Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi Ly thuyet HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.22 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>ĐIỂM</i> <i>LỜI PHÊ</i>


<i>Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất</i>


<i><b>Câu 1: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để chọn hướng giấy in?</b></i>
a. View ®<b> Page Break Preview</b> b. File ®<b> Page setup </b>®<b> Page</b>
c. File ®<b> Page setup </b>®<b> Margins</b> d. Cả 3 cách trên đều sai.
<i><b>Câu 2: Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể</b></i>


a. Nháy nút trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp
b.Phải xố biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ.


c. Nháy nút trên thanh cơng cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp
d. Đáp án khác


<i><b>Câu 3: Hộp tên hiển thị:</b></i>


a. Địa chỉ của ô đang được kích hoạt. b. Nội dung của ô đang được kích hoạt.
c. Cơng thức của ơ đang được kích hoạt. d. Kích thước của ơ được kích hoạt.
<i><b>Câu 4: Liệt kê những thành phần có trên màn hình Excel nhưng lại khơng có trên màn hình Word</b></i>


a. Thanh công thức, ô, thanh cuốn dọc
b. Thanh công cụ, thanh công thức


c. Thanh công thức, bảng chọn Data (dữ liệu), trang tính
d. Thanh cơng thức, ơ, thanh bảng chọn


<i><b>Câu 5: Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì? </b></i>


a. Minh họa dữ liệu trực quan b. Dễ so sánh dữ liệu



c. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
<i><b>Câu 6: Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định </b></i>


a. Miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì? b. Hàng đầu tiên của bảng số liệu
c. Cột đầu tiên của bảng số liệu d. Toàn bộ dữ liệu


<i><b>Câu 7: Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?</b></i>
a. Sẽ được sắp xếp tăng dần. b. Sẽ được sắp xếp giảm dần.
c. Dữ liệu giữ nguyên theo vị trí ban đầu. d. Cả 3 đáp án trên đều sai.
<i><b>Câu 8: Lệnh: Data </b></i>®<i><b> Filter </b></i>®<i><b> Show all dùng để làm gì?</b></i>


a. Hiển thị các kết quả vừa lọc b. Sắp xếp cột vừa lọc theo thứ tự tăng dần
c. Hiển thị tất cả dữ liệu trong bảng vừa lọc. d. Cả 3 đáp án trên đều sai


<i><b>Câu 9: Đáp án nào dưới đây không phải là cơng dụng của việc trình bày văn bản bằng bảng?</b></i>
a. Thực hiện nhu cầu tính tốn. b. Thực hiện chỉnh sửa, trang trí văn bản.


Trường THCS Tây Đơ


Họ Và Tên:………
Lớp:7A ....


<b>ĐỀ THI LÝ THUYẾT</b>


<b>MÔN TIN HỌC - LỚP 7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. Vẽ biểu đồ với số liệu có trong bảng. d. Thơng tin trình bày cơ đọng, dễ so sánh.
<i><b>Câu 10: Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà khơng cần nhập lại, em phải thực hiện thao tác gì? </b></i>


a. Nháy trên ơ tính và sửa dữ liệu. b. Nháy trên thanh công thức.
c. Nháy đúp trên ơ tính và sửa dữ liệu. d. Cả đáp án b và c.



<i><b>Câu 11: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí?</b></i>


a. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí b. Chọn hướng giấy in


c. Đặt lề cho giấy in d. Cả 3 cách đều đúng


<i><b>Câu 12: Lợi ích của việc xem trước khi in?</b></i>


a. Kiểm tra trước những gì sẽ được in ra b. Kiểm tra dấu ngắt trang đang ở vị trí nào
c. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in. d. Cả 3 phương án trên đều sai


<i><b>Câu 13: Khi một ơ tính được kích hoạt, trên thanh cơng thức sẽ hiển thị:</b></i>


a. Nội dung của ô. b. Công thức chứa trong ô.


c. Nội dung hoặc công thức của ô. d. Địa chỉ của ô.
<i><b>Câu 14: Dữ liệu nào không phải là dữ liệu số trong các trường hợp sau:</b></i>


a. -1243 b. 12 năm


c. 3,457.986 d. 1999999999999999999


<i><b>Câu 15: Một trang tính trong chương trình bảng tính ?</b></i>


a. Gồm các cột và các hàng b. Là miền làm việc chính của bảng tính
c. Là một thành phần của bảng tính d. Cả 3 phương án trên


<i><b>Câu 16: Biếu tượng Undo </b></i> <i><b> có tác dụng</b></i>



a. Sao chép dữ liệu b. Phục hồi thao tác trước


c. Dán dữ liệu d. Di chuyển dữ liệu


<i><b>Câu 17. Khi gõ cơng thức vào một ơ, kí tự đầu tiên phải là:</b></i>


a. Dấu ngoặc đơn b. Dấu nháy


c. Dấu bằng d. Ô đầu tiên tham chiếu tới


<i><b>Câu 18. Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ơ các kí tự</b></i>


a) # b) %


c) * d) &


<i><b>Câu 19. Ta dùng lệnh File </b></i><i><b> Save có cơng dụng:</b></i>


a. Lưu bảng tính b. Mở bảng tính mới


c. Thốt bảng tính d. Mở bảng tính đã có sẵn


<i><b>Câu 20. Để khởi động bảng tính Excel, ta thực hiện:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN TIN HỌC 7


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


Đáp án b a a c d d d c b d



<b>Câu</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×