Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 490

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.03 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
MƠN ĐỊA LÍ – Khối lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

TỔ ĐỊA LÍ
(Đề thi có 04 trang)

Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh: ....................... Mã đề 490

Câu 1. (0.25 điểm) Ngoại lực tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất thơng qua mấy q trình:
A. Năm quá trình ngoại lực.
C. Sáu quá trình ngoại lực.

B. Ba quá trình ngoại lực.
D. Bốn quá trình ngoại lực.

Câu 2. (0.25 điểm) Tính từ trung tâm của Hệ Mặt Trời ra ngồi khơng gian, Trái Đất ở vị trí thứ
mấy?
A. Vị trí thứ 3.

B. Vị trí thứ 2.

C. Vị trí thứ 4.

D. Vị trí thứ 1.


Câu 3. (0.25 điểm) Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là bao nhiêu km?
A. 149,6 triệu km.

B. 196,4 triệu km.

C. 169,4 triệu km.

D. 194,6 triệu km.

Câu 4. (0.25 điểm) Địa hình nấm đá là dạng địa hình do:
A. Xâm thực của dịng chảy.
C. Mài mịn của băng tuyết tan.

B. Gió thổi mịn.
D. Va đập, mài mịn của sóng biển.

Câu 5. (0.25 điểm) Khu vực nào sau đây khơng có gió mùa:
A. Đơng Nam Hoa Kì.

B. Đơng Nam LB Nga.

C. Đơng Nam Á.

D. Tây và Nam Âu.

Câu 6. (0.25 điểm) Khối khí nào sau đây mang tính chất khơ và rất nóng.
A. Khối khí Em.

B. Khối khí T m.


C. Khối khí Tc.

D. Khối khí Pc.

Câu 7. (0.25 điểm) Trái Đất có hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do:
A. Tác động của lực Coriolit.
B. Trái Đất hình khối cầu và tự quay quanh trục.
C. Trái Đất chuyển động tịnh tiến xung quang Mặt Trời.
D. Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời.
Câu 8. (0.25 điểm) Khi tia sáng Mặt Trời chiếu đến Trái Đất, bề mặt Trái Đất hấp thụ được bao nhiêu
% bức xạ Mặt Trời?
A. Được 37 %.

B. Được 45%.

C. Được 40%.

D. Được 47%.

Câu 9. (0.25 điểm) Cho tờ bản đồ có tỷ lệ 1: 2.500.000, nghĩa là 1 cm trên bản đồ, sẽ tương ứng với bao
nhiêu km ngoài thực địa
A. 25 Km.

B. 250 Km.

C. 2.500 Km.

D. 2,5 Km.

Câu 10. (0.25 điểm) Hãy xác định giờ và ngày ở TP. Buôn Ma Thuột (Việt Nam, múi giờ số 07), biết

rằng lúc đó ở Ln Đơn (nước Anh, múi giờ số 0) là 23 giờ, ngày 05/11/2018.
A. 5 giờ, ngày 05/11/2018.
C. 5 giờ, ngày 06/11/2018.

B. 6 giờ, ngày 06/11/2018.
D. 6 giờ, ngày 05/11/2018.

Câu 11. (0.25 điểm) Biên độ nhiệt lớn nhất thuộc vĩ độ nào sau đây?
A. Vĩ độ 00.

B. Vĩ độ 50 0.

C. Vĩ độ 700.
1/4 - Mã đề 490

D. Vĩ độ 300.


Câu 12. (0.25 điểm) Vành đai động đất núi lửa Địa Trung Hải là nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo
nào sau đây?
A. Mảng Bắc Mĩ và mảng Thái Bình Dương.
B. Mảng Thái Bình Dương và mảng Âu – Á.
C. Mảng Âu – Á và mảng Bắc Mĩ.
D. Mảng Phi và mảng Âu – Á.
Câu 13. (0.25 điểm) Khu vực nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?
A. Ôn đới.

B. Cận cực.

C. Xích đạo.


D. Chí tuyến.

Câu 14. (0.25 điểm) Khi thể hiện các đô thị từ 5 triệu dân trở lên, người ta dùng dạng kí hiệu nào sau
đây?
A. Kí hiệu tượng hình.
C. Kí hiệu dạng đường.

B. Kí hiệu hình học.
D. Kí hiệu chữ.

Câu 15. (0.25 điểm) Nhận định nào sau đây được xem là đúng?
A. Biên độ nhiệt ở Xích Đạo ln lớn hơn biên độ nhiệt ở Chí tuyến.
B. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ Xích Đạo về chí tuyến sau đó giảm về cực.
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm từ Xích Đạo về hai cực Bắc và Nam.
D. Biên độ nhiệt giảm dần từ Xích Đạo về hai cực Bắc và Nam.
Câu 16. (0.25 điểm) Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Nhiệt độ trung bình năm thấp nhất ở đại dương.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở đại dương.
C. Nhiêt độ trung bình năm cao nhất ở lục địa.
D. Biên độ nhiệt ở đại dương cao hơn ở lục địa.
Câu 17. (0.25 điểm) Một con tàu biển, di chuyển từ cực Bắc về Xích đạo, dưới tác động của lực
Coriolit nó sẽ bị lệch hướng so với hướng ban đầu về phía:
A. Đơng Bắc.

B. Tây Bắc.

C. Đơng Nam.

D. Tây Nam.


Câu 18. (0.25 điểm) Ngày 22/6 tia sáng Mặt Trời chiếu vng góc với tiếp tuyến của Trái Đất ở địa
điểm nào?
A. Chí tuyến Bắc.

B. Xích Đạo.

C. Chí tuyến Nam.

D. Vịng cực Bắc.

Câu 19. (0.25 điểm) Quá trình nào cho là quá trình cuối cùng của ngoại lực?
A. Vận chuyển.

B. Phong hóa.

C. Bóc Mịn.

D. Bồi tụ.

Câu 20. (0.25 điểm) Múi giờ nào sau đây có hai ngày lịch khác nhau?
A. Múi giờ số 12.

B. Múi giờ số 0.

C. Múi giờ số 14.

D. Múi giờ số 10.

Câu 21. (0.25 điểm) Tác nhân nào sau đây khơng thuộc phong hóa lí học.

A. Sóng biển.

B. Gió.

C. Axit hữu cơ.

D. Nhiệt độ.

Câu 22. (0.25 điểm) Khu vực nào trên Trái Đất trong một năm có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh?
A. Khu vực Cực Bắc và cực Nam.
B. Khu vực Ôn Đới ở Bắc và Nam bán cầu.
C. Trên đường Chí tuyến Bắc và Nam bán cầu.
D. Khu vực nội Chí tuyến Bắc và Nam Bán cầu.

2/4 - Mã đề 490


Câu 23. (0.25 điểm) Ngun nhân hình thành gió mùa, về cơ bản là do:
A. Sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa.
B. Là do sự thay đổi của độ ẩm, nhiệt độ và độ cao của địa hình bề mặt đất.
C. Là do các loại gió hoạt động, thay đổi theo mùa và thổi theo các hướng khác nhau.
D. Là do chênh lệch nhiệt độ giữa ngày, đêm giữa lục địa và đại dương.
Câu 24. (0.25 điểm) Nhận định nào sau đây là đúng về gió Tây ơn đới ở bán cầu Bắc?
A. Từ khu áp cao cận nhiệt đới về phía áp thấp ơn đới và có hướng Đơng Nam – Tây bắc.
B. Từ khu áp thấp Ôn đới về Xích Đạo và có hướng Đơng Bắc – Tây Nam.
C. Từ khu áp cao cận nhiệt đới về phía áp thấp ơn đới và có hướng Tây Nam – Đơng Bắc.
D. Từ khu áp thấp Xích Đạo về khu vực Ơn đới và có hướng Tây Nam – Đơng Bắc.
Câu 25. (0.25 điểm) Tại khoảng vĩ độ 50oB, biên độ nhiệt ở địa danh nào sau đây là lớn nhất.
A. Pơdơnan.


B. Vácxava.

C. Cuốcxcơ.

D. Valenxia.

Câu 26. (0.25 điểm) Nơi có lượng mưa lớn trên Trái Đất là
A. Cao áp ở hai cực.
C. Vùng áp thấp xích đạo, ơn đới.

B. Vùng cao áp cận chí tuyến, cực.
D. Vùng hạ áp ơn đới, cận chí tuyến.

Câu 27. (0.25 điểm) Các thiên thể chuyển động xung quanh Mặt Trời, thiên thể nào có kích thước và
trọng lượng lớn nhất?
A. Trái Đất.

B. Mộc Tinh.

C. Thổ Tinh.

D. Thiên Vương Tinh.

Câu 28. (0.25 điểm) Thiên thể nào sau đây không thuộc Hệ Mặt Trời?
A. Hải Vương Tinh.

B. Hỏa Tinh.

C. Diêm Vương Tinh.


D. Mộc Tinh.

Câu 29. (0.25 điểm) Phương pháp kí hiệu dùng để biểu hiện:
A. Giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.
B. Sự di chuyển của các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội.
C. Các đối tượng phân bố phát tán, lẻ tẻ trong không gian.
D. Các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể.
Câu 30. (0.25 điểm) Hang động đá vôi là kết quả của q trình:
A. Xâm thực.

B. Bóc mịn.

C. Mài mịn.

D. Hịa tan.

Câu 31. (0.25 điểm) Ở phương pháp chấm điểm, người ta quy ước một điểm chấm tương ứng với bao
nhiêu người?
A. 5000 người.

B. 50000 người.

C. 500000 người.

D. 5000000 người.

Câu 32. (0.25 điểm) Nhận định nào sau đây không đúng với thực tiễn?
A. Vật liệu lớn nặng sẽ lăn trên mặt đất dốc trong quá trình vận chuyển.
B. Vật liệu nặng bồi tụ phía trên, vật liệu nhẹ bồi tụ dưới.
C. Nội lực và ngoại lực là hai lực đối nghịch nhau.

D. Vật liệu càng nhỏ, mịn thì quãng đường vận chuyển càng xa.
Câu 33. (0.25 điểm) Tác nhân nào sau đây không được xem là nhân tố thuộc tác nhân nội lực?
A. Sự phân hủy chất phóng xạ.
B. Sự dịch chuyển của các dòng vật chất theo trọng lực.
C. Năng lượng của các phản ứng hóa học.
D. Năng lượng từ bức xạ Mặt Trời.
Câu 34. (0.25 điểm) Dựa vào hình 2.3, hãy cho biết tháng nào nước ta có tần suất bão lớn nhất?
A. Tháng 9.

B. Tháng 11.

C. Tháng 8.
3/4 - Mã đề 490

D. Tháng 10.


Câu 35. (0.25 điểm) Dòng chảy tạm thời là kết quả của hình thức bóc mịn nào?
A. Thổi mịn.

B. Xâm thực.

C. Hòa tan.

D. Mài mòn.

Câu 36. (0.25 điểm) Ngày nào sau đây được xác định là ngày thu phân?
A. Ngày 22/06.

B. Ngày 22/12.


C. Ngày 21/03.

D. Ngày 23/09.

Câu 37. (0.25 điểm) Vào ngày 22/12, nơi nào sau đây trên Trái Đất có đêm dài nhất
A. Đường Xích Đạo.
C. Khu vực Cực Bắc.

B. Đường Chí Tuyến Bắc.
D. Khu vực Cực Nam.

Câu 38. (0.25 điểm) Thời gian giữa hai lần Mặt Trời đi qua thiên đỉnh có đặc điểm
A. Tăng dần từ chí tuyến về Xích đạo.
B. Khơng đổi từ Xích đạo lên chí tuyến.
C. Giảm dần từ chí tuyến về Xích đạo.
D. Tăng khơng liên tục từ chí tuyến về Xích đạo.
Câu 39. (0.25 điểm) Khu vực nào sau đây được xem là địa hào?
A. Thụy Điển.

B. Biển Đỏ.

C. Núi Con Voi.

D. Hà Lan.

Câu 40. (0.25 điểm) Theo các em, khi nghiên cứu nông nghiệp tỉnh Đak lak, ta nên dùng bản đồ nào
sau đây?
A. Bản đồ phân bố cây trồng, vật nuôi Đak lak.
B. Bản đồ giao thông Đak lak.

C. Bản đồ hành chính Đak lak.
D. Bản đồ cơng nghiệp Đak lak.
------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 490



×