Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Trac nghiem Sinh 12 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.27 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trắc nghiệm sinh học 12</b>


<b>Chơng1.Cơ chế di truyền và biến dị</b>


Cõu1. C ch iu ho hot ng của gen ở sinh vật nhân thực phức tạp hơn ở sinh vật nhân sơ
a. Do cấu trúc nucleoxom phức tạp


b. Do tế bào có nhiều hoạt động sống phức tp


c. Do phiên mà diễn ra trong nhân, còn dịch mà diễn ra ở tế bào chất
d. Do cÊu tróc phøc t¹p cđa ADN trong NST


Câu 2. Dạng đột biến nào sau đây là đột biến sai nghĩa


a. Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp làm thay đổi nhiều aa ở polipeptit
b. Đột biến thay thế 1 cặp không làm thay đổi aa ở polipeptit
c. Đột biến thay thế 1 cặp làm thay đổi aa ở polipeptit
d. Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc


Câu3. Dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lỡng bội có kiểu gen Aa thu đợc các thể tứ bội. Cho các thể tứ
bội trên giao phấn với nhau, trong trờng hợp các cây bố mẹ giảm phân bình thờng, tính theo lí thuyết tỉ
lệ phân li kiểu gen ở đời con là:


a. 1AAAA: 8AAaa: 18AAAa: 8Aaaa: 1aaaa
b. 1AAAA: 8AAaa: 8AAAa: 18Aaaa: 1aaaa
c. 1AAAA: 6AAaa: 4AAAa: 4Aaaa: 1aaaa
d. 1AAAA: 18AAaa: 8AAAa: 8Aaaa: 1aaaa


Câu4. Sự nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực khác nhân sơ nh thế nào


a. Cã Ýt loại enzim tham gia hơn b. Diễn ra nhanh hơn



c. Diễn ra nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN và có nhiều loại enzim tham gia
d. Năng lợng tiêu tốn Ýt h¬n


Câu5. Cơ chế điều hồ đối với ơperon. Lac ở E. Coli dựa vào tơng tác các yếu tố nào.
a. Dựa vào tơng tác protein ức chế với vùng P


b. Dựa vào tơng tác protein ức chế với vùng O


c. Dựa vào tơng tác protein ức chế với nhóm gen cÊu tróc


d. Dựa vào tơng tác protein ức chế với sự thay đổi điều kiện môi trờng
Câu6. Dựa vào đâu đê phân loại gen cấu trúc và gen điều hoà


a. Dựa vào chức năng sản phẩm của gen
b. Dựa vào kiểu tác động gen


c. Dùa vµo sù biĨu hiƯn kiểu hình của gen
d. Dựa vào cấu trúc gen


Cõu6. Nguyờn tắc khuôn mẫu đợc thể hiện
a. Chỉ trong cơ chế nhân đôi và phiên mã
b. Chỉ trong cơ chế dịch mã và phiên mã
c. Chỉ trong cơ chế nhân đôi và dịch mã


d. Chỉ trong cơ chế nhân đôi, phiên mã và dịch mã
Câu7. Điều nào <b>không đúng</b> với cơ chế tự nhân đôi của ADN


a. Mạch tổng hợp gián đoạn đợc kết thúc chậm hơn mạch liên tục
b. Enzim tổng hợp đoạn mồi phải hoạt động nhiều lần ở mạch gián đoạn
ở mạch liên tục



c. Mạch tổng hợp gián đoạn đợc kết thúc nhanh hơn mạch liên tục


d. Enzim nối kín mạch phải hoạt động nhiều lần ở mạch gián đoạn hơn mạch liên tục


Câu8. Hoá chất gây đột biến 5- BU khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A-T thnàh cặp G-X.
Quá trình thay thế đợc mơ tả theo sơ đồ


a. A-T → G-5BU → X- 5BU → G-X
b. A-T → A-5BU → G- 5BU → G-X
c. A-T →X-5BU → G- 5BU → G-X
d. A-T → G-5BU → GX- 5BU → G-X


Câu9. Khi dịch mã mã bộ ba mã đối tiếp cận với bộ ba mã sao theo chiều nào
a. Từ 3' đến 5'


b. Luân phiên theo A và P (Vùng P ở vị trí 1, A ở vị trí 2)
c. Tiếp cận ngẫu nhiênd. Từ 5' đến 3'


Câu10. Từ 4 loại đơn phân A,T,G,X tạo ra 64 bộ ba, Có bao nhiêu bộ 3 có ít nhất 1 A
a. 27 bộ ba chứa ít nhất 1 A b. 47 bộ ba chứa ít nhất 1 A


c. 57 bé ba chøa Ýt nhÊt 1 A d. 37 bé ba chøa Ýt nhÊt 1 A


Câu11. Việc nhân đôi xảy ra tại nhiều vị trí trên ADN cùng một lần ở sinh vật nhân thực giúp
a. Sự nhân đơi diễn ra chính xác b. Sự nhân đôi khỏi diễn ra nhiều lần


c. Sự nhân đơi diễn ra nhanh chóng d. Tiết kiệm nguyên liệu, enzim, năng lợng
Câu12. Sự kiện nào diễn ra trong giảm phân để nhận biết có đột biến cấu trúc NST
a. Sự co ngắn, đóng xoắn ở kì đầu của lần phân bào I



b. Sự tiếp hợp của các cặp NST tơng đồng ở kì đầu của lần giảm phân I
c. Trao đổi chéo của các cặp NST tơng đồng ở kì đầu lần phân bào I


d. Sự sắp xếp của các cặp NST tơng đồng ở mặt phẳng thoi phân bào ở kì giữa lần phân bào I
Câu13. Đột biến cấu trúc NST dễ nhận biết ở kì nào trong giảm phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. Kì giữa lần phân bào II d. Kì đầu lần phân bào I
Câu14. Đặc điểm nào không đúng ở thể đa bội


a. Phát triển khoẻ, chống chịu tốt b. Tăng khả năng sinh sản
c. Kích thớc tế bào lớn hơn bình thờng


d. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ
Câu15. Số lợng NST trong bộ lỡng bội của loài phản ánh điều gì


a. Mc tin hoỏ ca loi b. Mối quan hệ họ hàng giữa các lồi
c. Tính đặc trng của bộ NST ở mỗi loài d. Số lợng gen của mỗi lồi
Câu16. Vì sao cơ thể lai F1 trong lai khác lồi thờng bất thụ


a. V× hai loài bố mẹ có hình thái khác nhau


b. Vỡ hai lồi bố mẹ có bộ NST khác nhau về số lợng
c. Vì F1 có bộ NST khơng tơng đồng


d. V× hai loài bố mẹ thích nghi với mô trờng khác nhau


Câu17. Đặc tính nào dới đây của mà di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới


a. Tính thoái ho¸ b. TÝnh phỉ biÕn



c. Tính liên tục d. Tính đặc hiệu


Câu18. Loại ĐBG đợc phát sinh do tác nhân đột biến xen vào mạch đang tổng hợp khi ADN đang tự
nhân đơi là


a. Thay thÕ mét cỈp A-T bằng cặp G-X b. Mất một cặp nucleotit
c. Thêm một cặp nucleotit d. Thay thế một cặp A-T thành cặp A-T


Câu19. Loại ĐBG nào sau đây không đợc di truyền bằng con đờng sinh sản hữu tính


a. §ét biÕn xoma b. Đột biến giao tử


c. Đột biến tiền phôi d. §ét biÕn hỵp tư


Câu20. Dạng đột biến nào có ý ngió i vi tin hoỏ ca b gen


a. Đảo đoạn b. Thêm đoạn c. Mất đoạn d. Chuyển đoạn


Câu21. Qúa trình phiên mà diễn ra ở


a. Vi rút, vi khuẩn b. Sinh vËt nh©n thc, vi khn


c. Vi rót, vi khuÈn, sinh vËt nh©n thùc d. Sinh vËt nh©n thùc, vi rót


Câu22. Điểm mấu chốt trong qua trình nhân đơi ADN làm cho 2 ADN cin giống với ADN mẹ l do


a. Nguyên tắc bổ sung, bán bảo tồn b. Nguyên tắc bán bảo tồn


c. Sự lắp ráp tuần tự c¸c nucleotit d. Mét bazo bÐ bï víi mét bazo lín



Câu23. Trong tế bào 2n ở ngời chứa lợng ADN bằng 6 x 109<sub> đôi nucleôtit. Tế bào ở G</sub>


1 chøa sè


nucleotit lµ


a. 6 x 109<sub> đơi nucleôtit</sub> <sub>b. (2 x 6) x 10</sub>9<sub> đôi nucleôtit</sub>


c. 6 x 109<sub> nucle«tit</sub> <sub>d. (2 x 6) x 10</sub>9<sub> nucle«tit</sub>


Câu24. Trong tế bào 2n ở ngời chứa lợng ADN bằng 6 x 109<sub> đôi nucleôtit. Tế bào ở G</sub>


2 chøa sè


nucleotit lµ


a. 6 x 109<sub> đôi nucleôtit</sub> <sub>b. (2 x 6) x 10</sub>9<sub> đôi nucleôtit</sub>


c. 6 x 109<sub> nucle«tit</sub> <sub>d. (2 x 6) x 10</sub>9<sub> nucle«tit</sub>


Câu25. Trong tế bào 2n ở ngời chứa lợng ADN bằng 6 x 109<sub> đôi nucleôtit. Tế bào ở kì đầu của ngun </sub>


ph©n chøa sè nucleotit lµ


a. 6 x 109<sub> đơi nucltit</sub> <sub>b. (2 x 6) x 10</sub>9<sub> đơi nucltit</sub>


c. 6 x 109<sub> nucle«tit</sub> <sub>d. (2 x 6) x 10</sub>9<sub> nucle«tit</sub>


Câu26. Trong tế bào 2n ở ngời chứa lợng ADN bằng 6 x 109<sub> đôi nucleôtit. Tế bào noron chứa số </sub>



nucleotit lµ


a. 6 x 109<sub> đơi nucltit</sub> <sub>b. (2 x 6) x 10</sub>9<sub> đơi nucltit</sub>


c. 6 x 109<sub> nucle«tit</sub> <sub>d. (2 x 6) x 10</sub>9<sub> nucle«tit</sub>


Câu27. Trong tế bào 2n ở ngời chứa lợng ADN bằng 6 x 109<sub> đôi nucleôtit. Tế bào tinh trùng chứa số </sub>


nucleotit lµ


a. 6 x 109<sub> đơi nucltit</sub> <sub>b. 3 x 10</sub>9<sub> đơi nucltit</sub>


c. 3 x 109<sub> nucle«tit</sub> <sub>d. (2 x 6) x 10</sub>9<sub> nucle«tit</sub>


Câu28. Nếu dùng chất cônsixin để ức chế tạo thoi phân bào ở 5 tế bào, trong tiêu bản sẽ có số lợng tế
bào ở giai đoạn kì cuối là


a. 20 b. 5 c. 10 d. 40


Câu29. Các protein đợc tổng hợp trong t bo nhõn thc u


a. Bắt đầu bằng aa Met ( Met- tARN) b. Bắt đầu bằng foocmin - Met
c. Kết thúc bằng Met d. Bắt đầu bằng một phức hợp aa- t ARN


Câu30. Theo quan điểm về operon, các gen điều hoà giữ vai trò quảntọng trong


a. Tổng hỵp chÊt øc chÕ b. øc chÕ tỉng hỵp protein


c. Cân bằng giữa sự tổng hợp và không cần tổng hỵp protein



d. Việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp protein theo nhu cầu của tế bào.
Câu31. Hoạt động điều hoà của gen ở E.Coli chu s kim soỏt bi


a. Gen điều hoà b. Cơ chế điều hoà ức chế


c. Cơ chế điều hoà cảm ứng d. Cơ chế điều hoà


Cõu32. Hot ng iu ho của gen ở sinh vật nhân thực chịu sự kiểm sốt bởi
a. Gen điều hồ, gen tăng cờng và gen gõy bt hot


b. Cơ chế điều hoà ức chế gen gây bất hoạt
c. Cơ chế điều hoà cảm ứng và gen tăng cờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cõu33. iu khụng ỳng về sự khác biệt trong hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân thực với
sinh vật nhân sơ


a. Cơ chế điều hoà phức tạp, đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã
b. Thành phần tham gia chỉ có gen điều hồ, gen ức chế, gen gây bất hoạt


c. Thành phần tham gia có gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạt, vùng khởi động, vùng kết
thúc và nhiều yếu tố khác


d. Có nhiều mức độ điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiên mã, dịch mã, sau
dịch mã


Câu34. Sự biến đổi cấu trúc NST tạo thuận lợi cho sự phiên mã của một số trình tự thuộc điều ho
mc


a. Trớc phiên mà b. Phiên mÃ



c. Dịch m· d. Sau dÞch m·


Câu35. Sự điều hồ hoạt động của gen nhằm
a. Tổng hợp ra protein cần thiết


b. øc chế tổng hợp protein vào lúc cần thiết


c. Cõn bng giữa sự tổng hợp và không cần tổng hợp protein
d. Đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nờn hi ho


Câu36. ở sinh vật nhân sơ, sự điều hoà ở các operon chủ yếu diễn ra trong giai đoạn


a. Trớc phiên mà b. Phiên mÃ


c. Dịch mà d. Sau dịch mÃ


Câu37. Đột biến cấu trúc NST dễ xảy ra ở những thời điểm nào trong chu kì nguyên phân
a. Khi NST ở kì giữa và kì sau


b. Khi NST đang nhân đơi ở kì trung gian và NST ở kì đầu
c. Khi NST ở kì đầu và kì giữa


d. Khi NST cha nhân đơi ở kì trung gian và NST ở kì cuối
Câu38.Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào


a. Cờng đô, liều lợng, loại tác nhân gây ĐB và cấu trúc của gen
b. Mối quan hệ giữa KG - MT - KH


c. Sức đề kháng của cơ thể d. Điều kiện sống của sinh vật


Câu39. Dạng ĐB gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc gen l


a. Mất 1 cặp nucleotit đầu tiên b. Mất 3 cặp nu trớc mà kết thúc
c. Đảo vị trí 2 cặp nu d. Thay thế 1 nu này bằng 1 nu kh¸c


Câu40. Guanin ở dạng hiếm kết cặp với timin trong nhân đơi tạo nên


a. Hai ph©n tư timin trên cùng đoạn ADN b. Đột biến A-T G-X


c. §ét biÕn G - X → A-T d Sù sai hỏng ngẫu nhiên


Câu41. Khi xử lí ADN bằng acridin , nếu xen vào mạch mới đang tổng hợp sẽ tạo nên ĐB


a. Mất 1 cặp nu b.Thêm 1 cặp nu


c. Thay thế 1 cặp nu d. Đảo vị trÝ 1 cỈp nu


Câu42. Chuỗi polipeptit do gen ĐB tổng hợp so với chuỗi polipeptit do gen bình thờng tổng hợp có số
aa bằng nhau nhng khác nhau về aa thứ 80. Gen cấu trúc đã bị dạng ĐB


a. Thay 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác ở bộ 3 thứ 80
b. Đảo vị trí cặp nu thứ 80 và 81


c. Thêm 1 cặp nu vào vị trí 80 d. Mất 1 cặp nu ở vị trí 80


Câu43. Dạng ĐB thay thế nếu xảy ra trong một bộ 3 từ bộ 3 mã hoá thứ nhất đến bộ 3 mã hoá cuối
cùng trớc mã kết thúc có thể


a. Làm thay đổi tồn bộ aa trong chuỗi polipeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp
b. Khơng hoặc làm thay đổi 1 aa trong chuỗi polipeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp


c. Làm thay đổi 2số aa trong chuỗi polipeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp


d. Làm thay đổi một số aa trong chuỗi polipeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp
Câu44. Gen lặn biểu hiện KH khi


a. ở trạng thái đồng hợp lặn hoặc chỉ có 1 alen ( thể 1) trong tế bào lỡng bội, chỉ có 1 alen ở
đoạn khơng tơng đồng của cặp XY hoặc XO, chỉ có 1 alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen
trội tơng ứng, ở thể đơn bội, sinh vật nhân sơ


b. Chỉ có 1 alen ở đoạn khơng tơng đồng của cặp XY hoặc XO


c. chỉ có 1 alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tơng ứng, ở thể đơn bội, sinh
vật nhân sơ


d. chỉ có 1 alen ở đoạn khơng tơng đồng của cặp XY hoặc XO, chỉ có 1 alen ở cơ thể mang cặp
NST bị mất đoạn có alen trội tơng ứng, ở thể đơn bội


Câu45. Một gen có 3000 nu đã xảy ra ĐB mất 3 cặp nu 10,11,12 trong gen, chuỗi protein tơng ứng do
gen tổng hợp


a. MÊt 1 aa b. Thay thÕ 1 aa kh¸c


c. Thay đổi toàn bộ cấu trúc của protein
d. Thay đổi các aa tơng ứng với vị trí đột biến


Câu46. Một gen có 2400 nu đã xảy ra ĐB mất 3 cặp nu 9,11,16 trong gen, chuỗi protein tơng ứng do
gen tổng hợp


a. MÊt 1 aa b. Thay thÕ 1 aa kh¸c



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu47. Điều khơng đúng về ĐBG


a. Gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc gen
b. Có thể có lợi, có hại hoặc trung tính


c. Cã thĨ lµm cho sinh vật ngày càng đa dạng và phong phú
d. Là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn gống và tiến hoá
Câu48. Hình thái NST trong kì giữa của phân bào ë d¹ng


a. Sợi mảnh và bắt đầu đóng xoắn b. Sợi mảnh và bắt đầu dãn xoắn
c. Đóng xoắn và co ngn cc i d. Dón xon nhiu


Câu49. Hình thái NST trong kì đầu phân bào ở dạng


a. Si mnh và bắt đầu đóng xoắn b. Sợi mảnh và bắt đầu dãn xoắn
c. Đóng xoắn và co ngắn cực đại d. Dón xon nhiu


Câu50. Hình thái NST trong kì saucủa phân bào ở dạng


a. Si mnh v bt u úng xoắn b. Sợi mảnh và bắt đầu dãn xoắn
c. Đóng xoắn và co ngắn cực đại d. Dãn xoắn nhiều


C©u51. Hình thái NST trong kì cuối phân bào ở dạng


a. Sợi mảnh và bắt đầu đóng xoắn b. Sợi mảnh và bắt đầu dãn xoắn
c. Đóng xoắn và co ngắn cực đại d. Dãn xoắn nhiều


C©u52. Sù thu gän cÊu trúc không gian của NST


a. Thuận lợi cho sự phân li các NST trong quá trình phân bào


b. Thuận lợi cho sự tổ hợp NST trong quá trình phân bào


c. Thun li cho s phõn li t hợp của các NST trong quá trình phân bào
d. Giúp tế bào chứa đợc nhiều NST


C©u53. CÊu tróc NST cđa sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo thứ tù


a. Phân tử ADN → Nucleoxom (đơn vị cơ bản) → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → cromatit
b. Phân tử ADN → sợi cơ bản → Nucleoxom (đơn vị cơ bản) → sợi nhiễm sắc → cromatit
c. Phân tử ADN → Nucleoxom (đơn vị cơ bản) → sợi nhiễm sắc →sợi cơ bản → cromatit
d. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → Nucleoxom (đơn vị cơ bản) → cromatit
Câu54. Kì giữa của chu kì tế bào, NST ở dạng


a. Sợi cơ bản, đờng kính 11nm b, Sợi chất nhiễm sắc, đờng kính 30nm


c. Siêu xoắn, đờng kính 300nm d. Cromatit, đờng kính 700nm*
Câu55. Loại ĐB cấu trúc NST không làm thay đổi hm lng ADN trờn NST


a. Lặp đoạn, chuyển đoạn b. Chuyển đoạn trên cùng 1 NST


c. Mất đoạn, chuyển ®o¹n d. Chun ®o¹n


Câu56. Người ta quan sát tế bào sinh dỡng của một lồi A có bộ NST 2n = 20. Có một cá thể trong tế
bào sinh dỡng có tổng số NST là 19 và hàm lợng ADN khơng đổi . Tế bào đó đã xảy ra hin tng:


a. Mât NST b. Dung hợp 2 NST với nhau


c. Chuyển đoạn NST d. Lặp đoạn NST


Câu57.Trong chọn giống ngời ta có thể loại khỏi NST những gen không mong muốn do áp dụng hiện


tợng


a. Mất đoạn nhỏ b. Đảo đoạn


c. Lặp đoạn d. Chuyển đoạn lớn


Cõu58. Loi t bin cu trỳc NST cú ý nghĩa quan trọng trong tiến hoá của bộ gen là


a. Mất đoạn, đảo đoạn b. Đảo đoạn, lặp on


c. Lặp đoạn, dung hợp NST d. Chuyển đoạn, mất đoạn


Câu59. Loại ĐB cấu trúc NST có thể làm giảm lợng gen trên NST


a. Lặp đoạn, chuyển đoạn b. Đảo đoạn, chuyển đoạn


c. Mt on, chuyn on d. Lp đoạn, đảo đoạn
Câu59. Loại ĐB cấu trúc NST có thể lm tng lng gen trờn NST


a. Lặp đoạn, chuyển đoạn b. Đảo đoạn, chuyển đoạn


c. Mt on, chuyn on d. Lp on, o on


Câu60. Loại ĐB cấu trúc NST làm cho các gen gần nhau hơn thuộc loại ĐB


a. Lặp đoạn, chuyển đoạn b. Đảo đoạn, chuyển ®o¹n


c. Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn d. Lặp đoạn, đảo đoạn, mất đoạn
Câu61. Loại ĐB cấu trúc NST làm cho các gen xa nhau hơn thuộc loại ĐB



a. Lặp đoạn, chuyển đoạn b. Đảo đoạn, chuyển đoạn


c. Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn d. Lặp đoạn, đảo đoạn, mất đoạn
Câu62. ĐB cấu trúc NAT làm thay đổi nhúm gen liờn kt


a. Mất đoạn b. Đảo đoạn


c. Chuyển đoạn d. Lặp đoạn


Cõu63. Cỏc hin tng dn n s thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp NST
a. Lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn, tiếp hợp và trao đổi đoạn trong giảm phân
b. Đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn


c. Lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
d. Chuyển đoạn, đảo đoạn, tiếp hợp


C©u64. Ở ngêi, mÊt đoạn NST số 21 sẽ gây nên bệnh


a. Ung th máu b. Đao


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cõu65. Dng B cu trỳc khụng lm nh hng n VCDT


a. Chuyển đoạn, lặp đoạn b. Lặp đoạn, mất đoạn


c. Mất đoạn, chuyển đoạn d. Đảo đoạn, chuyển đoạn trên 1 NST
Câu66. Cơ chế pbát sinh ĐB số lợng NST


a. Quỏ trỡnh tip hp v trao đổi chéo của NST bị rối loạn
b. Quá trình nhân đơi của ADN bị rối loạn



c. Sù ph©n li bất thờng của một hay nhiều cặp NST tại kì sau của quá trình phân bào
d. Thoi phân bào không hình thành trong quá trình phân bào


Cõu67. Mt t bo mầm nguyên phân 4 lần tạo ra tổng số NST trong các tinh nguyên bào là 144 đó là
dạng ĐB


a. ThÓ ba ( 2n + 1) b. Tam béi thĨ


c. 2n - 1 d. ThĨ ba (2n +1) hc 2n -1


Câu68. Một loài có bộ NST 2n 24, số NST dự đoán ở thể ba kép


a. 26 b. 27 c. 25 d. 23


Câu69. Một ngời đàn ơng có 47 NST trong đó có 3 NST XXY. Hội chứng ca ngi n ụng


a. Tớcnơ b. Đao


c. Siêu nữ d. Claiphentơ


Câu70. Các đa bôi có ý nghĩa
a. Tiến hoá, nghiên cứu di truyền


b. Chọn giống, tiến hoá , nghiên cứu di trun
c. Chän gièng, nghiªn cøu di trun


d. Chän gièng, tiÕn ho¸


Câu71. Trong trờng hợp rối loạn phân bào 2 của giảm phân, các loại giao tử đợc tạo ra từ cơ thể mang
kiểu gen XY khi NST YY khơng phân li là



a. XX, XY, vµ O b. XX, Y, vµ O


c. XY vµ O d. X, YY vµ O


Câu72. Trong trờng hợp rối loạn phân bào 2 của giảm phân, các loại giao tử đợc tạo ra từ cơ thể mang
kiểu gen XA<sub>X</sub>a<sub> là</sub>


a. XA<sub>X</sub>A<sub>, X</sub>A<sub>X</sub>a<sub> , vµ O</sub> <sub>b. X</sub>A<sub> ,X</sub>a


c. XA<sub>X</sub>A<sub> vµ O</sub> <sub>d. X</sub>a<sub>X</sub>a<sub> vµ O</sub>


Câu73. Điều khơng đúng khi xét đến trờng hợp ĐB trở thành thể ĐB


a. Hai ĐB lặn cùng alen của hai giao tử đực và cái gặp nhau trongthụ tinh tạo thành kiểu gen đồng hợp
b. Gen ĐB lặn nằm trên NST giới tính, khơng có alen trên Y hoặc khơng có alen trên X đều trở thành
thể ĐB trên cơ thể XY


c. Đột biến ở trạng thái a thành A hợac ĐB nguyên ở trạng thái lặndo môi trờng thay đổi chuyển thành
trội. Đột biến NST


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×