Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

T66KTRA C IV DS7 AB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.7 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS MỸ THẮNG Thứ...ngày...tháng...năm...
Họ và tên:... <i><b>BAØI KIỂM TRA CHƯƠNG IV</b></i> Số tờ...
Lớp: 7A (Đề A) MƠN: Tốn Thời gian 45’


Điểm Nhận xét của giáo viên


<i><b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4.0đ)</b></i>


Hãy khoanh trịn chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1. Giá trị của biểu thức 3x2<sub>y + xy</sub>2<sub> tại x = 1; y = -1 là :</sub>


A. 2 B. -2 C. 4 D. -4


Câu 2. Trong các biểu thức sau ,biểu thức nào không phải là đơn thức :


A. x(1-x) B. 1 2


2<i>x y</i> C. -5x


2 <sub>D. </sub> 5 3 2


9 <i>x y</i>




Câu3. Tổng của hai đơn thức <i><sub>x y</sub></i>5 <sub> và –3x</sub>5<sub>y là :</sub>


A. -3 B. 3 C. –x5<sub>y</sub> <sub>D. -2x</sub>5<sub>y</sub>


Câu 4. Tích của hai đơn thức 3 2
4<i>xyz</i> và



2
4


3<i>x y</i> laø :
A. 9 2


16<i>xyz</i> B.


3 2 2
16


9 <i>x y z</i> C.


3 2 2


<i>x y z</i> <sub>D. </sub><i><sub>x yz</sub></i>3 2
Câu 5. Bậc của đa thức M = x6<sub> – y</sub>5 <sub>+ x</sub>4<sub>y</sub>4<sub> + 1 là :</sub>


A. 4 B. 5 C. 6 D. 8


Câu 6. Tổng của hai đa thức 2x3<sub> – 2x + 1 và 3x</sub>2<sub> + 4x – 1 là :</sub>


A. 2x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 6x + 2</sub> <sub>B. 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 6x – 2</sub>


C. 2x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 2x</sub> <sub>D. 2x</sub>3<sub>+3x</sub>2<sub>-2x+2</sub>


Câu 7. Hiệu của hai đa thức 2x3<sub> – 2x + 1 và -3x</sub>2<sub> + 4x -1 là :</sub>


A. 2x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 6x + 2</sub> <sub>B. 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 6x – 2</sub>



C. 2x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 2x</sub> <sub>D. 2x</sub>3<sub>+3x</sub>2<sub>-2x+2</sub>


Câu 8. Nghiệm của đa thức 2x2<sub> + 1 là :</sub>


A. <sub>2</sub>1 B. 1


2 C.


1
2 vaø


1
2


 D. Không có nghiệm


<i><b>PHẦN II. TỰ LUẬN (6.0đ)</b></i>


Câu 9. (3.0đ). Cho đa thức :


P(x) = 4x4<sub> + 2x</sub>3<sub> – x</sub>4<sub> – x</sub>2<sub> + 2x</sub>2<sub> – 3x</sub>3<sub> – x + 5</sub>


a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến x .
b) Tính P(-1) ; P( 1


2





)


Câu 10. (2.0đ). Cho hai đa thức :
A(x) = 2x3<sub> + 2x – 3x</sub>2<sub> + 1 </sub>
B(x) = 2x2<sub> + 3x</sub>3<sub> – x – 5</sub>
a) Tính A(x) + B(x)
b) Tính A(x) – B(x)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TRƯỜNG THCS MỸ THẮNG
Thứ...ngày...tháng...năm...


Họ và tên:... <i><b>BAØI KIỂM TRA CHƯƠNG IV</b></i> Số tờ...
Lớp: 7A (Đề B) MƠN: Tốn Thời gian 45’


Điểm Nhận xét của giáo viên


<i><b>Phần I. Trắc nghiệm (4.0đ)</b></i>


Khoanh trịn chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời mà em chọn :
Câu 1. Giá trị của biểu thức A = 5x – 5y + 1 tại x= -2 và y = 3 là :


A. 20 B. -20 C. -24 D. 24


Câu 2. Cho biểu thức 4 2 <sub>.5 .</sub>2 7
7 <i>t zx tz</i> 2<i>z</i>




(trong đó t, x , z là biến ). Biểu thức tích là :
A. 10 t4<sub>z</sub>3<sub>x</sub> <sub>B. - 10 t</sub>3<sub>z</sub>4<sub>x</sub> <sub>C. 10 t</sub>3<sub>z</sub>4<sub>x</sub> <sub>D. - 10 t</sub>3<sub>z</sub>4<sub>x</sub>2


Câu 3. Cho đa thức M = x6<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> – x</sub>5<sub> + xy – xy</sub>4<sub> . Bậc của đa thức M là : </sub>


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


Câu 4. Sắp xếp đa thức 2x + 5x3<sub> – x</sub>2 <sub> + 4x</sub>4 <sub> theo lũy thừa giảm dần của biến x là :</sub>
A. 2x– x2 <sub> + 5x</sub>3<sub> + 4x</sub>4 <sub>B. 4x</sub>4<sub> + 5x</sub>3<sub> – x</sub>2 <sub>+2x</sub>


C. 4x4<sub> + 5x</sub>3<sub> +2x – x</sub>2 <sub>D. A,B,C đều sai</sub>
Câu 5. Cho đa thức A = 5x2<sub>y – 2xy</sub>2<sub> + 3x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> + 3xy</sub>2<sub> – 4x</sub>2<sub>y – 4x</sub>3<sub>y</sub>3


Đa thức nào sau đây là đa thức rút gọn của A ?


A. x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + x</sub>3<sub>y</sub>3 <sub>B. x</sub>2<sub>y - xy</sub>2<sub> + x</sub>3<sub>y</sub>3
C. x2<sub>y + xy</sub>2<sub> - x</sub>3<sub>y</sub>3 <sub>D. x</sub>2<sub>y - xy</sub>2<sub> - x</sub>3<sub>y</sub>3
Câu 6. Số nghiệm của đa thức f(x) = 3x2<sub> – 2x – 5 :</sub>


A. 1 nghieäm B. 2 nghieäm


C. Khơng có nghiệm D.Nhiều hơn hai nghiệm
Câu 7. Cho hai đa thức f(x) = x5<sub> – 5x</sub>4 <sub> + 5x</sub>3 <sub>+ 5x</sub>2<sub> – 6x</sub>


vaø g(x) = 3x3 <sub>+ 12x</sub>2<sub> + 3x -18 </sub>


Hai đa thức f(x) và g(x) có chung các nghiệm là :


A. x = 0 ; x = 2 B. x = 0 C. x = -1 ; x = -2 D. x = 1
Câu 8. Cho đa thức f(x) = 3x – a . Xác định a để nghiệm của đa thức bằng 1 :


A. a = 0 B. a = 1 C. a = 3 D. a = -3



<i><b>Phần II. Tự luận (6.0đ)</b></i>


Câu 9.(2.0đ). Cho các biểu thức đại số sau đây :
A = - 2xy(5xy) ; B = 4x2<sub> + 6y</sub>
C = -17x4<sub>y</sub>2<sub> ; </sub> <sub>D = </sub> 1 2


2 <i>x</i> <i>y</i>





a) Biểu thức đại số nào là đơn thức ; là đa thức (không phải là đơn thức )?
b) Chỉ rõ bậc của mỗi đơn thức ; bậc của mỗi đa thức ?


Câu 10.(3.0đ). Cho 2 đa thức :


P(x) = 5x5<sub> + 3x – 4x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 6 + 4x</sub>2
Q(x) = 2x4<sub> – x +3x</sub>2<sub> -2x</sub>3<sub> + 1 – x</sub>5
a) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN . ĐỀ A . CHƯƠNG IV
<i><b>Phần I. Trắc nghiệm (4.0đ)</b></i>


Chọn đúng mỗi câu 0,5đ.


1. B 2. A 3. D 4. B 5. D 6. B 7. D 8. D


<i><b>Phần II. Tự luận . (6.0đ)</b></i>
Câu 9. (3.0đ)



<i><b>a)</b></i> P(x) = 3x4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x + 5 </sub> <i><b><sub>(1.0ñ)</sub></b></i>
<i><b>b)</b></i> P(-1) = 3(-1)4<sub> – (-1)</sub>3<sub> + (-1)</sub>2<sub> – (-1) + 5</sub> <i><b><sub>(0,5ñ)</sub></b></i>


P(-1) = 10 <i><b>(0,5ñ)</b></i>


1
2
<i>P</i><sub></sub> <sub></sub>


  = 3


4
1
2

 
 
  -
3 2


1 1 1


5


2 2 2


  


     



  


     


      <i><b>(0,5đ)</b></i>


1
2
<i>P</i><sub></sub> <sub></sub>


 =


7
5


16 <i><b>(0,5đ)</b></i>


Câu 10. (2.0đ). (02,5đ)
<i><b>(02,5đ)</b></i>
(0,75đ)
<i><b>(0,75đ)</b></i>
Câu 11. (1.0đ)


M(x) = 0  x2<sub>-x =0</sub> <i><b><sub>(02,5ñ)</sub></b></i>


x(x – 1) = 0 <i><b>(0,25đ)</b></i>
 x = 0 hoặc x – 1 =0 <i><b>(0,25đ)</b></i>
 x = 0 hoặc x = 1 <i><b>(0,25đ)</b></i>
<i><b>ĐÁP ÁN . ĐỀ B</b></i>



<i><b>Phần I. Trắc nghiệm (4.0đ)</b></i>
Chọn đúng mỗi câu 0,5đ.


1. C 2. B 3. D 4. B 5. C 6. B 7. D 8. C


<i><b>Phần II. Tự luận . (6.0đ)</b></i>
Câu 9. (2.0đ)


a) Đơn thức :A, C <i><b>(0,5đ)</b></i> b) Đa thức : B,D <i><b>(0,5đ)</b></i>


b) Bậc của đơn thức A là 4; Bậc của đơn thức B là 2 <i><b>(0,5đ)</b></i>
Bậc của đa thức C là 6 ; Bậc của đa thức D là 2 <i><b>(0,5đ)</b></i>
Câu 10. (3.0đ)


<i><b>a)</b></i> P(x) = 5x5<sub> – 4x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> +3x + 6</sub> <i><b><sub>(0,25ñ)</sub></b></i>
Q(x) = -x5<sub> + 2x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> – x + 1</sub> <i><b><sub>(0,25ñ)</sub></b></i>
P(x) + Q(x) = 4x5<sub> - 2x</sub>4 <sub>– 4x</sub>3<sub> + 7x</sub>2 <sub>+2x +7</sub> <i><b><sub>(0,75ñ)</sub></b></i>
P(x) – Q(x) = 6x5<sub> – 6x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 4x +5 </sub> <i><b><sub>(0,75đ)</sub></b></i>
<i><b>b)</b></i> P(-1) = 0  x = -1 là nghiệm của P(x)


Q(-1) = 100  x = -1 không là nghiệm của Q(x)
Câu 11. (1.0đ).Ta có : x2<sub> + 4x + 5 = x</sub>2<sub> + 2x + 2x + 4 – 4 + 5</sub>


= x(x + 2) + 2(x + 2) + 1
= (x + 2)(x + 2) + 1


= (x + 2)2<sub> + 1</sub> <i><b><sub>(0,5đ)</sub></b></i>
Mà (x + 2)2 <sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub> <sub> (x + 2)</sub>2<sub> + 1 > 0 với mọi x </sub> <i><b><sub>(0,5đ)</sub></b></i>


3 2



3 2


3 2


3 2


A( ) 2 3 2 1
B( ) 3 2 5
A(x) B(x) 5 4
A(x) B(x) 5 3 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


   


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×