Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.51 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2016-2017; Môn Địa lý lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 561

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 41: Quốc lộ 1 không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau đổi mới:
A. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu ln ln xuất siêu.
D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới.
Câu 43: Ngành đường ống phát triển gắn với sản xuất
A. điện
B. than
C. nước
D. dầu khí
Câu 44: Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu phổ biến của nước ta?
A. Hàng nông- lâm- thủy sản.
B. Hàng cơng nghiệp nặng và khống sản
C. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên- nhiên- vật liệu)
D. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.


Câu 45: Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ
ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA (đơn vị: mm)
Địa điểm
Lượng mưa
Lượng bốc hơi
Cân bằng ẩm
Hà Nội
1667
989
+ 678
Huế
2868
1000
+ 1868
TP Hồ Chí Minh
1931
1686
+ 245
Nhận xét nào sau đây chưa chính xác về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 1 số địa điểm
A. Cân bằng ẩm luôn dương.
B. Lượng mưa các nơi đều lớn.
C. Lượng mưa không đều giữa các địa điểm.
D. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.
Câu 46: Điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Giáp Trung Quốc
B. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm
C. Giáp các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Giáp vịnh Bắc Bộ
Câu 47: Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực ở Đồng bằng sơng

Hồng là:
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III
B. Tăng tỉ trọng khu vực Ivà II, giảm tỉ trọng khu vực III
C. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực III và II
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
Câu 48: Duyên Hải Nam Trung Bộ là vùng có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng các cảng nước
sâu chủ yếu nhờ
A. có đường bờ biển dài có ít đảo ven bờ.
B. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu xây dựng các cảng nước sâu là rất lớn.
C. có nhiều vũng vịnh ăn sâu vào đất liền nối với các cửa sông.
D. nhiều vũng vịnh, mực nước sâu và hiện tượng sa bồi không đáng kể.
Câu 49: Thị trường xuất khẩu lớn nhất hiện nay của nước ta là:
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc, EU
B. Hoa Kì, Trung Quốc, Hàn Quốc
C. Hoa Kì, Nhật Bản, Nam Mĩ
D. Hoa Kì, Nhật Bản, Châu Phi
Câu 50: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Trang 1/4 - Mã đề thi 561


A. Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta,
giai đoạn 1990 - 2010.
B. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của
nước ta, giai đoạn 1990 - 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ,
than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu mỏ,
than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010.

Câu 51: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng chủ yếu nhất làm cho Đồng bằng sông Hồng trở thành

vùng trọng điểm về sản xuất lương thực, thực phẩm của nước ta?
A. Diện tích rộng lớn, dân cư đơng đúc B. Giáp biển, có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
C. Đất màu mỡ, nguồn nước dồi dào
D. Vị trí địa lý thuận lợi, có nhiều đơ thị lớn.
Câu 52: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang27 - 28, hãy cho biết đồng bằng có diện tích rộng nhất
của Dun hải miền Trung là
A. Thanh - Nghệ - Tĩnh.
B. Phú Khánh.
C. Nam - Ngãi - Định.
D. Bình - Trị - Thiên.
Câu 53: Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết
nhận xét nào sau đây đúng về sự thay
đổi cơ cấu khối lượng vận chuyển phân
theo loại hàng hóa của nước ta từ năm
2000 đến 2007?

A. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng xuất khẩu của nước ta từ năm 2000 đến năm 2003 tăng.
B. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng nội địa của nước ta từ 2000 đến 2007 giảm
C. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng nhập khẩu của nước ta từ 2000 đến 2007 tăng.
D. Giai đoạn từ năm 2000 đến năm 2007, tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng xuất khẩu của
nước ta tăng, tỉ trọng hàng nhập khẩu giảm, tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng nội địa tăng.
Câu 54: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết theo thứ tự từ Bắc vào Nam, các khu
kinh tế ven biển của vùng Bắc Trung Bộ lần lượt là
A. Nghi Sơn, Chân Mây,Vũng Áng, Đơng Nam Nghệ An, Hịn La
B. Nghi Sơn, Đơng Nam Nghệ An, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây.
C. Chân Mây, Hịn La, Vũng Áng, Đơng Nam Nghệ An, Nghi Sơn.
D. Vũng Áng, Chân Mây, Hịn La, Đơng Nam Nghệ An, Nghi Sơn.
Câu 55: Mùa mưa ở duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ có đặc điểm giống nhau là
A. mưa vào mùa thu đơng.

B. mưa vào thời kì mùa hạ.
C. ít mưa vào thời kì thu đơng.
D. mưa từ tháng 5 đến tháng 10.
Câu 56: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Thiết bị, máy móc, phương tiện khai thác thiếu.
B. Thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật
C. Địi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao
D. Thị trường tiêu thụ nhỏ hẹp
Câu 57: Loại khống sản có giá trị hơn cả ở Đồng bằng sông Hồng là:
A. Sét, cao lanh, dầu mỏ
B. Đá vôi, sét, cao lanh
C. Than đá, sét, cao lanh
D. Đá vôi, than đá
Câu 58: Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA
Trang 2/4 - Mã đề thi 561


GIAI ĐOẠN 2005 - 2013 (Đơn vị:triệu USD)
Năm
Tổng số
Xuất khẩu
Nhập khẩu
2005
69208.2
32447.1
36761.1
2009
127045.1
57096.3

69948.8
2010
157075.3
72236.7
84838.6
2013
264065.5
132032.9
132032.6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nxb Thống kê 2014)
Biểu đồ thích hợp nhất để so sánh giá trị xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 2005-2015 là
A. biểu đồ cột
B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ đường.
D. biểu đồ miền.
Câu 59: Biểu hiện nào sau đây khơng nói lên được sự giàu có của tài nguyên du lịch về mặt sinh
vật của nước ta?
A. Nhiều loài động vật hoang dã, thủy hải sản.
B. Hơn 30 vườn quốc gia
C. Nhiều nguồn nước khống, nước nóng.
D. Có nhiều hệ sinh thái khác nhau.
Câu 60: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển giao
thông đường biển?
1, Đường bờ biển dài
2, Nhiều vũng vịnh rộng và kín gió
3, Nhiều đảo và quần đảo ven bờ
4, Nằm trên đường hàng hải quốc tế.
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
Câu 61: Ngành thông tin liên lạc gồm các hoạt động chính là:
A. Bưu chính và viễn thông
B. Viễn thông và điện thoại
C. Điện thoại và phi điện thoại
D. Phi thoại và truyền dẫn
Câu 62: Tuyến đường sắt gắn với vùng than Đông Bắc là:
A. Hà Nội – Hải Phòng
B. Hà Nội – Đồng Đăng
C. Lưu Xá – Kép- ng Bí- Bãi Cháy
D. Hà Nội- Lào Cai
Câu 63: Cho bảng số liệu :
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA
TRONG GIAI ĐOẠN 1996 - 2015
Năm
1996
1999
2004
2015
Số dân(triệu người)
75,4
76,3
82,0
91,7
Sản lượng lúa (triệu tấn)
26,4
31,4
35,8
45,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê 2016)

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự gia tăng dân số, sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1996 - 2015 là
A. kết hợp cột với đường.
B. đường.
C. tròn.
D. cột.
Câu 64: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng có tác dụng
A. điều hịa nguồn nước hạn chế lũ lụt.
B. ngăn không cho cát bay, cát chảy lấn vào ruộng đồng làng mạc
C. bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật, bảo tồn các nguồn gen.
D. chống sạt lở đất, ngăn ảnh hưởng của nước mặn vào sâu trong đất liền.
Câu 65: Ranh giới tự nhiên của hai vùng Bắc Trung Bộ và duyên Hải Nam Trumg Bộ là
A. dãy Hoàng Liên
B. dãy Bạch Mã
C. dãy Kẻ Bàng
D. dãy Tam Đảo
Câu 66: Vùng đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
B. trồng rừng bảo vệ mơi trường sinh thái.
C. chăn ni trâu bị, trồng cây cơng nghiệp.
D. chăn ni trâu bị, trồng cây lương thực, thực phẩm.
Câu 67: Nhà máy thủy điện có cơng suất lớn nhất cả nước là:
A. Sơn La
B. Tuyên Quang
C. Thác Bà
D. Hịa Bình
Câu 68: Vấn đề hình thành cơ cấu kinh tế nông- lâm- ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa
lớn đối với hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng vì nó góp phần
A. hình thành cơ cấu kinh tế độc đáo, khai thác hiệu quả các tiềm năng biển và đất liền.
B. giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động, hạn chế du canh du cư.
C. tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.

D. tạo ra cơ cấu ngành đa dạng, khai thác hợp lí các tiềm năng của vùng.
Câu 69: Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên?
Trang 3/4 - Mã đề thi 561


A. 4 vạn di tích
B. Nhiều di sản văn hóa vật thể và phi vật thể thế giới
C. Lễ hội diễn ra quanh năm
D. Hơn 30 vườn quốc gia
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng về Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Diện tích lớn nhất nước ta
B. Có 15 tỉnh
C. Số dân lớn nhất nước ta
D. Gồm 2 vùng Tây Bắc và Đông Bắc
Câu 71: Loại gió gây ra kiểu thời tiết khơ nóng cho đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là
A. Gió Tín Phong.
B. Gió mùa mùa hạ xuất phát từ Nam Bán Cầu.
C. Gió mùa mùa hạ xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. Ảnh hưởng của dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 72: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về vùng than Quảng Ninh?
1, Lớn bậc nhất ĐôngNam Á
2, Chất lượng than tốt nhất Đông Nam Á
3, Sản lượng khai thác vượt 30 triệu tấn /năm
4, Nguồn than khai thác được sử dụng chủ yếu cho nhiệt điện và xuất khẩu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 73: Nhận xét nào sau đây không đúng về duyên hải miền Trung.
A. là vùng tương đối nghèo nàn, thường xuyên bị đe dọa bởi các thiên tai.

B. có sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa khu vực phía Đơng và phía Tây.
C. người dân kiên cường, nhiều kinh nghiệm chung sống với tự nhiên.
D. các thành phố thị xã trung tâm công nghiệp phân bố đều trên khắp lãnh thổ.
Câu 74: Nơi nổi tiếng về trồng rau ôn đới, sản xuất hạt giống rau quanh năm và trồng hoa xuất
khẩu ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ là
A. Điện Biên
B. Mộc Châu
C. Sa Pa
D. Nghĩa Lộ
Câu 75: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết Ở Bắc Trung Bộ cà phê được trồng ở
A. Quảng Bình, Quảng Trị.
B. Nghệ An, Quảng Trị.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh.
D. Thanh Hóa, Nghệ An.
Câu 76: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh tự nhiên về đánh bắt thủy sản là
A. có vùng biển rộng, nhiều loại tơm cá với các ngư trường lớn.
B. nhu cầu thủy sản lớn, công nghiệp chế biến phát triển.
C. có đường bờ biển dài với nhiều cửa sơng, vũng vịnh, đầm phá.
D. có vùng đặc quyền kinh tế rộng.
Câu 77: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Đồng bằng sông Hồng là nơi đất chật, người đông?
A. Dân số đông nhất trong 7 vùng kinh tế của cả nước
B. Mật độ dân số của vùng lên đến trên 1000 người/ km2.
C. Tỉnh nào cũng có số dân lớn
D. Có nhiều đơ thị lớn, đơng dân
Câu 78: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết Các nhà máy thủy điện sông Hinh,
Vĩnh Sơn, Hàm Thuận lần lượt thuộc các tỉnh
A. Phú Yên, Bình Thuận, Ninh Thuân.
B. Phú yên, Bình Định. Bình thuân.
C. Bình Định, Phú Yên, Ninh Thuận.
D. Bình Thuận, Bình Định, Phú Yên.

Câu 79: Việc xả các chất thải chưa qua xử lí ra biển của cơng ty Fomosa gây ra ở Hà Tĩnh vừa qua
đã gây ra hậu quả gì về mặt môi trường sinh thái cho các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
A. tạo điều kiện để vươn ra khai thác thủy sản ở các vùng biển xa
B. làm ô nhiễm nghiêm trọng môi trường biển và làm chết các loài sinh vật biển ven bờ.
C. làm mất thu nhập của ngư dân trong thời gian qua
D. Ngư dân nhận tiền bồi thường từ phía cơng ty Fomosa
Câu 80: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tỉnh thành phố không thuộc vùng
Bắc Trung Bộ là
A. Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Trị.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình
C. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế.
D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi.
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 561



×