Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bai tap chuong polime

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.89 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG 4: POLIME - VẬT LIỆU POLIME</b>
<b>1. Phân loại polime: - polime tổng hợp:</b>


<b>+ polime trùng hợp</b> (được điều chế bằng phản ứng trùng hợp):polietilen (PE),
polivinylclorua (PVC), poli striren, caosu buna (poli butađien), poli (metyl metacrylat) (thuỷ tinh hữu cơ),…
<b>+ polime trùng ngưng</b> (được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng): nilon -6,
nilon-6,6 (poli(hexemetylen điamin)), nilon-7, poli (etylen terephtalat), poli (phenol-fomanđehit) (PPF),
poli(ure-fomanđehit)


- polime thiên nhiên: tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên,….
- polime bán tổng hợp: tơ visco, tơ axetat,…


<b>2. Cấu tạo mạch polime</b>: có 3 kiểu cấu tạo mạch polime
- Mạch không nhánh: PE, PVC,….


- Mạch có nhánh: amilopectin, glicogen,…


- Mạch khơng gian: caosu lưu hoá, nhựa bekelit,…


<b>6. Phản ứng trùng hợp</b> <b>7.Phản ứng trùng ngưng</b>
<b>Khái niệm</b> * Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều


phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay
tương tự nhau thành phân tử lớn
(polime)


Trùng ngưng là quá trình
kết hợp nhiều phân tử
nhỏ (monome) thành
phân tử lớn (polime)
đồng thời giải phóng


những phân tử nhỏ khác
(thí dụ H2O)


<b>Điều kiện cần về cấu tạo </b>
<b>monome</b>


Trong phân tử phải có liên kết bội hoặc
vịng kém bền có thể mở ra


* Thí dụ: CH2=CH2, CH2=CHCl,
C6H5 – CH = CH2,


CH2=CH – CH = CH2,…..


2 2


CH

CH



O




,


phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả
năng phản ứng


* Thí dụ:


6 4



HOOC C H

COOH





<i>p</i>

;


2

2



HO CH

CH

OH

,


<b> MỘT SỐ POLIME THƯỜNG GẶP TRONG:</b>
<b>- Chất dẻo: </b>


<b>1. PE: poli etylen</b>
nCH2=CH2


xt, t0<sub>, p</sub>


CH2-CH2 <sub>n</sub>
<b>2. PVC: poli (vinyl clorua)</b>


nCH<sub>2</sub>=CH
Cl


xt, t0<sub>, p</sub>


CH<sub>2</sub>-CH <sub>n</sub>
Cl
<b>3. PVA: poli (vinylaxetat)</b>



nCH<sub>2</sub>=CH
CH<sub>3</sub>COO


xt, t0, p


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CH<sub>2</sub>=C-COOCH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>


t0<sub>, p, xt</sub>


CH<sub>2</sub>-C


COOCH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>


n
metyl metacrylat Poli(metyl metacrylat)
n


<b>5. PP: poli propilen</b>


nCH<sub>2</sub>=CH
CH<sub>3</sub>


xt, t0<sub>, p</sub>


CH<sub>2</sub>-CH <sub>n</sub>
CH<sub>3</sub>
<b>6. PS: poli stiren</b>



nCH<sub>2</sub>=CH xt, t
0<sub>, p</sub>


CH<sub>2</sub>-CH
n


<b>7. PPF</b>: Nhựa phenol fomanđêhit có 3 dạng :nhựa novalac, nhựa crezol, nhựa crezit hay bakelit điều
chế từ Phenol và anđehit fomic


<b> </b>


OH


CH2
n


<b>8, Keo ure fomandehit: (NH2)2CO + CH2O </b>


<b>- Tơ:</b>


<b>1. Tơ nilon-6</b>
<b>2. Tơ nilon-6,6</b>


( NH-[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>-NHCO-[CH<sub>2</sub>]<sub>4</sub>-CO ) + 2nH<sub>2</sub>O
nH<sub>2</sub>N-[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>-NH<sub>2</sub> + n HOOC-[CH<sub>2</sub>]<sub>4</sub>-COOH t0


n
Poli(hexametylen-añipamit) (nilon-6,6)
<b>3. Tơ lapsan</b> (axit terephtalic và etylenglicol)



nHOOC-C H COOH + nHOCH -CH OH
Axit terephtalic Etylen glicol
( CO-C H CO-O-C H O ) + 2n H O
poli(etylen terephtalat)


2 2


2 4


4 2


6


6 4


n


to


<b>4. Tơ olon</b> (nitron): acrilonitrin (vinyl xianua)


CH<sub>2</sub>-CH
CN


n
Poliacrionitrin
Ví dụ: nCH<sub>2</sub>=CHCN t


0<sub>, p, xt</sub>



Acrilonitrin
<b>5. Tơ capron</b>


nH<sub>2</sub>N[CH<sub>2</sub>]<sub>5</sub>COOH xt, t0, p HN-[CH<sub>2</sub>]<sub>5</sub><sub>-CO n + nH</sub><sub>2</sub>O


policaproamit (nilon-6)
axit




-aminocaproic


CH - CH - C = O


CH | ( NH-[CH ] -CO )
CH - CH - NH2


2 2


2 2


2 5


vÕt n íc


t o n


n


Caprolactam capron


<b>6. Tơ enang</b> (axit

- aminoetanoic):nilon - 7


nH2N[CH2]6COOH


xt, t0, p


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Cao su:</b>


<b>1. Cao su buna</b>


CH<sub>2</sub>=CH-CH=CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub>-CH=CH-CH<sub>2</sub> <sub>n</sub>


n Na


<b>2. Cao su buna-S</b>


CH<sub>2</sub>=CH-CH=CH<sub>2</sub>


n <sub>+ CH=CH</sub>n <sub>2</sub> t0, p, xt CH<sub>2</sub>-CH=CH-CH<sub>2</sub>-CH-CH<sub>2</sub> <sub>n</sub>


cao su buna-S
<b>3. Cao su buna-N</b>


CH<sub>2</sub>=CH-CH=CH<sub>2</sub>


n <sub>+ CH=CH</sub>n <sub>2</sub> t0, p, xt CH<sub>2</sub>-CH=CH-CH<sub>2</sub>-CH-CH<sub>2</sub> <sub>n</sub>


cao su buna-N


CN CN



<b>4. Cao su isopren</b>


CH<sub>2</sub>-C=CH-CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>


n
CH<sub>2</sub>=C-CH=CH<sub>2</sub>


CH<sub>3</sub>


t0<sub>, xt, p</sub>
n


isopren <sub>cau su isopren</sub>


5, Cao su cloropren: tổng hợp từ CH2 = CCl - CH = CH2
<b>II. BÀI TOÁN:</b>


<b>Câu 1:</b> Chất <b>khơng </b>có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là


<b>A.</b> stiren. <b>B.</b> isopren. <b>C.</b> propen. <b>D.</b> toluen.
<b>Câu 2:</b> Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là


<b>A. </b>propan. <b>B. </b>propen. <b>C. </b>etan. <b>D. </b>toluen.


<b>Câu 3:</b> Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng


<b>A. </b>trao đổi. <b>B. </b>nhiệt phân. <b>C. </b>trùng hợp. <b>D. </b>trùng ngưng.


<b>Câu 4:</b> Monome được dùng để điều chế polietilen là


<b>A. </b>CH2=CH-CH3. <b>B. </b>CH2=CH2. <b>C. </b>CH≡CH. <b>D. </b>CH2=CH-CH=CH2.
<b>Câu 5:</b> Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:


<b>A. </b>CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. <b>B. </b>CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
<b>C. </b>CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. <b>D. </b>CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
<b>Câu 6:</b> Nhựa rezol (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với


<b>A. </b>HCHO trong mơi trường bazơ. <b>B. </b><sub>CH3CHO trong môi trường axit.</sub>
<b>C. </b>HCHO trong môi trường axit. <b>D. </b>HCOOH trong môi trường axit.
<b>Câu 7:</b> Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp


<b>A. </b>C2H5COO-CH=CH2. <b>B. </b>CH2=CH-COO-C2H5.
<b>C. </b>CH3COO-CH=CH2. <b>D. </b>CH2=CH-COO-CH3.
<b>Câu 8:</b> Poli(vinylclorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:


<b>A. </b>CH3-CH2Cl <b>B. </b>CH2=CHCl. <b>C. </b>CH≡CCl. <b>D. </b>CH2Cl-CH2Cl
<b>Câu 9:</b> Nilon–6,6 là một loại


<b>A. </b>tơ axetat. <b>B. </b>tơ poliamit. <b>C. </b>polieste. <b>D. </b>tơ visco.
<b>Câu 10: </b>Polime dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>tơ tằm. <b>B. </b>tơ capron. <b>C. </b>tơ nilon-6,6. <b>D. </b>tơ visco.


<b>Câu 12: </b>Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy
gồm các polime tổng hợp là


<b>A</b>. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6
<b>B</b>. polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6


<b>C</b>. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6
<b>D</b>. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6


<b>Câu 13: </b>Monome được dùng để điều chế polipropilen (PP) là


<b>A. </b>CH2=CH-CH3. <b>B. </b>CH2=CH2. <b>C. </b>CH≡CH. <b>D. </b>CH2=CH-CH=CH2.
<b>Câu 14: </b>Tơ lapsan thuộc loại


<b>A. </b>tơ poliamit. <b>B. </b>tơ visco. <b>C. </b>tơ polieste. <b>D. </b>tơ axetat.
<b>Câu 15: </b>Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng


<b>A. </b>HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.


<b>B. </b>HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
<b>C. </b>HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
<b>D. </b>H2N-(CH2)5-COOH.


<b>Câu 16: </b>Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ men rượuX<i>ZnO</i>,4500<i>C</i> Y  <i>xt</i>,<i>t</i>0,<i>p</i> Cao su Buna. Hai chất X, Y lần


lượt là


<b>A. </b>CH3CH2OH và CH3CHO. <b>B. </b>CH3CH2OH và CH2=CH2.


<b>C. </b>CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. <b>D. </b>CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
<b>Câu 17: </b>Teflon là tên của một polime được dùng làm


<b>A.</b> chất dẻo. <b>B.</b> tơ tổng hợp. <b>C.</b> cao su tổng hợp. <b>D.</b> keo dán.
<b>Câu 18: </b>Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là


<b>A. </b>PVC. <b>B. </b>nhựa bakelit. <b>C. </b>PE. <b>D. </b>amilopectin.


<b>Câu 19: </b>Poli(ure-fomanđehit) có cơng thức cấu tạo là


<b>A.</b> HN-CO-NH-CH<sub>2</sub> <sub>n</sub> <b>B.</b> CH2-CH


CN
n


<b>C.</b> NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO n <b><sub>D.</sub></b>


OH
CH<sub>2</sub>


n
<b>Câu 20: </b>Chọn phát biểu <b>khơng đúng: </b>polime ...


<b>A</b>. đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
<b>B</b>. có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.
<b>C</b>. được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo.
<b>D</b>. đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ.


<b>Câu 21: </b>Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?


<b>A</b>. cao su buna <b>B</b>. cao su isopren <b>C</b>. amilozơ <b>D</b>. nilon-6,6
<b>Câu 22: </b>Polime có cấu trúc mạch khơng phân nhánh là


<b>A</b>. Nhựa bakelit. <b>B</b>. Amilopectin của tinh bột.
<b>C</b>. Poli (vinyl clorua). <b>D</b>. Cao su lưu hóa.


<b>Câu 23: </b>Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là
<b>B</b>. trong phân tử phải có liên kết chưa no hoặc vịng khơng bền.


<b>B</b>. thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.


<b>C</b>. có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
<b>D</b>. các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đơi.
<b>Câu 24: </b>Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là


<b>A</b>. H2N – CH2 – COOH. <b>B</b>. C2H5 – OH, C6H5 – OH.
<b>C</b>. CH3 – COOH, HOOC – COOH. <b>D</b>. CH2=CH – COOH.
<b>Câu 25: </b>Nhựa novolac (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 26: </b>Cao su buna – S được tạo thành bằng phản ứng


<b> A.</b> trùng hợp <b> B.</b> trùng ngưng <b>C.</b> cộng hợp <b>D.</b> đồng trùng hợp


<b>Câu 27: </b>Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là
90%)


<b>A.</b> 2,55 <b>B.</b> 2,8 <b>C.</b> 2,52 <b>D.</b>3,6
<b>Câu 28: </b>Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là


<b>A. </b>12.000 <b>B. </b>15.000 <b>C. </b>24.000 <b>D. </b>25.000


<b>Câu 29: </b>Phân tử khối trung bình của polietilen là 420000. Hệ số polime hố của PE là


<b>A. </b>12.000 <b>B. </b>13.000 <b>C. </b>15.000 <b>D. </b>17.000


<b>Câu 30: </b>Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là
17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là


<b>A. </b>113 và 152. <b>B. </b>121 và 114. <b>C. </b>121 và 152. <b>D. </b>113 và 114.


<b>Câu 31: </b>Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime


<b>A. </b>poli(vinyl clorua) + Cl2 <i>t</i>0 <b>B. </b>cao su thiên nhiên + HCl <i>t</i>0
<b>C. </b>poli(vinyl axetat) + H2O <i>OH</i>,<i>t</i>0 <b>D. </b>amilozơ + H2O <i>H</i> ,<i>t</i>0


<b>Câu 32: </b>Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo là


<b>A. </b>Polietilen; tơ tằm, nhựa rezol. <b>B. </b>Polietilen; cao su thiên nhiên, PVA.
<b>C. </b>Polietilen; đất sét ướt; PVC. <b>D. </b>Polietilen; polistiren; bakelit
<b>Câu 33: </b>Nhựa rezit (nhựa bakelit) được điều chế bằng cách


<b>A. </b>Đun nóng nhựa rezol ở 150oC để tạo mạng khơng gian.
<b>B. </b>Đun nóng nhựa novolac ở 150oC để tạo mạng khơng gian.


<b>C. </b>Đun nóng nhựa novolac với lưu huỳnh ở 150oC để tạo mạng khơng gian.
<b>D. </b>Đun nóng nhựa rezol với lưu huỳnh ở 150oC để tạo mạng không gian.
<b>Câu 34: </b>Tơ gồm 2 loại là


<b>A. </b>tơ hóa học và tơ tổng hợp. <b>B. </b>tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.
<b>C. </b>tơ hóa học và tơ thiên nhiên. <b>D. </b>tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.


<b>Câu 35: </b>Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan.
Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là


<b>A. </b>Tơ tằm và tơ enan. <b>B. </b>Tơ visco và tơ nilon-6,6.
<b>C. </b>Tơ nilon-6,6 và tơ capron. <b>D. </b>Tơ visco và tơ axetat.
<b>Câu 36: </b>Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với len là


<b>A. </b>bông <b>B. </b>capron <b>C. </b>visco <b>D. </b>xenlulozơ axetat.
<b>Câu 37: </b>Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo



rét là


<b>A. </b>tơ capron <b>B. </b>tơ nilon -6,6 <b>C. </b>tơ capron <b>D. </b>tơ nitron.


<b>Câu 38: </b>Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là
1 :1. Vậy Y là


<b>A. </b>poli(vinyl clorua). <b>B. </b>polistiren. <b>C. </b>polipropilen. <b>D. </b>xenlulozơ.
<b>Câu 39: </b>Polime dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là


<b>A. </b>Amilozơ <b>B. </b>Glicogen <b>C. </b>Cao su lưu hóa <b>D. </b>Xenlulozơ.
<b>Câu 40: </b>Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, nhựa rezit, amilozơ, amilopectin,


xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch khơng phân nhánh là
<b>A. </b>PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá


<b>B. </b>PE, PVC, polibutađien, nhựa rezit, poliisopren, xenlulozơ.


<b>C. </b>PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
<b>D. </b>PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.


<b>Câu 41: </b>Phát biểu <b>sai </b>là


<b>A. </b>Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit; của sợi bông là xenlulozơ.
<b>B. </b>Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit


<b>C. </b>Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phịng có độ kiềm cao
<b>D. </b>Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, cịn tinh
bột thì khơng.


<b>B. </b>Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
<b>C. </b>Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.


<b>D. </b>Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.
<b>Câu 43: </b>Poli (metyl metacrylat) và tơ nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là


<b>A. </b>CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
<b>B. </b>CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.


<b>C. </b>CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
<b>D. </b>CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.


<b>Câu 44: </b>Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó.
<b>A</b>. 62500 đvC <b>B</b>. 625000 đvC <b>C</b>. 125000 đvC <b>D</b>. 250000đvC.


<b>Câu 45: </b>Bản chất của sự lưu hoá cao su là


<b>A. </b>tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng khơng gian.
<b>B. </b>tạo loại cao su nhẹ hơn.


<b>C. </b>giảm giá thành cao su.
<b>D. </b>làm cao su dễ ăn khuôn.


<b>Câu 46: </b>Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(vnylclorua), tơ nilon-6,6;
poli(vinyl axetat). Các polime thiên nhiên là


<b>A. </b>xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat)


<b>B. </b>amilopectin, PVC, tơ nilon - 6,6; poli(vinyl axetat)


<b>C. </b>amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat)
<b>D. </b>xenlulozơ, amilozơ, amilopectin


<b>Câu 47: </b>Trùng ngưng axit

–aminocaproic thu được m kg polime và 12,6 kg H2O với hiệu suất phản ứng
90%. Giá trị của m là


<b>A</b>. 71,19. <b>B</b>. 79,1. <b>C</b>. 91,7. <b>D</b>. 90,4.


<b>Câu 48: </b>Từ 100ml dd ancol etylic 33,34% (D = 0,69g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu g PE (hiệu suất
100%)


<b>A.</b> 23 <b>B.</b> 14 <b>C.</b> 18 <b>D</b>. Kết quả khác


<b>Câu 49: </b>Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit
(C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là:


<b>A</b>. 178 và 1000 <b>B</b>. 187 và 100 <b>C.</b> 278 và 1000 <b>D</b>. 178 và 2000
<b>Câu 50: </b>Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:


C2H5OH 50 % buta-1,3-đien  80% cao su buna


Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên?
<b>A</b>. 92 gam <b>B</b>. 184 gam <b>C</b>. 115 gam <b>D</b>. 230 gam.


<b>POLIME</b>


1. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp:



A. Poli (vinyl clorua) B. Polisaccarit C. Protein D. Nilon –


6,6


2. Kết luận nào sau đây khơng hồn tồn đúng:


A. Cao su là những polime có tính đàn hồi C. Nilon - 6,6 thuộc loại tơ tổng hợp


B. Vật liệu compozit có thành phần chính là các polime D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên
3. Tơ tằm và tơ nilon – 6,6 đều


A. Cùng phân tử khối C. Thuộc loại tơ tổng hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên.
B. Hệ số n mắt xích trong cơng thức polime gọi là hệ số trùng hợp.


C. Những phân tử nhỏ có liên kết đơi hoặc vòng kém bền được gọi là monomer.
D. Polime tổng hợp được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp hoặc trùng ngưng.
5. Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là


A. Stiren B. Toluen C. propen D. Isopren


6. Chất khơng có khả năng tham phản ứng trùng ngưng là


A. Glyxin B. Axit terephtalic C. Axit axetic D. Etylen glycol.


7. Tơ Visco khơng thuộc loại:


A. Tơ hóa học B. Tơ tổng hợp C. Tơ bán tổng hợp D. Tơ nhân tạo



8. Nhựa phenol fomandehit được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với:


A. CH3COOH trong mơi trường axit C. CH3CHO trong môi trường axit


B. HCHO trong môi trường axit D. HCOOH trong môi trường axit


9. Polime được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp là:


A. poli (ure fomandehit) B. Teflon C. poli (etylen terephtalat)


D. poli (phenol – fomandehit)


10. Thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp monome nào sau đây:


A. Metylmetacrylat B. Axit acrylic C. Axit metacrylic D. Etilen


11. Chỉ ra phát biểu nào sau đây là sai?


A. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit
B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit


C. Quần áo nilon, len, tơ tằm khơng nên giặt với xà phịng có độ kiềm cao
D.<b> </b>Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.


12. Tơ nilon – 6,6 là


A. Hexaclo xiclohexan B. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin


C. Poliamit của<sub> - aminocaproic D. Polieste của axit adipic và etylenglycol</sub>



13. Polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?


A. Tơ Capron C. XenlulozơtrinitratB. Poliphênolfomandehit D. Nilon – 6,6
14. Nilon – 6,6 là polime được điều chế bằng phản ứng


A. Trùng hợp C. Trùng ngưng B. Đồng trùng hợp D. Đồng trùng ngưng


15. Tên gọi của polime sau là:


CH2 CH


OOCCH<sub>3</sub> n


A. poli (metyl acrylat) B. Poli (metyl axetat) C. Poli (metyl metacrylat) D.


poliacrilonitrin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

CH<sub>3</sub> CH CH<sub>2</sub>
n
A.


CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub>


n
B.


CH<sub>3</sub> CH CH<sub>2</sub>


n
C.



CH<sub>3</sub> CH


n


D. CH3


<b>ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2007</b>


17. Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng


<b>A. </b>axit - bazơ. <b>B. </b>trao đổi. <b>C. </b>trùng hợp.<b>D. </b>trùng ngưng


18. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là


<b>A. </b>tơ tằm. <b>B. </b>tơ capron. <b>C. </b>tơ nilon-6,6. <b>D. </b>tơ visco


<b>ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2008</b>


19. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là


<b>A. </b>CH3-CH3. <b>B. </b>CH3-CH2-CH3. <b>C. </b>CH3-CH2-Cl. <b>D.</b>


CH2=CH-CH3


20. Tên gọi của polime có cơng thức (-CH2-CH2-)n là


<b>A. </b>polivinyl clorua. <b>B. </b>polietilen. <b>C. </b>polimetyl metacrylat. <b>D. </b>polistiren


21. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời


giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng


<b>A. </b>nhiệt phân. <b>B. </b>trao đổi. <b>C. </b>trùng hợp. <b>D. </b>trùng ngưng


22. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp


<b>A. </b>CH ≡ CH. <b>B. </b>CH2=CHCl. <b>C. </b>CH2=CH2. <b>D.</b>


CH2=CHCH3.


<b>ĐỀ THI ĐH – CĐ </b>
<b>A - NĂM 2007</b>


23. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5


24. Nilon–6,6 là một loại


<b>A. </b>tơ axetat. <b>B. </b>tơ poliamit. <b>C. </b>polieste. <b>D. </b>tơ visco.


25. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp


<b>A. </b>C2H5COO-CH=CH2. <b>B. </b>CH2=CH-COO-C2H5.


<b>C. </b>CH3COO-CH=CH2. <b>D. </b>CH2=CH-COO-CH3


26. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp



<b>A. </b>CH2=C(CH3)COOCH3. <b>B. </b>CH2 =CHCOOCH3.


<b>C. </b>C6H5CH=CH2. <b>D. </b>CH3COOCH=CH2


27. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?


<b>A. </b>Tơ tằm và tơ enang. <b>B. </b>Tơ visco và tơ nilon-6,6.


<b>C. </b>Tơ nilon-6,6 và tơ capron. <b>D. </b>Tơ visco và tơ axetat.


<b>B - NĂM 2007</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. <b>B. </b>CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.


<b>C. </b>CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. <b>D. </b>CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2


<b>A - NĂM 2008</b>


29. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4  C2H2  C2H3Cl  PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ


đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí
thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)


<b>A. </b>358,4. <b>B. </b>448,0. <b>C. </b>286,7. <b>D. </b>224,0.


<b>B - NĂM 2008</b>


30. Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là



<b>A. </b>PE. <b>B. </b>amilopectin. <b>C. </b>PVC. <b>D. </b>nhựa bakelit


<b>CHƯƠNG IV. POLIME</b>



<b>Câu 4.1 </b>Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su buna (1) là: etilen (2),
metan (3), rượu etylic (4), buta- 1,3-dien (5), axetilen (6). Hãy sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra
trong quá trình điều chế


A. 3  6  2  4  5  1. B. 6  4  2  5  3  1.
C. 2  6  3  4  5  1. D. 4  6  3  2  5  1.
<b>Câu 4.2 </b>Tơ nilon – 6,6 có cơng thức là


NH[CH<sub>2</sub>]<sub>5</sub>CO <sub>n</sub>


NH[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>NHCO[CH<sub>2</sub>]<sub>4</sub><sub>CO n</sub>


NH[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>CO <sub>n</sub>
NHCH(CH<sub>3</sub><sub>)CO n</sub>


A. B.


C. D.


.


. .


.


<b>Câu 4.3 </b>Khơng nên ủi (là) q nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì:


A. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt.


B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (- CO - NH -) trong phân tử kém bền với nhiệt.
C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại.


D. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy.


<b>Câu 4.4 </b>Những phân tử nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp ?
CH2=CH2(1); CHCH(2); CH2=CH–Cl(3); CH3–CH3(4)


A. (1), (3). B. (3), (2). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3).


<b>Câu 4.5 </b>Khi H2SO4 đậm đặc rơi vào quần áo bằng vải sợi bơng, chỗ vải đó bị đen lại do có sản phẩm tạo
thành là A. cacbon. B. S. C. PbS. D. H2S.


<b>Câu 4.6 </b>Cho sơ đồ sau: CH4 X  Y  Z  cao su buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. Axetilen, etanol, butađien. B. Anđehit axetic, etanol, butađien.


C. Axetilen, vinylaxetilen, butađien. D. Etilen, vinylaxetilen, butađien.
<b>Câu 4.7 </b>Cao su buna – S có cơng thức là


n
CH<sub>2</sub> CH CH CH<sub>2</sub>


A. CH<sub>2</sub> C(COOCH<sub>3</sub>)


CH<sub>3</sub> n
B.


CH<sub>2</sub> CH CH CH<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub>


C<sub>6</sub>H<sub>5</sub> n


C. CH CH2


C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>


n
D.


.


. .


.


<b>Câu 4.8 </b>Cao su buna - S được điều chế bằng :


A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng đồng trùng hợp.


C. Phản ứng trùng ngưng. D. Phản ứng đồng trùng ngưng.
<b>Câu 4.9 </b>Thuỷ tinh plexiglas là polime nào sau đây?


A. Polimetyl metacrylat (PMM). B. Polivinyl axetat (PVA).
C. Polimetyl acrylat (PMA). D. Tất cả đều sai.


<b>Câu 4.10 </b>Tên của polime có cơng thức sau là


OH


CH2


n


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 4.11 </b>Tơ enang thuộc loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. tơ polieste. D. tơ tằm.
<b>Câu 4.12 </b>Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna – S?


nCH<sub>2</sub> CH CH CH<sub>2</sub> + mCH CH<sub>2</sub>
C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>


to<sub>, p, xt</sub>


CH<sub>2</sub> CH CH CH<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub>
C6H5


n m.


CH<sub>2</sub> CH CH CH<sub>2</sub>


n to, p, xt CH2 CH CH CH2 <sub>n</sub>
A.


CH2 CH C CH2


n to, p, xt CH2 CH C CH2
B.


Cl Cl n


CH2 CH C CH2


n to, p, xt CH<sub>2</sub> CH C CH<sub>2</sub>


C.


CH<sub>3</sub> CH<sub>3</sub> n


D.


.
.
.


<b>Câu 4.13 </b>Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su isopren?


nCH<sub>2</sub> CH CH CH<sub>2</sub> + mCH CH<sub>2</sub>
C6H5


to<sub>, p, xt</sub>


CH2 CH CH CH2 CH CH2
C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>


n m.


CH<sub>2</sub> CH CH CH<sub>2</sub>


n to, p, xt CH<sub>2</sub> CH CH CH<sub>2</sub> <sub>n</sub>
A.


CH<sub>2</sub> CH C CH<sub>2</sub>


n to, p, xt CH<sub>2</sub> CH C CH<sub>2</sub>


B.


Cl Cl n


CH2 CH C CH2


n to, p, xt CH<sub>2</sub> CH C CH<sub>2</sub>
C.


CH3 CH3


n
D.


.
.
.


<b>Câu 4.14 </b>Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su cloropren?


nCH<sub>2</sub> CH CH CH<sub>2</sub> + mCH CH<sub>2</sub>
C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>


to<sub>, p, xt</sub>


CH2 CH CH CH2 CH CH2
C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>


n m.



CH<sub>2</sub> CH CH CH<sub>2</sub>


n to, p, xt CH2 CH CH CH2 <sub>n</sub>
A.


CH<sub>2</sub> CH C CH<sub>2</sub>


n to, p, xt CH<sub>2</sub> CH C CH<sub>2</sub>
B.


Cl Cl n


CH<sub>2</sub> CH C CH<sub>2</sub>


n to, p, xt CH2 CH C CH2
C.


CH3 CH3


n
D.


.
.
.


<b>Câu 4.15 </b>Hiđro hoá hợp chất hữu cơ X được isopentan. X tham gia phản ứng trùng hợp được một loại cao
su. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> C CH



CH<sub>2</sub> C CH CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH CH CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>


A.


C. D.


.


. .


CH<sub>3</sub> C C CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>


B. .


<b>Câu 4.16 </b>Để điều chế nilon - 6,6 người ta dùng axit nào để trùng ngưng với hexametylen điamin ?
A. axit axetic. B. axit oxalic. C. axit stearic. D. axit ađipic.


<b>Câu 4.17 </b>Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna – N?


nCH2 CH CH CH2 + mCH CH2
C6H5


to<sub>, p, xt</sub>


CH2 CH CH CH2 CH CH2
C6H5



n m.


CH2 CH C CH2


n to, p, xt CH2 CH C CH2
B.


Cl Cl n


CH2 CH C CH2


n to, p, xt CH2 CH C CH2
A.


CH3 CH3


n


D.


.
.


nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2
CN


to<sub>, p, xt</sub>


CH2 CH CH CH2 CH CH2
C.



CN


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 4.18 </b>Tên của monome tạo ra polime có cơng thức


C CH<sub>2</sub>
CH3


COOH n<sub>là </sub>
A. axit acrylic. B. metyl acrylat. C. axit metacrylic. D. metyl metacrylat.


<b>Câu 4.19 </b>Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat được gọi là


A. nhựa bakelít. B. nhựa PVC. C. chất dẻo. D. thuỷ tinh hữu cơ.
<b>Câu 4.20 </b>Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây ?


A. axit metacrylic. B. caprolactam. C. phenol. D. axit caproic.
<b>Câu 4.21 </b>Tơ enang được điều chế bằng cách


A. trùng hợp axit acrylic. B. trùng ngưng alanin.


C. trùng ngưng H2N-(CH2)6-COOH. D. trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH.
<b>Câu 4.22 </b>Nhựa PS được điều chế từ monome nào sau đây?


A. axit metacrylic. B. caprolactam. C. phenol. D. stiren.
<b>Câu 4.23 </b>Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là


CH<sub>2</sub> C CH CH<sub>2.</sub>
CH<sub>3</sub>



A.


CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> C CH.
C.


CH<sub>3</sub> C C CH<sub>2.</sub>
CH3


CH<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>3.</sub>
B.


D.


<b>Câu 4.24</b> Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol) ?
CH<sub>2</sub> CH COOCH<sub>3.</sub> <sub>CH</sub><sub>2</sub><sub> CH OCOCH</sub><sub>3.</sub>
CH<sub>2</sub> CH COOC<sub>2</sub>H<sub>5.</sub> CH<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub> OH.
A.


C.


B.
D.


<b>Câu 4.25</b> Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm
A. –CO–NH– trong phân tử. B. –CO– trong phân tử.
C. –NH– trong phân tử. D. –CH(CN)– trong phân tử.


<b>Câu 4.26</b> Một polime Y có cấu tạo mạch như sau: … CH2CH2CH2CH2CH2CH2CH2CH2 …
Công thức một mắt xích của polime Y là



A. CH2CH2CH2. B. CH2CH2CH2CH2. C. CH2. D. CH2CH2.
<b>Câu 4.27</b> Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong
X có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một


phân tử clo ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 4.28 </b>Tơ capron (nilon – 6) có cơng thức là
NH[CH2]5CO n


NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n


NH[CH2]6CO n
NHCH(CH3)CO n


A. B.


C. D.


.


. .


.


<b>Câu 4.29</b> Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu được polime
X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại
polime trên là A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 1 : 3.


<b>Câu 4.30 </b>Chọn câu phát biểu sai:



A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.


B. Hầu hết các polime không tan trong nước và các dung môi thông thường.


C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.


D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime thiên nhiên, còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime
tổng hợp.


<b>Câu 4.31 </b>Cho sơ đồ phản ứng sau: X   <i>H O</i>2 Y   , ,


<i>o</i>


<i>xt t p</i> <sub> polime. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH=CH2. D. CH3-C6H4CH2OH , C6H5CH=CH2.
<b>Câu 4.32 </b>Hệ số trùng hợp (số mắt xích) của tơ nilon – 6,6 có phân tử khối (M = 2500) là
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.


<b>Câu 4.33 </b>Điều chế nhựa phenol-fomanđehit (1), các chất đầu và chất trung gian trong quá trình điều chế là:
metan (2), benzen (3), anđehit fomic (4), phenol (5), benzyl clorua (6), natri phenolat (7), axetilen (8), etilen
(9), phenyl clorua (10). Chọn các chất thích hợp cho sơ đồ đó là


A. (1), (2), (8), (9), (3), (5), (6). B. (1), (2), (8), (4), (3), (10), (7), (5).
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7). D. (1), (3), (5), (7), (9), (6), (2), (4).


<b>Câu 4.34 </b>Đun nóng poli (vinyl axetat) với kiềm ở điều kiện thích hợp ta thu được sản phẩm trong đó có:
A. ancol vinylic. B. ancol etylic. C. poli(vinyl ancol). D. axeton.


<b>Câu 4.35 </b>Cho các polime : PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hố. Polime


có dạng cấu trúc mạch khơng phân nhánh là


A. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ. B. PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ.
C. PE, PVC, cao su buna , amilozơ , amilopectin. D. PE, PVC,cao su buna, amilozơ, xenlulozơ.


<b>Câu 4.36 </b>Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau: CH4 <i>H</i>15% A <i>H</i>95% B <i>H</i>90% PVC. Biết CH4
chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế một tấn PVC thì số m3<sub> khí thiên nhiên (đktc) cần là: </sub>


A. 5883 m3<sub>.</sub> <sub>B. 4576 m</sub>3<sub>.</sub> <sub>C. 6235 m</sub>3<sub>.</sub> <sub>D. 7225 m</sub>3<sub>. </sub>


<b>Câu 4.37 </b>Đồng trùng hợp đimetyl buta–1,3–đien với acrilonitrin(CH2=CH–CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y,
thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2,
H2O, N2) trong đó có 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu ?


A. 1


3
<i>x</i>


<i>y</i>  . B.


2
3
<i>x</i>


<i>y</i>  . C.


3
2
<i>x</i>



<i>y</i>  . D.


3
5
<i>x</i>
<i>y</i>  .


<b>Câu 4.38 </b>Cho các chất sau: butan (1), etin (2), metan (3), etilen (4), vinyl clorua (5), nhựa PVC (6). Hãy
cho biết sơ đồ chuyển hoá nào sau đây có thể dùng để điều chế poli(vinyl clorua) ?


A. (1)  (4)  (5)  (6). B. (1)  (3)  (2)  (5)  (6).
C. (1)  (2)  (4)  (5)  (6). D. cả A và B.


<b>Câu 4.39 </b>Khi cho hai chất X và Y trùng ngưng tạo ra polime Z có cơng thức
O CH2 CH2 O C C6H4 C


O O n<sub>.</sub>


Công thức của X, Y lần lượt là


A. HO-CH2-CH2-OH; HOOC-C6H4-COOH. B. HO-CH2-COOH; HO-C6H4-COOH.
C. HOOC-CH2CH2-COOH; HO-C6H4-OH. D. cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 4.40 </b>Có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và da nhân tạo (PVC) bằng cách nào sau đây?
A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn.


B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo.


C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét.


D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn bóng.
<b>Câu 4.41 </b>Đun nóng vinyl axetat với kiềm ở điều kiện thích hợp, ta thu được sản phẩm trong đó có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nNH2[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO + 2nH2O


xt, to<sub>, p</sub>


n
nH2N[CH2]6COOH


xt, to<sub>, p</sub>


HN[CH2]6CO + nH<sub>n</sub> 2O


CH2 CH CH2 CH CH2 CH CH CH


Cl Cl Cl Cl Cl


n
2
n


2


n
2


+ Cln<sub>2</sub> 2 xt, t + HCl


o<sub>, p</sub>



(1)
(2)
(3)


.


.
.


A. chỉ phản ứng (1). B. chỉ phản ứng (3). C. hai phản ứng (1) và (2). D. hai phản ứng (2) và (3).
<b>Câu 4.43 </b>Để phân biệt lụa sản xuất từ tơ nhân tạo (tơ visco, tơ xenlulozơ axetat) và tơ thiên nhiên (tơ tằm,
len) người ta dùng cách nào sau đây?


A. So sánh độ bóng của lụa, lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên có độ bóng cao hơn lụa sản xuất từ tơ nhân tạo.
B. So sánh độ mềm mại của chúng, tơ thiên nhiên (tơ tằm, len), mềm mại hơn tơ nhân tạo.


C. Đốt hai mẫu lụa, mẫu lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên cho mùi khét, còn mẫu lụa sản xuất từ tơ nhân tạo
không cho mùi khét.


D. Dùng kim may (máy may) may thử vài đường chỉ trên lụa, lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên dễ may hơn lụa
sản xuất từ tơ nhân tạo.


<b>Câu 4.44</b> Polime X (chứa C, H, Cl) có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35.000. Cơng thức một mắt
xích của X là A. – CH2 – CHCl – . B. – CH = CCl – . C. – CCl = CCl – . D. – CHCl – CHCl – .
<b>Câu 4.45</b> Tơ lapsan thuộc loại: A. tơ axetat. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ poliamit.
<b>Câu 4.46</b> Polime

CH2 CH(OH) )n là sản phẩm của phản ứng trùng hợp sau đó thuỷ phân trong môi
trường kiềm của monome nào sau đây ?


A. CH2 = CH – COOCH3. B. CH3COOCH = CH2.



C. C2H5COOCH2CH = CH2. D. CH2 = CHCOOCH2CH = CH2.


<b>Câu 4.47</b> Muốn tổng hợp 120kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng
là bao nhiêu ? Biết hiệu suất q trình este hố và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.


A. 215kg và 80kg. B. 171kg và 82kg. C. 65kg và 40kg. D. 175kg và 70kg.


<b>Câu 4.48</b> Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon –
6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là


A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (5), (7). C. (2), (3), (6). D. (5), (6), (7).


<b>Câu 4.49</b> Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi H2O với tỉ lệ nCO2 : nH O2 1:1. Vậy,


polime trên thuộc loại nào trong số các polime sau ?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×