Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học sinh giỏi vòng huyện Tân Châu môn Ngữ văn 9 (2013-2014)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.45 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Toán - 6</b>


<b>HỌC KỲ I</b>


<i><b>Stt</b></i> <i><b>Chủ đề</b></i> <i><b>Nội dung </b></i> <i><b>Số tiết</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>


1


Bám sát


- Phép cộng và phép nhân trong N 1,2,3
2 - Phép toán về lũy thừa, phép chia hết 4,5,6


3 - UCLN, BCNN 7,8,9


4 - Ba điểm thẳng hàng 10,11,12


5


Nâng cao


- Một số bài toán nâng cao về lũy thừa 1,2,3
6 - Bài toán nâng cao về 3 điểm thẳng <sub>hàng</sub> 4,5,6
7 - Phân tích một số ra thừa số nguyên <sub>tố</sub> 7,8,9
8 - Bài toán nâng cao về UCLN, BCNN 10,11,12


<b>HỌC KỲ II</b>


<i><b>Stt</b></i> <i><b>Chủ đề</b></i> <i><b>Nội dung </b></i> <i><b>Số tiết</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>


1



Bám sát


- Quy tắc chuyển vế 1,2,3
2 - Tính chất cơ bản của phân số 4,5,6


3 - Rút gọn phân số 7,8,9


4 - Hổn số. Số thập phân. Phần trăm 10,11,12
5


Nâng cao


- Bài toán nâng cao về rút gọn phân số 1,2,3


6 - So sánh phân số 4,5,6


7 - Tìm tỉ số của hai số 7,8,9


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tốn - 7</b>


<b>HỌC KỲ I</b>


<i><b>Stt</b></i> <i><b>Chủ đề</b></i> <i><b>Nội dung </b></i> <i><b>Số tiết</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>


1


Bám sát


- Cộng trừ số hữu tỉ


- Hai góc đối đỉnh 1,2,3



2 - Tính chất của tỉ lệ thức<sub>- Dấu hiệu về hai đường thẳng //</sub> 4,5,6
3 - Tính chất dãy tỉ số bằng nhau<sub>- Từ vng góc đến song song</sub> 7,8,9
4 - Đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch<sub>- Tổng 3 góc trong 1 tam giác</sub> 10,11,12
5


Nâng cao


- Lũy thừa của một số hữu tỉ 1,2,3
6 - Tính chất dãy tỉ số bằng nhau<sub>- Hai đường thẳng song song</sub> 4,5,6
7 - Bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, <sub>nghịch</sub> 7,8,9
8 - Hai tam giác bằng nhau 10,11,12


<b>HỌC KỲ </b>II


<i><b>Stt</b></i> <i><b>Chủ đề</b></i> <i><b>Nội dung </b></i> <i><b>Số tiết</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>


1


Bám sát


- Đồ thị hàm số <sub>1,2,3</sub>


2 - Vẽ biểu đồ <sub>- Giá trị biểu thức đại số </sub> 4,5,6


3 <sub>- Cộng trừ đa thức </sub> 7,8,9


4 - Các trường hợp bằng nhau của tam
giác vuông



10,11,12
5


Nâng cao


- Bài toán nâng cao giá trị biểu thức


đại số 1,2,3


6 - Cộng trừ đa thưc một biến 4,5,6


7 - Nghiệm đa thức một biến 7,8,9


8 - Bất đẳng thức tam giác 10,11,12


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HỌC KỲ I</b>


<i><b>Stt</b></i> <i><b>Chủ đề</b></i> <i><b>Nội dung </b></i> <i><b>Số tiết</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>


1


Bám sát


- Nhân đa thứa với đa thức 1,2,3
2 - Những hằng đẳng thức đáng nhớ 4,5,6
3 - Phân tích đa thức thành nhân tử 7,8,9


4 - Nhận dạng tứ giác 10,11,12


5



Nâng cao


- Bài tập vận dụng hằng đẳng thức 1,2,3
6 - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng<sub>nhiều phương pháp</sub> 4,5,6
7 - Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 7,8,9
8 - Tìm lời giải bài tốn chứng minh


hình học 10,11,12


<b>HỌC KỲ </b>II


<i><b>Stt</b></i> <i><b>Chủ đề</b></i> <i><b>Nội dung </b></i> <i><b>Số tiết</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>


1


Bám sát


- Phương trình bậc nhất một ẩn 1,2,3


2 - Phương trình tích 4,5,6


3 - Giải bài tốn bằng cách lập phương <sub>trình</sub> 7,8,9
4 - Các trường hợp đồng dạng của tam <sub>giác</sub> 10,11,12
5


Nâng cao


- Phương trình chứa ẩn ở mẫu 1,2,3
6 - Giải bài toán bằng cách lập phương <sub>trình</sub> 4,5,6



7 - Bất phương trình 7,8,9


8 - Các trường hợp đồng dạng của tam <sub>giác</sub> 10,11,12


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HỌC KỲ I</b>


<i><b>Stt</b></i> <i><b>Chủ đề</b></i> <i><b>Nội dung </b></i> <i><b>Số tiết</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>


1


Bám sát


- Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn


thức bậc hai 1,2,3


2 - Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc <sub>hai</sub> 4,5,6
3 - Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) 7,8,9
4 - Một số hệ thức về cạnh và đường <sub>cao trong tam giác vng</sub> 10,11,12
5


Nâng cao


- Bài tốn nâng cao về rút gọn biểu


thức chứa căn thức bậc hai 1,2,3
6 - Hệ số góc của đồ thị hàm số <sub>y = ax + b (a </sub><sub></sub><sub>0)</sub> 4,5,6
7 - Tỉ số lượng giác của góc nhọn 7,8,9
8 - Một số hệ thức về cạnh và góc trong <sub>tam giác vng</sub> 10,11,12



<b>HỌC KỲ </b>II


<i><b>Stt</b></i> <i><b>Chủ đề</b></i> <i><b>Nội dung </b></i> <i><b>Số tiết</b><b><sub>/lớp</sub></b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>


1


Bám sát


- Cách giải hệ hai phương trình bậc


nhất hai ẩn 1,2,3


2 - Đồ thị hàm số y = ax2 <sub>4,5,6</sub>


3 - Cách giải phương trình bậc hai một <sub>ẩn số</sub> 7,8,9
4 - Các bài tốn về góc của đường trịn 10,11,12
5


Nâng cao


- Phương trình quy về phương trình


bậc hai 1,2,3


</div>

<!--links-->

×