TRƯỜNG THPT NGAN DỪA KIỂM TRA 1 TIẾT-LẦN 2
TỔ HÓA HỌC Môn : HÓA 10-NÂNG CAO
Họ tên học sinh:...............................................Lớp:10.... Năm học : 2007-2008
A. Phần Trắc Nghiệm : ( 7 điểm )
Nội dung dề số 001
01. Mỗi chu kì nào cũng bắt đầu từ một (...) và kết thúc bằng một (...). Trong dấu (...) lần lượt là
các từ :
A. kim loại kiềm thổ; halogen . B. kim loại kiềm ; halogen .
C. kim loại kiềm thổ; khí hiếm . D. kim loại kiềm ; khí hiếm .
02. Tính phi kim giảm dần là dãy :
A. Se > S > O B. Cl > S > P C. P > S > Cl D. Br > Cl > F
03. Nguyên tố X ở chu kì 4 , nguyên tử của nó có phân lớp electron ngoài cùng là 4p
5
. Nguyên tử
của nguyên tố X có cấu hình electron là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4p
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4p
2
04. Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng :
A. Số electron B. Số electron hóa trò
C. Số lớp eletron D. Số electron ở lớp ngoài cùng
05. Hợp chất khí với H của nguyên tố Y là YH
4
. Oxit cao nhất cảu nó chứa 46,67%Y về khối
lượng . Nguyên tố Y là :
A. Lưu huỳnh B. Silic C. Cacbon D. Natri
06. Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO
3
. Trong hợp chất với hiđro có 5,88%H về khối lượng .
Nguyên tử khối của nguyên tố R là :
A. 14 B. 32 C. 39 D. 16
07. Trong các hiđroxit dưới đây hiđroxit nào có tính axit mạnh nhất ?
A. HClO
4
B. HBrO
4
C. H
2
SO
4
D.
H
2
SeO
4
08. Anion X
-
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : 3s
2
3p
6
. Nguyên tố X là :
A. Clo B. Canxi C. Lưu huỳnh D. Kali
09. Cho 3,9g một kim loại kiềm, tác dụng hết với dung dòch HCl dư thu được 1,12 lit khí hiđro ( ở
đktc ). Kim loại đó là :
A. Na B. K C. Mg D. Li
10. Một nguyên tố thuộc nhóm VA có tổng số proton , nơtron , electron trong nguyên tử bằng 21.
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
3
11. Nguyên tố X ù có phân lớp electron ngoài cùng là 3p
4
. Nhận đònh nào sai khi nói về X
A. Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton .
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X có 6 electron .
C. X là nguyên tố thuộc chu kì 3 .
D. X là nguyên tố thuộc nhóm IVA .
12. Nguyên tố thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn thì có cấu hình electron hóa trò là
4s
2
A. Chu kì 4 và nhóm IIB B. Chu kì 4 và nhóm IVB
C. Chu kì 4 và nhóm IA D. Chu kì 4 và nhóm IIA
13. Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là :
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì
sự sắp xếp đúng la ø:
A. Z < X < Y B. Z < Y < Z C. Y < Z < X D. Kết quả khác
14. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất ?
A. Photpho B. Asen C. Nitơ D. Bitmut
15. Trung hoà hết 5,6 g một hiđroxit của kim loại nhóm IA cần dùng hết 100ml dung dòch HCl 1M .
Kim loại nhóm IA đó là :
A. Canxi B. Natri C. Kali D. Liti
16. Ion M
3+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : 2s
2
2p
6
. Nguyên tố M là :
A. Magiê B. Natri C. Nhôm D. Kali
17. Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân nguyên tử ?
A. Số electron lớp ngoài cùng B. Độ âm điện của các nguyên tố
C. Khối lượng nguyên tử D. Tính kim loại , tính phi kim .
18. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và có tổng số proton trong hai hạt
nhân là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn ?
A. Chu kì 3 , các nhóm IIA và IIIA . B. Chu kì 2 , các nhóm IIIA và IVA .
C. Chu kì 3 , các nhóm IA và IIA . D. Chu kì 2 , nhóm IIA
19. Cho biết sắt có só hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe
2+
là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
20. Một nguyên tố Y thuộc nhóm VIA trong bảng tuàn hoàn . Hợp chất X của Y với hiđro có
94,12%Y về khối lượng . Công thức của X là :
A. HCl B. H
2
S C. H
2
O D. H
2
Se
21. Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton , nơtron , electron trong nguyên tử bằng 28.
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
2
B.
1s
2
2s
2
2p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
22. Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 13+. Số electron lớp ngoài cùng của
nguyên tử nguyên tố đó là :
A. 3 B. 1 C. 13 D. 5
23. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một ion là 3s
2
3p
6
. Cấu hình electron của nguyên tử tạo
nên ion đó là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
B. Phần tự luận : ( 3 điểm )
1) Cation R
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : 3p
6
.
a) Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố R .
b) Tính chất hóa học đặc trưng nhất của R là gì ? Lấy 2 phản ứngï để minh hoạ ( 1,5 điểm )
2). Cho 4,4 g một hỗn hợp hai kim loại nằm ở 2 chu kì liên tiếp nhau và đều thuộc nhóm IIA của
bảng tuần hoàn tác dụng với axit HCl dư thì thu được 3,36 lit khí hiđro ở đktc. Hãy xác đònh tên hai
kim loại trên .( 1,5 điểm )
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
A
B
C
D
TRƯỜNG THPT NGAN DỪA KIỂM TRA 1 TIẾT-LẦN 2
TỔ HÓA HỌC Môn : HÓA 10-NÂNG CAO
Họ tên học sinh:...............................................Lớp:10.... Năm học : 2007-2008
A. Phần Trắc Nghiệm : ( 7 điểm )
Nội dung dề số 002
01. Cho 3,9g một kim loại kiềm, tác dụng hết với dung dòch HCl dư thu được 1,12 lit khí hiđro ( ở
đktc ). Kim loại đó là :
A. Na B. K C. Mg D. Li
02. Một nguyên tố thuộc nhóm VA có tổng số proton , nơtron , electron trong nguyên tử bằng 21.
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là :
A. 1s
2
2s
2
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
3
C. 1s
2
2s
2
2p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
03. Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là :
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì
sự sắp xếp đúng la ø:
A. Kết quả khác B. Z < X < Y C. Y < Z < X D. Z < Y < Z
04. Cho biết sắt có só hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe
2+
là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
05. Trong các hiđroxit dưới đây hiđroxit nào có tính axit mạnh nhất ?
A. HClO
4
B. H
2
SeO
4
C. H
2
SO
4
D.
HBrO
4
06. Mỗi chu kì nào cũng bắt đầu từ một (...) và kết thúc bằng một (...). Trong dấu (...) lần lượt là
các từ :
A. kim loại kiềm thổ; halogen . B. kim loại kiềm ; halogen .
C. kim loại kiềm ; khí hiếm . D. kim loại kiềm thổ; khí hiếm .
07. Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO
3
. Trong hợp chất với hiđro có 5,88%H về khối lượng .
Nguyên tử khối của nguyên tố R là :
A. 14 B. 39 C. 16 D. 32
08. Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 13+. Số electron lớp ngoài cùng của
nguyên tử nguyên tố đó là :
A. 1 B. 13 C. 3 D. 5
09. Tính phi kim giảm dần là dãy :
A. P > S > Cl B. Cl > S > P C. Se > S > O D. Br > Cl > F
10. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất ?
A. Photpho B. Nitơ C. Bitmut D. Asen
11. Nguyên tố X ù có phân lớp electron ngoài cùng là 3p
4
. Nhận đònh nào sai khi nói về X
A. X là nguyên tố thuộc nhóm IVA .
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X có 6 electron .
C. X là nguyên tố thuộc chu kì 3 .
D. Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton .
12. Nguyên tố thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn thì có cấu hình electron hóa trò là
4s
2
A. Chu kì 4 và nhóm IIB B. Chu kì 4 và nhóm IA
C. Chu kì 4 và nhóm IVB D. Chu kì 4 và nhóm IIA
13. Trung hoà hết 5,6 g một hiđroxit của kim loại nhóm IA cần dùng hết 100ml dung dòch HCl 1M .
Kim loại nhóm IA đó là :
A. Liti B. Natri C. Canxi D. Kali
14. Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton , nơtron , electron trong nguyên tử bằng 28.
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
2
B.
1s
2
2s
2
2p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
15. Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân nguyên tử ?
A. Khối lượng nguyên tử B. Tính kim loại , tính phi kim .
C. Số electron lớp ngoài cùng D. Độ âm điện của các nguyên tố
16. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và có tổng số proton trong hai hạt
nhân là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn ?
A. Chu kì 3 , các nhóm IA và IIA . B. Chu kì 3 , các nhóm IIA và IIIA .
C. Chu kì 2 , các nhóm IIIA và IVA . D. Chu kì 2 , nhóm IIA
17. Anion X
-
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : 3s
2
3p
6
. Nguyên tố X là :
A. Lưu huỳnh B. Canxi C. Clo D. Kali
18. Ion M
3+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : 2s
2
2p
6
. Nguyên tố M là :
A. Natri B. Magiê C. Nhôm D. Kali
19. Một nguyên tố Y thuộc nhóm VIA trong bảng tuàn hoàn . Hợp chất X của Y với hiđro có
94,12%Y về khối lượng . Công thức của X là :
A. H
2
S B. HCl C. H
2
Se D. H
2
O
20. Hợp chất khí với H của nguyên tố Y là YH
4
. Oxit cao nhất cảu nó chứa 46,67%Y về khối
lượng . Nguyên tố Y là :
A. Cacbon B. Silic C. Natri D. Lưu huỳnh
21. Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng :
A. Số electron ở lớp ngoài cùng B. Số electron hóa trò
C. Số lớp eletron D. Số electron
22. Nguyên tố X ở chu kì 4 , nguyên tử của nó có phân lớp electron ngoài cùng là 4p
5
. Nguyên tử
của nguyên tố X có cấu hình electron là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4p
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4p
2
23. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một ion là 3s
2
3p
6
. Cấu hình electron của nguyên tử tạo
nên ion đó là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
B. Phần tự luận : ( 3 điểm )
1) Anion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : 3p
6
.
a) Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X .
b) Tính chất hóa học đặc trưng nhất của X là gì ? Lấy 2 phản ứngï để minh hoạ ( 1,5 điểm )
2). Cho 4,4 g một hỗn hợp hai kim loại nằm ở 2 chu kì liên tiếp nhau và đều thuộc nhóm IIA của
bảng tuần hoàn tác dụng với axit HCl dư thì thu được 3,36 lit khí hiđro ở đktc. Hãy xác đònh tên hai
kim loại trên .( 1,5 điểm )
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
A
B
C
D
TRƯỜNG THPT NGAN DỪA KIỂM TRA 1 TIẾT-LẦN 2
TỔ HÓA HỌC Môn : HÓA 10-NÂNG CAO
Họ tên học sinh:...............................................Lớp:10.... Năm học : 2007-2008
A. Phần Trắc Nghiệm : ( 7 điểm )
Nội dung dề số 003
01. Cho 3,9g một kim loại kiềm, tác dụng hết với dung dòch HCl dư thu được 1,12 lit khí hiđro ( ở
đktc ). Kim loại đó là :
A. Mg B. Li C. K D. Na
02. Trung hoà hết 5,6 g một hiđroxit của kim loại nhóm IA cần dùng hết 100ml dung dòch HCl 1M .
Kim loại nhóm IA đó là :
A. Canxi B. Liti C. Natri D. Kali
03. Nguyên tố X ở chu kì 4 , nguyên tử của nó có phân lớp electron ngoài cùng là 4p
5
. Nguyên tử
của nguyên tố X có cấu hình electron là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4p
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4p
2
04. Cho biết sắt có só hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe
2+
là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
05. Một nguyên tố thuộc nhóm VA có tổng số proton , nơtron , electron trong nguyên tử bằng 21.
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là :
A. 1s
2
2s
2
2p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
06. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất ?
A. Nitơ B. Asen C. Photpho D. Bitmut
07. Nguyên tố thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn thì có cấu hình electron hóa trò là
4s
2
A. Chu kì 4 và nhóm IIB B. Chu kì 4 và nhóm IVB
C. Chu kì 4 và nhóm IIA D. Chu kì 4 và nhóm IA
08. Nguyên tố X ù có phân lớp electron ngoài cùng là 3p
4
. Nhận đònh nào sai khi nói về X
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X có 6 electron .
B. X là nguyên tố thuộc nhóm IVA .
C. X là nguyên tố thuộc chu kì 3 .
D. Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton .
09. Trong các hiđroxit dưới đây hiđroxit nào có tính axit mạnh nhất ?
A. HClO
4
B. H
2
SO
4
C.
H
2
SeO
4
D. HBrO
4
10. Ion M
3+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : 2s
2
2p
6
. Nguyên tố M là :
A. Natri B. Nhôm C. Magiê D. Kali
11. Tính phi kim giảm dần là dãy :
A. P > S > Cl B. Br > Cl > F C. Se > S > O D. Cl > S > P
12. Hợp chất khí với H của nguyên tố Y là YH
4
. Oxit cao nhất cảu nó chứa 46,67%Y về khối
lượng . Nguyên tố Y là :
A. Cacbon B. Natri C. Silic D. Lưu huỳnh