 0.
D. 15x - 12y - 5 = 0.
Câu 20: Cho ΔMNP có M( 6;2) ,N(0;5) ,P(4;- 3).Toạ độ trực tâm H của ΔMNP là:
2 7
3 3

A. (2;7)

C. (20;7)

B. ( ; )

D. (

20 7
; )
3 3

…….(…….
Câu 1
A
B
C
D

Câu 2
A
B

C
D

Câu 3
A
B
C
D

Câu 4
A
B
C
D

Câu 5
A
B
C
D

Câu 6
A
B
C
D

Câu 7
A
B

C
D

Câu 8
A
B
C
D

Câu 9
A
B
C
D

Câu 10
A
B
C
D

Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
A
A
A
A
A
A
A
A

A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D

D
D


Họ và tên:…………………….
Lớp:
12
KIỂM TRA( 1 Tiết)
Câu 1: Cho ΔMNP có M( 6;2) ,N(0;5) ,P(4;- 3).Toạ độ trực tâm H của ΔMNP là:
2 7
3 3

A. ( ; )

B. (

20 7
; )
3 3

C. (20;7)

D. (2;7)

Câu 2: Cho đường thẳng d: x - 2y + 2 = 0 và điểm M(1; 4). Toạ độ của điểm M’ đối xứng
với điểm M qua đường thẳng d là:
A. M’(0; 3).
B. M’(2; 2).
D. M’(3; 0).
G G G C.

G M’G(2; -2)
G
G
G G
a
=
3i

2j
;
b
=
3j

2i
u
=
2a
+ 3b là:
Câu 3: Trong hệ toạ độ Oxy cho
. Toạ độ của vectơ

G
G
G
G
A. u = (0;5) .
B. u = (5; 0) .
C. u = (9;-6)
D. u = (12;5) .

Câu 4: đường thẳng đi qua hai điểm M(0; 5), N(2; 0) có phương trình là:
A. 2x + 5y – 10 = 0
B. 5x - 2y – 10 = 0
C. 5x + 2y – 10 = 0
D. 2x - 2y – 10 = 0
Câu 5: cho đường thẳng d có phương trình tổng qt: 3x – 4y + 7 = 0. phương trình tham số
của đường thẳng d là:
⎧ x = −1+ 4t
⎧ x = − 1+ 4t
⎧ x = −1+ 4t
⎧ x = − 1+ 3t
A. ⎨
B. ⎨
C. ⎨
D. ⎨
y = 1+ 3 t
⎩ y = 1− 3 t
⎩ y = − 1+ 3 t
⎩ y = 1+ 4 t
G ⎩
Câu 6: đường thẳng đi qua M(1; -2) và nhận u (4; 2) làm vectơ chỉ phương có phương trình
là:
A. x – 2y + 5 = 0
B. x – 2y - 5 = 0
C. x – 2y + 4 = 0
D. 4x + 2y = 0
Câu 7: cho hai điểm I(1; -2), J( 3; -4). Toa độ trung điểm của đoạn thẳng IJ là:
A. (2; -2)
B. (4; -2)
C. (4; -6)

D. (2; -3)
Câu 8: Phương trình của đường thẳng Δ đi qua giao điểm của hai đường thẳng
d1: 7x + y - 5 = 0; d2: 8x - 13y + 1 = 0 và vng góc với đường thẳng d: 4x + 5y - 6=0 là:
A. 5x - 4y - 1 = 0.
B. 15x - 12y - 4 = 0.
C. 10x - 8y - 4 = 0.
D. 15x - 12y - 5 = 0.
Câu 9: Cho ΔMNP có M(3; 2), N(5; 4), P(3; 6). Diện tích của ΔMNP là:
A. S = 6.
B. S = 8.
C. S = 2.
D. S = 4.
Câu 10: Cho hai đường thẳng d1 : mx + (m – 1)y + 2m = 0, d 2 : 2x + y – 1 = 0.
nếu d1 // d 2 thì:
A. m = 2
B. m = -2
C. m = 1
D. m tùy ý
Câu 11: cho hai điểm M(4; 6), N(-2; 8). phương trình chính tắc của đường thẳng MN là:
x −4 y −6
x − 2 y +8
x −4 y −6
x − 2 y +8
A.
B.
C.
D.
=
=
=

=
1
3
1
3
1
3

−1
−3
G
Câu 12: đường thẳng đi qua P(2; -1) và nhận u (2; -2) làm vectơ chỉ phương có phương trình
là:
A. x + y + 1 = 0
B. 2x – 2y - 6 = 0
C. 2x + 2y + 6 = 0
D. x + y - 1 = 0
Câu 13: cho tam giác MNP có M(1; 3), N(-3; 4), P(2; 2). Tọa độ trọng tâm G của tam giác
MNP là:
A. (2; 3)
B. (0; 9)
C. (0; 3)
D. (2; -3)


Câu 14: Cho ba điểm thẳng hàng: M(1;3), N(-2;0), P(-1;1).Điểm M chia đoạn thẳng PN theo
tỉ số:

A. k =


3
2

B. k= -

2
3

C. k =

2
3

D. k = -

3
2

Câu 15: Cho đường thẳng d: 3x - 4y + 12 = 0. Gọi Δ là đường thẳng song song với đường
thẳng d và cắt Ox, Oy lần lượt tại M và N sao cho MN = 5. Phương trình của đường thẳng Δ
là:
A. 4x - 3y - 12 = 0.
B. 3x - 4y + 6 = 0.
C. 3x - 4y - 12 = 0.
D. 3x - 4y - 6 = 0.
Câu 16: Cho ΔMNP có trọng tâm là G(2; 3) và trung điểm của NP là I(1; 1). toạ độ của điểm
M là:
A. (3; 5).
B. (4; 7).
C. (4; 5).

D. (2; 4).
⎧ x = 1+ 2t
Câu 17: cho đường thẳng d có phương trình tham số: ⎨
và các điểm M(1; 1);
⎩ y = − 5 + 3t
N(5; 1), P(3; 1), Q(3; -2), R(201; 295). Ba điểm nào sau đây cùng nằm trên đường thẳng d:
A. M; P; Q
B. M; N; R
C. N; P; Q
D. N; Q; R
⎧ x =1+ 3t
Câu 18: cho đường thẳng d có phương trình tham số: ⎨
. Có phương trình tổng quát
=

y
1
t

là:
A. x - 3y + 4 = 0
B. x – 3y - 4 = 0
C. x + 3y + 4 = 0
D. x + 3y - 4 = 0
Câu 19: Đường thẳng song song với đường thẳng Δ : x + 2 y + 3 = 0 có vectơ chỉ phương là :
G
G
G
G
A. u = (2; −1)

B. u = (1; −2)
C. u = (1;2)
D. u = (2;1)
Câu 20: Cho ΔMNP có M(2;6), N(-3; - 4),P(5;0) .Toạ độ giao điểm của đường thẳng NP với
m là:
đường phân giác ngồi của góc M
A. (17;6)
B. (7;1)
C. (9;2)
D. (3;- 1)

…….#……
Câu 1
A
B
C
D

Câu 2
A
B
C
D

Câu 3
A
B
C
D


Câu 4
A
B
C
D

Câu 5
A
B
C
D

Câu 6
A
B
C
D

Câu 7
A
B
C
D

Câu 8
A
B
C
D


Câu 9
A
B
C
D

Câu 10
A
B
C
D

Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B

B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D


Họ và tên:…………………….
Lớp:
12
KIỂM TRA( 1 Tiết)
Câu 1: Cho ba điểm thẳng hàng: M(1;3), N(-2;0), P(-1;1).Điểm M chia đoạn thẳng PN theo

tỉ số:

A. k =

2
3

B. k= -

2
3

C. k =

3
2

D. k = -

3
2

Câu 2: Cho đường thẳng d: 3x - 4y + 12 = 0. Gọi Δ là đường thẳng song song với đường
thẳng d và cắt Ox, Oy lần lượt tại M và N sao cho MN = 5. Phương trình của đường thẳng Δ
là:
A. 3x - 4y - 12 = 0.
B 3x - 4y + 6 = 0.
C. 4x - 3y - 12 = 0.
D. 3x - 4y - 6 = 0.
Câu 3: Cho ΔMNP có M( 6;2), N(0;5), P(4;- 3).Toạ độ trực tâm H của ΔMNP là:


A) (2;7)

B. (20;7)

C. (

20 7
; )
3 3

2 7
3 3

D. ( ; )

Câu 4: Cho ΔMNP có trọng tâm là G(2; 3) và trung điểm của NP là I(1; 1). toạ độ của điểm
M là:
A. (2; 4).
B. (3; 5).
C. (4; 5).
D. (4; 7).
Câu 5: Cho đường thẳng d: x - 2y + 2 = 0 và điểm M(1; 4). Toạ độ của điểm M’ đối xứng
với điểm M qua đường thẳng d là:
A. M’(3; 0).
B. M’(2; 2).
C. M’(2; -2)
D. M’(0; 3).
Câu 6: Cho ΔMNP có M(2;6), N(-3; - 4), P(5;0) .Toạ độ giao điểm của đường thẳng NP với
m là:

đường phân giác ngoài của góc M
A. (3;- 1)
B. (9;2)
C. (7;1)
D. (17;6)
G G G G G G
G
G G
Câu 7: Trong hệ toạ độ Oxy cho a = 3i − 2j ; b = 3j − 2i . Toạ độ của vectơ u = 2a + 3b là:

G
G
G
G
A. u = (5; 0)
B. u = (9;-6).
C. u = (0;5)
D. u = (12;5) .
Câu 8: Phương trình của đường thẳng Δ đi qua giao điểm của hai đường thẳng
d1: 7x + y - 5 = 0; d2: 8x - 13y + 1 = 0 và vng góc với đường thẳng d: 4x + 5y - 6=0 là:
A. 5x - 4y - 1 = 0.
B. 10x - 8y - 4 = 0.
C. 15x - 12y - 4 = 0.
D. 15x - 12y - 5 = 0.
Câu 9: cho hai điểm I(1; -2), J( 3; -4). Toa độ trung điểm của đoạn thẳng IJ là:
A. (2; -2)
B. (2; -3)
C. (4; -6)
D. (4; -2)
G

Câu 10: đường thẳng đi qua P(2; -1) và nhận u (2; -2) làm vectơ chỉ phương có phương trình
là:
A. 2x – 2y - 6 = 0
B. 2x + 2y + 6 = 0
C. x + y - 1 = 0
D. x + y + 1 = 0
⎧ x = 1+ 2t
Câu 11: cho đường thẳng d có phương trình tham số: ⎨
và các điểm M(1; 1);
⎩ y = − 5 + 3t
N(5; 1), P(3; 1), Q(3; -2), R(201; 295). Ba điểm nào sau đây cùng nằm trên đường thẳng d:
A. M; N; R
B. M; P; Q
C. N; P; Q
D. N; Q; R
Câu 12: cho tam giác MNP có M(1; 3), N(-3; 4), P(2; 2). Tọa độ trọng tâm G của tam giác
MNP là:
A. (2; 3)
B. (0; 3)
C. (0; 9)
D. (2; -3)


⎧ x =1+ 3t
Câu 13: cho đường thẳng d có phương trình tham số: ⎨
. Có phương trình tổng qt
y
1
t
=



là:
A. x + 3y + 4 = 0
B. x – 3y - 4 = 0
C. x + 3y - 4 = 0
D. x - 3y + 4 = 0
Câu 14: đường thẳng đi qua hai điểm M(0; 5), N(2; 0) có phương trình là:
A. 2x - 2y – 10 = 0
B. 5x + 2y – 10 = 0
C. 2x + 5y – 10 = 0
D. 5x - 2y – 10 = 0
Câu 15: Đường thẳng song song với đường thẳng Δ : x + 2 y + 3 = 0 có vectơ chỉ phương là :
G
G
G
G
A. u = (1;2)
B. u = (1; −2)
C. u = (2;1)
D. u = (2; −1)
Câu 16: cho đường thẳng d có phương trình tổng qt: 3x – 4y + 7 = 0. phương trình tham
số của đường thẳng d là:
⎧ x = −1+ 4t
⎧ x = −1+ 4t
⎧ x = − 1+ 4t
⎧ x = − 1+ 3t
A. ⎨
B. ⎨
C. ⎨

D. ⎨
⎩ y = 1− 3 t
⎩ y = 1+ 3 t
⎩ y = − 1+ 3 t
⎩ y = 1+ 4 t
Câu 17: Cho hai đường thẳng d1 : mx + (m – 1)y + 2m = 0, d 2 : 2x + y – 1 = 0.
nếu d1 // d 2 thì:
A. m tùy ý
B. m = -2
C. m = 1
D. m = 2
G
Câu 18: đường thẳng đi qua M(1; -2) và nhận u (4; 2) làm vectơ chỉ phương có phương trình
là:
A. x – 2y - 5 = 0
B. x – 2y + 5 = 0
C. x – 2y + 4 = 0
D. 4x + 2y = 0

Câu 19: cho hai điểm M(4; 6), N(-2; 8). phương trình chính tắc của đường thẳng MN là:
x − 2 y +8
x − 2 y +8
x −4 y −6
x −4 y −6
A.
B.
C.
D.
=
=

=
=
3
1
3
1
1
−3
−1
−3
Câu 20: Cho ΔABC có A(3; 2), B(5; 4), C(3; 6). Diện tích của ΔABC là:
A. S = 2.
B. S = 4.
C. S = 8.
D. S = 6.
.….."……

Câu 1
A
B
C
D

Câu 2
A
B
C
D

Câu 3

A
B
C
D

Câu 4
A
B
C
D

Câu 5
A
B
C
D

Câu 6
A
B
C
D

Câu 7
A
B
C
D

Câu 8

A
B
C
D

Câu 9
A
B
C
D

Câu 10
A
B
C
D

Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B

B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D





×