Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Trac nghiem sinh11CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.94 KB, 53 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 1. TRAO ĐỔI NƯỚC Ở THỰC VẬT</b>


<b>Câu 1: Câu nào sau đây không phải là vai trò của nước đối với đời sống của cây?</b>
A. Dung mơi hịa tan các chất khống.


B. Ảnh hưởng đến sự phân bố của thực vật.
<b>C. Điều hòa hoạt động các enzim.</b>


D. Tham gia vào các q trình sinh lí của cây.


<b>Câu 2: Đặc điểm nào của rễ thích nghi với chức năng hút nước?</b>
<b>A. Phát triển nhanh, mạnh về bề mặt tiếp xúc giữa rễ và đất.</b>
B. Có khả năng ăn sâu và rộng.


C. Có khả năng hướng nước.


D. Trên rễ có miền lơng hút với rất nhiều tế bào lông hút.


<b>Câu 3: Trước khi vào mạch gỗ của rễ, nước và chất khống hịa tan phải đi qua:</b>
A. tế bào lông hút. B. tế bào nội bì.


C. tế bào biểu bì. D. tế bào nhu mô vỏ.


<b>Câu 4: Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào?</b>
A. Con đường qua thành tế bào - không bào.


B. Con đường qua chất nguyên sinh – gian bào.
C. Con đường qua không bào – gian bào.


<b>D. Con đường qua chất nguyên sinh – khơng bào.</b>



<b>Câu 5: Nước và ion khống hấp thụ vào rễ cây nhanh và không được chọn lọc theo con</b>
đường nào sau đây?


A. Con đường qua chất nguyên sinh – gian bào.
B. Con đường qua không bào – gian bào.
<b>C. Con đường qua thành tế bào - gian bào.</b>
D. Con đường qua chất nguyên sinh – không bào.


<b>Câu 6: Đặc điểm nào của tế bào lơng hút khơng thích nghi với chức năng hấp thụ nước</b>
<b>A. Số lượng tế bào lông hút nhiều, dễ bị tiêu biến trong môi trường axit, thiếu ôxi.</b>
B. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin.


C. Có một khơng bào trung tâm lớn.


D. Áp suất thẩm thấu rất cao do hoạt động hô hấp của rễ mạnh.
<b>Câu 7: Vận chuyển nước trong thân cây chủ yếu qua con đường nào?</b>
A. Con đường qua thành tế bào - gian bào.


B. Con đường qua chất nguyên sinh – không bào.
<b>C. Con đường qua mạch gỗ từ rễ lên lá.</b>


D. Con đường qua mạch rây từ rễ lên lá.


<b>Câu 8: Vận chuyển nước trong thân cây chủ yếu qua con đường nào?</b>
A. Con đường qua mạch rây từ rễ lên lá.


B. Con đường ngang từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. Con đường ngang từ mạch rây sang mạch gỗ.
<b>D. Con đường qua mạch gỗ từ rễ lên lá.</b>



<b>Câu 9: Nước được vận chuyển từ rễ lên lá nhờ động lực nào có vai trị chính?</b>
<b>A. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.</b>


B. Lực đẩy của rễ.


C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch.
D. Lực khếch tán của nước khi có sự chênh lệch về nồng độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI 2. TRAO ĐỔI NƯỚC Ở THỰC VẬT (tt)</b>
<b>Câu 1: Quá trình thốt hơi nước của cây sẽ bị ngừng khi:</b>


A. đưa cây ra ngoài sáng. B. tưới nước cho cây.
C. bón phân cho cây. D. đưa cây vào trong tối.
<b>Câu 2: Thoát hơi nước qua lá qua những con đường nào?</b>
<b>A. Qua khí khổng là chủ yếu và lớp cutin là thứ yếu.</b>
B. Qua khí khổng là thứ yếu và lớp cutin là chủ yếu.
C. Qua lớp biểu bì là chủ yếu và qua lông hút là thứ yếu.
D. Qua mạch gỗ là chủ yếu và qua mạch rây là thứ yếu.


<b>Câu 3: Con đường thoát hơi nước nào ở lá khơng được điều chỉnh?</b>
A. Qua tầng biểu bì. B. Qua khí khổng.


<b>C. Qua tầng cutin. D. Qua mạch gỗ.</b>


<b>Câu 4: Nhân tố nào có liên quan trực tiếp làm đóng mở khí khổng?</b>
<b>A. Lượng nước trong cây. B. Lượng ánh sáng.</b>


C. Nhiệt độ khơng khí. D. Độ ẩm của đất.


<b>Câu 5: Cơ chế điều chỉnh q trình thốt hơi nước chính là cơ chế điều chỉnh</b>


A. sự điều hòa thân nhiệt của cây. B. sự đóng mở khí khổng.


C. sự điều hịa q trình sinh lí trong cây. D. sự tổng hợp lớp cutin của tế bào biểu bì.
<b>Câu 6: Khi hàm lượng axit abxixic trong tế bào khí khổng tăng thì</b>


A. lượng nước trong tế bào khí khổng tăng lên làm mở khí khổng.
B. lượng nước trong tế bào khí khổng ra ngồi làm khí khổng mở.
<b>C. tế bào khí khổng mất nước khí khổng đóng.</b>


D. tế bào khí khổng trương nước khí khổng mở.


<b>Câu 7: Thốt hơi nước ở lá có ý nghĩa gì đối với đời sống của cây?</b>
A. Tạo ra lực hút nước ở rễ.


B. Giảm nhiệt độ cho lá.


C. Tạo điều kiện cho CO2 khuếch tán vào lá.


<b>D. Giúp các q trình sinh lí của cây diễn ra bình thường.</b>


<b>Câu 8: Khi nói về cân bằng nước của cây điều nào sau đây không đúng?</b>


A. Khi lượng nước hập thụ vào bằng lượng nước thốt ra thì cây cân bằng nước.
<b>B. Khi lượng nước hấp thụ vào lớn hơn lượng nước thốt ra thì cây chết.</b>


C. Khi lượng nước hấp thụ vào nhỏ hơn lượng nước thoát ra thì cây mất cân bằng nước,
lá héo.


D. Cân bằng nước được duy trì bởi tưới tiêu nước hợp lí: Tưới đủ lượng, đúng lúc, đúng
cách.



<b>Câu 9: Nhân tố ngoại cảnh nào vừa ảnh hưởng đến sự hấp thụ nước ở rễ vừa ảnh hưởng</b>
đến thoát hơi nước ở lá?


A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ. C. Độ ẩm. D. Dinh dưỡng khoáng.


<b>Câu 10: CO</b>2 được hấp thụ vào cây trong trường hợp


A. cây cần CO2 để quang hợp. B. cây hấp thụ nhiều nước.
<b>C. cây mở khí khổng để thốt hơi nước. D. cây hô hấp ở lá mạnh.</b>


<b>BÀI 3. TRAO ĐỔI KHOÁNG VÀ NITƠ Ở THỰC VẬT</b>
<b>Câu 1: Chất nào sau đây thuộc nhóm khống đại lượng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 3: Ngun tố khống nào chủ yếu đóng vai trị cấu trúc tế bào?</b>
<b>A. Nitơ, photpho, lưu huỳnh. B. Nitơ, canxi, sắt.</b>


C. Sắt, đồng, kẽm. D. Mangan, Clo, kali.


<b>Câu 4: Ngun tố khống nào chủ yếu đóng vai trị hoạt hóa các enzim?</b>
A. Nitơ, photpho, lưu huỳnh. B. Mangan, Bo, sắt.


C. Sắt, đồng, Magiê. D. Mangan, Clo, kali.


<b>Câu 5: Nguyên tố nào là thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hóa enzim, khi thiếu nó</b>
lá có màu vàng?


A. Nitơ. B. Magiê. C. Clo. D. Sắt.


<b>Câu 6: Nội dung nào sau đây nói về cơ chế hấp thụ khống là khơng đúng?</b>



A. Muối khống được hấp thụ từ đất vào cây qua 2 cơ chế là thụ động và chủ động.
B. Các chất khoáng được hấp thụ từ đất vào rễ cùng chiều građien nồng độ, không cần
năng lượng gọi là cơ chế thụ động.


C. Các chất khoáng được hấp thụ từ đất vào rễ ngược chiều građien nồng độ, cần tiêu tốn
năng lượng gọi là cơ chế chủ động.


<b>D. Các chất khoáng được hấp thụ vào rễ cây từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có</b>
<b>nồng độ ion cao, khơng cần tiêu tốn năng lượng gọi là là chế thụ động.</b>


<b>Câu 7: Nồng độ Ca</b>2+<sub> trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca</sub>2+<sub> bằng cách</sub>


nào?


A. Hấp thụ thụ động. B. Hấp thụ chủ động.
C. Khuếch tán. D. Thẩm thấu.


<b>Câu 8: Muối khoáng được vận chuyển chủ yếu theo con đường</b>


A. thành tế bào – gian bào. B. chất nguyên sinh – không bào.
<b>C. mạch gỗ từ dưới lên. D. mạch rây từ trên xuống.</b>


<b>BÀI 4. TRAO ĐỔI KHOÁNG VÀ NITƠ Ở THỰC VẬT (tt)</b>
<b>Câu 1: Thực vật chỉ hấp thụ nitơ trong đất ở dạng nào?</b>


<b>A. nitrat (</b><i>NO</i>3 <b>) và amôni (</b><i>NH</i>4<b>). B. Nitơ tự do (N</b>2) và nitrat (<i>NO</i>3 ).
C. amôni (<i>NH</i>4





) và Nitơ tự do (N2). D. NH3, <i>NO</i>3




<b>, </b><i>NH</i>4




<b>.</b>
<b>Câu 2: Đặc điểm nào của bộ rễ thích nghi với chức năng hấp thụ khống?</b>
A. Rễ ăn sâu, lan rộng. B. Rễ có khả năng hướng nước.


C. Trên rễ có rất nhiều tế bào lơng hút. D. Phát triển nhanh về bề mặt tiếp xúc.
<b>Câu 3: Nội dung nào sau đây nói khơng đúng về vai trị của nitơ?</b>


A. Tham gia vào thành phân các enzim và hoocmôn


B. Điều tiết các q trinh sinh lí, hóa sinh trong tế bào và cơ thể.
C. Thành phần cấu tạo các hợp chất trong cây (prơtêin, axit nuclêic,…)
<b>D. Khơng quyết định đến tồn bộ các q trình sinh lí của cây trồng.</b>


<b>Câu 4: Quan sát sơ đồ chưa hồn chỉnh về chuyển hóa nitơ trong đất nhờ các vi khuẩn:</b>
Chất hữu cơ (A) <i>NH</i>4




(B) <i>NO</i>3





. Để quá trình xảy ra hồn chỉnh thì
(A) và (B) lần lượt là gì?


<b>A. Vi khuẩn amơn hóa, vi khuẩn nitrat hóa. </b>
B. Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn amơn hóa.


C. Vi khuẩn E.coli, xạ khuẩn.
D. Vi khuẩn nitrogenaza, vi khuẩn azotobacter


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Azotobacter, anabaena. B. Rhizobium, anabaena azollae.
C. Rhizobium, anabaena. D. Azotobacter, anabaena azollae.


<b>Câu 7: Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện của quá trình cố định nitơ trong khí</b>
quyển?


A. Có enzim nitrogenaza và lực khử mạnh. B. Có cung cấp ATP.


C. Điều kiện mơi trường kị khí. D. Có enzim khử - ređuctaza.


<b>Câu 8: </b><i>N</i> <i>N</i> → NH ≡ NH → NH2 – NH2 → 2NH3 . Đây là sơ đồ thu gọn chưa đầy đủ


của quá trình nào sau đây?


A. Cố định nitơ trong cây. B. Cố định nitơ trong khí quyển.
C. Đồng hóa NH3 trong cây. D. Đồng hóa NH3 trong khí quyển.


<b>Câu 9: Q trình khử </b><i>NO</i>3 <b> cần có sự tham gia của loại enzim nào sau đây?</b>


<b>A. ređuctaza. B. nitrogenaza. C. feređoxin. D. protêaza.</b>



<b>Câu 10: Khi trong cây bị NH</b>3 tích lũy nhiều gây ngộ độc, phản ứng nào sau đây giúp cây


tồn tại?


A. Axít hữu cơ + NH3 + 2H+ → Axít amin.


<b>B. Axít đicacbơxilic + NH3 + 2H+ → Amit.</b>


C. Axít piruvic + NH3 + 2H+ → Alanin + H2O.
D. Axit fumaric + NH3 → Aspactic + H2O.


<b>Câu 11: Quá trình khử </b><i>NO</i>3




<b> (</b><i>NO</i>3




→<i>NH</i>4




):


<b>A. thực hiện ở trong cây. B. là q trình ơxi hóa nitơ trong khơng khí.</b>
C. thực hiện nhờ enzim nitrogenaza. D. bao gồm phản ứng khử <i>NO</i>2 thành <i>NO</i>3


<b>BÀI 5. TRAO ĐỔI KHOÁNG VÀ NITƠ Ở THỰC VẬT (tt)</b>



<b>Câu 1: Khi lá cây bị vàng (do thiếu chất diệp lục), nhóm ngun tố khống nào liên quan</b>
đến hiện tượng này?


A. P, K, Fe. B. S, P, K. C. N, K, Mn. D. N, Mg, Fe.


<b>Câu 2: Khi nói về sự ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến q trình trao đổi</b>
khống và nitơ, nội dung nào sau đây là khơng hợp lí?


A. Đất chua lại nghèo dinh dưỡng, do các ion khoáng bị H+<sub> thay thế trên bề mặt keo đất</sub>
và khi ở trạng thái tự do dễ bị rữa trơi.


B. Mơi trường đất thống khí làm tăng cường hô hấp rễ tạo điều kiện tốt cho hấp thụ
nước và dinh dưỡng khoáng.


<b>C. Độ ẩm đất cao làm lông hút rễ dễ tiêu biến, giảm bề mặt tiếp xúc của rễ ảnh</b>
<b>hưởng xấu đến trao đổi nước và khoáng. </b>


D. Ánh sáng ảnh hưởng đến quá trình hấp thụ khống và nitơ trên cơ sở ánh sáng liên
quan chặt với quá trình quang hợp và trao đổi nước.


<b>Câu 3: Để bón phân đủ lượng cho cây trồng ta căn cứ vào:</b>


<b>A. nhu cầu dinh dưỡng của cây, khả năng cung cấp của đất, hệ số sử dụng phân</b>
<b>bón.</b>


B. dấu diệu bên ngồi của lá cây.


C. bón thúc, bón lót, bón qua lá của cây.
D. đúng loại, đúng lượng, đúng cách, đúng lúc.



<b>Câu 4: Để bón phân đúng thời kì cho cây trồng ta căn cứ vào:</b>
A. nhu cầu dinh dưỡng của cây, khả năng cung cấp của đất.
<b>B. dấu diệu bên ngoài của lá cây.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. nhu cầu dinh dưỡng của cây, khả năng cung cấp của đất, hệ số sử dụng phân bón.
B. dấu diệu bên ngồi của lá cây.


<b>C. bón thúc, bón lót, bón qua lá của cây.</b>
D. đúng loại, đúng lượng, đúng cách, đúng lúc.


<b>Câu 6: Trong phương pháp bón phân hợp lí cho cây trồng, để xác định đúng loại phân</b>
bón cho cây ta dựa vào:


<b>A. từng loại cây trồng và giai đoạn phát triển của cây.</b>
B. hệ số sử dụng phân bón.


C. khả năng cung cấp chất dinh dưỡng của đất.
D. nhu cầu dinh dưỡng của cây trồng.


<b>BÀI 7, 8 </b>


Câu 1: Quang hợp mạnh nhất khi tiếp nhận ánh sáng có màu:
A. lục B. vàng C. lam D. đỏ


Câu 2: Pha sáng của quang hợp cung cấp cho chu trình Calvin:
A. năng lượng ánh sáng B. CO2 C. H2O D. ATP
Câu 3: Các thực vật nào sau đây được cố định bằng con đường CAM?
A. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng B. Dứa, mía, xương rồng
C. Lúa, khoai, sắn D. Lúa, dứa, mía



Câu 4: Các phản ứng của chu trình Calvin khơng phụ thuộc trực tiếp vào ánh sáng nhưng
chúng cũng không thường xảy ra vào ban đêm. Tại sao?


A. Trời quá lạnh về đêm để các phản ứng này diễn ra
B. Nồng độ CO2 giảm về đêm


C. Chu trình Calvin phụ thuộc vào các sản phẩm của pha sáng.


D. Về đêm cây không thế sản xuất được nước cần thiết cho chu trình Calvin.


<b>BÀI 9. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP</b>
Câu 1. Phát biểu nào không đúng khi nói về các nhân tố ảnh hưởng đến quang hợp?
A. CO2 trong khơng khí là nguồn cung cấp cacbon cho quang hợp.


<b>B. Cường độ ánh sáng càng tăng cao thì cường độ quang hợp tăng mạnh.</b>
C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và pha tối.


D. Nước là nguyên liệu trực tiếp cho quang hợp với việc cung cấp H+<sub> và êlectron cho</sub>
phản ứng sáng.


Câu 2. Chọn đáp án để hoàn thành câu sau đây:


Cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hịa thì cường độ quang hợp…………. ; từ
điểm bão hịa trở đi, cường độ ánh sáng tăng thì cường độ quang hợp……….


<b>A. Tăng dần/giảm dần</b> B. Giảm dần/tăng dần


C. Tăng dần/tăng dần D. Giảm dần/giảm dần



Câu 3. Cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp đạt cực đại được gọi là


<b>A. điểm bão hòa ánh sáng</b> B. điểm bù ánh sáng


C. điểm bù quang hợp D. điểm dừng quang hợp


Câu 4. Ánh sáng ảnh hưởng đến quang hợp khơng chỉ ở cường độ mà cịn ở thành phần
quang phổ của ánh sáng đó. Nhiều nghiên cứu cho thấy, cây quang hợp mạnh nhất ở
miền ánh sáng


A. xanh lục B. vàng <b>C. đỏ</b> D. xanh tím


<b>BÀI 10. QUANG HỢP VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG</b>


Câu 1. Để làm sáng tỏ mối quan hệ giữa hoạt động của bộ máy quang hợp và năng suất
cây trồng, nhà Sinh lý thực vật người Nga, Nhitriporovich, đã đưa ra biểu thức sau:
Nkt = (FCO2. L. Kf,. Kkt). n (tấn/ha)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. chọn giống, lai tạo giống mới có khả năng quang hợp cao</b>
B. bón phân, tưới nước và trồng với mật độ hợp lí


C. chọn cây trồng có thời gian sinh trưởng vừa phải, hoặc trồng vào vụ thích hợp
D. trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo


Câu 2. Năng suất sinh học là


A. khối lượng chất khơ được tích lũy được mỗi tháng trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời
gian sinh trưởng của cây


<b>B. khối lượng chất khơ được tích lũy được mỗi ngày trên 1 ha gieo trồng trong suốt</b>


<b>thời gian sinh trưởng của cây</b>


C. khối lượng chất khô được tích lũy được mỗi giờ trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời
gian sinh trưởng của cây


D. khối lượng chất khơ được tích lũy được mỗi phút trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời
gian sinh trưởng của cây


Câu 3. Năng suất kinh tế là


A. toàn bộ năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá
trị kinh tế đối với đời sống con người


B. 2/3 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị
kinh tế đối với đời sống con người


C. 1/2 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị
kinh tế đối với đời sống con người


<b>D. một phần năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm</b>
<b>có giá trị kinh tế đối với đời sống con người</b>


Câu 4. Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?
A. Quang hợp quyết định 60 – 65% năng suất cây trồng


B. Quang hợp quyết định 70 – 75% năng suất cây trồng
C. Quang hợp quyết định 80 – 85% năng suất cây trồng
<b>D. Quang hợp quyết định 90 – 95% năng suất cây trồng</b>


<b>BÀI 11, 12, 15</b>


1. Đường phân xảy ra ở


<b>A. tế bào chất.</b> <b> B. ti thể. C. lục lạp.</b> D. nhân tế bào.
2. Đường phân là quá trình phân giải


A. axit piruvic đến axit lactic B. axit piruvic đến rượu êtilic.
<b>C. glucôzơ đến axit piruvic D. glucôzơ đến rượu êtilic.</b>


3. Bao nhiêu ATP được hình thành từ 1 phân tử glucose bị phân giải trong đường phân?
A. 1 ATP. <b> B. 2 ATP. C. 36 ATP. D. 38 ATP.</b>


4. Phân giải kị khí diễn ra theo con đường lên men rượu có sản phẩm là
<b>A. rượu êtilic và khí CO2. C. axit lactic và khí CO</b>2.


B. rượu êtilic và khí O2. D. axit lactic và khí O2.


5. Phân giải kị khí diễn ra theo con đường lên men lactic có sản phẩm là
A. rượu êtilic. C. axit axêtic.


B. khí CO2. <b>D. axit lactic.</b>
6. Chu trình Crep trong hơ hấp hiếu khí xảy ra ở


A. màng trong nguyên sinh chất. B. chất nền của ti thể.
C. màng trong của ti thể. D. diệp lục.


7. Một phân tử glucơzơ qua phân giải hiếu khí giải phóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. 6 phân tử CO2.</b> D. 36 phân tử CO2.
8. Phân giải hiếu khí và kị khí có giai đoạn nào giống nhau?



<b>A. Đường phân.</b> B. Lên men.


C. Hơ hấp hiếu khí. D. Chuỗi chuyền electron.
9. Một phân tử glucose khi hơ hấp hiếu khí sẽ giải phóng năng lượng là:


A. 2 ATP. B. 34 ATP. C. 36 ATP. D. 38 ATP.
10. Nhiệt độ tối thích là gì?


A. Nhiệt độ mà ở đó cây bắt đầu hơ hấp


B. Nhiệt độ mà ở đó cây bắt đầu giảm cường độ hô hấp.
<b>C. Nhiệt độ mà ở đó cây hơ hấp với cường độ cao nhất</b>
D. Khoảng nhiệt độ mà ở đó cây hơ hấp bình thường.


11 Nếu tăng nồng độ CO2 trong khơng khí thì hô hấp giảm. Nguyên nhân chủ yếu là:
A.Nồng độ CO2 tăng làm giảm nồng độ O2.


B. Nồng độ CO2 tăng làm tăng nồng độ O2.


C. Nồng độ CO2 tăng làm cho quá trình thải CO2 của cơ thể tăng


<b>D. Nồng độ CO2 cao trong môi trường ức chế thải CO2 của cơ thể </b>


12. Các loại quả: cam, xoài, nho, lê... bảo quản bằng biện pháp nào hiệu quả cao?
A. Biện pháp bảo quản khô, điều kiện nồng độ CO2 cao.


<b>B. Biện pháp bảo quản lạnh và điều kiện nồng độ CO2 cao.</b>


C. Biện pháp bảo quản khô và bảo quản lạnh.
D. Cả ba biện pháp: khô, lạnh, nồng độ CO2 cao


13. Tiêu hóa nội bào là q trình tiêu hóa diễn ra ở:


A. Bên ngoài tế bào B. Bên trong tế bào
C. Bên ngoài cơ thể D. Bên trong cơ thể
14. Động vật nào sau đây có hình thức tiêu hóa nội bào?


<b>A. Trùng biến hình B. Thủy tức</b> C. Giun D. Côn trùng
15. Động vật nào sau đây có túi tiêu hóa?


A. Trùng biến hình B. Thủy tức C. Giun D. Chim
16. Hình thức tiêu hóa ở ruột khoang là:


A. Tiêu hóa nội bào


B. Tiêu hóa cơ học và hóa học trong túi tiêu hóa
C. Tiêu hóa trong ống tiêu hóa


D. Tiêu hóa nội bào và ngoại bào trong túi tiêu hóa
17. Hệ số hơ hấp (RQ) là gì?


A. Là tỉ lệ phần trăm năng lượng được tích lũy ở dạng ATP, khi phân giải 1 phân tử
glucôzơ.


B. Là tỉ lệ phần trăm năng lượng thoát ra ở dạng nhiệt khi phân giải 1 phân tử glucôzơ.
C. Là tỉ số giữa phân tử C02 hút vào với số phân tử O2 thải ra khi hô hấp


<b>D. Là tỉ số giữa phân tử C02 thải ra với số phân tử O2 hút vàokhi hô hấp</b>


18. Nhiệt độ thấp nhất để cây bắt đầu hô hấp trong khoảng nào?
A. 10o<sub> C- 20</sub>o<sub>C B. 35</sub>o<sub> C- 40</sub>o<sub>C </sub>



C. 15o<sub> C- 25</sub>o<sub>C </sub> <sub> </sub><b><sub>D. 0</sub>o<sub> C- 10</sub>o<sub>C</sub></b>


19. Q trình hơ hấp ở thực vật là gì?


A. Là quá trình hấp thụ khí O2, thải khí CO2 của thực vật


B. Là quá trình hấp thụ O2, tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào cơ thể


<b>C. Là q trình oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải </b>


<b>phóng năng lượng cần thiết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

20. Hơ hấp sáng xảy ra ở các bào quan:


<b>A. lục lạp, perôxixôm và ti thể</b>


B. chất nền của ti thể, perôxixôm và nhân tế bào
C. tế bào chất, lục lạp và ti thể.


D. tế bào chất, perôxixôm và ti thể.


<b>BÀI 18 - 19: TUẦN HOÀN MÁU</b>
<b>Câu 1: Hệ tuần hở có ở các động vật ?</b>


<b>A. Ruột khoang, thân mềm, giun dẹp. </b> B. Giun tròn, cá, da gai.


<b>C. Chân khớp, thân mềm. D. Cá, giun tròn, thân mềm. </b>
<b>Câu 2: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hồn kín so với tuần hồn hở?</b>
<b>A. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình. </b>



<b>B. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng. </b>


<b>C. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất. </b>


<b>D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa. </b>


<b>Câu 3: Nói hoạt động của cơ tim tn theo quy luật "tất cả hoặc khơng có gì" nghĩa</b>
<b>là gì ?</b>


<b>A. Cơ tim co bóp suốt đời cho đến khi chết.</b>


<b>B. Khi cơ tim co bóp sẽ đưa tất cả máu trong hai tâm thất vào hệ động mạch; khi tim nghỉ</b>
tâm thất không chứa lượng máu nào.


<b>C. Khi tim cịn đập thì cơ thể tồn tại, nếu tim ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết đi.</b>


<b>D. Khi kích thích tim với cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hồn tồn khơng co bóp,</b>
<b>nhưng khi được kích thích vừa tới ngưỡng, cơ tim đáp ứng bằng cách co tối đa.</b>
<b>Câu 4: Máu vận chuyển trong hệ mạch nhờ đâu ?</b>


<b>A. Năng lượng co tim. </b> B. Dòng máu chảy liên tục.
<b>C. Co bóp của mạch. D. Sự va đẩy của các tế bào máu. </b>
<b>Câu 5: Người mắc chứng huyết áp cao, khi đo huyết áp cực đại phải lớn hơn giá trị</b>
<b>nào?</b>


<b>A. 150mm Hg.</b> B. 130mm Hg. C. 120mm Hg. D. 80mm Hg.


<b>Câu 6: Trong hệ dẫn truyền tim, xung điện lan truyền theo trật tự:</b>



<b>A. Nút xoang nhĩ - bó His - nút nhĩ thất - mạng Puôckin - tâm nhĩ co - tâm thất co. </b>
<b>B. Nút xoang nhĩ - tâm nhĩ - nút nhĩ thất - bó His - mạng Pckin - tâm nhĩ co - tâm thất</b>
co.


<b>C. Nút nhĩ thất -nút xoang nhĩ - tâm nhĩ co - tâm thất co </b>


<b>D. Nút nhĩ thất - nút xoang nhĩ - Bó His - mạng Puôckin - tâm nhĩ co - tâm thất co. </b>
<b>Câu 7: Tim tách rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng là do:</b>
<b>A. tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì. </b>


<b>B. tim có nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện. </b>


<b>C. hệ dẫn truyền tim, hệ dẫn truyền tim gồm nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất bó His và mạng</b>
Puôckin.


<b>D. được cung cấp đủ chất dinh dưỡng, oxy và nhiệt độ thích hợp. </b>


<b>Câu 8: Tại sao người mắc bệnh xơ vữa thành mạch lại thường bị cao huyết áp?</b>
<b>A. Có nhịp tim nhanh nên bị cao huyết áp. </b>


<b>B. Vì khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng kém dễ gây thiếu máu nên thường bị cao huyết</b>
áp.


<b>C. Tạo ra sức cản của thành mạch đối với tốc độ dịng chảy của máu cao. </b>
<b>D. Có lực co bóp của tim mạnh nên bị cao huyết áp. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. các tĩnh mạch...các động mạch. </b> B. các động mạch...các mao mạch.


<b>C. các động mạch...các tĩnh mạch. </b> <b>D. các tĩnh mạch...cá động mạch.</b>



<b>Câu 10. Nhóm ĐV hơ hấp có hiệu suất trao đổi khí cao nhất là:</b>
A. lưỡng cư. B. bò sát. <b>C. chim. </b> D. thú.


<b>Câu 12. Sự thơng khí ở phổi của bò sát, chim, thú chủ yếu nhờ: </b>


<b>A. các cơ HH. </b> B. cơ hoành. C. các cơ trơn. D. cơ tim.


<b>Câu 13. Khi hít vào, cơ hồnh:</b>


A. dãn và nâng lên. B. dãn và hạ xuống. C. co và nâng lên. D. co và hạ xuống.
<b>Câu 14. Máu của tơm có màu: </b>


A. hồng. B. xanh nhạt. C. đỏ. D. khơng màu.


<b>Câu 15. Điều KHƠNG ĐÚNG về ưu điểm của HTH kín so với HTH hở là:</b>
A. áp lực cao. B. tốc độ máu chảy nhanh.


<b>C. lượng máu rất lớn.</b> D. điều hòa và phân phối máu đến các cơ quan nhanh.


<b>Câu 16. Trong VTH lớn của HTH kép , máu theo tĩnh mạch trở về tim là máu: </b>
A. giàu O2. B. nghèo O2. <b>C. giàu CO2. D. nghèo dinh dưỡng.</b>


<b>Câu 17. Trong VTH nhỏ của HTH kép , máu theo tĩnh mạch phổi trở về tim là</b>
<b>máu:</b>


<b>A. giàu O2. </b> B. nghèo O2. C. giàu CO2. D. nghèo dinh dưỡng.


<b>Câu 18. Trong HTH của người, nồng độ O2 trong máu giảm dần theo thứ tự:</b>



A. mô TB  TM  tim. B. khơng khí  máu rời phổi  các mô TB.


<b>C. máu tâm thất </b><b> ĐMC </b><b> mô TB.</b> D. máu tâm nhĩ  ĐM phổi  phổi.


<b>Câu 19. Có những cấu trúc, những đặc điểm và q trình liên quan đến trao đổi</b>
<b>khí: </b>


1. hemoglobin và các sắc tố H khác. 2. bề mặt mỏng, ẩm ướt. 3. khuếch tán.
4. hồng cầu. 5. phổi và mang. 6. khơng khí và nước có O2.


Những cáu trúc, những đặc điểm và những quá trình cần thiết cho trao đổi khí ở tất cả
các lồi động vật là:


A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4, 6. C. 2, 3, 4, 5. <b>D. 1, 2, 3, 6.</b>


<b>Câu 20. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói: để giúp q trình trao đổi khí</b>
<b>đạt hiệu quả cao, cơ quan HH của đa số các lồi ĐV cần:</b>


<b>A. có hệ thống ống khí phân nhánh tới các tế bào.</b>


B. bề mặt TĐK rộng ( tỉ lệ giữa diện tích bề mặt TĐK và thể tích cơ thể lớn), có nhiều
mao mạch và máu có sắc tố HH.


C. bề mặt TĐK mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dề dàng khuếch tán qua.


D. có sự lưu thơng khí ( nước và khơng khí lưu thông ) tạo ra sự chênh lệch về nồng độ
khí O2, CO2 để khí đó dễ dàng khuếch tán qua bề mặt TĐK.


<b>BÀI 19: HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN TUẦN HOÀN</b>
Câu 1) Nhận định nào dưới đây về hoạt động của tim là không đúng?



A. Tim hoạt động theo ngun tắc “tất cả hoặc khơng có gì”.
<i><b>B. Mỗi chu kì tim được bắt đầu bằng pha dãn chung.</b></i>
C. Tim hoạt động có tính chu kì.


D. Ở đa số động vật, nhịp tim/ phút tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
Câu 2) Trình tự dẫn truyền xung thần kinh như sau:


A. Nút nhĩ thất  Nút xoang nhĩ  Mạng Puốckin  Bó His


B. Bó His  Mạng Puốckin  Nút xoang nhĩ  Nút nhĩ thất


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>D. Nút xoang nhĩ </b></i><i><b> Nút nhĩ thất </b></i><i><b> Bó His </b></i><i><b> Mạng Puốckin</b></i>


Câu 3) Chu kì hoạt động của tim tuân theo trình tự sau:


<i><b>A. Pha co tâm nhĩ (0.1s) </b></i><i><b> pha co tâm thất (0.3s) </b></i><i><b> pha dãn chung (0.4s)</b></i>


B. Pha co tâm thất (0.3s)  Pha co tâm nhĩ (0.1s)  pha dãn chung (0.4s)


C. Pha dãn chung (0.4s)  Pha co tâm thất (0.3s)  Pha co tâm nhĩ (0.1s)


D. Pha co tâm nhĩ (0.1s)  Pha dãn chung (0.4s)  Pha co tâm thất (0.3s)


Câu 4) Huyết áp là gì?


A. Độ giãn của động mạch khi tim co.
<i><b>B. Áp lực máu tác động lên thành mạch.</b></i>
C. Vận tốc máu trong động mạch.



D. Là tỉ lệ giữa nhịp đập tim và nhịp thở hệ hô hấp.


Câu 5) Ở người bình thường, huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương lần lượt là:
A. 70 – 80 mmHg và 110 – 120 mmHg


B. 120 – 140 mmHg và 100 – 110 mmHg
<i><b>C. 110 – 120 mmHg và 70 – 80 mmHg</b></i>
D. 100 – 110 mmHg và 120 – 140 mmHg


Câu 6) Sự giảm dần huyết áp trong hệ mạch là do:
A. Tương ứng với chu kì hoạt động của tim.


<i><b>B. Sự ma sát giữa máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận</b></i>
<i><b>chuyển.</b></i>


C. Do sức ép của thành mạch lên lưu lượng máu.
D. Do sự ma sát giữa các phân tử máu.


Câu 7) Để đảm bảo sự trao đổi chất giữa máu và các tế bào cơ thể:
A. Máu phải chảy rất chậm trong tĩnh mạch.


B. Máu phải chảy rất nhanh trong động mạch.
<i><b>C. Máu phải chảy rất chậm trong mao mạch.</b></i>
D. Tim phải cho bóp theo chu kì.


Câu 8) Vận tốc máu giảm dần từ:


<i><b>A. Động mạch </b></i><i><b> tĩnh mạch </b></i><i><b> mao mạch.</b></i>


B. Tĩnh mạch  động mạch  mao mạch.



C. Mao mạch  động mạch  tĩnh mạch.


D. Động mạch  mao mạch  tĩnh mạch.


Câu 9) Trong cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch, tim sẽ đập nhanh và mạnh, mạch co
lại khi:


A. Huyết áp giảm.
B. Nồng độ CO2 tăng.


<i><b>C. Huyết áp giảm và nồng độ CO2 tăng.</b></i>
D. Huyết áp giảm và nồng độ CO2 giảm.


<b>BÀI 20: CÂN BẰNG NỘI MƠI</b>
Câu 1) Cân bằng nội mơi là trạng thái


<i><b>A. môi trường bên trong cơ thể được duy trì ở trạng thái cân bằng và ổn định.</b></i>
B. cân bằng về nồng độ các ion bên trong tế bào và dịch ngoại bào.


C. Cơ thể duy trì trạng thái cân bằng nước và muối khoáng.
D. Nồng độ các chất bên trong cân bằng với các chất bên ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>A. Thụ quan </b></i><i><b> Trung ương thần kinh, tuyến nội tiết </b></i><i><b> Bộ phận đáp ứng </b></i><i><b> Thụ</b></i>


<i><b>quan.</b></i>


B. Trung ương thần kinh, tuyến nội tiết  Bộ phận đáp ứng  Thụ quan.


C. Thụ quan  Trung ương thần kinh, tuyến nội tiết  Bộ phận đáp ứng



D. Bộ phận đáp ứng  Thụ quan  Trung ương thần kinh, tuyến nội tiết  Thụ quan.


Câu 3) Ở người, khi lượng nước trong cơ thể giảm sẽ dẫn đến hậu quả gì?
A. Huyết áp tăng, áp suất thẩm thấu tăng.


B. Huyết áp giảm, áp suất thẩm thấu giảm.
<i><b>C. Huyết áp giảm, áp suất thẩm thấu tăng.</b></i>
D. Huyết áp tăng, áp suất thẩm thấu giảm.


Câu 4) Ở người, khi lượng nước trong cơ thể tăng sẽ dẫn đến hậu quả gì?
A. Huyết áp tăng, áp suất thẩm thấu tăng.


B. Huyết áp giảm, áp suất thẩm thấu giảm.
C. Huyết áp giảm, áp suất thẩm thấu tăng.
<i><b>D. Huyết áp tăng, áp suất thẩm thấu giảm.</b></i>


Câu 5) Ở người, khi lượng nước trong cơ thể giảm, những trung khu thần kinh nào sẽ bị
kích thích?


A. Thùy sau tuyến yên và tiểu não.


<i><b>B. Vùng dưới đồi thị và thùy sau tuyến yên.</b></i>
C. Tiểu não và hành não.


D. Bán cầu đại não.


Câu 6) Thành phần chính tạo nên áp suất thẩm thấu ở máu là:


A. glucôzơ B. Axit amin <i><b>C. NaCl</b></i> D. Axit béo



Câu 7) Ở người, nồng độ glucơzơ và prơtêin huyết tương được điều hịa do vai trò chủ
yếu của:


A. Thận <i><b>B. Gan</b></i> C. Tuyến tụy D. Vùng dưới đồi thị.
Câu 8) Khi nồng độ glucôzơ trong máu tăng gan sẽ điều hòa bằng cách nào?
<i><b>A. Biến đổi thành glicogen để dự trữ trong gan và cơ.</b></i>


B. Chuyển glicogen dự trữ thành glucôzơ.
C. Tạo glucôzơ từ glixerol và axit lactic.
D. Tạo glucôzơ từ các axit amin.


Câu 9) Ở người, khi rối loạn chức năng gan, làm lượng protein huyết tương giảm sẽ dẫn
đến hậu quả gì?


A. Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng, nước ứ lại trong mô gây phù nề.
<i><b>B. Áp suất thẩm thấu của huyết tương giảm, nước ứ lại trong mô gây phù nề.</b></i>
C. Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng, gây cảm giác khát nước.


D. Áp suất thẩm thấu của huyết tương giảm, tăng bài tiết nước tiểu.
Câu 10) Chất đệm là chất:


<i><b>A. Có khả năng lấy đi ion H</b><b>+</b><b><sub> hoặc ion OH</sub></b><b>-</b><b><sub> khi các ion này xuất hiện trong môi</sub></b></i>
<i><b>trường trong.</b></i>


B. Có khả năng lấy đi ion H+<sub> khi ion này xuất hiện trong mơi trường trong.</sub>
C. Có khả năng lấy đi ion OH-<sub> khi ion này xuất hiện trong mơi trường trong.</sub>


D. Có khả năng lấy đi ion H+<sub> hoặc ion OH</sub>-<sub> khi các ion này bị thiếu hụt trong mơi trường</sub>
trong.



Câu 11) Hệ đệm có tốc độ điều chỉnh pH nhanh nhất là:
<i><b>A. Hệ đệm bicacbonat</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

D. Hệ đệm photphat


<b>BÀI 23: HƯỚNG ĐỘNG</b>
Câu 1) Hướng động ở thực vật là:


A. Phản ứng của một bộ phận của cây do chấn động hoặc va chạm cơ học.


<i><b>B. Phản ứng của một bộ phận của cây trước một tác nhân kích thích theo 1 hướng xác</b></i>
<i><b>định.</b></i>


C. Sự vận động của 1 bộ phận của cây về phía tác nhân kích thích.
D. Khả năng vận động của cơ thể.


Câu 2) Mô tả dưới đây là đúng:
<i><b>A. Rễ cây ln hướng nước dương.</b></i>
B. Thân cây có tính hướng đất dương.
C. Rễ cây ln hướng hóa dương.
D. Thân cây có tính hướng sáng âm.


Câu 3) Mơ tả nào dưới đây về hiện tượng hướng động ở thực vật là đúng?


A. Hoạt động hướng động diễn ra tương đối nhanh và được điều tiết nhờ đồng hồ sinh
học.


<i><b>B.Hoạt động hướng động diễn ra tương đối chậm và được điều tiết nhờ hoocmon thực</b></i>
<i><b>vật.</b></i>



C. Phản ứng của một bộ phận của cây do chấn động hoặc va chạm cơ học.


D. Phản ứng của một bộ phận của cây trước một tác nhân kích thích khơng định hướng.
Câu 4) Mơ tả nào dưới đây về hiện tượng hướng động ở thực vật là không đúng?


<i><b>A.Hoạt động hướng động diễn ra tương đối nhanh và được điều tiết nhờ đồng hồ sinh</b></i>
<i><b>học.</b></i>


B. Hoạt động hướng động diễn ra tương đối chậm và được điều tiết nhờ hoocmon thực
vật.


C. Vận động về phía tác nhân kích thích là hướng động dương.
D. Vận động tránh xa tác nhân kích thích là hướng động âm.
Câu 5) Hướng động dương xảy ra khi:


A. Có sự khơng cân bằng trong sự sinh trưởng ở 2 phía của cùng 1 cơ quan dưới tác động
của tác nhân kích thích.


<i><b>B. Các tế bào phía khơng kích thích sinh trưởng nhanh hơn so với tế bào ở phía được</b></i>
<i><b>kích thích.</b></i>


C. Có sự cân bằng trong sự sinh trưởng ở 2 phía của cùng 1 cơ quan dưới tác động của
tác nhân kích thích.


D. Các tế bào phía kích thích sinh trưởng nhanh hơn so với tế bào ở phía khơng được
kích thích.


<b>BÀI 24, 26, 27 </b>


Câu 1. Sự đóng mở khí khổng thuộc dạng cảm ứng nào ?


A. Hướng hoá. B. Ứng động không sinh trưởng.
<b>C. Ứng động sức trương. D. Ứng động tiếp xúc. </b>


Câu 2. Ứng động nào không theo chu kỳ đồng hồ sinh học ?
<b>A. Ứng động đóng mở khí khổng. B. Ứng động quấn vòng. </b>
C. Ứng động nở hoa. D. Ứng động thức ngủ của lá.
Câu 3. Ứng động khác với hướng động ở đặc điểm


<b>A. tác nhân kích thích khơng định hướng. B. có sự vận động vô hướng.</b>
C. không liên quan đến sự phân chia tế bào. D. có nhiều tác nhân kích thích.
Câu 4. Ứng động khơng sinh trưởng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B. Dạng vận động nhờ cử động trương nddoongjtrong mô thực vật.


C. Dạng vận động xảy ra do lan truyền kích thích từ mơ này sang mô khác.
D. Dạng hướng động không phụ thuộc vào chất kích thích sinh trưởng.
Câu 5. Ứng động sức trương là:


A. Một dạng vận động cảm ứng không dựa trên cơ chế vận động sinh trưởng.
<b>B. Dạng ứng động nhờ cử động trương nước trong mô thực vật.</b>


C. Dạng ứng động xảy ra do lan truyền kích thích từ mô này sang mô khác.
D. Dạng hướng động không phụ thuộc vào chất kích thích sinh trưởng.
Câu 6. Ứng động khơng sinh trưởng là gì?


A. Các tế bào sinh trưởng như nhau dưới tác dụng của tác nhân kích thích.


B. Các tế bào có tốc độ sinh trưởng khơng giống nhau dưới tác dụng của tác nhân kích
thích.



<b>C. Các tế bào khơng có sự phân chia và lớn lên.</b>


D. Các tế bào có tốc độ sinh trưởng khơng giống nhau dưới tác dụng khơng định hướng của
tác nhân kích thích.


Câu 7. Tính chất cảm ứng nào sau đây chỉ có ở cơ thể thực vật?


<b>A. Tốc độ chậm. B. Tốc độ nhanh. C. Vận động phản xạ. D. Chính xác và phối hợp.</b>
Câu 8. Phản xạ là gì?


A. Phản ứng của các bộ phận cơ thể trả lời kích thích.
B. Phản ứng của cơ thể trả lời kích thích.


<b>C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh, trả lời lại các kích thích bên ngồi</b>
<b>hoặc bên trong cơ thể.</b>


D. Phản ứng trả lời kích thích bên ngồi của cơ thể sinh vật dưới sự tham gia của các tuyến
nội tiết.


Câu 9. Đặc điểm nào không đúng với cảm ứng ở động vật đơn bào ?
A. Co rút chất nguyên sinh. B. Chuyển động cả cơ thể.


C. Tiêu tốn năng lượng. D. Thông qua phản xạ.


Câu 10. Đặc điểm nào không đúng với hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?
A. Số lượng tế bào thần kinh tăng so với hệ thần kinh dạng lưới.
B. Khả năng phối hợp của các tế bào thần kinh tăng lên.


C. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới.



<b>D. Phản ứng toàn thân tiêu tốn nhiều năng lượng so với hệ thần kinh dạng lưới.</b>
Câu 11. Điều nào không đúng với phản xạ?


A. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh.
B. Phạn xạ thực hiện được nhờ cung phản xạ.


C. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng.
<b>D. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng.</b>


Câu 12. Điều nào sau đây không đúng với chiều hướng tiến hoá của hệ thần kinh?
A. Tiến hoá từ hệ thần kinh dạng lưới  HTK dạng chuỗi hạch  HTK dạng ống.


B. Tiến hoá theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ.


C. Tiến hố theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của mơi trường.
<b>D. Tiến hố theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng.</b>
Câu 13. Tính cảm ứng ở động vật có đặc điểm chủ yếu là:


A. Khơng có cơ quan chuyên trách, chậm và khó nhận biết.
<b>B. Có cơ quan chuyên trách cảm ứng, thực hiện bằng phản xạ.</b>
C. Chỉ phản ứng với ánh sáng, trọng lực, nhiệt độ, hố chất.
D. Ln phản ứng với mọi kích thích qua thần kinh - vận động.
Câu 14. Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin ở động vật là?
A. Thụ quan (cơ quan thụ cảm, giác quan).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu 15. Các kiểu hệ thần kinh (HTK) xếp theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao là:
A. HTK lưới  HTK hạch  HTK ống  HTK chuỗi hạch.


B. HTK chuỗi hạch  HTK hạch  HTK ống  HTK lưới.



C. HTK ống  HTK chuỗi hạch  HTK hạch  HTK lưới.


<b>D. HTK lưới </b><b> HTK hạch </b><b> HTK chuỗi hạch </b><b> HTK ống.</b>


<b>Bài 28, 29: Điện thế nghỉ, điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh</b>
<b>Câu 1: Tính thấm của màng nơron ở nơi bị kích thích thay đổi là do</b>


A. màng của nơron bị kích thích với cường độ đạt tới ngưỡng.
B. lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.


C. kênh Na+ <sub>bị đóng lại, kênh K</sub>+<sub> mở ra.</sub>
D. xuất hiện điện thế màng.


<b>Câu 2: Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi</b>
A. phía trong màng tích điện dương, ngồi màng tích điện âm.


B. phía trong màng tích điện âm, ngồi màng tích điện dương.
C. cả trong và ngồi màng tích điện dương.


D. cả trong và ngồi tích điện âm.


<b>Câu 3: Để duy trì điện thế nghỉ, bơm Na – K có vai trị chuyển</b>


A. Na+<sub> từ ngoài vào trong màng. B. Na</sub>+<sub> từ trong ra ngoài màng.</sub>
C. K+<sub> từ ngoài vào trong màng. D. K</sub>+<sub> từ trong ra ngoài màng.</sub>
<b>Câu 4: Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi, cổng</b>


A. K+<sub> và Na</sub>+<sub> cùng đóng. B. K</sub>+<sub> đóng và Na</sub>+<sub> mở.</sub>
C. K+<sub> và Na</sub>+<sub> cùng mở. D. K</sub>+<sub> mở, Na</sub>+<sub> đóng.</sub>



<b>Câu 5: trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn tài phân cực cổng</b>
A. K+<sub> mở, Na</sub>+ <sub>đóng. B. K</sub>+<sub> và Na</sub>+<sub> cùng mở.</sub>


C. K+<sub> và Na</sub>+<sub> cùng đóng. D. K</sub>+<sub> đóng, Na</sub>+<sub> mở.</sub>


<b>Câu 6: Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn mất phân cực và đảo cực</b>
ion


A. Na+<sub> từ bên trong tế bào qua màng để ra ngoài tế bào.</sub>
B. Na+<sub> từ bên ngoài tế bào qua màng để vào trong tế bào.</sub>
C. K+<sub> từ bên ngoài tế bào qua màng để vào trong tế bào.</sub>
D. K+<sub> từ bên trong tế bào qua màng để ra ngoài tế bào.</sub>


<b>Câu 7: Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn tái phân cực ion</b>
A. K+<sub> từ bên trong tế bào đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào.</sub>


B. Na từ bên trong tế bào đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào.
C. K từ bên trong tế bào đi qua màng tế bào vào trong tế bào.
D. Na từ bên ngoài tế bào đi qua màng tế bào vào trong tế bào.


<b>Câu 8: Sự phân bố điện tích (ion) ở hai bên màng tế bào khi điện thế hoạt động ở giai</b>
đoạn đảo cực là


A. trong và ngoài màng cùng tích điện dương.
B. trong và ngồi màng cùng tích điện âm.


C. bên trong màng tích điện dương, bên ngồi màng tích điện âm.
D. bên trong màng tích điện âm, bên ngồi màng tích điện dương.



<b>Bài 30: Truyền tin qua xinap</b>
<b>Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về xinap?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 2: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xinap có sự tham gia của ion</b>
A. Ca2+<sub>. B. Na</sub>+<sub>. C. K</sub>+<sub>. D. Mg</sub>2+<sub>.</sub>


<b>Câu 3: Trong xinap hóa học, thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở</b>


A. màng trước xinap. B. màng sau xinap. C. khe xinap. D. chùy xinap.
<b>Câu 4: Trong xinap, túi chứa chất trung gian hóa học nằm ở</b>


A. chuỳ xinap. B. trên màng trước xinap. C. trên màng sau xinap. D. khe xinap.
<b>Câu 5: Sau khi điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp ở màng sau xinap, axêtilcôlin phân</b>
hủy thành


A. axit axêtat và côlin. B. mêtyl và côlin. C. axêtat và côlin. D. estera và cơlin.
<b>Bài 31, 32: Tập tính của động vật</b>


<b>Câu 1: Tập tính động vật là</b>


A. tất cả các hoạt động giúp chúng thích nghi với mơi trường sống.
B. những hoạt động của động vật khi sinh ra đã có.


C. sự tiếp nhận và trả lời các kích thích của mơi trường.
D. sự phản ứng lại các kích thích của mơi trường.


<b>Câu 2: Hình thức học tập nào chỉ có ở bộ linh trưởng và người?</b>
A. học ngầm. B. học khôn. C. in vết. D. quen nhờn.
<b>Câu 3: Sáo, vẹt nói được tiếng người đây là loại tập tính</b>



A. bẩm sinh. B. bản năng. C. học được. D. vừa là bản năng vừa là học được.
<b>Câu 4: Tiếng hót của con chim được nuôi cách li từ khi mới sinh thuộc loại tập tính</b>
A. bản năng. B. bẩm sinh. C. học được. D. vừa là bản năng vừa là học được.
<b>Câu 5: Hiện tượng công đực nhảy múa khoe bộ lông sặc sỡ thuộc loại tập tính</b>


A. thứ bậc. B. vị tha. C. ve vãn. D. lãnh thổ.
BÀI 34


<b>SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT</b>
Câu 1. Sinh trưởng là quá trình


A. tăng lên về số lượng tế bào. B. tăng lên về kích thước tế bào.
C. tăng lên về khối lượng tế bào.


<b>D. tăng lên về số lượng, khối lượng và kích thước tế bào.</b>
Câu 2. Phát triển là quá trình biến đổi


A. về số lượng tế bào. B. về kích thước tế bào. C. về các thành phần mô, cơ quan.
<b>D. về chất lượng các thành phần tế bào, mô, cơ quan.</b>


Câu 3. Ở thực vật 2 lá mầm, thân và rễ dài ra là nhờ hoạt động của:
A. Mơ phân sinh lóng. B. Mơ phân sinh bên.


<b>C. Mơ phân sinh đỉnh.</b> D.Mô phân sinh cành.


Câu 4. Loại mô phân sinh khơng có ở cây Phượng là:


<b>A. Mơ phân sinh lóng.</b> B. Mơ phân sinh bên.


C. Mơ phân sinh đỉnh rễ. D. Mô phân sinh đỉnh thân.



Câu 5. Nhân tố bên ngồi có vai trị là nguồn cung cấp nguyên liệu chủ yếu cho cấu trúc
tế bào và các quá trình sinh lý diễn ra trong cây là :


A. Ánh sáng. B. Nước. C. Nhiệt độ. <b> D. Phân bón.</b>
Câu 6. Loại mơ phân sinh khơng có ở cây hai lá mầm là:


A. Mô phân sinh đinh rễ. B. Mơ phân sinh đỉnh thân.


<b>C. Mơ phân sinh lóng.</b> D. Mô phân sinh bên.


Câu 7. Nhận định nào sau đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

B. Đa số cây 2 lá mầm có hình thức sinh trưởng sơ cấp, các bó mạch trong thân xếp lộn
xộn.


C. Đa số cây 1 lá mầm có hình thức sinh trưởng thứ cấp, các bó mạch trong thân xếp lộn
xộn.


D. Đa số cây 2 lá mầm có hình thức sinh trưởng thứ cấp, các bó mạch trong thân xếp lộn
xộn.


Câu 8. Tại sao sinh trưởng thứ cấp làm cây to và lớn lên?
A. Do sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ.


B. Do sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ.


<b>C. Do sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.</b>
D. Do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh.



Câu 9. Yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật?
A. Gồm các chất kích thích: auxin, giberelin…


B. Các chất kìm hãm sự sinh trưởng: axit abxixic, chất phenol.
<b>C. Gồm các chất kích thích và các chất kìm hãm sinh trưởng.</b>
D. Tác động của enzim.


BÀI 35


<b>HOOCMÔN THỰC VẬT</b>
Câu 1. Nhóm hoocmon kích thích sinh trưởng ở thực vật là:


<b>A. Auxin, giberelin, xitôkinin.</b> B. Auxin, giberelin, êtilen.


C. Êtilen, auxin, axit abxixic. D. Giberelin, xitôkinin, axit abxixic.
Câu 2. Kết luận khơng đúng về chức năng của auxin là:


A. Kích thích hình thành và kéo dài rễ. B. Thúc đẩy sự phát triển của quả.
C. Kích thích vận động hướng sáng, hướng đất. D. Kích thích sự rụng, lá, hoa, quả.
Câu 3. Ở thực vật, hoocmơn có vai trị thúc quả chóng chín là:


A. Auxin. B. Axit abxixic C. Xitôkinin. D. Êtilen.
Câu 4. Hoocmon chủ yếu dùng để kích thích sự sinh trưởng chiều cao cây là:
<b>A. Giberelin.</b> B. Axit abxixic. C. Auxin. D. Êtilen.
Câu 5. Hoocmon nào sau đây kìm hãm sự sinh trưởng của cây?


<b>A. Êtilen. B. Giberilin. C. Auxin. D. Xitokinin. </b>
Câu 6. Tác dụng kích thích của giberilin (GA)?


1. Kích thích thân mộc cao, lóng vươn dài.


2. Kích thích ra hoa sớm.


3. Kìm hãm sự ra hoa.


4. Tạo quả sớm và quả khơng hạt.


5. Kích thích sự nảy mầm của hạt, củ, than ngầm.


6. Tác động tới quá trình quang hợp, hơ hấp, axit nucleic…
7. Kìm hãm sự nảy mầm của hạt, củ, thân ngầm.


A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 3, 4, 5, 6, 7. C. 1, 2, 4, 5, 6. D. 2, 3, 4, 5, 6.
Câu 7. Etilen có tác dụng kích thích?


<b>A. Sự rụng lá, khi hoa già, quả đang chín.</b>
B. Sinh trưởng chiều cao của cây.


C. Làm chậm quá trình già của tế bào.
D. Sự nảy mầm của hạt.


<b>BÀI 38:</b>


Câu 1: Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển cuả động vật là
A. giới tính, thức ăn. B. hoocmon, ánh sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Câu 2:Trong tổ mối, loại mối nào có tốc độ sinh trưởng và phát triển nhanh nhất?
A. Mối đực B. Mối lính C. Mối chúa D. Mối thợ


Câu 3: Để chữa bệnh lùn thì cần tiêm loại hoocmon



A. Tiroxin. B. GH. C. Ecdixon . D. Juvenin.
Câu 4: Đối với người lớn, tăng tiết GH sẽ gây ra


A. bệnh lùn. B. bệnh khổng lồ. C. bệnh đần độn . D. bệnh to đầu xương chi.
Câu 5: Tác dụng sinh lí của hoocmon ecdixon là


<b>A. kích thích gây lột xác ở sâu bướm . B. ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.</b>
C. kích thích xương dài ra . D. tăng tốc độ chuyển hóa cơ bản.


Câu 6: Các tính trạng sinh dục thứ sinh được điều hòa bởi hai loại hoocmon


<b>A. ơstrogen và testosteron. B. ơstrogen và juvenin.</b>
C. testoteron và ecdixon . D. tiroxin và GH.


Câu 7: Trứng được giải phóng khỏi nang trứng và tạo thành thể vàng vào


A. ngày thứ 10 của chu kì kinh nguyệt . B. ngày thứ 14 của chu kì kinh nguyệt.
C. ngày thứ 20 của chu kì kinh nguyệt. D. ngày thứ 28 của chu kì kinh nguyệt.
Câu 8: Các loại hoocmon ảnh hưởng đến q trình phát triển, chín và rụng trứng là
<b>A. FSH, LH, progesteron, ơstrogen. B. FSH, LH, GnRH, GH.</b>
C. FSH, LH, GnRH, testosteron . D. FSH, LH, GnRH, tiroxin.
Câu 9: Tại sao trong thời kì mang thai khơng có trứng chín và rụng?


A. vì nhau thai tiết ra hoocmon GH duy trì thể vàng tiết progesteron.
B. vì nhau thai tiết ra hoocmon FSH duy trì thể vàng tiết progesteron.
<b>C. vì nhau thai tiết ra hoocmon HCG duy trì thể vàng tiết progesteron.</b>
D. vì nhau thai tiết ra hoocmon LH duy trì thể vàng tiết progesteron.


<b>BÀI 39. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG </b>
<b>VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT</b>



Câu 10: Nếu thiếu vitamin D trong khẩu phần ăn thì động vật sẽ
<b>A. cịi xương, chậm lớn. B. gầy yếu, dễ mắc bệnh.</b>
C. sinh trưởng chậm. D. gây mất nhiệt.


Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng.


A. Cần tăng khẩu phần ăn cho gia súc non vào mùa đơng.


<b>B. Nịng nọc chỉ có thể lớn và phát triển trong mơi trường cạn</b>
C.Mỗi lồi cá có nhiệt độ thích hợp để sinh trưởng và phát triển tốt
D. Các chất gây độc hại sẽ gây dị tật và quái thai.


Câu 12: Biện pháp tránh thai ngăn cản sự rụng trứng là


A. bao cao su. B. vòng tránh thai. C. thuốc diệt tinh trùng. D. viên tránh thai.
Câu 13: Biện pháp cải thiện dân số nào là không đúng?


A. Nâng cao chất lượng dân số.


B. Chuẩn đoán sớm các sai lệch trong phát triển phôi thai.


C. Công nghệ thụ tinh trong ống nghiệm, tế bào gốc. D. chữa bệnh di truyền.
Câu 14: Điều khiển sinh trưởng và phát triển ở vật nuôi bằng cách


<b>A. cải thiện giống và cải thiện môi trường. B. cải thiện giống và thức ăn.</b>
C. cải thiện môi trường sống. D. cải thiện điều kiện chăm sóc và quản lí.
Câu 15: Cải tạo giống vật nuôi bằng các phương pháp


A. lai tạo kết hợp với thụ tinh nhân tạo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 40 – 42 </b>


<b>SINH SẢN VƠ TÍNH, HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT</b>
Câu 1: Sinh sản vơ tính ở thực vật là


A. hình thức sinh sản khơng có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con sinh ra
khác cây mẹ.


<b>B. hình thức sinh sản khơng có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con</b>
<b>sinh ra giống nhau và giống cây mẹ.</b>


C. hình thức sinh sản có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con sinh ra giống
nhau và giống cây mẹ.


D. hình thức sinh sản có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con sinh ra từ một
phần của cơ thể mẹ.


Câu 2: Cơ sở tế bào học của các biện pháp nhân giống vơ tính ở thực vật là gì?
<b>A. Q trình nguyên phân</b>


B. Quá trình giảm phân
C. Quá trình thụ tinh


D. Quá tình nguyên phân, giảm phân
Câu 3: Sinh sản sinh dưỡng là


A. hình thức sinh sản cá thể con được tạo ra từ lá của cây.


B. hình thức sinh sản cá thể con được tạo ra từ một phần của thân cây.


C. hình thức sinh sản cá thể con được tạo ra từ rễ của cây.


<b>D. hình thức sinh sản cá thể con được tạo ra từ một phần của cơ quan sinh</b>
<b>dưỡng của cơ thể mẹ. </b>


Câu 4: Có thể phân chia sự sinh sản của thực vật thành các hình thức:
<b>A. Sinh sản vơ tính và sinh sản hữu tính</b>


B. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản hữu tính
C. Sinh sản sinh dưỡng, sinh sản vơ tính
D. Sinh sản vơ tính, sinh sản bằng bào tử


Câu 5: Hình thức sinh sản nào sau đây thuộc hình thức sinh sản vơ tính?
A. Sự phân đơi


B. Sự nảy chồi
C. Sự tiếp hợp


<b>D. Sinh sản bằng bào tử</b>


Câu 6: Tại sao cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành?
A. Vì dễ trồng, ít cơng chăm sóc.


B. Vì để nhân giống nhanh và nhiều.
C. Vì để tránh sâu bệnh gây hại.


<b>D. Vì rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của</b>
<b>quả.</b>


Câu 7: Sinh sản hữu tính ở thực vật là



A. hình thức sinh sản khơng có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con sinh ra
khác cây mẹ.


B. hình thức sinh sản khơng có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con sinh ra
giống nhau và giống cây mẹ.


<b>C. hình thức sinh sản có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái thông qua thụ</b>
<b>tinh tạo nên hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới.</b>


D. hình thức sinh sản có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con sinh ra giống
nhau và giống cây mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. Quá trình nguyên phân, giảm phân
B. Quá trình giảm phân, thụ tinh


C. Quá trình nguyên phân, tiếp hợp, thụ tinh
<b>D. Quá tình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh</b>
Câu 9: Thụ tinh kép của thực vật có hoa diễn ra như sau:


<b>A. 1 tinh tử kết hợp với noãn cầu tạo hợp tử 2n, 1 tinh tử kết hợp với nhân cực</b>
<b>tạo nhân tam bội.</b>


B. 2 tinh tử kết hợp với noãn cầu tạo hợp tử trong túi phôi.


C. 2 bộ NST đơn bội của giao tử đực và cái trong túi phôi tạo hợp tử có bộ NST
lưỡng bội.


D. Sự kết hợp giao tử đực và cái trong túi phôi tạo hợp tử.



Câu 10: Trong q trình hình thành túi phơi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.


B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
<b>C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.</b>
D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.


Câu 11: Trong q trình hình thành hạt phấn ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?
<b>A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.</b>


B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.
D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.
Câu 12: Ý nào khơng đúng khi nói về hạt?


A. Hạt là nỗn đã được thụ tinh phát triển thành.
B. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.


C. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.
<b>D. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ.</b>
Câu 13: Thụ phấn là


A. sự kéo dài ống phấn trong vòi nhụy.
B. sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn.
<b>C. hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.</b>
D. hiện tượng kết hợp của giao tử đực và giao tử cái.
Câu 14: Ý nào khơng đúng khi nói về quả?


A. Quả là do bầu nhụy sinh trưởng dày lên chuyển hóa thành.
<b>B. Quả khơng hạt đều là quả đơn tính.</b>



C. Quả có vai trị bảo vệ hạt.


D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.


<b>TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 NÂNG CAO THAM KHẢO</b>


<b>BÀI 34. SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT</b>



<b>Câu 1.Điểm khác biệt giữa tế bào ở mô phân sinh chóp rễ với tế bào ở vùng kéo dài là:</b>
A. Kích thước nhỏ nhất B. Khơng bào lớn chứa nhiều nước


C. Thành tế bào dày D. Nhân tế bào tam bội


<b>Câu 2. Khi một tế bào thực vật ở giai đoạn trưởng thành, tế bào chất của tế bào đó:</b>
A. hình thành nhiều, nhanh, tăng độ nhớt


B. có áp sát vào thành tế bào thành một lớp mỏng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A. thân và rễ cây gỗ to ra B. thân và rễ cây một lá mầm dài ra
C. lóng của cây một lá mầm dài ra D. cành của thân cây gỗ dài ra
<b>Câu 4. Sinh trưởng của cây phụ thuộc vào:</b>


A. đặc điểm di truyền của giống, loài cây, hoocmon thực vật
B. nhiệt độ, nước, oxi, ánh sáng, muối khoáng


C. auxin, giberelin, xitokinin,etilen, axitabxixic D. cả A, B, C


<b>BÀI 35. HOOC MƠN THỰC VẬT</b>



<b>Câu 1. Một chất kích thích sinh trưởng là:</b>


A. một ion làm biến đổi sức trương nước


B. một sắc tố thích ứng với điều kiện mơi trường
C. một hóa chất báo hiệu sự tăng trưởng tế bào cơ thể
D. một phức chất góp phần trao đổi chất thứ cấp
<b>Câu 2. Tác dụng chủ yếu của auxin là:</b>


A. kéo dài tế bào B. phân chia tế bào


C. phân hóa tế bào D. làm trương phồng tế bào
<b>Câu 3. Hoocmon thực vật nào làm chậm sự già cõi của cây?</b>


A. Auxin B. Xitokinin C. Êtilen D. Axit Abxixic
<b>Câu 4. Một cây lùn sản xuất khơng đủ lượng chất điều hịa sinh trưởng. Hoocmon thực</b>
vật nào có vai trị điều chỉnh giúp cây sinh trưởng bình thường?


A. Êtilen B. Axit Abxixic C. Xitokinin D. Giberelin


<b>BÀI 36. PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT CÓ HOA</b>



<b>Câu 1. Loại chất nào trong cây có liên quan đến sự ra hoa?</b>


A. Auxin B. Xitocrom C. Xitokinin D. Phitocrom


<b>Câu 2. Một trả lời mang tính chất vật lí của sự kéo dài sự chiếu sáng và bóng tối của thực</b>
vật gọi là:


A. chu kì pha của ngày B. quang chu kì
C. đồng hồ sinh học D. nhịp điệu ngày



<b>Câu 3. Một cây ngày ngắn, đêm dài được chiếu sáng ngắt quãng một thời gian . Cây</b>
ngày ngắn đó sẽ:


A. héo B. ra hoa C. chết D. khơng ra hoa


<b>Câu 4. Một cây ngày dài sống trong điều kiện đêm dài được chiếu sáng ngắt quãng một</b>
thời gian trong đêm, cây đó sẽ:


A. héo B. ra hoa C. chết D. không ra hoa


<b>BÀI 37. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT</b>



<b>Câu 1. Sinh trưởng của cơ thể động vật là:</b>


A. q trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể


B. q trình tăng kích thước cơ thể do tăng tăng kích thước và số lượng tế bào
C. q trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa(biệt hóa) tế bào và phát sinh hình
thái cơ quan và cơ thể


B. q trình phân hóa(biệt hóa) tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
C. quá trình biệt hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể


D. quá trình thay đổi hình thái các cơ quan và cơ thể
<b>Câu 3. Biến thái là sự thay đổi:</b>


A. đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng
ra



B. từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ
trứng ra


C. đột ngột về hình thái,cấu tạo và sinh lí của động vật trước khi sinh ra
D. từ từ về hình thái cấu tạo và sinh lí khác với con trưởng thành


<b>Câu 4. Sinh trưởng và phát triển ở động vật qua biến thái khơng hồn tồn là:</b>


A. trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện trãi qua nhiều lần lột xác nó biến thành con
trưởng thành


B. trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trãi qua nhiều lần biến đổi nó biến
thành con trưởng thành


C. trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện trãi qua nhiều lần lột xác nó giống con
trưởng thành


D. trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện trãi qua nhiều lần lột xác nó biến thành
con trưởng thành


<b>Câu 5. Phát triển của cơ thể động vật bao gồm :</b>


A. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ
quan và cơ thể


B. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hóa tế bào


C. các q trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng , phân hóa tế bào và phát sinh
hình thái các cơ quan và cơ thể



D. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các
cơ quan và cơ thể


<b>BÀI 38, 39. </b>



<b>CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ</b>

PHÁT



<b>TRIỂN CỦA ĐỘNG VẬT</b>



<b>Câu 1. Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là:</b>
A. nhân tố di truyền B. hoocmon C. thức ăn D. nhiệt độ và ánh sáng
<b>Câu 2. Hooc môn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở :</b>


A. tinh hoàn B. tuyến giáp C. tuyến yên D. buồng trứng
<b>Câu 3. Hooc mơn sinh trưởng có vai trị :</b>


A. tăng cường q trình tổng hợp protein, do đó kích thích q trình phân bào và tăng
kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường quá trình sinh trưởng của cơ thể


B. kích thích chuyển hóa ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
D. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
<b>Câu 4. Tiroxin được sản sinh ra ở:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A. tăng cường quá trình tổng hợp protein, do đó kích thích q trình phân bào và tăng
kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường quá trình sinh trưởng của cơ thể


B. kích thích chuyển hóa ở tế bào và kích thích q trình sinh trưởng, phát triển bình
thường của cơ thể



C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
D. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
<b>Câu 6. Nếu thiếu iot trong thức ăn thường đẫn đến thiếu hoocmon:</b>


A. testosteron B. ecđixon C. ơstrogen D. tiroxin


<b>Câu 7. Vào thời kì dậy thì trẻ em có những thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí do cơ thể</b>
tiết ra nhiều hoocmon:


A. sinh trưởng B. ostrogen (nữ) và testosteron (nam)
C. tiroxin D. ostrogen (nam) và testosteron (nữ)
<b>Câu 8. Ở giai đoạn trẻ em hoocmon sinh trưởng tiết ra quá ít sẽ làm cho người đó:</b>
A. não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp B. trở thành người khổng lồ


C. trở thành người bé nhỏ D. mất bản năng sinh dục


<b>BÀI 41. SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT</b>



<b>Câu 1. Lá mới hình thành từ:</b>


A. mơ phân sinh chóp ngọn của thân B. tầng sinh mạch


C. chồi bên D. vỏ trụ


<b>Câu 2. Cành bên và hoa xuất phát từ:</b>


A. lớp sinh bần B. tầng sinh mạch C. chồi bên D. nội bì
<b>Câu 3. Mơ phân sinh chóp ngọn cắt từ một cây đem nuôi trong môi trường dinh dưỡng sẽ</b>
phát triển thành:



A. thân cây B. tất cả mô của cây


C. chỉ thân và lá D. mô phân sinh mới của rễ


<b>Câu 4. Lá ban đầu của cây dương xỉ bị cắt cho sinh trưởng tiếp ở môi trường nuôi cấy</b>
mô sẽ phát triển thành:


A. lá dương xỉ bình thường B. lá có dạng khác cây dương xỉ


C. thân và cành phụ D. nụ hoa


<b>BÀI 42. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT</b>



Câu 1. Hạt phấn thông được di chuyển từ nón đực sang nón cái là nhờ:


A. gió B. sâu bọ C. chim D. nước


<b>Câu 2. Điều kiện nào thích hợp nhất cho việc bảo quản hạt của nhiều loại cây để hạt có</b>
thể sau khi bảo quản vẫn nảy mầm được?


A. Trong tủ lạnh thông thường ở 5 0<sub> C</sub> <sub>B. Trong phòng 5 </sub>0<sub> C vaf cos 10% oxi</sub>
C. Trong phofng 5 0<sub> C và có áp suất thấp</sub> <sub>D. Trong phòng 30</sub>0<sub> C vaf cos 30 % oxi</sub>
<b>Câu 3. Noãn cầu được tinh trùng thụ tinh ở:</b>


A. bao phấn B. đầu nhụy C. ống phấn D. túi phơi


<b>Câu 4. Có bao nhiêu bản sao cho mỗi nhiễm sắc thể trong nhân cực của nội nhũ?</b>


A. Một B. Hai C. Ba D. Tám



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 1. Sinh sản vơ tính là kiểu sinh sản mà:</b>


A. một cá thể tạo ra một hay nhiều cá thể giống hệt mình và khơng có sự kết hợp giữa
tinh trùng và trứng


B. một cá thể sinh ra nhiều cá thể mới gần giống mình


C. một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể mới có nhiều sai khác với mình và khơng có
sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng


D. một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình và có sự kết hợp giữa tinh trùng và
trứng


<b>Câu 2. Sinh sản vơ tính ở động vật dựa trên các hình thức phân bào:</b>
A. trực phân và giảm phân B. giảm phân và nguyên phân


C. trực phân và nguyên phân D. trực phân, giảm phân và nguyên phân
<b>Câu 3. Hình thức sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật:</b>


A. bọt biển, ruột khoang B. động vật nguyên sinh
C. ruột khoang, giun dẹp D. bọt biển, giun dẹp
<b>Câu 4. Hình thức sinh sản phân mảnh thấy ở nhóm động vật:</b>


A. ruột khoang, giun dẹp B. bọt biển, giun dẹp
C. động vật nguyên sinh D. bọt biển, ruột khoang
<b>Câu 5. Cơ quan sinh sản lưỡng tính thường gặp ở:</b>


A. chân khớp B. giun đất C. sâu bọ D. chân đốt



<b>BÀI 45. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT</b>



<b>Câu 1. Sinh sản hữu tính ở động vật là:</b>


A. sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ
thể mới


B. kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất hai giao tử đơn bội (1 giao
tử đực với 1 giao tử cái) tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới


C. sự kết hợp có chọn lọc của 2 giao tử đực và cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể
mới


D. sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực tạo nhiều hợp tử phát triể
thành cơ thể mới


<b>Câu 2. Đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vơ</b>
tính?


A. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa
B. Duy tiif ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền


C. Có khả năng thích nghi với những điều kiện mơi trường biến đổi
D. Là hình thức sinh sản phổ biến


<b>Câu 3. Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật :</b>
A. sự kết hợp của 1 giao tử đực với nhân 1 giao tử cái
B. sự kết hợp của nhiều giao tử đực với 1 giao tử cái


C. sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với 1 nhân giao tử cái



D. sự kết hợp 2 bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) của 2 giao tử đực và cái tạo thành bộ nhiễm
sắc thể lưỡng bội (2n) ở hợp tử


<b>Câu 4. Điều nào KHƠNG đúng khi nói về thụ tinh ở động vật?</b>


A. Tự phối(tự thụ tinh) là sự kết hợp của 2 loại giao tử đực và cái cùng được phát sinh từ
1 cơ thể lưỡng tính


B. Các động vật lưỡng tính chỉ có hình thức tự thụ tinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

D. Một số động vật lưỡng tính vẫn diễn ra sự thụ tinh chéo


<b>Câu 5. Điều nào KHÔNG đúng khi nói về sinh sản của động vật bậc cao?</b>
A. Động vật đơn tính chỉ sinh ra một trong 2 loại giao tử đực hoặc cái
B. Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ có hình thức sinh sản hữu tính
C. Động vật lưỡng tính sinh ra cả 2 loại giao tử đực và cái


D. Có động vật có cả 2 hình thức sinh sản vơ tính và hữu tính
<b>Câu 6. Hướng tiến hóa về sinh sản của động vật là:</b>


A. từ vơ tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con
B. từ hữu tính đến vơ tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con
C. từ vơ tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con
D. từ vơ tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng


<b>BÀI 46. CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA SINH SẢN</b>



<b>Câu 1. Điều hòa sinh tinh và điều hòa sinh trứng chịu sự chi phối bởi:</b>
A. hệ thần kinh B. các nhân tố bên trong



C. các nhân tố bên ngoài D. hệ nội tiết
<b>Câu 2. Testosteron được sản sinh ra ở:</b>


A. tuyến giáp B. tuyến yên C. tinh hoàn D. buồng trứng
<b>Câu 3. Thể vàng sản sinh ra hooc môn:</b>


A. FSH B. LH C. HCG D. Progesteron


<b>Câu 4. Nhau thai sản sinh ra hooc môn:</b>


A. progesteron B. FSH C. HCG D. LH


<b>BÀI 47. </b>



<b>ĐIỀU KHIỂN SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT VÀ SINH ĐẺ CÓ KẾ</b>


<b>HOẠCH Ở NGƯỜI</b>



<b>Câu 1. Các biện pháp ngăn cản tinh trùng gặp trứng là:</b>


A. dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào giao đoạn không rụng trứng, uống
viên tránh thai


B. dùng bao cao su, thắt ống dẫn trứng, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giao đoạn sau rụng
trứng


C. dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ra ngoài âm đạo


D. dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh thai, giao hợp vào giai đoạn trước
rụng trứng



<b>Câu 2. Trong thời kì mang thai KHƠNG có trứng chín và rụng trứng. Điều đó được giải</b>
thích là:


A. Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết progesteron ức chế sự tiết ra FSH và LH
của tuyến yên


B. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hooc mơn kích dục nhau thai (HCG) duy trì
thể vàng tiết progesteron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên


C. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hooc mơn kích dục nhau thai (HCG) ức chế sự
tiết ra FSH và LH của tuyến yên


D. Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết progesteron ức chế sự tiết ra
FSH và LH của tuyến yên


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. ơstrogen B. progesteron C. ecdixon D. FSH
<b>Câu 4. Cơ sở khoa học của biện pháp uống thuốc tránh thai là:</b>


A. làm tăng nồng độ progesteron và ostrogen trong máu ức chế ngược lên tuyến yên và
vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH, LH nên trứng khơng chín và không rụng


B. làm tăng nồng độ progesteron và ostrogen trong máu ức chế ngược lên tuyến yên và
vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH, LH nên trứng khơng chín và không rụng


C. làm giảm nồng độ progesteron và ostrogen trong máu ức chế ngược lên tuyến yên và
vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH, LH nên trứng không chín và khơng rụng


D. làm giảm nồng độ progesteron và ostrogen trong máu ức chế ngược lên tuyến yên và
vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH, LH nên trứng khơng chín và khơng rụng



<b>GIỚI THIỆU</b>



<b>MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUN VÀ ĐỊNH KÌ</b>


<b>ĐỀ 1</b>



<b>Câu 1. Tiêu hóa là:</b>


A. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể
B. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể
C. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng cho cơ thể


D. quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà
cơ thể hấp thụ được


<b>Câu 2. Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lơng ruột và các lơng cực nhỏ có</b>
tác dụng:


A. làm tăng nhu động của ruột B. làm tăng bề mặt hấp thụ của ruột
C. tạo thuận lợi tốt nhất cho tiêu hóa hóa học D. tạo thuận lợi cho tiêu hóa cơ học
<b>Câu 3. Điều khẳng định nào sau đây là KHÔNG đúng cho hiệu quả trao đổi khí ở động</b>
vật bậc cao:


A. Sự lưu thơng khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó dể dàng
khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí


B. Sự lưu thơng khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó dể dàng
khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí


C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dể dàng khuếch tán qua


D. Bề mặt trao đổi khí rộng và có hệ thống mao mạch và sắc tố hơ hấp


<b>Câu 4. Cá voi sống trong nước, có hình thức hơ hấp nào sau đây?</b>
A. Hô hấp bằng mang B. Hô hấp bằng phổi
C. Hô hấp qua da D. Hô hấp bằng mang và da


<b>Câu 5. Sự thơng khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được là nhờ:</b>
A. sự co dãn của phần bụng B. sự di chuyển của chân


C. sự nhu động của cơ quan tiêu hóa D. sự vận động mạnh của đôi cánh
<b>Câu 6. Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào sau đây có hiệu quả trao đổi khí cao</b>
nhất ?


A. Cơ quan hơ haaso của ếch nhái(phổi và da) B. Phổi của bò sát


C. Cơ quan hô hấp của chim D. Cơ quan hô hấp của thú
<b>Câu 7. Hệ tuần hoàn đơn phân biệt với hệ tuần hồn kép là:</b>


A. có một hay hai con đường vận chuyển oxi đến tế bào


B. có một hay hai con đường hấp thụ và vận chuyển chất dinh dưỡng sau khi tiêu hóa và
trao đổi khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

D. tuần hoàn kép chỉ gặp ở động vật có hệ tuần hồn kín, khơng gặp ở động vật có tuần
hồn hở


<b>Câu 8. Hệ tuần hồn hở phân biệt với tuần hồn kín ở đặc điểm :</b>


A. trao đổi khí trực tiếp với mơi trường ngồi B. tim có 2 ngăn:1 tâm nhĩ, 1 tâm thất
C. chỉ gặp ở đông vật biến nhiệt, không gặp ở động vật hằng nhiệt



D. chưa có hệ mao mạch


<b>Câu 9. Hệ tuần hồn của nhóm lồi nào sau đây KHƠNG có chức năng vận chuyển khí?</b>


A. Cơn trùng B. Bò sát C. Chim D. Thú


<b>ĐỀ 2</b>



<b>Câu 1. Chồi ngọn của thân non mọc thẳng, khẻo, lá màu xanh lục bị uốn cong về phía</b>
chiếu sáng:


A. một phía B. hai phía C. ba phía D. nhiều phía


<b>Câu 2. Rễ cây có hướng động dương trong các trường hợp có các tác nhân một phía của:</b>
A. hướng đất, hướng sáng, hướng nước B. hướng đất, hướng hóa, hướng nước
C. hướng sáng, hướng nước, hướng hóa D. hướng sáng, hướng đất, hướng tiếp xúc
<b>Câu 3. Ứng động khác hướng động là:</b>


A. tác nhân kích thích một hướng xác định
B. có sự liên quan với phân hóa tế bào
C. tác nhân kích thích có ở tất cả các hướng
D. tác nhân phối hợp của nhiều loại kích thích


<b>Câu 4. Thân và rễ cây có kiểu hướng động nào đối với tác nhân ánh sánh và trọng lực?</b>
A. Thân có tính hướng sáng dương,hướng đất dương, rễ có tính hướng sáng dương,
hướng đất dương


B. Thân có tính hướng sáng dương,hướng đất âm, rễ có tính hướng sáng âm, hướng đất
âm



C. Thân có tính hướng sáng âm,hướng đất dương, rễ có tính hướng sáng dương, hướng
đất dương


D. Thân có tính hướng sáng dương,hướng đất âm, rễ có tính hướng sáng âm, hướng đất
dương


<b>Câu 5. Một cơ quan cảm ứng ở động vật gồm:</b>


A. cơ quan trả lời-cơ quan phân tích-cơ quan cảm ứng
B. cơ quân phân tích-cơ quan cảm ứng-cơ quan trả lời
C. cơ quan phân tích-cơ quan trả lời-cơ quan cảm ứng
D. cơ quan cảm ứng-cơ quan phân tích-cơ quan trả lời


<b>Câu 6. Cảm ứng của động vật đơn bào khác cảm ứng ở động vật đa bào ở đặc điểm:</b>
A. đơn bào chậm và chích xác hơn đa bào B. đơn bào nhanh và chính xác hơn đa bào
C. đa bào nhanh và chính xác hơn đơn bào D. đa bào chậm và chích xác hơn đơn bào
<b>Câu 7. Ưu điểm của động vật có hệ thần kinh dạng ống so với động vật có hệ thần kinh</b>
dạng lưới là:


A. tiêu tốn năng lượng hơn B. kích thước lớn hơn


C. số lượng nơ ron lớn và phân hóa cao D. hoạt động tư duy trừu tượng
<b>Câu 8. Điện thế màng hay điện thế tĩnh được hình thành do:</b>


A. sự phân cực và đảo cực của các ion điện màng
B. sự di chuyển qua màng của các ion Na+<sub> và K</sub>+


C. sự chênh lệch về số lượng của các ion mang điện tích trái dấu ở hai bên màng
D. hoạt động của bơm Na+<sub>- K</sub>+



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A. sự phân cực và đảo cực của các ion điện màng
B. sự di chuyển qua màng của các ion Na+<sub> và K</sub>+


C. sự chênh lệch về số lượng của các ion mang điện tích trái dấu ở hai bên màng
D. hoạt động của bơm Na+<sub>- K</sub>+


<b>Câu 10. Hai sợi thần kinh có độ dài và đường kính như nhau, sợi có mvaajn tốc dẫn</b>
truyền xung thần kinh nhanh hơn là sợi:


A. có bao mielin B. khơng có bao mielin
C. phân nhánh nhiều hơn D. không phân nhánh


<b>ĐỀ 3</b>



<b>Câu 1. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật phụ thuộc vào:</b>
A. đặc điểm di truyền của giống cây, loài cây, hooc môn thực vật
B. nhiệt độ, nước, ánh sáng, oxi, muối khống


C. hooc mơn auxin, etilen, axit abxixic D. cả A, B
<b>Câu 2. Đặc điểm KHƠNG có ở sinh trưởng thứ cấp của cây là:</b>
A. làm tăng trưởng chiều ngang của cây


B. diễn ra chủ yếu của cây một lá mầm và ít gặp ở cây hai lá mầm
C. có hoạt động của tầng sinh mạch


D. tầng sinh vỏ nằm phía ngồi biên của thân
<b>Câu 3. Auxin dược hình thành và hoạt động ở:</b>


A. cơ quan hình thành mơ phân sinh ngọn, vận chuyển xuống rễ



B. tế bào đang phân chia ở quả , hạt C. thân và vận chuyển lên ngọn cây và rễ cây
D. phôi của hạt và khuếch tán lên chồi mầm


<b>Câu 4. Giberelin được sử dụng để:</b>


A. kích thích sự nảy mầm, sinh trưởng bề ngang của thân
B. kéo dài thân ở mơ phân sinh lóng và ngọn


C. hạn chế sự tạo rễ D. làm cho cây thấp, lùn
<b>Câu 5. Êtilen được sinh ra ở:</b>


A. hầu hết các bộ phận của cây B. phần đế hoa và chỉ nhị
C. quả trong q trình chín D. rễ cây khi gặp hạn hán
<b>Câu 6. Sự thụ tinh của thực vật có hoa mang đặc điểm:</b>


A. thụ tinh của một tinh trùng kết hợp với một noãn cầu


B. một tinh trùng thụ tinh với nỗn cầu tạo hợp tử (2n) nhưng khơng phát triển thành phôi
C. thụ tinh kép:1 tinh trùng (n) kết hợp với nỗn cầu (n) , cịn 1 tinh trùng (n) kết hợp với
nhân cực (2n) tạo nội nhũ (3n) phụ thuộc vào phitohoocmon


D. phụ thuộc phitohoocmon


<b>Câu 7. Phitocrom có tác động đến đời sống của cây :</b>


A. làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm nở hoa, làm khí khổng đóng
B. làm cho hạt nảy mầm, thúc đẩy ra hoa, làm khí khổng mở
C. làm cho hạt nảy mầm, ức chế nở hoa, làm khí khổng mở
D. ức chế nảy mầm, ức chế nở hoa, làm khí khổng đóng


<b>Câu 8. Florigen là yếu tố kích thích nở hoa được hình thành ở:</b>
A. lá B. chồi ngọn C. thân D. chóp rễ


<b>Câu 9. Quang chu kì có vai trị tạo hoa trong điều kiện ngày đêm xen kẽ nhau có đặc</b>
điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 10. Mối quan hệ giữa phitocrom đỏ (PR) và phitocrom xa đó (PFR) thể hiện ở:</b>
A. hai dạng phitocrom chuyển hóa cho nhau do tác dụng của ánh sáng


B. . hai dạng phitocrom chuyển hóa cho nhau do tác dụng của bóng tối
C. PR – PFR do tác động ánh sáng ; PFR – PR do bóng tối


D. khơng có mối quan hệ rõ rệt vì khơng có enzim


<b>ĐỀ 4</b>



<b>Câu 1. Hướng động của thực vật là:</b>


A. kích thích vận động của một bộ phận của cây trước một tác nhân kích thích theo một
hướng


B. hình thức vận động của một bộ phận cây trước nhiều tác nhân kích thích theo nhiều
hướng


C. hình thức vận động của thân khi trao đổi chất thay đổi


D. hình thức vận động của thân khi thay đổi điều kiện môi trường
<b>Câu 2. Ứng động của thực vật là:</b>


A. vận động sinh trưởng khơng có hướng, tác nhân kích thích trên tồn cơ thể thực vật


B. vận động phối hợp của nhiều loại kích thích


C. vận động của kích thích từ một phía làm thay đổi chiều sinh trưởng
D. vận động khơng liên quan với điều kiện kích thích


<b>Câu 3. Đặc điểm nào KHƠNG có ở một hooc mơn thực vật:</b>


A. được tạo ra ở một vị trí với lượng nhỏ chuyển đến tác động ở một vị trí khác
B. vận chuyển theo các bó mạch dẫn trong thân


C. chất gây tác động sinh trưởng với nồng độ tối thích


D. chất gây tác động sinh lí khi dùng với nồng độ tương đối lớn


<b>Câu 4. Các hooc mơn thực vật có tác động kích thích sự sinh trưởng là:</b>


A. auxin, etilen, giberelin B. auxin, giberelin, xitokinin
C. auxin, axit abxixic, etilen D. auxin, axit abxixic, xitokinin
<b>Câu 5. Giberelin được sinh ra ở :</b>


A. đỉnh chồi và chồi ngọn B. rễ và lá
C. tế bào đang phân chia ở hạt và quả D. rễ và thân
<b>Câu 6. Axit abxic được xuất hiện ở các cơ quan sau:</b>


A. cơ quan sinh dưỡng của rễ, thân, lá đang sinh trưởng mạnh
B. cơ quan sinh sản hoa, quả, hạt khi còn non


C. cơ quan sinh dưỡng khi còn non và trưởng thành D. cơ quan đang hóa già
<b>Câu 7. Xitokinin có vai trò trong sinh trưởng ở thực vật chủ yếu là:</b>



A. kích thích ngun phân ở mơ phân sinh làm chậm sinh trưởng chồi bên


B. kích thích nguyên phân ở mô phân sinh, phát triển chồi bên, làm chậm sự hóa già
C. kích thích ngun phân ở mơ phân sinh, thúc đẩy sự hóa già


D. kích thích ngun phân ở mô phân sinh, làm chậm sinh trưởng chồi bên, thúc đẩy bộ
phận sớm già


<b>Câu 8. Auxin tự nhiên (AIA) và các auxin nhân tạo(ANA) khi sử dụng có vai trị:</b>


A. kích thích sự ra rễ, tăng tỉ lệ tạo quả và quả không hạt, nuôi cấy tế bào, dùng làm chất
diệt cỏ


B. làm chậm sự ra rễ, tăng tỉ lệ tạo quả


C. làm chậm sự ra rễ, không dùng làm chất diệt cỏ làm hại bộ phận rễ
D. kích thích sự ra rễ, làm quả chóng chín


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

A. là các chất hữu cơ do cơ thể tiết ra ban đầu có tác dụng kích thích về sau lại ức chế
sinh trưởng


B. là các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra và phối hợp với các các chất hữu cơ khác
sinh năng lượng cho các hoạt động của cây


C. là các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tích tụ; có loại có vai trị kích thích, một số có vai
trị ức chế sinh trưởng điều tiết hoạt động của cây


D. là chất hữu cơ sinh ra ở thực vật có vai trị diệt nấm bệnh và sâu bọ


<b>Câu 10. Không dùng các sản phẩm nơng nghiệp có xử lí hooc mơn nhân tạo làm thức ăn</b>


vì:


A. khơng có enzim phân giải nên các hooc mơn đó tích tụ lại, gây độc cho động vật và
người


B. làm giảm năng suất nông sản


C. chỉ làm giảm năng suất phần xanh của cây


D. hooc môn nhân tạo dể tồn dư lại trong đất và trong cây
<b>Câu 11. Qúa trình tiêu hóa thức ăn ở động vật là:</b>


A. biến đổi thức ăn phức tạp lấy ở môi trường ngoài thành chất hữu cơ đơn giản được hấp
thụ vào máu cung cấp cho tế bào


B. biến đổi thức ăn về mặt lí học và hóa học, cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào
C. biến đổi hóa học thức ăn dưới tác dụng của các enzim trong dịch tiêu hóa
D. tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào diễn ra trong cơ thể động vật
<b>Câu 12. Nguồn protein bổ sung cho động vật nhai lại có ở:</b>


A. cỏ khô B. cỏ tươi C. vi sinh vật trong dạ cỏ D. rơm rạ
<b>Câu 13. Hệ hô hấp có thêm túi khí là đặc trưng của:</b>


A. cá B. bị sát C. thú D. chim


<b>Câu 14. Động vật khơng có sự phân biệt giữa hơ hấp ngồi và hơ hấp trong là:</b>


A. chim bồ câu B. cá chép C. châu chấu D. thỏ


<b>Câu 15. Tuần hồn hở chỉ thích hợp với động vật có kích thước nhỏ khơng thích hợp với</b>


động vật có kích thước lớn vì:


A. máu khơng chứa sắc tố hô hấp nên giảm khả năng vận chuyển O2 đến các cơ quan
trong cơ thể


B. khơng có hệ thống mau mạch nên q trình trao đổi khí giữa cơ thể và mơi trường
chậm


C. động vật có kích thước nhỏ ít hoạt động nên q trình trao đổi chất chậm


D. máu chảy trong động mạch với áp lực thấp, tốc độ chậm, không thể đi xa để cung cấp
O2 cho các cơ quan ở xa tim


<b>Câu 16. Nồng độ glucozo trong máu người ổn định nhờ sự điều chỉnh của:</b>


A. tuyến tụy và gan B. vùng dưới đồi, tuyến yên và thận
C. nhóm tế bào cận quản cầu thận và tuyến trên thận D. gan và thận


<b>Câu 17. Về cấu tạo, bơm Na-K ở màng tế bào có bản chất là:</b>


A.lipit B. protein C. axit nucleic D. cacbohidrat
<b>Câu 18. Bao mielin của sợi thần kinh có bản chất là:</b>


A. protein B. photpho-lipit C. lipit-protein D. lipit
<b>Câu 19. Điện thế nghỉ của tế bào là:</b>


A. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào hưng phấn, ngồi màng có
điện tích âm so với trong màng có điện tích dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

D. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ , ngồi màng tế bào


tích điện dương so với trong màng tích điện âm


<b>Câu 20. Qúa trình lan truyền điện thế hoạt động qua xinap trãi qua các bước:</b>


1. Ca2+<sub> làm túi chứa chất trung gian hóa học vỡ ra giả phóng chất trung gian hóa học vào</sub>
khe xinap


2. Xung thần kinh lan truyền đến chùy xinap ở kênh Ca2+<sub> để Ca</sub>2+<sub> đi vào trong xinap</sub>
3. Chất trung gian hóa học gắn vào màng sau làm mất tính phân cực màng sau, xuất hiện
điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp


A. 1, 2, 3 B. 3, 2, 1 C. 3, 1, 2 D. 2, 1, 3


<b>ĐỀ 5</b>



<b>Câu 1. Trật tự các giai đoạn của biến thái khơng hồn tồn ở châu chấu là:</b>
A. Trứng – phơi - ấu trùng – nhộng – châu chấu trưởng thành


B. Trứng – phôi - ấu trùng – châu chấu trưởng thành
C. Trứng – phôi – nhộng – châu chấu trưởng thành
D. Trứng - ấu trùng – bướm trưởng thành


<b>Câu 2. Testosteron có vai trị:</b>


A. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
B. kích thích chuyển hóa ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
C. tăng cường q trình tổng hợp protein, do đó kích thích q trình phân bào và tăng
kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể


D. kích thích sự sinmh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái



<b>Câu 3. Ở giai đoạn trẻ em, nếu tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hooc mơn sinh trưởng sẽ</b>
làm cho người đó :


A. trở thành người khổng lồ B. chậm lớn hoặc ngừng lớn


C. trở thành người bé nhỏ D. sinh trưởng phát triển bình thường
<b>Câu 4. Ở sâu bướm, hooc mơn ecdixon có tác dụng :</b>


A. gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bướm
B. gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bướm


C. ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bướm D. kích thích thể allata tiết ra juvenin
<b>Câu 5. Tại sao tắm vào lúc sáng sớm và chiều muộn lại có lợi cho sự sinh trưởng và phát</b>
triển của trẻ nhỏ?


A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị chuyển hóa
natri để hình thành xương


B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị chuyển hóa
canxi để hình thành xương


C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị chuyển hóa kali
để hình thành xương


D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị oxi hóa để hình
thành xương


<b>Câu 6. Khi nhiệt độ mơi trường tăng trong giới hạn thì động vật biến nhiệt :</b>
A. sinh trưởng phát triển chậm, tuổi thọ giảm



B. sinh trưởng phát triển nhanh, tuổi thọ tăng
C. sinh trưởng phát triển nhanh , tuổi thọ giảm
D. sinh trưởng phát triển chậm , tuổi thọ tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>BÀI 34: 1A 2B 3C 4D</b>
<b>BÀI 35: 1C 2A 3A 4D</b>
<b>BÀI 36: 1D 2B 3D 4D</b>


<b>BÀI 37: 1D 2A 3B 4A 5C</b>


<b>BÀI 38, 39: 1B 2C 3A 4A 5A 6A 7B 8A</b>
<b>BÀI 41: 1A 2C 3C 4A </b>


<b>BÀI 42: 1A 2A 3D 4C</b>
<b>BÀI 44: 1A 2C 3A 4A 5D</b>


<b>BÀI 45: 1B 2B 3D 4B 5B 6A</b>
<b>BÀI 46: 1D 2C 3D 4C</b>


<b>BÀI 47: 1C 2B 3C 4A</b>


<b>MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐỊNH KÌ</b>
<b>ĐỀ 1 :1D 2B 3A 4B 5A 6C 7C 8D 9A</b>


<b>ĐỀ 2 : 1A 2B 3A 4D 5D 6C 7C 8C 9B 10A</b>
<b>ĐỀ 3 : 1A 2B 3A 4B 5C 6C 7B 8A 9A 10A</b>


<b>ĐỀ 4 : 1A 2A 3D 4B 5C 6D 7B 8A 9C 10A 11C 12D 13A 14D</b>
15C 16A 17B 18A 19B 20C



<b>ĐỀ 5 : 1D 2A 3A 4A 5C 6C</b>


<b>CÂU HỎI THAM KHẢO</b>


<b>ƠN TẬP TỪNG BÀI HKII</b>



<b>Chương I. Chuyển hóa vật chất và năng lượng</b>



<b>Bài 16. Tiêu hóa ở động vật (tt)</b>


<b>Câu 1: Thành phần chủ yếu trong thức ăn của các động vật ăn thực vật là</b>
A. prôtêin. B. tinh bột. C. lipip. D. xenlulơzơ.


<b>Câu 2: Ở trâu, bị thức ăn được biến đổi sinh học diễn ra chủ yếu ở</b>
A. dạ cỏ. B. dạ tổ ong. C. dạ múi khế. D. dạ lá sách.
<b>Câu 3: Ở thỏ, thức ăn được biến đổi sinh học diễn ra chủ yếu ở</b>
A. dạ dày. B. ở ruột non. C. manh tràng. D. ruột già.
<b>Câu 4: Ở người, chất bị biến đổi hóa học ngay từ khoang miệng là</b>
A. prôtêin. B. tinh bột. C. lipip. D. xenlulôzơ.
<b>Câu 5: Ở động vật ăn thực vật, thức ăn chịu sự biến đổi</b>


A. cơ học và hóa học. B. hóa học và sinh học.


C. cơ học và sinh học. D. cơ học, hóa học và sinh học.
<b>Bài 17: Hô hấp ở động vật</b>
<b>Câu 1: Hô hấp ở động vật là</b>


A. quá trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ mơi trường sống và giải phóng ra năng
lượng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

C. q trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đủ Ơxi và CO2
để thực hiện q trình ôxi hóa các chất trong tế bào.


D. tập hợp những q trình trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngồi vào để ơxi hóa các chất
trong tế bào giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra mơi
trường.


<b>Câu 2: Trao đổi khí bằng hệ thống ống khí là hình thức hơ hấp của</b>
A. ếch nhái. B. châu chấu. C. chim. D. giun đất.


<b>Câu 3: Nhận định nào khơng đúng khi nói để giúp q trình trao đổi khí đạt hiệu quả cao,</b>
cơ quan hơ hấp đa số các lồi động vật cần


A. phải có hệ thống ống khí phân nhánh tới các tế bào.


B. bề mặt trao đổi khí rộng (tỉ lệ giữa diện tích bề mặt trao đổi khí và thể tích cơ thể lớn),
có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hơ hấp.


C. bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuêch tán qua.


D. có sự lưu thơng khí (nước và khơng khí lưu thơng) tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí
O2 và CO2 để các khí đó dễ dàng khch tán qua bề mặt trao đổi khí.


<b>Câu 4: Những động vật đa bào có kích thước lớn khong tiến hành trao đổi khí qua bề mặt</b>
cơ thể, sự tra đổi khí nhờ các cơ quan hơ hấp như mang, phổi vì


A. tỉ lệ S/V nhỏ. B. đã có cơ quan chuyên trách hô hấp.
C. cơ thể hoạt động ln cần lượng khí lớn. D. bề mặt trao đổi khí mỏng.


<b>Câu 5: Hệ hơ hấp ở người có diện tích bề mặt trao đổi khí lớn nhờ có</b>


A. phế quản. B. khí quản. C. phế namg. D. mạng mao mạch.


<b>Bài 18: Tuần hoàn máu</b>


<b>Câu 1: Động vật đơn bào và động vật đa bào có cơ thể nhỏ và dẹp</b>
A. khơng có hệ tuần hồn. B. có hệ tuần hồn kép.
C. có hệ tuần hồn đơn. D. có hệ tuần hồn hở.
<b>Câu 2: Máu của tơm có đặc điểm:</b>


A. Màu hồng. B. Màu xanh nhạt. C. Màu đỏ. D. Không màu.
<b>Câu 3: Chân khớp và thân mềm có hệ tuần hồn</b>


A. hở. B. đơn. C. kín. D. kép.


<b>Câu 4: Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở</b>
A. tim → động mạch → tế bào → tĩnh mạch → khoang máu → tim.
B. tim → khoang máu → tế bào → động mạch → tĩnh mạch → tim.
C. tim → động mạch → tĩnh mạch → khoang máu → tế bào → tim.
D. tim → động mạch → khoang máu → tế bào → tĩnh mạch → tim.
<b>Câu 5: Hệ tuần hoàn hở áp lực máu trong động mạch</b>


A. nhỏ. B. lớn. C. trung bình. D. bằng trong tĩnh mạch.
<b>Bài 19. Tuần hoàn máu</b>


<b>Câu 1: Ở người huyết áp giảm dần theo trình tự</b>


A. Động mạch → mao mạch → tĩnh mạch. B. Tĩnh mạch → động mạch → mao mạch.
C. Động mạch → tĩnh mạch → mao mạch. D. Mao mạch → động mạch → tĩnh mạch.
<b>Câu 2: Ở người, huyết áp cao nhất ở</b>



A. tĩnh mạch chủ. B. động mạch phổi. C. động mạch chủ. D. tĩnh mạch phổi.
<b>Câu 3: Vận tốc trong mạch máu phụ thuộc vào</b>


1. Tổng diện tích thiết diện của mạch.
2. Độ đàn hồi của mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

4. Tổng diện tích thiết diện của hệ mạch.
Tập hợp các khẳng định đúng là


A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 3 và 4. D. 1 và 3.
<b>Câu 4: Huyết áp được sinh ra là do</b>


A. tim co bóp tống máu vào mạch. B. sự đàn hồi của mạch.


C. áp lực của máu tác động vào lòng mạch. D. áp lực của máu tác động vào thành mạch.
<b>Câu 5: Huyết áp là</b>


A. tim co bóp tống máu vào mạch. B. sự đàn hồi của mạch.


C. áp lực của máu tác động vào lòng mạch. D. áp lực của máu tác động vào thành mạch.


<b>Chương II. CẢM ỨNG</b>



<b>Bài 23. Hướng động</b>
<b>Câu 1: Vận động hướng động ở thực vật có liên quan đến</b>
A. các nhân tố hiện diện của môi trường sống của cây.
B. sự tổng hợp và phân giải các chất.


C. sự đóng hay mở của khí khổng.
D. sự thay đổi hàm lượng axit nuclêic.



<b>Câu 2: Một tế bào thực vật tăng kích thước là nhờ</b>
A. hình thành nhiều tế bào chất.


B. rễ cây hướng về miền đất chứa nhiều nước, tăng sự hấp thụ nước.
C. hoạt động của amip tới nơi có chất khống.


D. tế bào sản sinh nhiều chất tế bào.


<b>Câu 3: Thực vật thích ứng với mơi trường sống là do</b>


A. vận động hướng động tự vươn tới các điều kiện thiết yếu.
B. xúc tiến các hình thức đồng hóa và dị hóa.


C. tạo thành các chất điều hịa sinh trưởng. D. tổng hợp prôtêin mạnh mẽ.
<b>Câu 4: Darvin và Frances đã phát hiện mầm cỏ cong về phía có ánh sáng chỉ trong</b>
trường hợp


A. thân khơng dài quá 10 cm. B. bao lá mầm nghiêng về phía có ánh sáng.
C. đêm dài hơn ngày. D. khơng khí có độ ẩm cao.


<b>Bài 24: Ứng động</b>


<b>Câu 1: Sự thay đổi áp suất trương nước làm chuyển động trạng thái xòe cụp lá là do</b>
A. thay đổi vị trí vơ sắc lạp trong lá. B. thay đổi cấu trúc hệ sắc tố.


C. thay đổi nồng độ K+<sub>. D. thay đổi trạng thái nước tự do và nước liên kết.</sub>
<b>Câu 2: Hoa mười giờ chưa nở khi nhiệt độ thấp, chỉ nở lúc nhiệt độ nâng cao, hiện tượng</b>
đó thuộc về



A. Quang ứng động. B. Hóa ứng động. C. Nhiệt ứng động. D. Thủy ứng động.
<b>Câu 3: Một cây non trồng trong chậu uốn cong về phía có chiếu sáng gọi là</b>


A. Cảm ứng ánh sáng. B. Chuyển động theo ánh sáng.
C. Quang chu kì. D. Quang hướng động.


<b>Câu 4: Chồi ngủ quan sát thấy ở một số cây như bàng, khoai tây, cây xứ lạnh là do</b>
A. Có các chất kìm hãm sinh trưởng. B. Nghèo chất khoáng trong đất.
C. Chất làm rụng lá. D. Nhiệt độ thấp.


<b>Bài 26, 27: Cảm ứng ở động vật</b>
<b>Câu 1: Cảm ứng ở động vật là khả năng cơ thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

B. phản ứng lại các kích thích của mơi trường một cách gián tiếp.
C. phản ứng lại các kích thích của mơi trường để tồn tại và phát triển.
D. cảm nhận các kích thích của mơi trường.


<b>Câu 2: Bộ phận có vai trị chủ yếu quyết định hình thức và mức độ phản ứng là</b>
A. hệ thần kinh. B. thụ quan.


C. cơ hoặc tuyến. D. dây thần kinh.
<b>Câu 3: Cấu tạo của hệ thần kinh hình ống gồm có</b>


A. tủy sống và dây thần kinh tủy. B. não bộ và dây thần kinh não.
C. trung ương thần kinh và bộ phận ngoại biên. D. não bộ và tủy sống.


<b>Câu 4: Khi kích thích tại một điểm bất kì trên cơ thể giun đất thì</b>
A. phần đầu phản ứng. B. toàn thân phản ứng.
C. phần đuôi phản ứng. D. điểm đó phản ứng.



<b>Câu 5: Khi bị kích thích cơ thể phản ứng bằng cách co toàn thân thuộc động vật</b>
A. có hệ thần kinh dạng lưới. B. có hệ thần kinh dạng ống.
C. có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch. D. chưa có hệ thần kinh.


<b>Bài 28, 29: Điện thế nghỉ, điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh</b>
<b>Câu 1: Tính thấm của màng nơron ở nơi bị kích thích thay đổi là do</b>


A. màng của nơron bị kích thích với cường độ đạt tới ngưỡng.
B. lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.


C. kênh Na+ <sub>bị đóng lại, kênh K</sub>+<sub> mở ra.</sub>
D. xuất hiện điện thế màng.


<b>Câu 2: Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi</b>
A. phía trong màng tích điện dương, ngồi màng tích điện âm.


B. phía trong màng tích điện âm, ngồi màng tích điện dương.
C. cả trong và ngồi màng tích điện dương.


D. cả trong và ngồi tích điện âm.


<b>Câu 3: Để duy trì điện thế nghỉ, bơm Na – K có vai trị chuyển</b>


A. Na+<sub> từ ngồi vào trong màng. B. Na</sub>+<sub> từ trong ra ngoài màng.</sub>
C. K+<sub> từ ngoài vào trong màng. D. K</sub>+<sub> từ trong ra ngoài màng.</sub>
<b>Câu 4: Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi, cổng</b>


A. K+<sub> và Na</sub>+<sub> cùng đóng. B. K</sub>+<sub> đóng và Na</sub>+<sub> mở.</sub>
C. K+<sub> và Na</sub>+<sub> cùng mở. D. K</sub>+<sub> mở, Na</sub>+<sub> đóng.</sub>



<b>Câu 5: trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn tài phân cực cổng</b>
A. K+<sub> mở, Na</sub>+ <sub>đóng. B. K</sub>+<sub> và Na</sub>+<sub> cùng mở.</sub>


C. K+<sub> và Na</sub>+<sub> cùng đóng. D. K</sub>+<sub> đóng, Na</sub>+<sub> mở.</sub>


<b>Câu 6: Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn mất phân cực và đảo cực</b>
ion


A. Na+<sub> từ bên trong tế bào qua màng để ra ngoài tế bào.</sub>
B. Na+<sub> từ bên ngoài tế bào qua màng để vào trong tế bào.</sub>
C. K+<sub> từ bên ngoài tế bào qua màng để vào trong tế bào.</sub>
D. K+<sub> từ bên trong tế bào qua màng để ra ngoài tế bào.</sub>


<b>Câu 7: Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn tái phân cực ion</b>
A. K+<sub> từ bên trong tế bào đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 8: Sự phân bố điện tích (ion) ở hai bên màng tế bào khi điện thế hoạt động ở giai</b>
đoạn đảo cực là


A. trong và ngồi màng cùng tích điện dương.
B. trong và ngồi màng cùng tích điện âm.


C. bên trong màng tích điện dương, bên ngồi màng tích điện âm.
D. bên trong màng tích điện âm, bên ngồi màng tích điện dương.


<b>Bài 30: Truyền tin qua xinap</b>
<b>Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về xinap?</b>


A. Xinap là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến.
B. Xinap là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào thần kinh.


C. Xinap là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ.
D. Xinap là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào xương.


<b>Câu 2: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xinap có sự tham gia của ion</b>
A. Ca2+<sub>. B. Na</sub>+<sub>. C. K</sub>+<sub>. D. Mg</sub>2+<sub>.</sub>


<b>Câu 3: Trong xinap hóa học, thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở</b>


A. màng trước xinap. B. màng sau xinap. C. khe xinap. D. chùy xinap.
<b>Câu 4: Trong xinap, túi chứa chất trung gian hóa học nằm ở</b>


A. chuỳ xinap. B. trên màng trước xinap. C. trên màng sau xinap. D. khe xinap.
<b>Câu 5: Sau khi điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp ở màng sau xinap, axêtilcôlin phân</b>
hủy thành


A. axit axêtat và côlin. B. mêtyl và côlin. C. axêtat và côlin. D. estera và cơlin.
<b>Bài 31, 32: Tập tính của động vật</b>


<b>Câu 1: Tập tính động vật là</b>


A. tất cả các hoạt động giúp chúng thích nghi với mơi trường sống.
B. những hoạt động của động vật khi sinh ra đã có.


C. sự tiếp nhận và trả lời các kích thích của mơi trường.
D. sự phản ứng lại các kích thích của mơi trường.


<b>Câu 2: Hình thức học tập nào chỉ có ở bộ linh trưởng và người?</b>
A. học ngầm. B. học khôn. C. in vết. D. quen nhờn.
<b>Câu 3: Sáo, vẹt nói được tiếng người đây là loại tập tính</b>



A. bẩm sinh. B. bản năng. C. học được. D. vừa là bản năng vừa là học được.
<b>Câu 4: Tiếng hót của con chim được nuôi cách li từ khi mới sinh thuộc loại tập tính</b>
A. bản năng. B. bẩm sinh. C. học được. D. vừa là bản năng vừa là học được.
<b>Câu 5: Hiện tượng công đực nhảy múa khoe bộ lông sặc sỡ thuộc loại tập tính</b>


A. thứ bậc. B. vị tha. C. ve vãn. D. lãnh thổ.


<b>CÂU HỎI ƠN CHƯƠNG HỌC KÌ II</b>


<b>Chương II. Cảm ứng</b>



<b>Câu 1: Vận động hướng động của thực vật?</b>
A. Là sự vận động chỉ theo chiều thuận.
B. Là sự vận động chỉ theo chiều nghịch.


C. Là sự vận động sinh trưởng của thực vật.


D. Là sự vận động sinh trưởng của cây về phía có tác nhân kích thích của mơi trường.
<b>Câu 2: Các loại vận động hướng động?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

C. Vận động hướng nước, hướng hóa. D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 3: Rễ cây sinh trưởng quay xuống đất thuộc hình thức hướng động nào?</b>
A. Hướng sáng. B. Hướng nước. C. Hướng đất. D. Hướng hóa.
<b>Câu 4: Kiểu hoạt động của ngọn cây?</b>


A. Hướng sáng dương. B. hướng sáng âm. C. Hướng đất dương. D. Hướng đất âm.
<b>Câu 5: Kiểu hướng động của rễ?</b>


A. Hướng sáng. B. Hướng đất. C. Hướng tiếp xúc. D. Hướng hóa.
<b>Câu 6: Rễ cây tránh xa các hóa chất độc hại bằng cách nào?</b>



A. Hướng hóa dương. B. Hướng trọng lực.
C. Hướng hóa âm. D. Hướng hóa có chọn lọc.


<b>Câu 7: Vận động nở hoa thuộc vận động ứng động sinh trưởng nào?</b>


A. Hóa ứng động. B. Quang ứng động. C. Nhiệt ứng động. D. Thủy ứng động.
<b>Câu 8: Sự vận động ngủ của lá thuộc vận động ứng động sinh trưởng nào?</b>


A. Nhiệt ứng động. B. Quang ứng động. C. Thủy ứng động. D. Hóa ứng động.
<b>Câu 9: Hướng động của thực vật là gì?</b>


A. Phản ứng xảy ra khi tế bào ở phía được kích thích sinh trưởng rất nhanh.
B. Phản ứng xảy ra khi tế bào ở phía được kích thích sinh trưởng rất chậm.


C. Phản ứng sinh trưởng không đồng đều tại 2 phía của cơ quan của cây đối với sự kích
thích từ một hướng của tác nhân ngoại cảnh.


D. Phản ứng xảy ra khi tế bào ở phía khơng được kích thích sinh trưởng chậm hơn so với
các tế bào ở phía được kích thích.


<b>Câu 10: Hiện tượng thân cây cong về phía có nguồn sáng thuộc kiểu hướng động nào?</b>
A. Hướng trọng lực. B. Hướng tiếp xúc. C. Hướng động dương. D. Hướng động âm.
<b>Câu 11: Tác nhân gây ra hướng hóa ở động vật là gì?</b>


A. Axit, kiềm, hoocmơn, muối khống. B. Nước, phân bón.
C. Ánh sáng, trọng lực. D. cả A và B đều đúng.
<b>Câu 12: Cơ chế chung của các hình thức vận động cảm ứng?</b>


A. Sự thay đổi trương nước. B. Sự co rút chất nguyên sinh.


C. Biến đổi quá trình sinh lý, sinh hóa theo nhịp điệu thời gian.


D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 13: Những vận động theo sự trương nước?</b>


A. Vận động giảm sức trương. B. Vận động quấn vòng của tua cuốn.
C. Vận động tự vệ và bắt mồi của thực vật. D. Vận động quang ứng động.


<b>Câu 14: Vận động bắt mồi ở thực vật được thực hiện như thế nào?</b>
A. Mồi động vào lá ở lá có các lơng dính để dính chặt mồi.


B. Ở lá có các tuyến thơm hấp dẫn con mồi.


C. Mồi động vào lá, sức trương giảm sút, gai, tua, lông cụp, nắp đậy lại giữ chặt con mồi.
D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 15: Vai trị của hoocmơn thực vật phitơcrơm?</b>


A. Làm thực vật có tính hướng hóa. B. Kích thích sự sinh trưởng của tế bào.
C. Giúp sự vận động bắt mồi ở thực vật.


D. Giải phóng ơxi trong ngày làm ảnh hưởng tới vận động cảm ứng của thực vật.
<b>Câu 16: Chất kích thích nào cần cho sự quấn vịng?</b>


A. Auxin. B. Phitôcrôm. C. Gibêrelin. D. Xitơkinin.
<b>Câu 17: Nhiệt độ nào thích hợp cho hoa mười giờ nở?</b>


A. 100<sub>C – 15</sub>0<sub>C. B. 15</sub>0<sub>C – 20</sub>0<sub>C. C. 20</sub>0<sub>C – 25</sub>0<sub>C. D. 25</sub>0<sub>C – 30</sub>0<sub>C.</sub>
<b>Câu 18: Đặc điểm của chồi ở dạng tiềm ẩn?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

B. Chồi hơ hấp yếu, rễ khơng có sự trao đổi chất dinh dưỡng.
C. Hầu như khơng có sự tổng hợp và sinh trưởng.


D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 19: Biện pháp đánh thức chồi ngủ?</b>


A. “Tắm lạnh” hoặc “Tắm nóng”. B. Bằng hóa chất (clorơfooc, đicloetan,…
C. Bằng các chất kích thích sinh trưởng. D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 20: Các điều kiện ảnh hưởng đến nảy mầm của hạt?</b>
A. Ôxi, ánh sáng, đất. B. Nhiệt độ, độ ẩm.
C. Nước, ôxi, nhiệt độ thích hợp. D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 21: Vai trò của nước trong sự nảy mầm của hạt?</b>


A. Tránh các điều kiện khí hậu bất lợi. B. Làm tăng lượng ôxi giúp hạt nảy mầm tốt.
C. Xúc tiến các biến đổi sinh hóa, tăng hơ hấp.


D. Làm hạt trương phồng, tăng cường tính thấm khí, chất nguyên sinh dãn giúp tế bào trở
lại dạng hoạt động.


<b>Câu 22: Vai trò nhiệt độ trong sự nảy mầm của hạt?</b>


A. Nhiệt độ làm tăng quá trình hơ hấp. B. Nhiệt độ xúc tiến các biến đổi sinh hóa.
C. Nhiệt độ làm tăng hòa tan O2 trong phổi. D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 23: Thế nào là cảm ứng?</b>


A. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích của mơi trường trong và ngoài.


B. Đảm bảo cho cơ thể sinh vật tồn tại và phát triển.


C. Là những phản ứng xảy ra nhanh trước sự tác động của môi trường.
D. Cả A, B đều đúng.


<b>Câu 24: Hình thức phản ứng của động vật đơn bào?</b>
A. Phản ứng nhờ các tế bào cảm giác.


B. Phản ứng nhờ các tế bào mô bì cơ – tế bào gai.
C. Phản ứng nhờ hệ thần kinh.


D. Phản ứng nhờ sự chuyển trạng thái co rút của chất nguyên sinh.


<b>Câu 25: Các hình thức cảm ứng ở động vật đa bào xảy ra theo cơ chế nào?</b>
A. Hình thức ứng động. B. Theo cơ chế phản xạ.


C. Tránh xa kích thích có hại. D. Chuyển động hướng tới kích thích có lợi.
<b>Câu 26: Điện tĩnh là gì?</b>


A. Là sự lan truyền điện trên sợi trục có bao miêlin.
B. Sự lan truyền điện trên sợi trục khơng có bao miêlin.


C. Là hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng của nơron khi khơng bị kích thích.
D. Là sự thay đổi hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng của nơron khi bị kích thích.
<b>Câu 27: Cơ chế hình thành điện tĩnh?</b>


A. Nhờ tính thấm có chọn lọc của màng sinh chất.
B. Do lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.


C. Do sự khác nhau về nồng độ ion giữa dịch mô và dịch tế bào.


D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 28: Thế nào là điện động?</b>


A. Là sự thay đổi tính thấm của màng. B. Là sự lan truyền xung điện trên dây thần kinh.
C. Là hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng của nơron khi khơng bị kích thích.


D. Là hiệu điện thế giữa trong và ngồi màng của nơron khi bị kích thích.
<b>Câu 29: Các loại tập tính ở động vật?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

A. Tập tính khơng qua học hỏi, rèn luyện.


B. tập tính mang tính bản năng được di truyền từ bố mẹ.


C. Tập tính khơng thay đổi và chịu ảnh hưởng của điều kiện và hoàn cảnh sống.
D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 31: Tập tính thứ sinh là gì?</b>


A. Tập tính được hình thành trong q trình sống.


B. Tập tính do học được hoặc do bàn giao giữa các cá thể cùng loài
C. Tập tính bản năng được di truyền từ bố, mẹ.


D. Cả A, B đều đúng.


<b>Câu 32: Những tập tính thứ sinh ở động vật?</b>


A. Tập tính di cư. B. tập tính bảo vệ vùng lãnh thổ.
C. Tập tính kiếm ăn săn mồi, tránh xa vùng nguy hiểm.



D. Tập tính sinh sản: Khoe mẻ, tỏ tình, xây tổ ấp trứng, chăm sóc con non.
<b>Câu 33: Tập tính rình mồi ở động vật ăn thịt được hình thành do</b>


A. tập tính tự vệ của con mồi. B. do đói.


C. tập tính lẫn trốn, bỏ chạy của con mồi. D. hình ảnh, mùi, âm thanh phát ra từ con
mồi.


<b>Câu 34: Động vật đánh dấu và bảo vệ vùng lãnh thổ như thế nào?</b>
A. Dùng các chất tiết từ tuyến thơm, nước tiểu,…


B. Giao tranh quyết liệt với kẻ xâm phạm lãnh thổ.
C. Chọn con đực chiếm giữ vùng lãnh thổ tốt nhất.
D. cà A, B đều đúng.


<b>Câu 35: Mục đích di cư của động vật?</b>


A. Di cư để tránh rét. B. Di cư để tìm nơi có nguồn thức ăn phong phú.
C. Di cư tìm nơi sinh sản. D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 36: Thời gian di cư của các động vật</b>


A. Di cư theo vụ. B. Di cư theo ánh sáng các mùa.


C. Di cư theo ngày. D. Di cư theo tháng, mùa định kì hàng năm.
<b>Câu 37: Con người thuần dưỡng động vật nhằm mục đích</b>


A. bắt chuột, trơng coi nhà cửa, gia súc, giúp người đi săn.
B. Sử dụng chúng tiêu diệt sâu hại, cây trồng.



C. Tạo ra nhiều cá thể đực bất thụ để hạn chế quần thể sâu bọ gây hại.
D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 38: Mức độ cảm ứng của động vật có xương sống</b>


A. Phản xạ. B. Phản ứng. C. Phản ứng toàn thân. D. Hình thức của phản ứng.
<b>Câu 39: Cơ chế xuất hiện điện hoạt động</b>


A. Khi kích thích với cường độ dưới ngưỡng. B. Khi kích thích với cường độ tắt dần.
C. Khi kích thích với cường độ đủ mạnh. D. Khi kích thích với cường độ trung bình.
<b>Câu 40: Khi nơron bị kích thích sẽ gây nên hiện tượng</b>


A. Sự cực khử. B. Sự đảo cực. C. Sự tái phân cực. D. Cả 3 hiện tượng trên.
<b>Câu 41: Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục khơng có bao miêlin?</b>


A. Xung thần kinh lan truyền dọc theo sợi trục.


B. Nếu kích thích ở giữa trục thì xung thần kinh truyền theo cả 2 chiều.
C. Xung thần kinh thực hiện theo lối nhảy cóc.


D. Cả A, B đúng.


<b>Câu 42: Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin?</b>
A. Xung thần kinh lan truyền dọc theo sợitrục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

C. Xung thần kinh truyền theo lối nhảy cóc từ eo Ranvie này sang eo ranvie khác.
D. Xung thần kinh thực hiện theo lối vừa nhả cóc vừa truyền dọc theo sợi trục.
<b>Câu 43: Con đường truyền của xung thần kinh trong cung phản xạ?</b>



A. Dây thần kinh thị giác → cơ quan thụ cảm→trung ương thần kinh (tủy sống→nơron
trung gian→nơron vận động→cơ quan đáp ứng).


B. Cơ quan thụ cảm→nơron cảm giác→nơron trung gian→trung ương thần kinh (tủy
sống→nơron vận động→cơ quan đáp ứng).


C. Cơ quan thụ cảm→nơron cảm giác→trung ương thần kinh→nơron trung gian→nơron
vận động→cơ quan đáp ứng.


D. Cơ quan thụ cảm→nơron trung gian→nơron cảm giác→trung ương thần kinh→nơron
vận động→cơ quan đáp ứng.


<b>Câu 44: Nguyên nhân làm cho chuyển giao xung hần kinh chỉ đi theo một chiều?</b>
A. Chỉ ở cúc xináp mới có các bóng xináp chứa các chất hóa học trung gian.


B. Chỉ có mang sau xináp mới có các thụ thể tiếp nhận các chất trung gian hóa học này.
C. Vì sự có mặt của các cúc xináp. D. Cả A và B đều đúng.


<b>Câu 45: Não nhận biết và phân biệt các thông tin bằng cách nào?</b>
A. Mã tần số xung và mã loạt xung thần kinh.


B. Mã biên độ của xung thần kinh.


C. Dựa vào tần số và biên độ của xung thần kinh.
D. Sự hưng phấn của sợi thần kinh.


<b>Câu 46: Tập tính động vật là gì?</b>


A. Tập tính là chuỗi phản ứng trả lời lại kích thích bên ngồi.
B. Tập tính là các thói quen của động vật.



C. Tập tính là một chuỗi phản xạ.


D. Tập tính là chuỗi những phản ứng mà cơ thể trả lời lại kích thích để đảm bảo sự tồn tại
của cá thể và loài.


<b>Chương III</b>



<b>Sinh Trưởng Và Phát Triển</b>


<b>Câu 1: Thế nào là phát triển ở thực vật?</b>


A. Là quá trình tăng trưởng về số lượng tế bào.
B. Là quá trình tăng trưởng về khối lượng của tế bào.
C. Là quá trình cây phân chia lớn lên.


D. Là quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chức năng sinh hóa của tế bào làm
cây ra hoa, kết quả, tạo hạt.


<b>Câu 2: Chu kì sinh trưởng và phát triển của cây một năm?</b>
A. Nảy mầm→sinh trưởng mạnh→ra hoa→tạo quả→quả chín.
B. Nảy mầm→mọc lá→ra hoa→tạo quả→quả chín.


C. Mọc lá→sinh trưởng mạnh→ra hoa→tạo quả→quả chín.


D. Nảy mầm→mọc lá→sinh trưởng mạnh→ra hoa→tạo quả→quả chín.
<b>Câu 3: Hình thức sinh trưởng ở cây một lá mầm?</b>


A. Sinh trưởng sơ cấp. B. Sinh trưởng thứ cấp.


C. Sinh trưởng sơ cấp và thứ cấp. D. Sinh trưởng có ở cây đã trưởng thành.


<b>Câu 4: Hình thức sinh trưởng ở cây 2 lá mầm</b>


A. Sinh trưởng sơ cấp. B. Sinh trưởng thứ cấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Câu 5: Chất nào là chất kìm hãm sin trưởng?</b>


A. Êtilen. B. Axit abxixic.
C. Chất làm chậm sinh trưởng và chất diệt cỏ. D. Cả A, B, C đúng.
<b>Câu 6: Êtilen có tác dụng kích thích</b>


A. làm chậm q trình già của tế bào. B. sự nảy mầm của hạt.


C. sự rụng lá, khi hoa già, quả đang chín. D. sinh trưởng chiều cao của cây.
<b>Câu 7: Chất nào không phải là chất kích thích sinh trưởng?</b>


A. GA. B. Auxin. C. Xitôkinin. D. ABA, ATIB, MH.
<b>Câu 8: Chất diệt cỏ có tác dụng gì?</b>


A. Kìm hãm quang hợp, ngừng trệ quá trình phân bào.
B. Phá hại màng tế bào và màng sinh chất.


C. Xáo trộn quá trình sinh trưởng, ngăn cản quá trình sinh tổng hợp của cỏ.
D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 9: Các nguyên tắc khi sử dụng chất điều hịa sinh trưởng</b>


A. Nồng độ sử dụng tối thích. B. thỏa mãn nhu cầu về nước, phân bón và khí hậu.
C. Chú ý tính đối kháng, hỗ trợ giữa các phitôhoocmôn.


D. Cả A, B, C đều đúng.



<b>Câu 10: Sự ra hoa ở thực vật cần điều kiện thiết yếu nào?</b>
A. Chất điều hòa sinh trưởng.


B. Điều kiện ngoại cảnh (ánh sáng, nhiệt độ, hàm lượng CO2).
C. Con người. D. Cả A, B đều đúng.


<b>Câu 11: Cây tạo nhiều hoa cái trong điều kiện nào sau đây là không đúng?</b>
A. Hàm lượng CO2 cao, nhiều nitơ. B. Ngày ngắn, ánh sáng xanh.
C. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao. D. Nhiều gibêrilin, nhiều lá, ít rễ.
<b>Câu 12: Yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật</b>
A. Gồm các chất kích thích: Gibêrilin, auxin,…


B. Các chất kìm hãm sự sinh trưởng: axit abxixic, chất phenol.
C. Tác động của enzim.


D. Gồm các chất kích thích và các chất kìm hãm sinh trưởng.


<b>Câu 13: Yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật</b>
A. Các điều kiện tự nhiên: Nước, nhiệt độ, ánh sáng…


B. Các biện pháp canh tác.
C. Phân bón.


D. Các điều kiện tự nhiên (nước, nhiệt độ, ánh sáng…) và biện pháp canh tác.
<b>Câu 14: Tác dụng kích thích của auxin?</b>


1. Làm trương dãn tế bào, tế bào lớn lên.
2. Kìm hãm sinh trưởng chồi bên.



3. Làm chồi ngọn, rễ chính kém phát triển.
4. Làm chồi ngọn rễ chính sinh trưởng mạnh.
5. Kích thích ra hoa và tạo quả không hạt.
6. Tăng sự rụng lá, hoa, quả.


7. Kìm hãm sự rụng lá, hoa, quả.


8. Thúc đẩy sự chuyển động của chất nguyên sinh.
9. Kìm hãm sự chuyển động của chất nguyên sinh.


A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 4, 5, 7, 9. C. 3. 4. 5. 7. 8. 9. D. 5, 6, 7, 8, 9.
<b>Câu 15: Tác dụng kích thích của gibêrilin (GA)?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

3. Kìm hãm sự ra hoa.


4. Tạo quả sớm và quả khơng hạt.


5. Kích thích sự nảy mầm của hạt, củ, thân ngầm.


6. Tác dụng tới quá trình quang hợp, hơ hấp, axit nuclêic…
7. Kìm hãm sự nảy mầm của hạt, củ, thân ngầm.


A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 4, 5, 6. C. 2, 3, 4, 5, 6. D. 3, 4, 5, 6, 7.
<b>Câu 16: Khơng phải là tác dụng kích thích của xitơkinin?</b>


A. Ngăn chặn sự hóa già của tế bào. B. Tác động đến quá trình phân chia tế bào.
C. Giúp hình thành cơ quan mới. D. Kích thích sự ra hoa.


<b>Câu 17: Cây không tạo ra nhiều hoa đực trong điều kiện nào?</b>



A. Nhiệt độ cao. B. Ngày dài, ánh sáng đỏ.
C. Hàm lượng CO2 thấp, nhiều kali. D. Cây có nhiều xitơkinin.
<b>Câu 18: Quang chu kì là gì?</b>


A. Là thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng đêm.
B. Là thời gian kích thích cây ra nhiều rể và lá.


C. Là thời gian cây hấp thụ ánh sáng giúp cho sự ra hoa.


D. Là thời gian cây tiếp nhận ánh sáng và sinh ra chất hoocmơn kích thích sự ra hoa.
<b>Câu 19: Theo quang chu kì thì khơng có loại cây nào sau đây?</b>


A. Cây ngày ngắn. B. Cây ngày dài. C. Cây trung tính. D. Cây ưa chịu bóng.
<b>Câu 20: Cây ngắn ngày ra hoa trong điều kiện chiếu sáng nào?</b>


A. 12 giờ. B. Ít hơn 12 giờ. C. Nhiều hơn 12 giờ. D. 15 giờ.
<b>Câu 21: Cây nào thuộc cây ngắn ngày?</b>


A. Cây cà chua, cây lạc, cây ngô.


B. Cây cà rốt, rau diếp. lúa mì, sen cạn, củ cải đường.
C. Thuộc dược, đậu tương, cúc vú, cúc sao.


D. Cây cà chua, cây cà rốt, cây lúa mì, đậu tương.
<b>Câu 22: Vai trị của phitơcrơm?</b>


A. Tác động đến sự phân chia tế bào. B. Kích thích sự ra hoa của cây dài ngày.
C. Kích thích sự ra hoa của cây ngắn ngày.


D. Tác động đến sự ra hoa, nảy mầm, vận động cảm ứng, đóng mở khí khổng.


<b>Câu 23: Sự sinh trưởng của động vật là gì?</b>


A. Là sự gia tăng về kích thước cơ thể. B. là sự gia tăng về khối lượng cơ thể.
C. Là sự biến đổi hình thái theo thời gian.


D. Là sự gia tăng kích thước cũng như khối lượng cơ thể động vật theo thời gian.
<b>Câu 24: Sự phát triển ở động vật là gì?</b>


A. Là sự gia tăng về khối lượng cơ thể. B. Là sự biến đổi về hình thái của tế bào.
C. Sự biến đổi theo thời gian về hình thái và sinh lí của tế bào, mơ, cơ quan và cơ thể từ
hợp tử thành cơ thể trưởng thành (có khả năng sinh sản).


D. Là sự gia tăng về kích thước cơ thể.
<b>Câu 25: Các giai đoạn phát triển phôi?</b>


A. Giai đoạn phôi vị→giai đoạn phân cắt trứng→giai đoạn phôi nang→giai đoạn phôi vị.
B. Giai đoạn mầm cơ quan→giai đoạn phân cắt trứng→giai đoạn phôi nang→giai đoạn
phôi vị.


C. Giai đoạn phân cắt trứng→giai đoạn phôi nang→giai đoạn phôi vị→giai đoạn mầm cơ
quan.


D. Giai đoạn phân cắt trứng→giai đoạn phôi vị→giai đoạn phôi nang→giai đoạn mầm cơ
quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

A. Biến thái có giai đoạn sống trong nước.
B. Biến thái phải có các hoocmôn tác động.


C. Là biến thái trải qua giai đoạn con non giống con trưởng thành.



D. Là biến thái trải qua giai đoạn con non hoàn toàn khác con trưởng thành.
<b>Câu 27: Thế nào là biến thái khơng hồn tồn?</b>


A. Là biến thái trải qua giai đoạn còn non.


B. Là biến thái mà giai đoạn con non khác con trưởng thành.
C. Là biến thái mà giai đoạn con non giống con trưởng thành.
D. Sự biến đổi về hình thái và sinh lí.


<b>Câu 28: Vai trị của hoocmơn sinh trưởng?</b>


A. Tăng tốc độ chuyển hóa cơ bản. B. Q trình tổng hợp prơtêin giảm.
C. Tăng cường tổng hợp prơtêin, tăng cường q trình sinh trưởng của cơ thể.
D. Quá trình sinh trưởng giảm, giảm tốc độ chuyển hóa cơ bản.


<b>Câu 29: Sản sinh tirơxin bị rối loạn thường dẫn đến hậu quả gì ở người lớn?</b>


A. Thiếu tirơxin chuyển hóa cơ bản thấp làm nhịp tim chậm, huyết áp cao, kèm theo phù
viêm.


B. Chuyển hóa cơ bản tăng huyết áp thấp.
C. Mắt lồi, bướu tuyến giáp.


D. Cả B và C đều đúng.


<b>Câu 30: Các hoocmôn điều hịa sự biến thái?</b>


A. Hoocmơn điều hịa sinh trưởng HGH. B. Hoocmôn tirôxin.
C. Ecđixơn và juvenin. D. Ơstrơgen và testostêron.
<b>Câu 31: Các hoocmơn điều hịa tính trạng sinh dục thứ sinh?</b>



A. Hoocmôn FSH, LH. B. Hoocmôn HCG.


C. Hoocmôn HGH. D. Hoocmôn ơstrôgen, testostêron.
<b>Câu 32: Các hoocmơn điều hịa chu kì kinh nguyệt</b>


A. Hoocmơn FSH, HCG. B. Hoocmôn HCG, HGH, LH.
C. Hoocmôn FSH, LH, ơstrôgen, prôgestêron. D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 33: Tác động của ơstrôgen và prôgestêron là</b>


A. làm niêm mạc dạ con bị bong ra. B. hình thành nhau thai.
C. duy trì thể vàng để trứng khơng chín và rụng tiếp.


D. niêm mạc dạ con dày, phồng lên tích đầy máu trong mạch chuẩn bị cho sự làm tổ của
phôi.


<b>Câu 34: Các yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật?</b>
A. Giới tính. B. Tính di truyền.


C. Các hoocmôn sinh trưởng và phát triển. D. A, B, C đều đúng.


<b>Câu 35: Đặc điểm sinhtrưởng và phát triển nào sau đây do tính di truyền quyết định?</b>
A. Điều hịa sự sinh sản. B. Năng suất vật nuôi.


C. Các bệnh về nhiễm sắc thể. D. Điều hòa tốc độ lớn và giới hạn lớn.
<b>Câu 36: Sự sinh trưởng và phát triển ở các giới trong cùng lồi có gì khác nhau?</b>
A. Con cái có tốc độ lớn nhanh và sống lâu hơn.


B. Con đực có tốc độ lớn chậm, sống lâu hơn.


C. Con cái có tốc độ lớn chậm và sống lâu hơn.
D. Con đực có tốc độ lớn nhanh và sống ngắn hơn.


<b>Câu 37: Các hoocmôn điều hịa sự phát triển phơi và hậu phơi?</b>
A. Hoocmơn biến thái (ecđixơn, juvenin, tirôxin)…


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

C. Hoocmôn sinh dục điều hịa sự dậy thì, sự động dục, sự mang thai (testostêron,
ơstrogen, prôgestêron)…


D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 38: Các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng và phát triển của động</b>
vật.


A. Yếu tố thức ăn, yếu tố mơi trường (nước, muối khống, ánh sáng, nhiệt độ)…
B. Điều kiện chăm sóc.


C. Các hoocmơn.
D. Đặc tính di truyền.


<b>Chương IV</b>


<b>Sinh Sản</b>


<b>Câu 1: Sinh sản vơ tính ở thực vật là gì?</b>


A. Là sự hình thành cây mới giống hệt cây mẹ.


B. Là sự hình thành cây mới có sự kết hợp giữa tính đực, cái.
C. Là sự hình hành cây mới khơng có sự kết hợp giữa tính đực, cái.


D. Là sự hình thành cây mới có đặc tính giống mẹ, từ một phần của cơ quan dinh dưỡng.


<b>Câu 2: Các cách sinh sản dinh dưỡng ở thực vật bậc cao?</b>


A. Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên. B. Sinh sản sinh dưỡng nhân tạo.


C. Sinh sản bằng bào tử. D. Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên và sinh sản sinh dưỡng
nhân tạo.


<b>Câu 3: Thế nào là sinh sản sinh dưỡng tự nhiên?</b>


A. Là quá trình tạo ra các thế hệ mới đảm bảo cho sự tồn tại của lồi.
B. Là hình thức phân chia cơ thể mẹ thành 2 cơ thể mới.


C. Là hiện tượng hình thành cơ thể mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân,
lá).


D. Là hình thức tạo ra cơ thể mới đa dạng về đặc điểm di truyền.
<b>Câu 4: Tính ưu việt của sinh sản hữu tính?</b>


A. Đơn giản, dễ thực hiện.


B. Tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau đối với điều kiện môi trường luôn thay đổi.
C. Tạo nhiều biến dị tổ hợp. D. Cả A, B đều đúng.


<b>Câu 5: Đặc điểm nào khơng có ở sinh sản hữu tính?</b>


A. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái. B. Có hình thành giao tử.
C. Có sự thụ tinh tạo thành hợp tử.


D. Có sự nguyên phân từ một tế bào bất kì trên cơ thể mẹ tạo ra cơ thể con.
<b>Câu 6: Thế nào là sinh sản sinh dưỡng nhân tạo?</b>



A. Là hình thức nhân giống cây trồng do con người tạo ra.


B. Là hình thức sinh sản chủ yếu dựa trên nguyên phân để tạo ra cơ thể mới.
C. Là hiện tượng hình thành cơ thể mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng.
D. Là sự sinh sản từ một bộ phận cắt rời tạo nên cơ thể mới do con người thực hiện.
<b>Câu 7: Khơng phải là hình thức sinh sản sinh dưỡng nhân tạo</b>


A. Giâm cành, chiết cành. B. Nuôi cấy mô.


C. Ghép cành, ghép mắt, ghép cây. D. Lá sống đời mọc lên cây con.
<b>Câu 8: Thế nào là giâm cành?</b>


A. Cho đoạn cành ra rễ trên cây mẹ rồi đem cắt xuống đất để phát triển thành cây mới.
B. Lấy cành ghép vào cây khác cho phát triển thành cây mới.


C. Là cách nhân giống trong ống nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 9: Thế nào là chiết cành?</b>


A. Chặt cành khỏe, mập cấm xuống đất cho ra rễ và mọc thành cây con.
B. Ghép 2 cây tốt lại với nhau tạo thành một cây mới.


C. Chọn cành khỏe, mập, dắp bùn vào cho ra rễ rồi cắt đem trồng.


D. Chọn cành mập, khỏe, cắt bỏ một khoanh vỏ, bọc đất bùn bao quanh đợi khi ra rễ cắt
khỏi cây mẹ đem trồng.


<b>Câu 10: Ghép mắt gồm những bước nào?</b>



A. Gạch vỏ gốc ghép. B. Cắt mắt ghép luồn mắt ghép vào chỗ gạch vỏ.
C. Buộc dây để giữ mắt ghép để mắt ghép tiếp tục phát triển.


D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 11: Vì sao mơ thực vật có thể ni cấy tạo thành cây mới?</b>
A. Mọi cơ thể thực vật đều gồm các tế bào là các đơn vị của sự sống.
B. Dựa trên nguyên lí cơ bản về sinh sản sinh dưỡng.


C. Các tế bào đều mang một lượng thông tin di truyền để mã hóa cho sự hình thành một
cơ thể mới.


D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 12: Nuôi cấy tế bào và mơ thực vật nhằm mục đích</b>
A. Tăng sinh tế bào, mô của một phần cơ thể để tạo các chồi.
B. Tăng sinh tế bào, mô của một phần cơ thể để tạo cơ quan mới.
C. Làm cho từng tế bào đơn lẻ phát triển thành cây nguyên vẹn.
D. Thu được nhiều giống cây trồng mới.


<b>Câu 13: Phương pháp nuôi cấy mơ khơng có ưu điểm nào sau đây?</b>
A. Tạo nhiều giống cây trồng sạch bệnh.


B. Tạo nhiều giống cây cho năng suất cao, phẩm chất tốt.
C. Góp phần tạo nhanh giống mới.


D. Tạo cây lai có đặc điểm di truyền mới bố mẹ khơng có được.
<b>Câu 14: Có mấy hình thức sinh sản vơ tính ở thực vật?</b>


A. Sinh sản phân đôi. B. Sinh sản nảy chồi.


C. Sinh sản có sự kết hợp của các giao tử.


D. Sinh sản đơn giản, sinh sản bằng bào tử, sinh sản sinh dưỡng.
<b>Câu 15: Sinh sản hữu tính là gì?</b>


A. Là q trình chuyển hạt phấn lên đầu nhụy. B. Là quá trình tạo quả và hạt.
C. Là quá trình thụ tinh xảy ra ở đầu nhụy.


D. Là hình thức tạo cây mới do sự kết hợp của giao tử đực (n) và giao tử cái (n) tạo hợp
tử 2n.


<b>Câu 16: Thế nào là sinh sản sinh dưỡng tự nhiên?</b>


A. Cây mới tự mọc lên thân từ thân bò, thân củ, rễ củ hoặc lá.
B. cây mới được tạo ra từ một đoạn thân cắm xuống đất.
C. Cây mới được tạo ra từ chồi của cây này ghép lên cây khác.


D. cây mới được mọc lên từ những chồi mới trên gốc một cây đã bị chặt.


<b>Câu 17: Trong các cây trồng bằng cách giâm, loại cây dễ sống nhất là loại cây nào?</b>
A. Các loại cây ăn quả vì cành của chúng có nhiều chồi.


B. Các loại cây sống ở bùn lầy vì nơi ẩm ướt dễ mọc rễ.


C. Các loại cây thân có nhiều mủ là chất dinh dưỡng cho sự ra rễ và mọc chồi như: sắn,
rau muống, khoai lang, xương rồng.


D. Các loại cây thân mềm, dẻo, có hoa đơn tính.
<b>Câu 18: Sự thụ phấn là gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

B. Hiện tượng hạt phấn chuyển đến đầu nhụy.


C. Hiện tượng tế bào sinh dục đực của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái chứa
trong noãn của nhụ hoa.


D. Hiện tượng nhân giao tử đực hòa hợp với nhân giao tử cái.
<b>Câu 19: Thế nào là thụ phấn?</b>


A. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với bầu nhụy.
B. Là hiện tượng hạt phấn nảy mầm ở vòi nhụy.
C. là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
D. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với noãn.


<b>Câu 20: Thế nào là hoa tự thụ phấn?</b>


A. Là hiện tượng phấn của hoa này rơi vào đầu nhụy hoa khác.


B. Là hiện tượng hạt phấn nảy mầm thành ống phấn chui vào bầu nhụy.
C. Là hiện tượng hạt phấn chuyển từ đầu nhụy vào vòi nhụy của chính hoa đó.
D. Là hạt phấn của hoa nào rơi đúng vào đầu nhụy của hoa đó.


<b>Câu 21: Thế nào là hoa giao phấn?</b>


A. Hạt phấn của hoa nào rơi đúng vào đầu nhụy của hoa đó.


B. Hạt phấn chuyển từ vòi nhụy xuống bầu nhụy của cùng một hoa.
C. Hạt phấn chuyển từ đầu nhụy xuống vòi nhụy của cùng một hoa.
D. Hạt phấn của hoa này rơi vào đầu nhuỵ của hoa khác.


<b>Câu 22: Thế nào là sự thụ tinh?</b>



A. Là hiện tượng hạt phấn chui vào tiếp xúc với noãn.
B. Là sự hợp chất của nhân tinh trùng với một tế bào trứng.


C. Là quá trình hợp nhất của hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng.


D.Là sự kết hợp của tế bào sinh dục đcự với tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử.
<b>Câu 23: Sự biến đổi sinh lý khi quả chín?</b>


1. Diệp lục giảm đi.


2. Carôtênôit được tổng hợp thêm.
3. Màu sắc quả được giữ nguyên.


4. Xuất hiện màu vị do các chất thơm có bản chất este, anđêhit, xêton.
5. Các chất acalôit và axit hữu cơ giảm đi.


6. Fructôzơ, saccarôzơ giảm đi.


7. Khi quả chín pestat canxi có ở tế bào quả xanh bị phân hủy, các tế bào rời nhau,
vách tế bào bị thủy phân làm tế bào của vỏ và ruột quả mềm ra.


A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 4, 5, 7. C. 2, 3, 4, 6, 7. D. 3, 4, 5, 6, 7.
<b>Câu 24: Là thế nào cho quả chín chậm?</b>


A. tăng hàm lượng CO2 lên 10%, ức chế hô hấp quả chậm chín.
B. nhiệt độ thấp làm quả chậm chín.


C. nhiệt độ cao làm quả chậm chín. D. Cả A, B đều đúng.
<b>Câu 25: Biện pháp để quả chín nhanh?</b>



A. Dùng khí êtilen kích thích hơ hấp mạnh, tăng tính thấm của màng giải phóng các
enzim làm quả chín nhanh.


B. Nhiệt độ cao làm quả chín nhanh.


C. Nhiệt độ thấp làm cho quả chín nhanh hơn. D. Cả A, B đều đúng.
<b>Câu 26: Cách tạo quả không hạt?</b>


A. Dùng đất đèn. B. Phitôcrôm. C. Dùng Auxin và gibêrelin. D. Nhiệt độ cao 400<sub>C.</sub>
<b>Câu 27: Hình thức sinh sản vơ tính được thể hiện ở cây nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

A. Noãn sau khi bị thụ tinh. B. Bầu của nhụy.


C. Hợp tử sau khi thụ tinh. D. Phần cịn lại của nỗn sau khi thụ tinh.
<b>Câu 29: Bộ phận nào của hoa biến đổi thành quả?</b>


A. Nhụy của hoa. B. Tất cả các bộ phận của hoa.
C. Phôi và phôi nhũ được hình thành sau khi thụ tinh. D. Bầu của nhụy.


<b>Câu 30: Thế nào là sinh sản vơ tính ở động vật?</b>


A. Sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng để tạo thành hợp tử.
B. Hình thức sinh sản cần có 2 cơ thể gốc.


C. Hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 cá thể cùng lồi.


D. Hình thức sinh sản chỉ cần một cơ thể gốc, khơng có sự tổ hợp lại vật chất di truyền và
các cá thể con giống hệt mẹ.



<b>Câu 31: các hình thức sinh sản vơ tính ở động vật.</b>


A. Tái sinh. B. Phân đôi, mọc chồi. C. Phân mảnh. D. cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 32: thế nào là sinh sản hữu tính ở động vật?</b>


A. Là hình thức tạo ra cơ thể mới từ một cơ thể gốc ban đầu.


B. Là hình thức sinh sản tạo ra cá thể mới nhờ sự tham gia của giao tử đực và cái.
C. Có sự tổ hợp vật chất di truyền từ 2 nguồn khác nhau.


D. cả A, B đều đúng.


<b>Câu 33: Những hình thức sinh sản hữu tính?</b>


A. Phân đôi, nảy chồi. B, Phân mảnh.


C. Tái sinh. D. Tiếp hợp, tự phối, tự thụ tinh, giao phối, thụ tinh chéo.
<b>Câu 34: Sự tiếp hợp xảy ra như thế nào?</b>


A. Xảy ra sự trao đổi nhân qua cầu nối.


B. Hai cá thế áp chặt lại vào nhau, tạo ra cầu nối tế bào chất.


C. Hai cá thể lại tách nhau tiếp túc sinh sản vơ tính. D. Cả A, B, C đúng.
<b>Câu 35: Thế nào là tự phối- tự thụ tinh?</b>


A. Một cá thể hình thành cả giao tử đự và giao tử cái. B. Là hình thức sinh sản hữu tính.
C. Giao tử đực và cái của cá thể này thụ tinh với nhau. D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 36: Thế nào là giao phối-thụ tinh chéo?</b>


A. Mỗi cá thể sản xuất ra tinh trùng và trứng.
B. Tinh trùng và trứng này thụ tinh với nhau.


C. là hình thức sinh sản hữu tính có 2 cá thể. D. cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 37: Hình thức sinh sản hữu tính nào tiến hóa hơn?</b>


A. Tiếp hợp. B. Tự phối-tự thụ tinh. C. Giao phối-thụ tinh chéo. D. Phân đơi.
<b>Câu 38: Các hình thức thụ tinh ở động vật?</b>


A. Thụ tinh ngoài, thụ tinh trên cạn. B. Thụ tinh trong.


C. Trinh sản. D. Thụ tinh ngoài và thụ tinh trong.
<b>Câu 39: Thế nào là thụ tinh ngồi?</b>


A. Hình thức thụ tinh nhờ vào cơ quan sinh dục phụ.
B. hình thức thụ tinh xảy ra trong cơ thể động vật.


C. Là hình thức các tinh trùng gặp nhau ở môi trường nước.


D. Động vật đẻ trứng và xuất tinh trùng vào môi trường nước và cá giao tử gặp nhau một
cách ngẫu nhiên.


<b>Câu 40: Thế nào là hình thức thụ tinh trong?</b>
A. Là hình thức thụ tinh ngoài cơ thể động vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

C. Là hình thức thụ tinh nhờ cơ quan sinh dục phụ vận chuyển tinh dịch tự cơ quan sinh
dục đực từ cơ thể con đực vào cơ thể con cái để có sự kết hợp nhân của 2 loại giao tử và
kết hợp vật chất di truyền.


D. Cả A, B đều đúng.



<b>Câu 41: Yếu tố môi trường nào ảnh hưởng đến sự sinh sản của động vật?</b>
A. Ánh sáng, độ ẩm, mùa. B. Nhiệt độ, kỹ thuật chăm sóc.
C. Nước, thức ăn, đất đai. D. Ánh sáng, nhiệt độ, tức ăn.


<b>Câu 42: Những hoocmôn của tuyến nội tiết nào đã ảnh hưởng đến sự siunh sản của sinh</b>
vật?


A. Hoocmôn tuyến yên. B. Hoocmôn tuyến tụy.


C. Hoocmôn tuyến giáp. D. Hoocmôn tuyến thượng thận.
<b>Câu 43: Những hoocmôn của cơ thể nữ?</b>


A. FSH. B. LH. C. Ơstrôgen, prôgesteron. D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 44: Những hoocmôn của cơ thể nam?</b>


A. LH. B. FSH. C. Testostêron. D. cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 45: Vai trị của hoocmơn FSH?</b>


A. Kích thích sự phát triển của ống sinh tinh và tạo thành tinh trùng.
B. Kích thích sự phát triển của bao nỗn.


C. kích thích trứng chín và rụng. D. Cả A, B đúng.
<b>Câu 46: Sinh tinh và sinh trứng được thực hiện theo cơ chế nào?</b>


A. Sinh tinh theo cơ chế ngược. B. Sinh trứng theo cơ chế thuận.
C. Theo cơ chế thuận. D. Theo cơ chế ngược.


<b>Câu 47: Vì sao uống thucố tránh thai tránh được sự thụ thai?</b>



A. Thuốc tránh thai có chứa ơtrogen và prơgestêron tổng hợp có tác dụng ức chế sự rụng
trứng.


B. Uống thuốc tránh thai vào thời kì giữa kinh nguyệt làm tăng sự ức chế tiết FSH và LH
vì vậy khơng xảy rụng trứng.


C. Uống thuốc tránh thai kích thích thùy trước tuyến yên tiết ra FSH và LH làm nỗn cín
và tăng cường sự phát triển của thể vàng.


D. Cả A, B đều đúng.


<b>Câu 48: Các cách điều khiển sinh sản ở động vật?</b>


A. Điều khiển số con. B. Thụ tinh nhân tạo và ni cấy phơi.
C. Điều khiển giới tính ở đàn con. D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 49: Những căn cứ để điều chỉnh số con?</b>


A. Căn cứ vào số con đực để trong mỗi lứa. B. Căn cứ vào số con cái đẻ trong mỗi lứa.
C. Căn cứ vào số con đẻ trong một lứa. D. căn cứ vào số con đẻ trong một năm.
<b>Câu 50: Cách chia nhóm theo số con đẻ</b>


A. Nhóm đẻ nhiều con trong một lứa. B. Nhóm chỉ đẻ một con trong một lứa.
C. Nhóm chỉ đẻ tồn con đực (hoặc cái) trong một lứa. D. Cả A, B đều đúng.


<b>Câu 51: tại sao động vật lại đẻ nhiều con trong một lứa?</b>
A. Do đặc điểm hoang dại của động vật.


B. Do nhiều trứng cùng chín, cùng rụng và cùng thụ tinh vào một thời điểm.



C. Có một trứng và rụng nhưng phân chia ra nhiều tế bào ở giai đoạn đầu của phơi nên có
nhiều con.


D. Cả A, B, C đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

A. Nuôi hợp tử đang phân chia trong môi trường nuôi cấy đặc hiệu chứa enzim tripsin để
tách riêng các tế bào con do hợp tử sinh ra.


B. Tiêm hoocmôn tuyến dưới não để làm nhiều trứng chín rụng và thụ tinh vào cùng một
thời điểm.


C. Dùng tơ buột thắt phôi non thành 2 hoặc nhiều khối độc lập rồi cấy trở lại dạ con để
được nhiều con sinh ra cùng một thời điểm.


D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>GIỚI THIỆU MỘT SỐ ĐỀ TỰ KIỂM TRA THAM KHẢO</b>



<b>Đề số 1</b>


<b>Câu 1: Phát triển ở thực vật là sự biến đổi hình thái, sinh lí trong chu kì sống của cá thể.</b>
Q trình sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái có đặc điểm sau


A. ba q trình này không liên quan khi tạo các cơ quan mới.
B. chỉ có hai q trình sinh trưởng và phân hóa liên quan với nhau.


C. chỉ có 2 q trình sinh trưởng và phát sinh hình thái liên quan đến sự tạo cơ quan mới.
D. cả ba quá trình nêu trên liên quan chặt chẽ trong chu kì sống của cây.


<b>Câu 2: Cân bằng hoocmôn nào sau đây quyết định ưu thế ngọn?</b>


A. xitôkinin / giberelin. B. auxin / axit abxixic.


C. auxin / giberelin. D. giberelin / êtilen.


<b>Câu 3: Thụ tinh ở thực vật có hoa được gọi là thụ tinh kép vì</b>
A. hai giao tử đực kết hợp với trứng trong túi phôi tạo thành hợp tử.
B. hai giao tử kết hợp với nhân cực tạo hợp tử.


C. hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực chỉ có một bộ kết hợp với trứng tạo thành
hợp tử lưỡng bội 2n.


D. Một giao tử đực kết hợp với trứng tạo hợp tử 2n tạo cây mầm, còn một giao tử đực kết
hợp với nhân cực tạo nội nhũ 3n tạo túi phôi.


<b>Câu 4: Sinh sản vô tính ở thực vật là</b>


A. tạo cây con giống cây mẹ, do có kết hợp giao tử đực và giao tử cái.
B. tạo cây con giống cây mẹ, khơng có sự kết hợp nào của giao tử.
C. tạo cây con có đặc tính thể đa bội.


D. tạo cây con rất chậm và yếu hơn so với cây mẹ.


<b>Câu 5: Ý nào không thể hiện đặc điểm của nuôi cấy mô tế bào thực vật?</b>
A. Nhân giống nhanh và sạch bệnh.


B. Duy trì được đặc tính di truyền của cơ thể mẹ.


C. Phục chế được giống cây quí hiếm, giá thành thích hợp.
D. Tạo được nhiều biến dị cung cấp cho tạo giống mới.
<b>Câu 6: Biến dị là sự thay đổi</b>



A. về hình thái, cấu tạo và sinh lý trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
B. đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý trong quá trình sinh trưởng và phát triển của
động vật.


C. đột ngột về hình thái, cấu tạo trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
D. đột ngột về hình thái, sinh lý trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
<b>Câu 7: Vào thời kì dậy thì trẻ em có những thay đổi mạnh về thể chất và sinh lý do cơ thể</b>
tiết ra nhiều hoocmôn


A. ơstrôgen (nữ) và testôsteron (nam). B. sinh trưởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

A. đều không qua giai đoạn lột xác.
B. con non giống con trưởng thành.
C. đều phải qua giai đoạn lột xác.
D. con non khác con trưởng thành.


<b>Câu 9: Điều nào dưới đây là không quan trọng đối với chim di cư trong việc tìm và xác</b>
định đường bay khi do cư?


A. Vị trí mặt trời vào ban ngày. B. Vị trí mặt trăng vào ban đêm.
C. Từ trường của trái đất. D. Nhạy cảm với tia hồng ngoại.


<b>Câu 10: Mối thợ, mối lính thuộc loại mối Amitermes hastatus lao động suốt cả cuộc đời</b>
phục vụ cho sự sinh sản của mối chúa, nuôi dưỡng ấu trùng, tìm kiếm thức ăn, bảo vệ tổ.
Đây là loại tập tính


A. Vị tha. B. Thứ bậc. C. Sinh sản. D. Kiếm ăn.


<b>Câu 11: Một con chim sẻ non mới nở được nuôi cách ly với chim bố mẹ và trong giai</b>


đoạn nhạy cảm (từ ngày thứ 10 đến ngày thứ 50 sau khi nở) được nghe tiếng hót của một
lồi chim sẻ khác. Con chim này khi trưởng thành sẽ


A. vẫn hót giọng hót của lồi mình.


B. hót tiếng hót của lồi chim mà nó nghe được trong giai đoạn nhạy cảm.
C. hót tiếng hót chẵn giống lồi nào.


D. khơng hề biết hót.


<b>Đề số 2</b>
<b>Câu 1: Sinh trưởng thứ cấp ở thực vật là</b>


A. sự lớn lên về bề ngang của cây một lá mầm.


B. sự tăng trưởng bề ngang của cây hai lá mầm nhờ có các tầng phát sinh vỏ và phát sinh
mạch.


C. sự mọc cao lên của cây một lá mầm.


D. sự tăng thêm về số lượng của cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản ở cây một lá
mầm.


<b>Câu 2: Tế bào thực vật phản ứng lại một hoocmôn thực vật nào đó là dựa vào</b>
A. nồng độ hoocmon thực vật. B. tỉ lệ hoocmôn này với tỉ lệ hoocmôn khác.
C. trạng thái sinh lý của cây. D. tính chất hóa học của hoocmơn thực vật.
<b>Câu 3: Điều nào dưới đây không đúng về vận chuyển auxin trong cây?</b>


A. Sự vận chuyển auxin trong cây diễn ra chậm.
B. Auxin vận chuyển từ ngọn xuống gốc.


C. Sự vận chuyển auxin không cần năng lượng.


D. Auxin vận chuyển không theo mạch gỗ và mạch rây.


<b>Câu 4: Một cây ngày ngắn ra hoa trong điều kiện quang chu kì</b>
A. Đêm dài hơn độ dài tới hạn của ngày đêm.


B. ra hoa trong vùng xích đạo.


C. Đầy đủ khí CO2 cho q trình quang hợp.
D. Mùa hè.


<b>Câu 5: Phitơcrơm hồng ngoại ức chế sự ra hoa của</b>


A. cây ra hoa sớm. B. cây già cỗi. C. cây ngày ngắn. D. cây ngày dài.
<b>Câu 6: Trong sự giâm chiết cành, thường dùng hóa chất nào để kích thích sự ra rễ?</b>
A. Auxin. B. Xitôkinin. C. Gibêrelin. D. Axit abxixic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

A. cả hia tinh trùng đều kết hợp với noãn tạo thành hợp tử.
B. Hai tinh trùng thụ tinh lần lượt với noãn.


C. Một tinh trùng kết hợp với nỗn cịn một tinh trùng kết hợp với nội nhũ.
D. Một tinh trùng thụ tinh cịn một tinh trùng bị suy thối.


<b>Câu 8: Giả thuyết một phân tử CO</b>2 được giải phóng vào máu tĩnh mạch ở chân của thai


nhi và được người mẹ thải ra ngồi theo đường hơ hấp. Khả năng lớn nhất phân tử CO2
này sẽ không đi qua


A. tâm nhĩ phải của thai nhi. B. tâm nhĩ phải của người mẹ.


C. tâm thất trái của thai nhi. D. tâm thất trái của người mẹ.
<b>Câu 9: Hơ hấp ngồi là q trình trao đổi khí giữa</b>


A. cơ thể và mơi trường sống thơng qua bề mặt trao đổi khí ở bề mặt tồn cơ thể.
B. cơ thể với mơi trường sống thơng qua bề mặt trao đổi khí ở phổi.


C. q trình trao đổi khí giữa cơ thể với mơi trường sống thơng qua bề mặt trao đổi khí ở
mang.


D. cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở các cơ quan hơ hấp như
phổi, da, mang.


<b>Câu 10: Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa</b>
A. nội bào. B. ngoại bào.


C. nội bào và ngoại bào. D. một số tiêu hóa nội bào, cịn lại tiêu hóa ngoại bào.
<b>Câu 11: Tĩnh mạch là</b>


A. những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa
về tim.


B. những mạch máu từ động mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch và đưa
về tim.


C. những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch và đưa
về tim.


D. những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao
mạch và đưa về tim.



<b>Câu 12: Chứng huyết áp thấp xảy ra khi</b>


A. huyết áp cức đại thường xuống dưới 60 mmHg.
B. huyết áp cức đại thường xuống dưới 70 mmHg.
C. huyết áp cức đại thường xuống dưới 80 mmHg.
D. huyết áp cức đại thường xuống dưới 90 mmHg.
<b>Câu 13: Cơ sở khoa học của uống thuốc tránh thai</b>


A. Làm tăng nồng độ prôgestêron và ơtrôgen trong máu, gây ức chế ngược lên tuyến yên
và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH, LH nên trứng khơng chín và rụng.


B. Làm tăng nồng độ prôgestêron và ơtrôgen trong máu, gây ức chế ngược lên tuyến yên
và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH, LH nên trứng khơng chín và rụng.


C. Làm giảm nồng độ prôgestêron và ơtrôgen trong máu, gây ức chế ngược lên tuyến yên
và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH, LH nên trứng khơng chín và rụng.


D. Làm giảm nồng độ prôgestêron và ơtrôgen trong máu, gây ức chế ngược lên tuyến yên
và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH, LH nên trứng khơng chín và rụng.


<b>Câu 14: Trong thời kì mang thai, trứng khơng chín và rụng do</b>


A. Nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra prôgestêrôn ức chế sự tiết ra FSH và LH
của tuyến yên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

C. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmơn kích dục tố nhau thai (HCG) kích
thích sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.


D. Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn prôgesteron ức chế
sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.



<b>Câu 15: Nhau thai bài tiết ra hoocmơn HCG có tác dụng tương tự như LH. HCG xuất</b>
hiện vào thời gian nào sau thụ tinh?


A. 3 ngày. B. 8 ngày. C. 50 – 60 ngày. D. 80 ngày.
<b>Đề số 3</b>


<b>Câu 1: Cây đặt cạnh một nguồn sáng có sự cong về phía sáng là do</b>
A. Độ mềm dẻo của thành tế bào thay đổi.


B. Lượng nước về phía sáng ít hơn so với phía tối.
C. Auxin chyển về phía tối làm tế bào ở đó tăng trưởng.
D. Auxin bị thay đổi tính chất hóa học và bị phân hủy.


<b>Câu 2: Tế bào mô phân sinh khi phân chia ở đỉnh sinh trưởng có đặc tính</b>


A. Khi phân chia thành 2 tế bào, chỉ có một tế bào ở trạng thái mơ phân sinh, cịn một tế
bào sẽ phân hóa nhanh.


B. Khi phân chia thành 2 tế bào thường sinh trưởng chậm lại do chất kìm hãm sinh
trưởng.


C. Sau khi phân chia từ một tế bào gốc lại tiếp tục phân chia liên tục làm cho mô phát
triển nhanh lớn lên và dài ra, số lượng tăng nhiều.


D. Sau khi phân chia thì phân hóa ngay thành nhiều hướng tạo các mô khác nhau.


<b>Câu 3: Chất độc màu da cam làm cho sinh trưởng của cây bị hư hại, cịn ảnh hưởng đến</b>
mơi trường và sức khỏe con người. Nó thuộc về nhóm chất nào?



A. 2, 4D. B. Axit abxixic. C. Picloram. D. Điôxin.


<b>Câu 4: Điều nào sau đây khi nói về sự tiến hóa của hệ thần kinh là khơng đúng?</b>
A. Hệ thần kinh tiến hóa theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ.


B. Hệ thần kinh tiến hóa từ dạng lưới → chuỗi hạch → dạng ống.


C. Hệ thần kinh phát triển theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích
của mơi trường.


D. Hệ thần tiến hóa theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng.
<b>Câu 5: Sự lưu thơng khí trong các ống khí của chim được thực hiện nhờ</b>


A. Sự co giãn ở phần bụng. B. Sự vận động của cánh.
C. Sự di chuyển của chân. D. Sự co giãn của túi khí.
<b>Câu 6: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng với phản xạ có điều kiện?</b>
A. Phản xạ khơng điều kiện khơng di truyền, mang tính cá thể.


B. Phản xạ khơng điều kiện thường do vỏ não điều khiển.
C. Phản xạ không điều kiện có số lượng hạn chế.


D. Phản xạ khơng điều kiện được hình thành trong q trình sống và khơng bền vững.
<b>Câu 7: Điều hịa ngược âm tính diễn ra trong q trình sinh tinh trùng khi</b>


A. nồng độ testơsteron cao. B. nồng độ LH và FSH giảm.
C. nồng độ testôsteron giảm. D. nồng độ GnRH cao.


<b>Câu 8: Tập tính học được ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành</b>
rất nhiều là do



A. có nhiều thời gian để học. B. số nơron thần kinh nhiều và tuổi thọ cao.
C. môi trường sống rất phức tạp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Câu 9: Sự phối hợp của các nơron nào sau đây có tác dụng kích thích phát triển mang</b>
trứng và gây rụng trứng?


A. Hoocmôn kích nang trứng (FSH), hoocmôn tạo thể vàng (LH) và hoocmơn
prơresteron.


B. Hoocmơn kích nang trứng (FSH), prơresteron và ơstrơgen.
C. Prơgesteron, hoocmơn tạo thể vàng (LH) và hoocmơn ơstrơgen.


D. Hoocmơn kích nang trứng (FSH), hoocmôn tạo thể vàng (LH) và hoocmôn ơstrôgen.
<b>Câu 10: Thể vàng tiết ra hoocmôn nào sau đây?</b>


A. Prôgesteron và ơstrôgen. B. FSH và ơstrôgen.
C. LH và FSH. D. Prôgesteron và GnRH.


ÁP ÁN THEO T NG BÀI


Đ Ừ


<b>Chương I: Chuyển hóa vật chất và năng lượng</b>


Bài 16 1 2 3 4 5


D A C B D


Bài 17 1 2 3 4 5



D B A A C


Bài 18 1 2 3 4 5


A B A D A


Bài 19 1 2 3 4 5


A C D A D


Bài 20 1 2 3 4 5


C B A B A


<b>Chương II: Cảm ứng</b>


Bài 23 1 2 3 4


A B A B


Bài 24 1 2 3 4


C C D D


Bài 26,


27 C1 A2 C3 D4 A5
Bài 28,


29 A1 B2 C3 D4 A5 B6 A7 C8



Bài 30 1 2 3 4 5


D A C B C


Bài 31,
32


1 2 3 4 5


A B C B C


<b>ĐÁP ÁN ÔN CHƯƠNG</b>


<b>CHƯƠNG II. CẢM ỨNG</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 1


0
1
1


1
2


1
3


1
4



1
5


1
6


1
7


1
8


1
9


2
0


D D C D D C B A C A D D C C D C C D D C


2


1 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

4
1
4
2
4
3


4
4
4
5
4
6


D C C D C D


<b>CHƯƠNG III. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 1


0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8


1
9
2
0


D D A C D C D D D D D D D B B D D A D B


2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3


2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8


C D D C C D C C A C D C D D D A A A


<b>CHƯƠNG IV. SINH SẢN</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 1


0
1
1
1
2
1
3
1
4
1


5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0


D D C D D D D D D D D C D D D A C B C D


2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8


2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0


D D B D D C D C D D D D B D D D C D D C


4
1
4


2
4
3
4
4
4
5
4
6
4
7
4
8
4
9
5
0
5
1
5
2


D A D D D D D D C D B D


<b>ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ TỰ KIỂM TRA</b>
<b>ĐỀ 1</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11


D A D B D B A C A B B



<b>ĐỀ 2</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


B B C A D A C D D B C C A B C


<b>ĐỀ 3</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×