Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Unit 5 listen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.16 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kế hoạch chuyên môn khối 1</b>


<b>Năm học 2009 - 2010</b>


<b></b>


<b>---***---A. Những căn cứ để xây dựng kế hoạch chuyên môn</b>


1. Căn cứ vào kế hoạch chuyên môn của trờng Tiểu học Lê Hồng Phong; căn
cứ vào kết quả đạt đợc của tổ 1 trong những năm học trớc.


2. Căn cứ vào tình hình thực tế của giáo viên và học sinh khối 1; kết quả đạt
đợc, những điểm cần khắc phục và những điểm cần phát huy trong năm học trớc.


<b>B. Những nhiệm vụ đợc phân công phụ trách cụ th trong </b>
<b>nm hc 2008 - 2009.</b>


<b>1. Lê Hải Yến</b>


- Khối trởng khối 1- giảng dạy lớp 1A
- Lên lịch tuần, đăng kí giảng dạy.


- Thng nht kim tra các môn học trong tổ.


- Cùng khối thống nhất nội dung của đề cơng ôn tập 8 tuần, học kì I, 24tuần,
học kì II, cả năm.


- Tổ chức chỉ đạo Chuyên đề trong khối để tìm ra phơng pháp giảng dạy tốt
nhất đạt hiệu quả cao.


- Cùng khối thống nhất phơng pháp giáo dục học sinh giỏi, yếu, học sinh cá


biệt, cách rèn luyện viết chữ sạch đẹp..


- Chỉ đạo mọi hoạt động của khối 1.
<b> 2. Nguyễn Thanh Hng</b>


- Tổ phó chuyên môn khối lớp 1


- Giỏo viờn chủ nhiệm và giảng dạy lớp 1B.
- Bồi dỡng học sinh “<i><b>Viết chữ đẹp</b></i>” của khối .
- <i><b>Th kí ghi Ngh quyt ca khi .</b></i>


<b>3. Đặng Thị Hờng</b>


- Giỏo viờn chủ nhiệm và giảng dạy lớp 1C.
- Phụ trách công tác thể dục thể thao của khối.
- Bồi dỡng học sinh “<i><b>Viết chữ đẹp</b></i>” của khối .
- <i><b>Th kí ghi Nghị quyết Cơng đồn của khối</b></i>.
<b>4. Nguyễn Thị Ngoan </b>


- Giáo viên chủ nhiệm và giảng dạy lớp 1D.
- Phụ trách công tác văn nghệ.


- Bi dng hc sinh “<i><b>Viết chữ đẹp</b></i>” của khối .
<b>5. Bùi Thị Loan </b>


- Giáo viên dạy môn: Mĩ Thuật, Thủ công lớp 1A, 1B, 1C, 1D. Dạy buổi 2
mỗi lớp một buổi.


<b>6. Phạm Thị Hoá lớp 1A, 1B, 1C, 1D</b>
C. Đặc điểm tình hình chung



<b>1. Đặc điểm nhà tr ờng</b>
<b>* Về cơ sở vật chất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Bàn ghế tơng đối tốt, đầy đủ và đúng quy cách. Trang thiết bị trong từng
phòng học đảm bảo cho việc dạy và học( bảng chống lóa, tủ thiết bị, gơng, quạt
điện...)


- Tất cả các khối lớp đã đủ phòng để học 2 buổi/ ngày.
<b>2. Đặc điểm của khối 1</b>


<b>*VỊ c¬ së vËt chÊt </b>


- Khối 1 có 4 lớp học, đợc chia theo các khu :
Khu nhà C - Tầng 1: Lớp 1A, 1B.


Khu nhµ C - TÇng 2: Líp 1C


- Cả 4 lớp học đều đã đạt chuẩn - cơ sở vật chất đầy đủ( bảng chống lố, tủ
để đồ dùng, rèm cửa, bình nớc, cốc uống nớc, các bảng treo sản phẩm, khung ảnh,
cây cảnh, lẵng hoa...).


- Bàn ghế các lớp đầy đủ, mỗi lớp 1 A , 1C, có đủ một bộ đồ dùng, tuy nhiên
trong bộ đồ dùng cấp phát còn một số môn, phân môn không đủ đồ dùng, ảnh hởng
đến việc học tập. Lớp 1B , 1 D đồ dùng còn thiếu.


<b>* Về đội ngũ, giáo viên </b>


- Năm học 2009 - 2010 là năm học tiếp tục thực hiện đổi mới chơng trình và
SGK lớp 1, đội ngũ giáo viên là những đồng chí có phơng pháp dạy học đồng đều


nhau, có khả năng nắm bắt kiến thức và đổi mới tốt, nắm vững nội dung chơng trình
và phơng pháp dạy học theo chơng trình SGK mới.


- 3 / 6 đồng chí giáo viên của khối 1 là Đảng viên và đạt trình độ chuẩn và
trên chuẩn.


- Đa số giáo viên là lực lợng trẻ, có tay nghề chuyên môn vững vàng, tin
t-ởng tuyệt đối vào sự chỉ đạo, lãnh đạo của cấp trên.


- ý thøc học tập bồi dỡng nghiệp vụ của giáo viên khối 1 tèt.


- Chấp hành nghiêm túc mọi chủ trơng, đờng lối, chính sách của Đảng và
Nhà nớc, thực hiện nghiêm túc quy định của chun mơn.


- Nhiệt tình trong mọi hoạt động của Tổ khối cũng nh của Nhà trng v ca
Ngnh.


- Có nhiều nỗ lực trong việc rèn luyện chữ viết của cá nhân và học sinh.
<b>* Về häc sinh</b>


- Đa số học sinh khối 1 có ý thức trong học tập và rèn luyện, nhiều em đợc
gia đình quan tâm tạo điều kiện tốt để học tập, nhng cũng cịn một số em gia đình
khó khăn cha tạo điều kiện tốt về sách vở, đồ dùng học tập và thời gian cho các em
học tập.


- Có một số em do quá trình học tập ở trờng Mần non cha đi học đều hoặc gia
đình cha quan tâm nên vẫn cha nắm đợc các chữ cái theo yêu cầu cần đạt, cha cảm
nhận đợc cụ thể về nét chữ, biểu tợng về Tốn học cịn chậm...


<b>3. Những thành tích, những kết quả nổi bật đã đạt đ ợc trong năm học </b>


<b>2008 - 2009</b>


- Tổ 1 : Đạt tổ lao động giỏi.


- Giáo viên: 1/ 6 đồng chí đạt danh hiệu Tiên tiến xuất sắc.


3/ 5 đồng chí đạt danh hiệu giáo viên giỏi cấp trờng.
2/5 đồng chí đạt danh hiệu giáo viên giỏi cấp thị .


<i><b>+ Về xây dựng lớp tiểu học đạt chuẩn</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

mọi yêu cầu về tiêu chuẩn tạo điều kiện tốt để học sinh - Phụ huynh học sinh yên
tâm cho con em học tập.


<b>4. Tình hình đội ngũ, cơ cấu lớp trong năm học 2009 - 2010</b>
<b>giỏo viờn khi 1</b>


<b>S</b>
<b>T</b>


<b>T</b> <b>Họ và Tên</b>


<b>Đảng</b>
<b>viên</b>


<b>Đoàn</b>
<b>viên</b>


<b>Trỡnh </b> <b><sub>Biờn</sub></b>


<b>ch</b>


<b>Hp</b>
<b>ng</b>


<b>ĐH</b> <b>CĐ</b> <b>TH</b>


1 Bïi ThÞ Loan <sub>x</sub> <sub>x</sub> <sub>x</sub> <sub>x</sub>


2 Ngun Thanh Hơng <sub>x</sub> <sub>x</sub> <sub>x</sub> <sub>x</sub>


3 Đinh Thị Vân Anh <sub>x</sub> <sub>x</sub> <sub>x</sub> <sub>x</sub>


4 Nguyễn Thị Ngoan <sub>x</sub> <sub>x</sub>


5 Phạm Thị Ho¸ <sub> </sub> <sub> x</sub> <sub> </sub> <sub> x</sub>


<b>6</b> Ngun ThÞ Nơ <sub> x</sub> <sub> </sub> <sub> x</sub>


<b>Số lợng học sinh</b>


<b>Nội dung thông tin</b> <b><sub>1A</sub></b> <b><sub>1B</sub></b> <b>Líp</b> <b><sub>1C</sub></b> <b><sub>1D</sub></b> <b>Tỉng khèi</b>


Sè häc sinh 35 32 34 34 <b>135</b>


Sè n÷ 18 17 18 18 <b>71</b>


Số sao nhi đồng 35 32 34 34 <b>135</b>


Sè con liÖt sÜ 0 0 0 0 <b>0</b>



Sè con th¬ng binh 0 0 1 0 <b>1</b>


Sè HS ngêi d©n téc 0 0 0 0 <b>0</b>


Sè con hé nghÌo 2 0 2 4 <b>8</b>


Sè HS må c«i cha 1 0 0 1 <b>2</b>


Sè HS må c«i mĐ 0 0 0 0 <b>0</b>


Sè HS mồ côi cả cha mẹ 0 0 0 0 <b>0</b>


Số häc sinh khuyÕt tËt 0 0 0 0 <b>1</b>


<b>Sè häc sinh ăn bán trú</b> <b>24</b> <b>20</b> <b>22</b> <b>19</b> <b>85</b>


<b>D. k hoạch chỉ đạo, thực hiện nhiệm vụ năm học 2009 - 2010</b>
<b>1. Ph ơng h ớng nhiệm vụ chung : </b>


- Năm học 2009- 2010 là năm học tiếp tục thực hiện và hởng ứng tốt về
cuộc vận động thực hiện theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh và là năm học mà
thầy và trò trờng Tiểu học quyết tâm thực hiện tốt cuộc vận động 2 không với 4 nội
dung của ngành giáo dục và cùng nỗ lực thi đua lập thành tích cao nhất chào mừng
các ngày lễ lớn trong năm. Năm học tiếp tục thực hiện luật giáo dục sửa đổi. Tích
cực xây dựng nhà trờng thành “<i><b>Trờng học thân thiện, học sinh tích cc</b></i>.


- Năm học 2009- 2010 là năm học thứ tám thực hiện chơng trình và SGK
mới trên phạm vi toàn quèc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Là năm học trờng quyết tâm quyết tâm giữ vững danh hiệu trờng đạt " <i><b></b></i>
<i><b>Tr-ờng tiểu học đạt chuẩn quốc gia</b></i>" mức độ 2, xứng đáng với tấm huân chơng lao
động hạng Nhì - Một phần thởng cao quý Đảng và Nhà nớc đã trao tặng, xứng đáng
là đơn vị lá cờ đầu của ngành giáo dục thị xã Tam Điệp


- Năm học 2009 - 2010 là năm học tiếp tục phát triển, củng cố vững chắc
kết quả phổ cập đã đạt đợc về xoá mù chữ và phổ cập đúng độ tuổi.


- Là năm học nâng cao chất lợng giáo dục toàn diện, tiếp tục đa chất lợng
đại trà đi lên. Phát hiện, bồi dỡng học sinh giỏi. Coi trọng phụ đạo học sinh yếu,
kém.


- Năm học 2009 - 2010 tiếp tục tổ chức các chuyên đề về nội dung, chơng
trình và phơng pháp giảng dạy các mơn ở các khối lớp. Hình thức: chuyên đề cấp
tổ, cấp trờng.


- Năm học thực hiện tổ chức các cuộc thi về "<i><b>Viết chữ đẹp</b></i>" cho giáo viên
cũng nh học sinh nhằm phát động và củng cố phong trào " <i><b>Rèn chữ, giữ vở</b></i>" của
nhà trờng.


- Năm học 2009 - 2010 tiếp tục nâng cao tay nghề, nghiệp vụ cho giáo viên,
phấn đấu có nhiều giáo viên đạt giáo viên giỏi các cấp. Tiếp tục tổ chức cho giáo
viên thi giải tốn khó, thi giải toán qua th của báo Toán tuổi thơ, Thi Viết chữ đẹp..


- Tham gia tự giác, tích cực chơng trình bồi dỡng thờng xuyên . Thực hiện
hiệu qủa bồi dỡng chuyên môn nâng cao chất lợng giảng dạy theo kế hoạch của
tr-ờng, của Phòng giáo dục và của Ngành. Hởng ứng tốt việc ứng dụng công nghệ hiện
đại trong quỏ trỡnh dy hc.


<b>2. Các chỉ tiêu cụ thể :</b>


<b>* Giáo viên :</b>


- T chc tt cỏc hot động chuyên đề.


- Tích cực thực hiện đổi mới phơng pháp giảng dạy.


- Sử dụng triệt để đồ dùng dạy học. Tích cực sử dụng Cơng nghệ hiện đại
trong q trình dạy học nh: Đèn chiếu, Máy chiếu...


- Phát động giáo viên sử dụng và làm đồ dùng dạy học. Nâng cao chất lợng
dạy, tổ chức cho giáo viên thi sử dụng đồ dùng dạy học.


- Thi chọn GV viết chữ đẹp cấp trờng theo kế hoạch của trờng.


- Đảm bảo tốt các tiết dạy khi đợc thanh tra, kiểm tra đạt loại tốt, khá .
- 30% GV đợc kiểm tra toàn diện .


- 100% GV đợc kiểm tra chuyên đề


- 100% GV có hồ sơ giáo án đầy đủ, kí duyệt đúng quy định.
- Làm tốt cơng tác bồi dỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu .
- Tham gia có chất lợng cơng tác đồn thể.


- Hëng øng tèt viƯc x©y dùng “ Trêng häc th©n thiƯn - Häc sinh tÝch cùc”
* Häc sinh:


- 100 % häc sinh khèi 1 häc hai bi/ngµy.


- Đầu t bồi dỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu, phấn đấu tăng tỉ lệ học
sinh giỏi, giảm tỉ lệ học sinh yếu. Nhiều HS đạt HS giỏi cấp trờng.



- Chú trọng việc rèn luyện chữ viết. Không để cho học sinh viết bút bi mà
viết bằng bút máy mực tím.


- Tham gia đầy đủ các cuộc thi do trờng, phòng phát động đạt chất lợng tốt.
- Thực hiện tốt những buổi sinh hoạt Sao Nhi đồng.


+ Chỉ tiêu đặt ra :
<b>* Về giáo dục đạo đức :</b>


- 100% häc sinh hoµn thµnh tèt 5 nhiƯm vơ cđa ngêi häc sinh TiĨu häc
<b>* VỊ gi¸o dơc trÝ dơc: ThĨ hiƯn trong b¶ng sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

M
ôn
Loại


<b>Môn Toán</b> <b>Môn Tiếng Việt</b>


<i>Giỏi</i> <i>Khá </i> <i>T.Bình</i> <i>Giỏi</i> <i>Khá </i> <i>T.Bình</i>
<i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i> <i>S</i>


<i>L</i>


<i>%</i>


<b>1A</b> 14 48,1 11 37,4 4 14,0 10 34,4 14 48,16 5 17,44


<b>1B</b> 15 51,6 10 34,4 4 14,0 10 34,4 14 48,16 5 17,44



<b>1C</b> 10 34,4 13 44,72 6 20,88 8 27,52 10 34,4 11 38,08


<b>1D</b> 14 48,1 11 37,4 4 14,0 10 34,4 13 44,72 6 20,64


<b>1E</b> 15 51,6 10 34,4 4 14,0 10 34,4 14 48,16 5 17,44


<b>Tổng</b> 68 53,13 55 37,95 22 15,18 48 33,12 65 44,8 32 22,08
<b>+ Các môn đánh giá bằng nhận xét</b>


100% HS hoµn thµnh vµ hoµn thµnh tèt
<b>*Khen thëng: </b>


<b>Líp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Giỏi</b> <b>Tiên tiến</b> <b>Khen từng mặt</b> <b>Ghi chú</b>


SL % SL % SL %


<b>1A</b> 29 10 <i>34,4</i> 13 <i>44,72</i> 2 <i>6,88</i>


<b>1B</b> 29 10 <i>34,4</i> 14 <i>48,16</i> 2 <i>6,88</i>


<b>1C</b> 29 8 <i>27,52</i> 10 <i>32,34</i> 2 <i>6,88</i>


<b>1D</b> 29 10 <i>34,4</i> 13 <i>44,72</i> 3 <i>10,32</i>


<b>1E</b> 29 10 <i>34,4</i> 14 <i>48,16</i> 2 <i>6,88</i>


<b>Tæng</b> <b>145</b> <b>48</b> <i><b>33,12</b></i> <b>64</b> <i><b>44,16</b></i> <b>11</b> <i><b>7,59</b></i>


<b>* Bồi dỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu.</b>



<i><b>+ Båi dìng học sinh giỏi:</b></i>


- Tổ chức tốt công tác bồi dỡng học sinh giỏi tại các lớp.
<b>Chỉ tiêu:</b>


- Học sinh giỏi cÊp trêng : 48 HS


<i><b>+ Phụ đạo học sinh yếu:</b></i>


- Thông qua giáo viên chủ nhiệm, thông qua kết quả kiểm tra định kì lựa ra
những học sinh yếu ở từng môn để tổ chức các lớp phụ đạo học sinh yếu, kém.


- Phụ đạo trong các giờ học, buổi học do GV chủ nhiệm hớng dẫn.
- Phân công học sinh giỏi, khá kèm cặp học sinh yếu kém.


<b>3. Danh hiệu thi đua tập thể, cá nhân phấn đấu đạt đ ợc trong năm học.</b>
<b>a. Tập thể :</b>


- T 1 : <i><b>T lao ng gii</b></i>


b. Cá nhân :
T


T Họ và tên Nămvào


ngành


H
o



tạo


Phân công Danh
hiệu


thi đua Khencấp
Chức


vụ Dạy


<i>1</i>

<b>Bùi Thị Loan</b> 1994 ĐH GV 1A GV XS Thị xÃ


<i>2</i>

<b>Đinh Thị Vân Anh</b> 200 §H GV 1B GV S X ThÞ x·


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>4</i>

<b>Ngun ThÞ Ngoan</b> 1977 TH GV 1D GV XS Trờng


<i>5</i>

<b>Phạm Thị Hoá</b> 1979 CĐ GV Dự trữ GV XS Trờng


<i>5</i>

<b>Nguyễn Thị Nụ</b> 1993 ĐH GV Âm nhạc GV XS Trêng


<b>4. Phân công dạy Chuyên đề:</b>


- Dạy Chuyên đề Tháng 8: Mơn Tốn đồng chí Lê Hải Yến dạy


- Dạy Chuyên đề Tháng 9: Phân mơn Học vần: Đồng chí Nguyễn Thanh
H-ơng dạy.


- Dạy Chuyên đề Tháng 10:
- Dạy Chuyên đề Tháng 11:
- Dạy Chuyên đề Tháng 12:


- Dạy Chuyên đề Tháng 1 :
- Dạy Chuyên đề Tháng 2 :
- Dạy Chuyên đề Tháng 3 :
- Dạy Chuyên đề Tháng 4 :
- Dạy Chuyên đề Tháng 5 :
<b>5. Biện pháp thực hiện:</b>


Phát huy những kết quả đã đạt đợc trong năm học trớc và kế hoạch chỉ tiêu
năm 2009 - 2010 chúng tôi xin cụ thể một số biện pháp thực hiện.


<b>* VÒ t tëng nhËn thøc</b>


- ổn định t tởng chính trị, thực hiện tốt đờng lối chính sách của Đảng, pháp
luật của nhà nớc. Thực hiện tốt việc đổi mới chơng trình sách giáo khoa của Bộ giáo
dục.


- Thực hiện tốt cuộc vận động 2 không với 4 nội dung của Ngành giáo dục.
- Giữ vững tinh thần thái độ, đảm bảo kỉ cơng, tình thơng, trách nhiệm.
Thực hiện tốt,: <i><b>Thầy ra thầy, trò ra trò, trờng ra trờng, lớp ra lớp.</b></i> Xây dựng trờng
học thân thiện - Học sinh tích cực. Thầy cơ thực sự là tấm gơng sáng cho học sinh
noi theo.


- Có nhận thức đúng đắn về vai trò, nhiệm vụ của ngời giáo viên trong giai
đoạn hiện nay.


- Cập nhật thông tin của địa phơng, nắm bắt và có hớng điều chỉnh phù hợp
trong chơng trình ngoại khóa cho học sinh.


<b>* Thùc hiện chơng trình</b>



- Thc hin ỳng, chng trỡnh quy định của Bộ giáo dục và đào tạo.
- Dạy học theo đúng chuẩn kiến thức kĩ năng các môn học.


- Cải tiến phơng pháp giảng dạy đảm bảo hiệu quả chất lợng. Học sinh chủ
động nắm kiến thức. Giáo viên là ngời hớng dẫn, tránh hình thức sáo rỗng, dập
khn. Vận dụng linh hoạt các phơng pháp và hình thực tổ chức dạy học trong từng
tiết học, từng nội dung tri thức và đối với từng nhóm đối tợng học sinh trong lớp
phụ trách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Sử dụng tốt đồ dùng giảng dạy, tránh dạy chay. Tích cực làm đồ dùng
giảng dạy với chất lợng và hiệu quả sử dụng cao. Tích cực sử dụng cơng nghệ hiện
đại trong quá trình dạy học.


- Thờng xuyên kiểm tra việc sử dụng đồ dùng giảng dạy và việc mợn đồ
dùng để sử dụng trong việc dạy và học.


- TÝch cùc suy nghĩ viết sáng kiến, kinh nghiệm, trải nghiệm và ¸p dơng
s¸ng kiÕn, kinh nghiƯm vµo thùc tiƠn.


- Tổ chức tốt, có hiệu quả các chuyên đề đổi mới phơng pháp, đi sâu vào các
môn học mà nhiều giáo viên cịn lúng túng từ đó giúp đỡ nhau nắm chắc tiến trình,
phơng pháp của từng mơn.


- Tổ chức Hội học - Hội giảng chào mừng các ngày lễ trong năm. Tổ chức
các buổi thảo luận, trao đổi thờng xuyên để nắm bắt việc thực hiện chơng trình của
khối lớp đảm bảo tốt yêu cầu.


- Tổ chức tốt, thực hiện thờng xuyên phong trào "<i><b>Rèn chữ - Giữ vở".</b></i> Hồ sơ
giáo án đủ chủng loại, sạch đẹp, có chất lợng.



- Đánh giá, xếp loại học sinh đảm bảo chính xác, đúng đối tợng.


- Tham gia tù häc nghiªm tóc chơng trình bồi dỡng thờng xuyên và việc bồi
dỡng các Môđun theo kế hoạch.


<b>* Bi dng hc sinh gii, ph đạo học sinh yếu, kém.</b>


<i><b>+ Båi dìng häc sinh giái</b></i>


- Lựa chọn những học sinh có học lực giỏi, và thùc hiƯn tèt viƯc båi dìng
hcä sinh trong tõng tiÕt häc.


- Tổ chức các chuyên đề về bồi dỡng HSG. Trao đổi, lựa chọn các dạng bài
phù hợp theo từng giai đoạn, từng thời điểm cụ thể.


- Hëng øng cuéc thi Giải toán khó, Giải toán qua th của tạp chí Toán tuổi
thơ và Viết văn mẫu trong trờng tiểu học, Giải toán trên mạng Internet


- ng viờn giỏo viờn nghiên cứu các loại sách tham khảo về bồi dỡng HSG
để làm tài liệu giảng dạy.


- Học hỏi kinh nghiệm về bồi dỡng HSG của đồng nghiệp trong trờng và các
trờng bạn.


<i><b>+ Phụ đạo học sinh yếu, kém</b></i>


- Phân loại học sinh yếu, kém ở từng môn để chia thành các nhóm khác
nhau, từ đó lập kế hoạch bồi dỡng phù hợp.


- Giao trách nhiệm cho giáo viên chủ nhiệm kiểm tra đôn đốc thờng xuyên.


- Tuỳ từng đối tợng mà có kế hoạch ơn tập cho học sinh. GV chấm chữa và
chỉ rõ những tồn tại và những u điểm học sinh đã đạt đợc.


- Thực hiện chia học sinh theo nhóm “ Vịng tay bè bạn” để các em phối
hợp, hỗ trợ nhau, động viên nhau trong quỏ trỡnh hc tp.


- Kết hợp chặt chẽ 3 môi trờng giáo dục. Thông qua sổ liên lạc thờng xuyên
thông báo tình hình học tập của HS tới phụ huynh.


- Tham gia tốt chuyên đề Phụ đạo học sinh trung bình yếu của trờng, của
Phịng giáo dục tổ chức; Lựa chọn và vận dụng cụ thể theo đối tợng học sinh mình
phụ trách, đảm bảo cá thể hóa hoạt động học tập đến từng học sinh.


<b>B¶ng theo dâi häc sinh giỏi</b>



<b>S</b>


<b>tt</b> <b>Họ và tên</b> <b>Lớp</b>


<b>Ghi chú</b>


<b>Vòng 1</b> <b>Vòng 2</b> <b>Vòng 3</b> <b>Đầu</b>


<b>năm</b> <b>Bổ sungĐ.chỉnh</b> <b>Xếp giải</b>


<b>Tv</b> <b>T</b> <b>TV</b> <b>t</b> <b>TV</b> <b>T</b>


1 Dơng Thế Anh 1A


2 Đỗ Thuỳ Dơng 1A 



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4 L¬ng Thanh Giang 1A 


5 Høa Thị Thu Hà 1A


6 Đỗ Thị Thanh Hoa 1A


7 Phạm Đức Huy 1A


8 Nguyễn Thiện Lơng 1A


9 Điền Đức Minh 1A


10 Nguyễn Phơng Minh 1A


11 Nguyễn Phơng Nga 1A


12 Nguyễn Hoàng Sơn 1A


13 Đỗ Minh Thi 1A


14 Vũ Thanh Tùng 1A


15 Đoàn Ngọc Lâm Vy 1A


16 Lê Thị Thanh Xuân 1A


1 Phạm Đức Anh 1B


2 Đinh Hoàng Anh 1B



3 Mai Thu Huyền 1B


4 Phạm Thanh Lam 1B


5 Lê Hà Nhi 1B


6 Trịnh Thị Hồng Nhung 1B


7 Tạ Xuân Quý 1B


8 Hàn Đức Trung Thành 1B


9 Vũ Hồng Thắm 1B


10 Trần Thị Kim Trang 1B


11 Nguyễn Thu Trang 1B 


12 Tr¬ng Quang Trêng 1B 


13 Ngun Huy Tn 1B


14 Đặng Nguyễn Tờng Vy 1B


1 Đinh Quốc Dịng 1C 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3 Ngun ThÞ Thanh HiỊn 1C


4 Mai Đình Hoan 1C



5 Phạm Quyền Linh 1C


6 Nguyễn Thị Trà My 1C


7 Phạm Đình Nghĩa 1C


8 Bùi Minh Nghĩa 1C


9 Lê Bảo Ngọc 1C


10 Trần Hà Phơng 1C


11 Đinh Thu Phơng 1C


12 Đào Thu Thảo 1C


13 Nguyễn Thị Huyền Trang 1C


14 Vũ Huy Hoàng 1C


15 Thái Minh Tuấn 1C


16 Nguyễn Hải Bình 1C


1 Nguyễn Trà My 1D


2 Đào Thị Xuân Lộc 1D


3 Nguyễn Thị Thuý Quỳnh 1D



4 Nguyễn Minh Quân 1D


5 Nguyễn Phơng Thảo 1D


6 Trơng Thị Minh Thuỳ 1D


7 Đỗ Diệu Hơng 1D


8 Trịnh Công Sơn 1D


9 Nguyễn Thị Hoa 1D


10 Phạm Xuân Mai 1D


11 Phạm Thu Phơng 1D


12 Phạm Hoàng Minh 1D


13 Phạm Thế Điệp 1D


14 Trịnh Phơng Anh 1D


<b>Bảng theo dõi học sinh yếu</b>



<b>S</b>


<b>tt</b> <b>Họ và tên</b> <b><sub>L</sub>ớ</b>


<b>p</b> <b>điểm bài thi</b> <b>Ghi chú</b>



<b>Th </b>


<b>9 + 10</b> <b>11 + 12Th</b> <b>1 + 2TH </b> <b> 3 + 4TH</b> <b>5 + 6TH </b>


<b>Đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>u</b>


<b>N</b>


<b>ă</b>


<b>m</b> <b>Bæ</b>


<b>s</b>


<b>u</b>


<b>n</b>


<b>g</b>


<b>Thời</b>
<b>điểm</b>
<b>đạt</b>


<b>Tv</b> <b>T</b> <b>tv</b> <b>T</b> <b>tv</b> <b>T</b> <b>Tv</b> <b>T</b> <b>tv</b> <b>T</b>


1 Nguyễn Thành Dinh 1A



2 Nguyễn Đức Thiện 1A


3 Đinh Thị Thu Thuỷ 1A


1 Nguyễn Hùng Quân 1B 


2 Ngun Tn Anh 1B 


3 Hå ThÞ Ngäc Anh 1B


1 Phạm Phơng Linh 1C


2 Phạm Hồng Thanh 1C 


1 Ngun Thu Phỵng 1D 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

khèi 1



<b>Trêng tiĨu häc Lª Hång Phong</b>




---NhiƯm vơ cơ thĨ


tõng tháng



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tháng</b> <b>Nội dung công việc</b>


<b>Tháng</b>
<b>8</b>



- n nh tổ chức lớp, kiện toàn bộ máy cán sự của lớp, nắm bắt chất
l-ợng học sinh về hạnh kiểm và học lực, tìm hiểu hồn cảnh gia đình
học sinh.


- Nhắc nhở, đôn đốc HS mua đầy đủ sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
- Xây dựng nề nếp ra vào lớp, nề nếp học tập cho HS


- Tham gia học bồi dỡng hè đầy đủ, đạt kết quả tốt


- Xây dựng tiết dạy chuyên đề cấp thị mơn tốn đạt kết quả cao.


<b>Th¸ng</b>
<b>9</b>


- Tổ chức cho 100% học sinh tập luyện, tham dự lễ khai giảng năm
học mới, phát động thi đua nhân ngày khai trờng.


- Xây dựng kế hoạch tổ khối, cá nhân. Xây dựng thực hiện các nền nếp
dạy và học .


- ng kớ chỉ tiêu các môn học
- Mợn đồ dùng, thiết bị dạy học.
- Tiến hành dự giờ, thăm lớp.


- Bồi dỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu.
- Sinh hoạt chun mơn theo kế hoạch của trờng.
- Đăng kí tên sáng kiến, kinh nghiệm.


- Tập huấn cho HS luyện viết chữ đẹp, giải tốn trên mạng



<b>Th¸ng</b>
<b>10</b>


- Hởng ứng phong trào giáo viên Tiểu học "Viết chữ đẹp" chào mừng
ngày Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam do nhà trờng phỏt ng.


- Giáo viên trong tổ tham dự Hội thi GV giái cÊp trêng.


- Thực hiện chuyên đề đổi mới phơng pháp dạy học cấp trờng đối với
các môn hc theo lch ca trng.


- Ôn tập, chuẩn bị kiểm tra 8 tuÇn.


- Bồi dỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu, kém.
- Sinh hoạt chuyên môn theo đúng kế hoạch của trờng.
- Học bồi dỡng thờng xuyên.


- ChuÈn bị t liệu viết sáng kiến, kinh nghiệm.


- Tp hun cho HS luyện viết chữ đẹp, giải tốn trên mạng


<b>Th¸ng</b>
<b>11</b>


- Tích cực tham gia phong trào giáo viên và học sinh viết chữ đẹp do
trờng phát động.


- Tham gia Hội giảng vòng 1.



- Chn giỏo viờn t gii cao trong hội thi giáo viên dạy giỏi cấp
tr-ờng.


- Tích cực tham gia các hoạt động kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam
20/11. Thực hiện tốt các cuộc thi theo chủ đề tháng.


- KiĨm tra b¸n kÕt häc kú I ( 8 tuÇn ) .


- Bồi dỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Vit cng sỏng kin, kinh nghim.


<b>Tháng</b>
<b>12</b>


- Ôn tập thi chất lợng cuối kì I .


- Giỏo viờn v hc sinh trong tổ thi, kiểm tra việc rèn chữ giữ v,
xp loi HKI


- Khảo sát việc bồi dỡng học sinh giái trong khèi .Tỉ chøc kiĨm tra
ci kú I .


- Chuẩn bị sơ kết cuối kỳ I.


- Lập thành tích cao trong dạy và học chào mừng ngày quốc phòng
toàn dân 22 - 12.


- Bi dng hc sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu.



- Sinh hoạt chuyên môn theo đúng kế hoạch của trờng.
- Học bồi dỡng thờng xuyên.


- Thu thập và xử lí dữ liệu, tài liệu để viết sáng kiến kinh nghiệm.


<b>Th¸ng</b>
<b>1</b>


- TiÕp tơc duy trì nền nếp dạy và học, giữ vững số lợng, nâng cao chất
lợng


- Tổ chức sơ kết học kỳ I ë khèi líp .


-Tham dù lƠ s¬ kÕt häc kú I, n¾m b¾t nhiƯm vơ häc kú II .
- NghØ häc kú 1.


- Lên kế hoạch chun đề các mơn học trong học kì II theo kế hoạch
của trờng.


- Bồi dỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu.


- Sinh hoạt chuyên môn theo đúng kế hoạch của trờng.
- Học bồi dỡng thờng xuyên.


- Viết sáng kiến kinh nghiệm.


<b>Tháng</b>
<b>2</b>


- Dạy và học theo kế hoạch.



- Tiếp tục thực hiện kế hoạch dự giờ giáo viên trong tổ.
- Ôn tập kiểm tra chất lợng 24 tuÇn.


- Chuyên đề đổi mới phơng pháp giảng dạy đối với các môn học theo
kế hoạch của nhà trờng.


- Bồi dỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu.


- Sinh hoạt chuyên môn theo đúng kế hoạch của trờng - Học bồi dỡng
thờng xun.


- ViÕt s¸ng kiÕn kinh nghiƯm


<b>Th¸ng</b>
<b>3</b>


- Kỉ niệm 8-3, 26-3.


- Chuẩn bị tài liệu sáng kiến kinh nghiƯm, viÕt s¸ng kiÕn kinh nghiƯm
- Thi chÊt lợng 24 tuần


- Giữ vững nền nếp dạy vµ häc.


- Tổ chức chun đề các mơn học cấp tổ.
- Bồi dỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu.


- Sinh hoạt chuyên môn theo đúng kế hoạch của trờng.
- Học bồi dỡng thờng xuyên.



- Hoµn chØnh sáng kiến kinh nghiệm.
<b>Tháng</b>


<b>4</b>


- Nghiêm túc thực hiện chơng trình .


- Bồi dờng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu.


- Sinh hoạt chuyên môn theo đúng kế hoạch của trờng
- Nộp sáng kiến kinh nghiệm.


- Híng dÉn «n tập kiểm tra cuối năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

tổ.


- Học bồi dỡng thờng xuyên.


<b>Tháng</b>
<b>5</b>


- Thực hiện ôn tập cuối năm cho häc sinh .
- Thi chÊt lỵng häc kú II.


- Tỉng kÕt thi ®ua trong tỉ.


- Bồi dờng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu.


- Sinh hoạt chuyên môn theo đúng kế hoạch của trờng.
- Học bồi dỡng thờng xuyên.



- Đánh giá thi đua và đánh giá công chức trong tổ năm học
2009-2010.


- Tham dù lĨ tỉng kết năm học


- Hng dn ụn tp hố, bn giao hc sinh v a phng.


<b>Tháng</b>
<b>6</b>


- Nắm bắt lịch trực hè.


- Kiểm kê, niêm phong tài sản của lớp, của khối.


<b>Bổ sung</b> <b>nhận xét - đánh giá</b>


Ban Gi¸m HiƯu dut <i>Trung Sơn, ngày 15 tháng 9 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Lê Hải Yến</i>


<b>kế hoạch Phụ đạo học sinh yếu, kém</b>


- Phân loại học sinh yếu, kém ở từng mơn để chia thành các nhóm khác
nhau, từ đó lập kế hoạch bồi dỡng phù hợp.


- Giao trách nhiệm cho giáo viên chủ nhiệm kiểm tra đôn đốc thờng xuyên.
Bên cạnh đó tất cả Giáo viên trong Tổ khối cùng nhau nâng cao trách nhiệm trong
việc thay nhau uốn nắn, kèm cặp các em hàng tuần, vào các buổi chiều.


- GV chấm chữa và chỉ rõ những tồn tại và những u điểm học sinh đã đạt


đ-ợc.


- Thực hiện chia học sinh theo nhóm “ Vịng tay bè bạn” để các em phối
hợp, hỗ trợ nhau, động viên nhau trong quá trình học tập ở trên lớp.


- Tuỳ từng đối tợng mà có kế hoạch ơn tập cho học sinh vào các buổi chiều
hàng tuần.


- KÕt hỵp chặt chẽ 3 môi trờng giáo dục. Thông qua sổ liên lạc thờng xuyên
thông báo tình hình học tập của HS tíi phơ huynh.


- Tham gia tốt chun đề Phụ đạo học sinh trung bình yếu của trờng, của
Phịng giáo dục tổ chức;


- Lựa chọn và vận dụng cụ thể theo đối tợng học sinh mình phụ trách.
- Đảm bảo cá thể hóa hoạt động học tập đến tng hc sinh.


<b>Đăng kí chỉ tiêu năm học 2009 - 2010</b>


Đăng ký thi đua năm học 2010 - 2011 của Tổ khối 1
<b>+ Các môn đánh giá bằng điểm số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

M
ôn
Loại


<i>Giỏi</i> <i>Khá </i> <i>T.Bình</i> <i>Giỏi</i> <i>Khá </i> <i>T.Bình</i>
<i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i> <i>S</i>


<i>L</i>



<i>%</i>


<b>1A</b> 14 47,2 11 36,3 5 16,5 10 33,3 14 46,72 6 19,98


<b>1B</b> 15 51,6 10 34,4 4 14,0 10 34,4 14 48,16 5 17,44


<b>1C</b> 10 34,4 13 44,72 6 20,88 8 27,52 10 34,4 11 38,08


<b>1D</b> 14 48,1 11 37,4 4 14,0 10 34,4 13 44,72 6 20,64


<b>1E</b> 15 51,6 10 34,4 4 14,0 10 34,4 14 48,16 5 17,44


<b>Tổng</b> 68 46,96 55 37,4 23 15,64 48 32,64 65 44,92 33 22,44
<b>+ Các môn đánh giá bằng nhận xét: 100% HS hoàn thành và hồn thành tốt</b>


*Khen thëng:


<b>Líp</b> <b>SÜ sè</b> <sub>SL</sub> <b>Giái</b> <sub>%</sub> <sub>SL</sub><b>Tiên tiến</b><sub>%</sub> <b>Khen từng mặt</b><sub>SL</sub> <sub>%</sub> <b>Ghi chú</b>


<b>1A</b> 30 10 <i>34,4</i> 13 <i>44,72</i> 2 <i>6,88</i>


<b>1B</b> 29 10 <i>34,4</i> 14 <i>48,16</i> 2 <i>6,88</i>


<b>1C</b> 29 8 <i>27,52</i> 10 <i>32,34</i> 2 <i>6,88</i>


<b>1D</b> 29 10 <i>34,4</i> 13 <i>44,72</i> 3 <i>10,32</i>


<b>1E</b> 29 10 <i>34,4</i> 14 <i>48,16</i> 2 <i>6,88</i>



<b>Tæng</b> <b>146</b> <b>48</b> <i><b>32,64</b></i> <b>64</b> <i><b>43,52</b></i> <b>11</b> <i><b>7,48</b></i>


<b>* Đăng ký cá nhân GV</b>
T


T H v tờn Nm vo<sub>ngnh</sub> o H
to


Phân công Danh
hiệu


thi đua Khencấp
Chức


vụ Dạy


<i>1</i>

<b>Bùi Thị Loan</b> 1994 ĐH GV 1A GV XS Thị xÃ

<i>2</i>

<b>Lê Hải Yến</b> 1992 ĐH GV 1B GV S X Thị xÃ

<i>3</i>

<b>Nguyễn Thanh Hơng</b> 1994 ĐH GV 1B GV S X Thị xÃ

<i>4</i>

<b>Nguyễn Thị Ngoan</b> 1977 TH GV 1D GV XS Trờng

<i>5</i>

<b>Phạm Thị Hoá</b> 1979 CĐ GV Dự trữ GV XS Trờng

<i>5</i>

<b>Hà Thị Lý</b> 1993 ĐH GV Dự trữ GV XS Trờng

<i>6</i>

<b>Lê Thị Băng Tâm</b> TH GV Dự trữ GV XS Trờng


Xếp
<b>Loại</b>


<b>Môn</b>


<b>Lớp</b> <b>Tổng khối<sub>%</sub></b>



<b>1A</b> <b>1B</b> <b>1C</b> <b>1D</b>


<b>SL</b> <b>%</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>Đạo</b>


<b>c</b> A


+ <sub>12</sub> <sub>34,2</sub> <sub>10</sub> <sub>31,3</sub> <sub>12</sub> <sub>35,28 12</sub> <sub>35,25</sub> <b><sub>46</sub></b> <i><b><sub>34,1</sub></b></i>


A 23 65,8 22 68,8 22 64,72 22 64,72 <b>89</b> <i><b>65,9</b></i>


<b>TN </b>


<b>-XH</b> A


+ <sub>11</sub> <sub>31,3</sub> <sub>9</sub> <sub>28,1</sub> <sub>10</sub> <sub>29,4</sub> <sub>10</sub> <sub>29,4</sub> <b><sub>40</sub></b> <i><b><sub>29,6</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>THđ</b>


<b>c«ng</b> A


+ <sub>10</sub> <sub>28,5</sub> <sub>8</sub> <sub>25</sub> <sub>9</sub> <sub>26,46 9</sub> <sub>26,46</sub> <b><sub>36</sub></b> <i><b><sub>26,7</sub></b></i>


A 25 71,5 24 75 25 73,54 25 73,54 <b>99</b> <i><b>73,3</b></i>


<b>mT</b> A+ <sub>11</sub> <sub>31,3</sub> <sub>8</sub> <sub>25</sub> <sub>8</sub> <sub>23,52 8</sub> <sub>23,52</sub> <b><sub>35</sub></b> <i><b><sub>25,9</sub></b></i>



A 24 68,7 24 75 26 76,48 26 76,48 <b>100</b> <i><b>74,1</b></i>


<b>¢</b>


<b>n</b> A


+ <sub>8</sub> <sub>22,8</sub> <sub>7</sub> <sub>21,9</sub> <sub>7</sub> <sub>20,58 7</sub> <sub>20,58</sub> <b><sub>29</sub></b> <i><b><sub>21,5</sub></b></i>


A 27 77,2 25 78,1 27 79,42 27 79,42 <b>106</b> <i><b>78,5</b></i>
<b>T</b>


<b>d</b> A


+ <sub>10</sub> <sub>28,5</sub> <sub>10</sub> <sub>31,2</sub> <sub>10</sub> <sub>29,4</sub> <sub>10</sub> <sub>29,4</sub> <b><sub>40</sub></b> <i><b><sub>29,6</sub></b></i>


A 25 71,5 22 68,8 24 70,6 24 70,6 <b>95</b> <i><b>70,4</b></i>


Sở Giáo dục & đào tạo Ninh Bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Kế hoạch chuyên môn</b>



<b>Trờng tiểu học Lê Hồng phong</b>



<b>Năm học : 2009 - 2010</b>



<b>B¶ng theo dâi häc sinh yÕu</b>



<b>S</b>



<b>tt</b> <b>Hä và tên</b> <b><sub>L</sub>ớ</b>


<b>p</b>


<b>điểm bài thi</b> <b>Ghi chú</b>


<b>Th </b>


<b>9 + 10</b> <b>11 + 12Th</b> <b>1 + 2TH </b> <b> 3 + 4TH</b> <b>5 + 6TH </b>


<b>Đ</b>


<b>ầ</b>


<b>u</b>


<b>N</b>


<b>ă</b>


<b>m</b> <b>Bổ</b>


<b>s</b>


<b>u</b>


<b>n</b>


<b>g</b>



<b>Thi</b>
<b>im</b>
<b>t</b>


<b>Tv</b> <b>T</b> <b>tv</b> <b>T</b> <b>tv</b> <b>T</b> <b>Tv</b> <b>T</b> <b>tv</b> <b>T</b>


1 Ngun Thµnh Dinh 1A


2 Nguyễn Đức Thiện 1A


3 Đinh Thị Thu Thủ 1A 


1 Ngun Hïng Qu©n 1B 


2 Ngun TuÊn Anh 1B 


3 Hå ThÞ Ngäc Anh 1B 


1 Phạm Phơng Linh 1C


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1 Nguyễn Thu Phợng 1D


2 Ngô Hoàng Anh 1D


ng ký thi đua năm học 2010 - 2011 của Tổ khối 1
<b>+ Các môn đánh giá bằng điểm số</b>


M
ôn
Loại



<b>Môn Toán</b> <b>Môn Tiếng Việt</b>


<i>Giỏi</i> <i>Khá </i> <i>T.Bình</i> <i>Giỏi</i> <i>Khá </i> <i>T.Bình</i>
<i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i> <i>SL</i> <i>%</i> <i>S</i>


<i>L</i>


<i>%</i>


<b>1A</b> 14 47,2 11 36,3 5 16,5 10 33,3 14 46,72 6 19,98


<b>1B</b> 15 51,6 10 34,4 4 14,0 10 34,4 14 48,16 5 17,44


<b>1C</b> 10 34,4 13 44,72 6 20,88 8 27,52 10 34,4 11 38,08


<b>1D</b> 14 48,1 11 37,4 4 14,0 10 34,4 13 44,72 6 20,64


<b>1E</b> 15 51,6 10 34,4 4 14,0 10 34,4 14 48,16 5 17,44


<b>Tổng</b> 68 46,96 55 37,4 23 15,64 48 32,64 65 44,92 33 22,44
<b>+ Các môn đánh giá bằng nhận xét: 100% HS hoàn thành và hoàn thành tốt</b>


*Khen thëng:


<b>Líp</b> <b>SÜ sè</b> <sub>SL</sub> <b>Giái</b> <sub>%</sub> <sub>SL</sub><b>Tiªn tiÕn</b><sub>%</sub> <b>Khen tõng mỈt</b><sub>SL</sub> <sub>%</sub> <b>Ghi chó</b>


<b>1A</b> 30 10 <i>34,4</i> 13 <i>44,72</i> 2 <i>6,88</i>


<b>1B</b> 29 10 <i>34,4</i> 14 <i>48,16</i> 2 <i>6,88</i>



<b>1C</b> 29 8 <i>27,52</i> 10 <i>32,34</i> 2 <i>6,88</i>


<b>1D</b> 29 10 <i>34,4</i> 13 <i>44,72</i> 3 <i>10,32</i>


<b>1E</b> 29 10 <i>34,4</i> 14 <i>48,16</i> 2 <i>6,88</i>


<b>Tổng</b> <b>146</b> <b>48</b> <i><b>32,64</b></i> <b>64</b> <i><b>43,52</b></i> <b>11</b> <i><b>7,48</b></i>


<b>* Đăng ký cá nhân GV</b>
T


T H v tờn Nm vo<sub>ngnh</sub> o H
to


Phân công Danh
hiệu


thi đua Khencấp
Chức


vụ Dạy


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×