Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (685.88 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b><sub> </sub></b>
<b>Th năm, ngy 28 thỏng 10 năm 2010</b>
<b>ĐẠI SỐ 8:</b>
<b><sub> </sub></b>
<b>Th năm, ngy 28 thỏng 10 năm 2010</b>
<b>ĐẠI SỐ 8:</b>
19/10/2008
<b><sub> </sub></b>
<b>Th năm, ngy 28 tháng 10 năm 2010.</b>
<b>ĐẠI SỐ 8:</b> <b><sub>Tiết 18: </sub></b>
<b>I. PHÉP CHIA HẾT</b>
<b>1. Ví dụ :</b>
<b>Cho các đa thức sau :</b>
<b>Để thực hiện chia A cho B ta đặt phép </b>
<b>chia như sau :</b>
<b>2x4<sub> – 13x</sub>3 <sub> + 15x</sub>2<sub> + 11x - 3</sub></b> <b><sub>x</sub>2 <sub> - 4x – 3</sub></b>
<b>Đa thức </b>
<b>bị chia</b>
<b>Đa thức </b>
<b>chia</b>
<b>Đa thức thương</b>
<b>( Thương )</b>
<b>NỘI DUNG GHI VÀO VỞ.</b> <b>PHẦN BÀI GIẢNG</b>
<b>B = x2 – 4x – 3</b> .
* <b>Các đa thức trên được sắp xếp như thế nào </b>?
* <b>Bậc của đa thức A</b> ? <b>Bậc của đa thức B </b>?
19/10/2008
<b><sub> </sub></b>
<b>I S 8:</b>
<b>I. PHÉP CHIA HẾT</b>
<b>1. Ví dụ :</b>
<b>x2 </b>
<b>2x4</b> <b><sub>– 13x</sub>3<sub>+15x</sub>2</b> <b><sub>+11x – 3</sub></b> <b>– 4x – 3 </b>
<b>Hạng tử có bậc </b>
<b>cao nhất ?</b> <b>Chia cho</b> <b>Hạng tử có <sub>bậc cao nhất ?</sub></b>
<b>2x4</b>
<b>-0 </b> <b>+11x – 3</b>
<b>– 6x2</b>
<b>– 8x3</b>
<b>– 5x3 <sub>+ 21x</sub>2</b>
<b>NỘI DUNG GHI VÀO VỞ.</b> <b>PHẦN GiẢNG BÀI</b>
<b>2x2<sub> . x</sub>2<sub> = ?</sub></b>
<b>2x2<sub> . (–4x) = ?</sub></b>
19/10/2008
<b><sub> </sub></b>
<b>Th năm, ngy 28 thỏng 10 năm 2010</b>
<b>ĐẠI SỐ 8:</b>
<b>I. PHÉP CHIA HẾT</b>
<b>1. Ví dụ :</b> <b>2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3</b> <b>x2 – 4x – 3</b>
<b>–</b>
<b>2x2</b>
<b>2x4<sub> – 8x</sub>3<sub> – 6x</sub>2</b>
<b>– 5x3<sub> + 21x</sub>2<sub> </sub><sub>+ 11x – 3</sub></b>
<b>Hạng tử có </b>
<b>bậc cao nhất</b>
<b>Hạng tử có </b>
<b>bậc cao nhất</b>
<b>Dư thứ </b>
<b>nhất</b>
<b> – 5x3<sub> : x</sub>2<sub> </sub><sub>= </sub><sub> – 5</sub><sub>x</sub></b>
<b>Tích của – 5x với đa thức chia là: – 5x . ( x2<sub> – 4x – 3 ) = ?</sub></b>
<b>Chú ý rằng các hạng tử đồng dạng được viết trong cùng một cột</b>
<b>– 5x3<sub> + 20x</sub>2<sub> + 15x</sub></b>
<b>–</b>
<b>0 + x2<sub> –</sub><sub> </sub><sub>4x </sub></b>
<b> </b>
<b>– 3</b>
<b>NỘI DUNG GHI VÀO VỞ.</b> <b>PHẦN GiẢNG BÀI</b>
<b><sub> </sub></b>
<b>Th năm, ngy 28 thỏng 10 nm 2010</b>
<b>I S 8:</b>
<b>I. PHÉP CHIA HẾT</b>
<b>1. Ví dụ :</b> <b>2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 </b> <b>x2</b> <b>– 4x – 3</b>
<b>2x4 <sub> – 8x</sub>3<sub> - 6x</sub>2</b>
<b>–</b>
<b>– 5x3<sub> + 21x</sub>2<sub> </sub><sub>+ 11x – 3 </sub></b>
<b>– 5x3 <sub> + 20x</sub>2<sub> + 15x</sub></b>
<b>–</b>
<b>2x2<sub> – 5x </sub></b>
<b>Dư thứ 2</b>
<b>Tiếp tục thực hiện phép chia dư thứ 2 cho đa thức chia:</b>
<b>(x2 <sub>– 4x – 3) : (x</sub>2 <sub>– 4x – 3) = ? </sub></b>
<b>+ 1</b>
<b>x2 <sub>–</sub> <sub>4x –</sub> <sub>3</sub></b>
<b>–</b>
<b>Dư </b>
<b>cuối </b>
<b>cùng</b>
<b>2. Nhận xét:</b> <b>Đa thức A chia </b>
<b>cho đa thức B </b><b> 0 mà dư cuối </b>
<b>cùng bằng 0 thì đa thức A chia </b>
<b>hết cho đa thức B.</b>
<b>( SGK )</b>
<b>Kết quả : </b>
<b>( 2x4<sub> – 13x</sub>3<sub> + 15x</sub>2<sub> + 11x – 3 ) : ( x</sub>2<sub> – 4x – 3 ) = 2x</sub>2<sub> – 5x + 1</sub></b>
<b>Thử lại : ( 2x2 – 5x + 1 ) ( x2 – 4x – 3 )= 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 </b>
<b> ( Đa thức bị chia ) </b>
<b>PHẦN GiẢNG BÀI</b>
<b>NỘI DUNG GHI VÀO VỞ.</b>
<b> x2<sub> – 4x –</sub><sub>3</sub></b>
<b>- 3x2 <sub> + 5x - 6 </sub></b> <b>x</b> <b>- 2</b>
<b><sub> </sub></b>
<b>Thứ năm, ngy 28 thỏng 10 nm 2010</b>
<b>I S 8:</b>
<b>x3 <sub> - 3x</sub>2 <sub> + 5x - 6 </sub></b> <b><sub>x - 2</sub></b>
<b>x2</b>
<b>x3 <sub> - 2x</sub>2</b>
<b>- x2<sub> + 5x - 6</sub></b>
<b>- x</b>
<b>- x2 <sub> + 2x</sub></b>
<b>3x - 6</b>
<b>+ 3</b>
<b>3x - 6</b>
<b>_</b>
<b>0</b>
<b>_</b>
<b>_</b>
<b>x3</b>
<b>- x2</b> <b><sub>+ 5x - 6</sub></b>
<b>3x</b> <b>- 6</b>
<b>+ 3</b>
<b>x2</b>
<b>- 2</b>
<b>- 3x2 <sub> + 5x - 6</sub></b> <b><sub>x</sub><sub>x - 2</sub></b>
<b>- x</b>
<b>x - 2</b>
<b>Kết quả : </b>
19/10/2008
<b><sub> </sub></b>
<b> Th năm, ngy 28 thỏng 10 nm 2010</b>
<b>ĐẠI SỐ 8:</b>
<b>II. PHÉP CHIA CỊN DƯ</b>
<b>1. Ví dụ :</b>
<b>I. PHÉP CHIA HẾT</b>
<b>1. Ví dụ : ( SGK )</b>
<b>2. Nhận xét :</b> Nếu đa thức A
chia cho đa thức B 0 mà dư
cuối cùng bằng 0 thì đa thức A
chia hết cho đa thức B.
<b>Cho các đa thức : A = 5x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 7 và </sub><sub>B</sub><sub> = x</sub>2<sub> + 1</sub></b>
<b>Hãy chia A cho B ?</b>
<b>5x3 <sub> – 3x</sub>2<sub> </sub><sub> </sub><sub> + 7</sub></b> <b>x2 <sub> + 1</sub></b>
<b>5x</b>
<b>5x3<sub> + 5x</sub></b>
_
<b>– 3x2<sub> </sub><sub>– </sub><sub>5x </sub></b> <b><sub>+ 7</sub></b>
<b> – 3x2<sub> – 3</sub></b>
<b>– 3</b>
_
<b>– 5x + 10</b>
<b>Dư thứ 2</b>
<b>Em hãy so sánh Dư cuối cùng có bậc nhỏ hơn bậc của đa bậc của dư thứ 2 với bậc của đa thức chia ?</b>
<b>thức chia, trong trường hợp này được </b>
<b>gọi là phép chia có dư. Ta viết :</b>
<b>( 5x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 7 ) = ( x</sub>2<sub> + 1 ).( 5x – 3 ) </sub><sub>+</sub></b> <b><sub>( - 5x + 10 )</sub></b>
<b>Dư cuối cùng</b>
<b>( SGK )</b>
19/10/2008
<b><sub> </sub></b>
<b> Th năm, ngày 28 tháng 10 năm 2010</b>
<b>ĐẠI SỐ 8:</b>
<b>II. PHÉP CHIA CỊN DƯ</b>
<b>1. Ví dụ :</b>
<b>I. PHÉP CHIA HẾT</b>
<b>1. Ví dụ : ( SGK )</b>
<b>2. Nhận xét :</b> Nếu đa thức A
chia cho đa thức B 0 mà dư
cuối cùng bằng 0 thì đa thức A
chia hết cho đa thức B.
<b>Cho các đa thức : A = 5x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 7 và </sub><sub>B</sub><sub> = x</sub>2<sub> + 1</sub></b>
<b>Hãy chia A cho B ?</b>
<b>5x3 <sub> – 3x</sub>2<sub> </sub><sub> </sub><sub> + 7</sub></b> <b>x2 <sub> + 1</sub></b>
<b>5x</b>
<b>5x3<sub> + 5x</sub></b>
_
<b>– 3x2<sub> </sub><sub>– </sub><sub>5x </sub></b> <b><sub>+ 7</sub></b>
<b> – 3x2<sub> – 3</sub></b>
<b>– 3</b>
_
<b>– 5x + 10</b>
<b>Dư cuối cùng có bậc nhỏ hơn bậc của đa </b>
<b>thức chia, trong trường hợp này được </b>
<b>gọi là phép chia có dư. Ta viết :</b>
<b>( 5x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 7 ) = ( x</sub>2<sub> + 1 ).( 5x – 3 ) </sub><sub>+</sub></b> <b><sub>( - 5x + 10 )</sub></b>
<b>2. Nhận xét:</b>
Đa thức A chia cho đa thức B 0
mà dư cuối cùng (khác 0) có bậc
nhỏ hơn bậc của đa thức B
thì ...
... đa thức B. Phép chia A cho B
là phép chia còn dư.
<b>( SGK )</b>
<b>PHẦN GiẢNG BÀI</b>
<b>NỘI DUNG GHI VÀO VỞ.</b>
19/10/2008
<b><sub> </sub></b>
<b>II. PHÉP CHIA CỊN DƯ</b>
<b>1. Ví dụ :</b>
<b>I. PHÉP CHIA HẾT</b>
<b>1. Ví dụ : ( SGK )</b>
<b>2. Nhận xét :</b> Nếu đa thức A
chia cho đa thức B 0 mà dư
cuối cùng bằng 0 thì đa thức A
chia hết cho đa thức B.
<b>Cho các đa thức : A = 5x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 7 và </sub><sub>B</sub><sub> = x</sub>2<sub> + 1</sub></b>
<b>Hãy chia A cho B ?</b>
<b>5x3 <sub> – 3x</sub>2<sub> </sub><sub> </sub><sub> + 7</sub></b> <b>x2 <sub> + 1</sub></b>
<b>5x</b>
<b>5x3<sub> + 5x</sub></b>
_
<b>– 3x2<sub> </sub><sub>– </sub><sub>5x </sub></b> <b><sub>+ 7</sub></b>
<b> – 3x2<sub> – 3</sub></b>
<b>– 3</b>
_
<b>– 5x + 10</b>
<b>( 5x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 7 ) = ( x</sub>2<sub> + 1 ).( 5x – 3 ) </sub><sub>+</sub></b> <b><sub>( - 5x + 10 )</sub></b>
<b>2. Nhận xét:</b>
Đa thức A chia cho đa thức B 0
mà dư cuối cùng (khác 0) có bậc
nhỏ hơn bậc của đa thức B thì đa
thức A không chia hết cho đa thức
B. Phép chia A cho B là phép chia
còn dư.
<b>Chó ý</b> : Hai đa thức A & B tuỳ
ý của cùng một biến (B 0), tån
tại duy nhất một cặp đa thức Q và
R sao cho: <b>A = B.Q + R</b> <i><b>( </b></i><b>R </b><i><b>cãbËcnháh¬n</b></i> <b>B</b><i><b> )</b></i>
<b>B</b>
Rt tic
Bn ó nhm!
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<i><b>Hoan hụ!</b></i>
<i><b>Bnóỳng</b></i>
Rt tic
Bn ó nhầm!
Rất tiếc
Bạn đã nhầm!
<b>x + 2</b>
<b>2 </b>
<b>C</b>
<b>x + 1</b>
<b>1</b>
Rt tic
Bn ó nhm!
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<i><b>Hoan hơ!</b></i>
<i><b>Bạnưđãưđúng</b></i>
Rất tiếc
Bạn đã nhầm!
Rất tiếc
Bạn đã nhầm!