Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bai tap HSG hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.54 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề cơng ôn tập hoá.


<b>Bi 1</b>:Cho 3,8 g hỗn hợp P gồm các kim loại:Mg,Al,Zn,Cu tác dụng hồn
tồn với ơxi d thu đợc hỗn hợp chất rắn Q có khối lợng 5,24 gam.


Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng( tối thiểu ) để hoà tan hoàn toàn
Q. (Đề thi HSG HĐ năm 2010)


§s:0,18l


<b>Bài 2:</b>Cho 0,594 g hỗn hợp Na và Ba hoà tan hoàn toàn vào nớc thu đợc
dung dịch A và khí B.Trung hồ dung dịch A cần 100ml HCl.Cơ cạn dung
dịch muối sau phản ứng thu đợc 0,949 g muối.


a,Tính thể tích khí B(đktc),nồng độ mol của dd HCl.
b,Tính KL mỗi kim loi.


Đs:a,0,112lvà 0,1M b,mNa=0,046g,mBa =0,548g


<b>Bài 3:</b> Cho 10,52 g hỗn hợp 3 kim loại ở dạng bột Mg, Al, Cu tác dụng hoàn


toàn với oxi, thu được 17,4 g hỗn hợp oxit. Hỏi để hồ tan vừa hết lượng hỗn
hợp oxit đó cần dùng ít nhất bao nhiêu ml dung dịch HCl 1,25M.


§S: 0,688 lít


<b>Bài 4</b>:Hỗn hợp gồm 3 kim loại Cu,Fe,Mg nặng 20g đợc hồ tan hết bằng
dung dịch H2SO4 lỗng,thốt ra khí A, nhận đợc dung dịch B và chất rắn


D.Thêm KOH d vào dung dịch B rồi sục khơng khí để xảy ra hồn tồn phản
ứng: 4Fe(OH)2 +O2+2H2O 4Fe(OH)3.



Lọc kết tủa và nung đến khối lợng không đổi cân nặng 24 gam.Chất rắn D
cũng đợc nung trong khơng khí đến lợng khơng đổi cân nặng 5 gam.Tìm %
khối lợng mỗi kim loại ban đầu.ĐS:%Fe=56%,%Mg=24%


Bài 5: ống chứa 4,72 gam hỗn hợp Fe,FeO,Fe2O3 đợc đốt nóng rồi cho dòng


H2 đI qua đến d.Sau phản ứng trong ống còn lại 3,92gam Fe.Nếu cho 4,72


gam hỗn hợp đầu vào dung dịch CuSO4 lắc kĩ và để phản ứng hoàn ton,lc


lấy chất rắn làm khô cân nặng 4,96 gam.Tính khối lợng từng chất trong hỗn
hợp.l


<b>Cõu 5:</b>


Cho 27,4 gam Ba vào 500 gam dd hỗn hợp gồm CuSO4 2% và


(NH4)2SO4 1,32% rồi đun nóng để đuổi hết NH3. Sau khi kết thúc tất cả các


phản ứng được khí A, kết tủa B, dung dịch C.
a) Tính thể tích khí A ở ĐKTC


b) Lấy kết tủa B rửa sạch rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng
khơng đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn ?


c) Tính nồng độ % của chất tan trong dung dịch C.


(Cho Ba = 137; N = 14; H = 1; O = 16; S = 32; Cu = 64)



§s:a, VA(ĐKTC) = VH2+ VNH3= 6,72 (l) b, mchất rắn = mBaSO4 + mCuO = 31,2125 (g) c,


C%ddBa(OH)2<sub>dư = </sub> .100%
96


,
492


171
.
0875
,
0


= 3,035%


<b>Bài 6: 1,36 gam</b> hỗn hợp gồm Mg và Fe đợc hoà tan trong 100ml dung dịch
CuSO4.Sau phản ứng nhận đợc dd A và 1,84 gam chất rắn B gồm 2 kim


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đến lợng không đổi nhận đợc chất rắn D gồm MgO và Fe2O3 nặng 1,2


gam.TÝnh lỵng Fe,Mg ban đầu.


ĐS:mFe ban đầu=1,12gam,mMg=0,24 gam.


Bài7: A là hỗn hợp gåm Ba,Mg,Al.


- Cho m gam A vào nớc đến phản ứng xong thốt ra 8,96 lít H2 ở (Đktc).


- Cho m gam A vào NaOH d thoát ra 12,32 lít H2 (đktc).



- Cho m gam A vào dung dịch HCl d thoát ra 13,44 lít H2 (đktc).


Tính m và % khối lợng mỗi kim loại trong A.


<b>Bài 8</b>:Chia 1,5 gam hỗn hợp bột các kim loại Al, Fe và Cu thành hai phần


bằng nhau. Cho phần I tác dụng với dung dịch HCl dư, khi kết thúc phản
ứng thì thu được 448ml khí (đktc) và thấy cịn lại 0,2g chất rắn không tan.
Cho phần II tác dụng với 400ml dung dịch có chứa hai muối AgNO3 0,08M


và Cu(NO3)2 0,5M. Khi kết thúc phản ứng, thu được chất rắn A và dung dịch


B.


a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


b. Xác định thành phần định tính và định lượng của chất rắn A.


<b>Bµi 9:</b> Lấy một hỗn hợp bột Al và Fe2O3 đem thực hiện phản ứng nhiệt


nhôm trong điều kiện khơng có khơng khí. Sau khi phản ứng kết thúc ,
nghiền nhỏ, trộn đều rồi chia làm hai phần.


Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 8,96 lít H2 và cịn


lại phần khơng tan có khối lượng bằng 44,8% khối lượng phần 1.
Phần 2: Đem hồ tan hết trong HCl thì thu được 26,88 lít H2.


Các thể tích đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn và các phản ứng xảy ra hoàn toàn.


a. Tính khối lương mỗi phần.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×