Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Hs thích cảm nhận gì..

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.76 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 27 / 11 /2008


Ngày giảng: 7abc ………..
Tiết: 21


<b>THỰC HÀNH: QUAN SÁT MỘT SỐ THÂN MỀM </b>


<b>A/ Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, HS cần nắm được các mục tiêu sau: </b>


<i><b>1.Kiến thức</b></i><b>:</b>


- Thực hành quan sát trên các mẫu đã chọn, chuẩn bị sẳn từ các đạo đại diện của thân mềm về cấu
tạo ngoài củng như cấu tạo trong


- HS cần quan sát được


+ Cấu tao của vỏ ốc, mai mực
+ Cấu tạo ngoài của trai song, mực
+ Cấu tạo trong của cơ thể mực
<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>


Củng cố kỹ năng quan sát bằng kính lúp trên mẫu vật thât và cách thu hoạch thể hiện trên kết quả
ghi bảng tường trình


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


Giáo dục tính cẩn thận chu đáo khi làm thực hành
<b>B/ Chuẩn bị của GV và HS:</b>


1-Chuẩn bị của GV


Bộ đồ mỗ, mực tươi sống, ốc sên, trai song, kính lúp.


2- Chuẩn bị của HS:


Mẫu vật : Mực, trai sông, Ốc sên.
<b>C/ Tiến hành lên lớp:</b>


<b> I Ổn định tổ chức:</b>
<b> II. Kiểm tra bài củ:</b>


<b> Kiểm tra sự chuẳn bị của HS </b>
<b> III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


Chúng ta đã học một số đại diện của thân mềm, tiết hôm nay chúng ta sẻ đi vào thực hành tìm
hiểu chúng.


<i>2. Triển khai bài.</i>


<i><b>a, Hoạt động 1:</b></i><b> Quan sát cấu tạo võ thân mềm.</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Tổ chức cho HS qua sát vỏ ốc và mai mực để
nhận dạng các chi tiết trong hình


HS: Thảo luận nhóm điền vào hình vẽ 20.1, 2,3
GV: Cử đại diện HS lên bảng điền vài tranh vẽ
HS: Các em khác nhận xét bổ sung.


Điền vào hình vẽ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
HS: Quan sát cất tạo ngoài của trai


sơng,cất tạo ngồi của mực dưới sự
hướng dãn của giáo viên.


GV: Hướng dẫn HS quan sát.
HS: Điền vào hình vẽ


GV: Uốn nắn bổ sung.


HS tự điền vào bảng


<i>c) </i>


<i><b> Hoạt động 3</b><b> : </b></i><b> Quan sát cất tạo trong của mực.</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Hướng dẫn qua cách mổ mực để HS nắm
được


HS: Quan sát cất tạo trong của mực dưới sự
hướng dẫn của giáo viên.


GV: Hướng dẫn HS quan sát các cơ quan bên
trong của mực.


HS: Điền vào hình vẽ


GV: Uốn nắn bổ sung.


HS tự điền vào bảng.


<b>IV. Củng cố:</b>


HS sau khi làm thực hành viết thu hoạch bằng cách điền vào bảng sau:


STT


Đ vật có Đđiểm T ứng


Đđiểm cần Qsát Ốc Trai Mực


1 Số lớp cấu tạo của vỏ Đủ 3 lớp Đủ 3 lớp 1 lớp đá vôi


2 Số chân (hay tua) 1 1 2+8


3 Số mắt 2 0 2


4 Có giác bám 0 0 nhiều


5 Có lơng trên tấm miệng 0 nhiều 0


6 Dạ dày, ruột, gan, tuỵ, túi mực
(thấy gì ghi vậy)


Ruột, mang, túi mực, dạ dày


<b>V. Dặn dò - BTVN:</b>



Về nhà ôn lại bài vừa học tiếp tục hoàn thành bảng trên.


Nghiên cứu trước vai trò đặc điểm chung của ngành thân mềm
Kẽ bảng 2 vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Ngày soạn: 29 / 10/ 2008</b></i>


<i><b>Ngày dạy: </b></i>7abc ……….
Tiết: 22


<i><b>Bài: </b></i><b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>Sau khi học xong bài này, HS cần nắm được các mục tiêu sau:


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


HS nhận biết được dù các loại thân mểm rất đa dạng về cấu tạo và lối sống nhưng chúng
củng có chung đặc điểm nhất định.


Thấy được vai trò của thân mềm đối với tự nhiên và đời sống con người.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


Rèn luyện kỹ năng quan sát nhận biết và kỹ nang hoạt động nhóm


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Giáo dục cho học sinh thấy được vai trò của ngành thân mềm đối với đời sống con người.


<b>B/ Chuẩn bị của GV và HS:</b>


<b>1-Chuẩn bị của GV : </b>


<b> - </b>Tranh vẽ cấu tạo chung của đại diện thân mềm.


<b>2- Chuẩn bị của HS: </b>


<b> - </b>mẫu vật thật trai sông, ốc sên, mực


<b> - </b>Bảng 1 và 2 SGK


<b>C/ Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. Ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài củ:</b>
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


? Em hãy nêu những đại diện thân mềm mà em đã học? ( học sinh đứng tại chổ nêu)
Vậy ngành thân mềm có đặc điểm nào chung và vai trò như thế nào chúng ta đi
nghiên cứu bài học hôm nay!


<i><b>2. Triển khai bài</b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1:</b></i><b> Đặc điểm chung của ngành thân mềm</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: Tổ chức HS thảo luận nhóm - Điền vào
phiếu học tập.



HS: Nghiên cứu thơng tin ở SGK và hình vẽ sau
đó trao đổi thảo luận điền vào phiếu học tập.
GV: Cử đại diện các nhóm lên bảng điền vào
phiếu.


HS: Các em khác nhận xét bổ sung.


GV: ? Dựa vào bảng 1 em hãy cho biết ngành
thân mềm có đặc điểm chung nào?


<i></i>


<i><b> Đặc điểm chung của ngành thân</b></i>
<i><b>mềm:</b><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS: Trả lời


GV: Bổ sung , kết luận.


thể có đặc điểm chung là thân mềm
khơng phân đốt, có vỏ đá vơi, có
khoang áo phát triển, hệ tiêu hoá và
cơ quan di chuyển thường đơn giản.


<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i> <b>Vai trò</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: Gợi ý hướng dẫn HS tìm các đại diện thân
mềm để điền vào bảng



HS: Tự suy nghĩ làm việc đọc lập điền vào bảng.
GV: Gọi đại diện các em đứng dậy trả lời.


HS: Các em khác nhận xét bổ sung.


GV: ? Ngành thân mềm có ý nghĩa đối với đời
sống con người?


HS: Trả lời.


GV: nhận xét – yêu cầu HS tự rút ra kết luận.


<i></i>


<i><b> Vai trò:</b></i>


+ Làm thực phẩm cho cng người:
Mực, sò ngao..


+ Làm thức ắn cho động vật khác: Sò,
ốc sên …và trứng ấu trùng của chúng.
+ Làm đồ trang sức: Ngoc trai


+ Làm vật trang trí


* Có hại cho cây trồng, là động vật
trung gian truyền bệnh.


<b>IV. Củng cố: </b>



? Vì sao lại xếp mực bơi nhanh và ốc sên bò chậm vào một ngành?


? Ở các chợ ở địa phương em có loại thân mềm nào được bán làm thực phẩm? Loài nào
có giá trị thực phẩm?


? Ý nghĩa thực tiển của ngành thân mềm?


<b>V. Dặn dò - BTVN:</b>


Về nhà soạn câu hỏi 1,2,3 vào vở.


Giáo viên hướng dẫn soạn nhu phần củng coó vừa xong.
Về nhà học bài ở vở


Nghiên cứu trước bài (Tôm sông)
Tiết sau mang 1 con tôm sống đến lớp.
Chuẩn bị phiếu học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Ngày soạn: 1 / 11/ 2008</b></i>


<i><b>Ngày dạy: </b></i>7abc ………..
<b>Tiết : 23</b>


<i><b>Bài: </b></i>

<b>TÔM SÔNG</b>



<b>A/ Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, HS cần nắm được các mục tiêu sau:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


HS biết được vì sao tơm được xếp vào ngành chân khớp, lớp giáp xác.


Mô tả được cấu tạo ngồi của tơm thích nghi với đờ sống trong nước.
Nêu được đặc điểm dinh dưỡng sinh sản của tôm.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


Rèn luyện kỹ năng Quan sát tranh và mẫu vật thật để mơ tả được cấu tạo ngồi của tơm thích
nghi với đời sống.


Kĩ năng hoạt động nhóm rút ra kết luận.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Giáo dục cho học sinh liên hệ thực tế nuôi bắt tôm.
<b>B/ Chuẩn bị của GV và HS:</b>


<b>1- Chuẩn bị của GV : - Tranh vẽ tôm sông.</b>


<b>2- Chuẩn bị của HS: - Mẫu vật tôm sống - Phiếu học tập.</b>
<b>C/ Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sỉ số.</b>
<b>II. Kiểm tra bài củ:</b>


Em hãy nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm?
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề</b><b> :</b></i>


Chúng ta vừa học xong ngành thân mềm với cơ quan vận chuyển chỉ là 1 khối cơ không phân
đốt. Từ bài này chúng ta học 1 ngành khác có cơ quan di chuyển phân đốt.



Giáo viên nêu tên 3 lớp trong ngành lớp giáp xác, lớp nhện, lớp sâu bọ và giới hạn nghiên cứu
trong bài thuộc lớp giáp xác.


? Em hiểu thế nào là lớp giáp xác? VÌ sao nói là sinh bạch tử hồng?


? Xn hạ thu đơng 4 mùa đều có là nói đặc điểm gì trong đời sống của tơm?
<i><b>2. Triển khai bài</b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1:</b></i><b> Cấu tạo ngoài và sự di chuyển.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: ? Tơm sơng có ở đâu? Kể tên một vài loại
tôm mà em biết?


HS: Trả lời nước mặn, ngọt, lợ.


HS: Quan sát cấu tạo ngồi của tơm sơng và trả lời
câu hỏi.


GV: ? Cơ thể tơm có mấy phần?
? Vỏ có cấu tạo như thế nào?


? Em có nhận xét gì về màu sắc của tơm thích
nghi với đời sống trong nước khác nhau( nươc
trong .đục…) vì sao ?


<i></i>


<i><b> Cấu tạo ngoài và sự di chuyển:</b><b> </b><b> </b></i>


<i>a.Cơ thể tôm chia làm 2 phần.</i>


+ Phần đầu - ngực
+ phần bụng


<i>b. Vỏ cơ thể</i>: + Vỏ cứng.
+ Bàng kin tin có thấm can xi
+ Có sắc tố.


c<i>. Các phần phụ tơm và chức năng</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Ý nghĩa của hiện tượng tôm đổi màu sắc ở các
vực nước khác nhau?


HS: Thảo luận trả lời
GV: Bổ sung kết luận.


? Em có nhận xét gì về màu cuat tơm sống và
chín?


GV: Hướng dẫn HS quan sát cấu tạo ngồi của
tơm và cách di chuyển trong nước và thảo luận
nhóm làm bài tập ở SGK


HS: Thảo luận nhóm làm bài tập vào phiếu học
tập


GV: Tổ chức HS lên bảng điền sau đó trao đổi
thảo luận rút ra kết luận đúng.



? Tôm di chuyển bằng cách nào?
HS: Trả lời.


+ Phần đầu ngực có mắt, râu, có tế bào khứu
giác phát triển giúp tơm định hướng và phát
hiện mồi và kẻ thù.


+ Các chân hàm để giử và nghiền mồi, các
chân ngực để nhãy khi tự vệ, bắt mồi, bị.
+ Phần bụng có các chân bơi giống như mái
chèo, con cái chân bơi có chức năng ôm
trứng.


<i>d. Di chuyển</i>: + Bò


+ Bơi giật lùi.
+ Nhãy


+ Bơi tiến về phía trước.


<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i> Dinh dưỡng


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: ? Tôm thường đi kiếm ăn vào lúc nào?


Thức ăn của tôm là gì? Tại sao nói tơm là động vật ăn tạp?
? Thức ăn có mùi thường hấp dẫn tơm vì sao?


HS: Trả lời liên hệ thực tế để chuẩn bị thức ăn nuôi tôm..


GV: Chốt lại và bổ sung cách hô hấp và bài tiết.


<i></i>


<i><b> Dinh dưỡng:</b></i>


Tôm thường kiếm ăn vào ban
đêm.


+ Tôm là động vật ăn tạp.
+ Hô hấp bằng mang.


+ Bài tiết bằng tuyến bài tiết.
<i><b>c. Hoạt động 3:</b></i> Sinh sản


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: Cho HS quan sát 2 con tôm và hỏi
? Em nào biết con nào tôm đực và con nào
tơm cái khơng ? Vì sao?


HS: Quan sát trả lời.
GV: Kết luận.


<i>3- </i>


<i><b> Sinh sản:</b></i>


+ Con đực trưởng thành có đơi càng lớn, thường có
kích thước to hơn tơm cái, tơm cái có hiện tượng


bảo vệ trứng khi sinh sản.


+ Vỏ kin tin cúng làm tôm không lớn lên được
thường có hiện tượng lột xác.


<b>IV. Củng cố: HS trả lời các câu hỏi sau:</b>


? Em hãy nêu ý nghĩa của giáp kin tin giàu can xi và sắc tố trong võ đối với đời sống của tôm?
? Ở nước ta và địa phương em người ta đang nuôi và khai thác loại tôm nào làm thực phảm và
xuất khẩu ?


<b>V. Dặn dò - BTVN:</b>


Về nhà học bài, trã lời câu hỏi sgk


Giáo viên hướng dẫn soạn câu hỏi về nhà:


Câu 1,2 dựa vào phần củng cố bài vừa trả lời xong.
Còn câu 2 dựa vào hoạt động 1và 2 để trả lời.


Nghiên cứu trước bài thực hành tiết sau. mỗi nhóm chuẩn bị 2 con tơm sơng cịn sống để thực
hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày soạn: 5/11 / 2008</b></i>


<i><b>Ngày dạy</b></i>: 7abc ……….
Tiết: 24


<i><b>THỰC HÀNH</b></i>

<b>: </b>

<b>MỔ VÀ QUAN SÁT TÔM SÔNG</b>



<b>A/ Mục tiêu: </b>Sau khi học xong bài này, HS cần nắm được các mục tiêu sau:


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


HS tìm tịi và quan sát, nhận biết cấu tạo một số bộ phận của tôm sông đại diện cho chân
khớp.


Mổ và quan sát cấu tạo trong của mang tơm và hệ tiêu hố, hệ thần kinh của chúng.
HS tự mình viết tường trình lên trên giấy sau khí quan sát được.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


Rèn luyện kỹ năng quan sát nhận biết, mổ được mẫu vật để quan sát được.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chu đáo khi làm thí nghiệm, có ý thức tự giác trong
học tập


<b>B/ Chuẩn bị của GV và HS:</b>
<b>1-Chuẩn bị của GV : \</b>


<b>- </b>Tranh vẽ cấu tạo tơm sơng


<b>- </b>Mơ hình và mẫu vật : Tôm sông.


- Bộ đồ mổ, chậu mổ, đinh gim, kính lúp, khăn lau.
2-<b>Chuẩn bị của HS:</b>


Tơm sơng cịn sống 2 con.



<b>C/ Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. Ổn định tổ chức: </b>Kiểm tra sỉ số.


<b>II. Kiểm tra bài củ:</b>


<b>Kiểm tra sự chuẩn bị của HS </b>
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i> Các em đã nghiên cứu đại diện nào của lớp giáp xác?
Tiết hôm nay chúng ta đi vào thực hành về Tôm sông.


<i><b>2. Triển khai bài</b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1:</b></i><b> Quan sát cấu tạo trong của mang tôm</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: Hướng dẫn các nhóm cách mổ tơm
theo hướng dẫn ở SGK hình 23.2 sau đó
thẽơg ra 1 chân ngực có kèm lá mang ở
gốc như hình 23.1B


HS: Các nhóm tiến hành mổ dưới sự
hướng dẫn của giáo viên.


* 3 đặc điểm cấu tạo của mang tơm


+ Có lơng phủ: Để khi lơng rung động, tạo ra


dịng nước ra vào đem theo thức ăn nhỏ hoà tan
vào khoang miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV: Hướng dẫn HS dùng kính lúp để
quan sát đặc điểm của lá mang.


Sao đó thảo luận ý nghĩa của lá mang và
chú thichs vào các số 1,2,3,4


HS: Quan sát dưới sự hướng dẫn cảu
giáo viên và trả lời câu hỏi.


+ Bám vào chân ngực: để khi chân vận động
thì lá mang dao động như phất cờ, thích nghi
với chức năng trao đổi khí ở mang.


1: lá mang; 2Cấu tạo hình lơng chim của lá
mang,3: Bó cỏ, 4:Đốt chân ngực


<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i> <b>Cấu tạo trong của tôm</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: Hướng dẫn HS tiếp tục mổ tôm để quan sát
cấu tao trong của tôm.


HS: Tiến hành mổ dưới sự hướng dẫn của giáo
viên.


GV: Sau khí HS mổ xong GV hướng dẫn HS


quan sát cấu tạo trong của tơm.


HS: Tiếp tục quan sát : Cơ quan tiêu hố cơ
quan thần kinh.


+ Cơ quan tiêu hoá
+ Cơ quaqn thần kinh.


<b>IV. Củng cố: </b>


HS viết bài tường trình.


GV: Chấm điểm mẫu vật của các nhóm và đi từng nhóm để hỏi HS các cơ quan mà
HS đã qs thấy được.


Cho điểm một số nhóm có kết quả thực hành đúng.


<b>V. Dặn dò- BTVN:</b>


Sưu tầm tranh ảnh một số đại diện giáp xác.
Về nhà tiếp tục hồn thành b tường trình.


Nghiên cứu trước bài đa dạng và vai trị của giáp xác.
Kẽ trước bảng 2 vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Ngày soạn:07 / 11/ 2008</b></i>


<i><b>Ngày dạy: </b></i>7abc………


<b>TIẾT: 25</b>



<i><b>Bài:</b></i>

<b> ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC</b>



<b>A/ Mục tiêu: </b>Sau khi học xong bài này, HS cần nắm được các mục tiêu sau:


<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>


HS Nhận biết một số lứp giáp xác thường gặp đại diện cho các môi trường và lối sống
khác nhau.


Trên cơ sở ấy xác định vai trò thực tiển của giáp xác đối với tự nhiên và đối với con
người.


<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i>


Rèn luyện kỹ năng quan sát nhận biết các đại diện giáp xác.


<i><b> 3. thái độ:</b></i>


Giáo dục cho học sinh có sựu say mê hứng thú đối với việc tìm hiểu thiên nhiên.


<b>B/ Chuẩn bị của GV và HS:</b>
<b>1-Chuẩn bị của GV :</b>


<b> - </b>Tranh vẽ một số đại diện của lớp giáp xác.


<b>2- Chuẩn bị của HS:</b>


<b> - </b>Mẫu vật các đại diện lớp giáp xác.



<b>C/ Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. Ổn định tổ chức: </b>Kiểm tra sỉ số.


<b>II. Kiểm tra bài củ:</b>
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


Giáp xác có kích thước từ nhỏ đến lớn, chúng sống rộng khắp các môi trường nước.
Vậy chúng có lợi hay hại có vai trị gì? Tiết hôm nay ta đi vào nghiên cứu.


<i><b>2. Triển khai bài</b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1</b><b> :</b></i><b> Tìm hiểu một số giáp xác khác.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


HS: Nghiên cứu hình 24.1→ 7 ở SGK
với các chú thích kèm theo và các tranh
ảnh nếu có


GV: Tổ chức cho HS thảo luận câu hỏi
sau:


? Trong số các đại diện ở trên lồi nào
có kích thước lớn? Lồi nào có hại , có
lợi và lợi như thế nào?


Ở địa phương em có những lồi giáp xác



<i></i>


<i><b> Tìm hiểu một số giáp xác khác:</b></i>


+ Kích thước: Cua , nhện có kích thước lớn
nhất; Rận nước, chân kiếm có kích thước nhỏ.
+ Về ý nghĩa thực tiển:


- Lồi có lợi: Cua nhện, cua đồng, rận nước.
- Là nguồn thực phẩm quan trọng: Cua, tơm..
- Là thức ăn của các lồi cá và động vật khác:
Rận nước chân kiếm..


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nào và chúng sống ở đâu?
HS: Suy nghĩ trả lời
GV: Bổ sung chốt lại.


<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i> <b> Vai trò thực tiển của giáp xác</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


HS: Thảo luận nhóm điền vào bảng
GV: Cử đại diện các nhóm lên bảng làm.
HS: Các nhóm khác nhận xét ,bổ sung
GV: Rút ra kết luận đúng


? Giáp xác có vai trị gì đối với đời sống
con người?



HS: Trả lời


GV: Rút ra kết luận.
HS: nghi nhớ.


<i></i>


<i><b> Vai trò thực tiển của giáp xác</b></i><b>:</b>
<i>* Lợi ích</i>:


+ Thực phẩm đơng lạnh.
+ Thực phẩm khô


+ Nguyên kiệu để làm mắm
+ Thực phẩm tươi sống


<i>* hại:</i>


+ Có hại cho giao thơng đường thuỷ.
+ Ký sinh gây hại cá


+ Truyền bệnh giun sán.


<b>IV. Củng cố: </b>


Đọc phần ghi nhớ và mục em có biết.
HS trả lời các câu hỏi sau:


? Nêu sự phong phú đa dạng của lớp giáp xác ở địa phương em?
? Em hãy nêu vai trò của điạ phương em và ở nước ta?



<b>V. Dặn dò - BTVN:</b>


Về nhà học bài trả lời câu hỏi sgk.


Giáo viên hướng dẫn:Câu 2 dựa vào hoạt động 2, câu 1,3 dựa vào phần củng cố bạn
vừa trả lời xong.


Nghiên cứu trước bài “ nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện”
Đọc mục : Em có biết.


Kẻ bảng 1, 2 SGK trang 25


Chuẩn bị mẫu vật tiết sau: con nhện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Ngày soạn: 9 / 11/2008</b></i>


<i><b>Ngày dạy: </b></i>7abc ……….


<b>Tiết: 26</b>


<i><b>Bài</b></i><b>: NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN</b>
<b>A/ Mục tiêu: </b>Sau khi học xong bài này, HS cần nắm được các mục tiêu sau :


<i><b>1.Kiến thức</b></i><b>:</b>


- Mô tả được cấu tạo tập tính của một đại diện lớp hình nhện.


- Nhận biết thêm được một số đại diện quan trọng khác của lớp hình nhện trong thiên
nhiên, có liên quan đến con người và gia súc.



- Nhận biết được ý nghĩa thực tiển của lớp hình nhện đối với tự nhiên và đối với con
người.


<i><b> 2.Kỹ năng:</b></i>


Rèn luyện kĩ năng quan sát nhận biết, tư duy so sánh.


<i><b> 3.Thái </b><b> đ ộ :</b></i>


Giáo dục HS có ý thức liên hệ thực tế.


<b>B/ Chuẩn bị của GV và HS:</b>


1-<b>Chuẩn bị của GV :</b>


Tranh vẽ nhện và đại diện của lớp hình nhện.
Sưu tầm một số tranh ảnh của lớp hình nhện.
2-<b>Chuẩn bị của HS:</b>


Mẫu vật con nhện.


<b>C/ Tiến hành lên lớp:</b>
<b>I Ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài củ:</b>


<b> </b> ? Lớp giáp xác có vai trị gì đối với đời sống con người? Cho ví dụ?


<b>III. Bài mới:</b>



<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


Các em bắt các con nhện đó ở đâu? Vậy nhện có đặc điểm gì?


<i><b>2. Triển khai bài.</b></i>


<i><b>a.Hoạt động 1:</b></i><b> Đặc điểm cấu tạo và vai trò của lớp nhện.</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HS: </b>Quan sát mẫu vật con nhện và hình


vẽ SGK dưới sự hướng dẫn của giáo
viên.


GV: Tổ chức cho HS thảo luận nhóm
điền vào bảng ở SGK.


HS: Trao đổi thảo luận trả lời điền vào
bảng .


GV: Cử đại diện của nhóm lên điền vào
bảng.


<i><b>1. Đ</b><b> ặc </b><b> đ iểm cấu tạo:</b></i>


Các
phần

thể



Tên bộ phận Chức năng


Đơi kìm có
tuyến độc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HS: Các em khác nhận xét bổ sung.
GV: Chốt lại.


Phần
đầu
ngực


Đôi chân xúc
giác


- Cảm giác về khứu
giác và xúc giác.


4 đơi chân bị - Di chuyển và


chăng lưới.
Phần


bụng


Đôi khe thở - Hô hấp


Lỗ sinh dục - sinh sản



Núm tuyến tơ - Sinh ra tơ nhện.


<i><b>Tập tính. </b></i>


a. Chăng lưới.
b. Bắt mồi.


<i><b>b.Hoạt động 2:</b></i><b> Sự đa dạng của lớp hình nhện</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Hướng dẫn HS đọc và nghiên cứu kĩ
hình ở SGK và một số tranh ảnh sưu tầm
được.


? Em hãy cho biết các đại diện các lớp hình
nhện?


HS: Kể các đại diện.


GV: Tổ chức cho HS thảo luận nhóm điền
vào bảng 2 ở SGK.


HS: Trao đổi thảo luận điền vào bảng.


GV: Cử đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét bổ sung .


<i><b>2- Sự </b><b> đ a dạng của lớp hình nhện:</b></i>



1. Các đại diện.
+ Bị cạp.


+ Cái ghẽ.
+ Con ve bò.


2. Ý nghĩa thực tiển của lớp
hình nhện.


+ Một số nhện có lợi: Nhện
chăng lưới, bị cạp, Nhện nhà...
+ Một số nhện có hại: Cái ghẻ,
ve bò...


<b>IV. Củng cố:</b>


HS: Đọc kết luận SGK.


GV: Gọi vài em lên bảng dựa vào tranh nêu tên các phần của nhện và đặc điểm chúng.
HS: Ở dưới lớp nhận xét bổ sung.


? So sánh các phần cơ thể của nhện với lớp giáp xác, vai trò của một phần cơ thể?


<b>V. Dặn dò- BTVN:</b>


Về nhà học bài tra lời câu hỏi sgk


Giáo viên hướng dẫn: .Câu 1,2 dựa vào hoạt động 1, câu 3 dựa vào hoạt động 2.
Nghiên cứu bài Châu chấu.



Tiết sau mỗi nhóm chuẩn bị 1 con châu chấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Ngày soạn: 23 / 11 /2008</i>


<i>Ngày giảng: </i>7abc ……….
Tiết: 27


<i><b>Bài: CHÂU CHẤU</b></i>



<b>A/ Mục tiêu: </b>Sau khi học xong bài này HS, cần nắm được các mục tiêu sau:


<i><b>1.Kiến thức</b></i><b>:</b>


- Nhận biết được các đặc điểm cấu tạo của châu chấu liên quan đến sự di chuyển.


- Nêu được đặc diểm cấu tạo trong , các đặc điểm dinh dương, sinh sản, và phát triển của
châu chấu.


<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>


Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tính kênh hình, kỹ năng hoạt động nhóm


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


Giáo dục HS có ý thức u thích mơn học.


<b>B/ Chuẩn bị của GV và HS:</b>


1-<b>Chuẩn bị của GV </b>:



Tranh vẽ , mơ hình con châu chấu.
2- <b>Chuẩn bị của HS:</b>


Mẫu vật sống: con châu chấu.


<b>C/ Tiến hành lên lớp:</b>
<b> I Ổn định tổ chức:</b>


<b> II. Kiểm tra bài củ: Không.</b>
<b> III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


GV giới thiệu đặc điểm của lớp sâu bọ, giới hạn nghiên cứu của bài là con châu
chấu đại diện cho lớp sâu bọ.


<i><b>2. Triển khai bài.</b></i>


<i><b>a, Hoạt động 1:</b></i><b> Cấu tạo ngoài và di chuyễn.</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


HS: Quan sát nghiên cứu đặc điểm của các đại diện
chau chấu trên hình vẽ và mẫu vật sống.


GV: Quan sát hướng dẩn uốn nắn HS


GV: Nêu cấu tạo ngoài và di chuyễn của con chgâu
chấu ?



HS: Trả lời


GV: Giảng giải qua mơ hình.
HS: Trả lời.


GV: nhận xét - kết luận.


<i></i>


<i><b> Cấu tạo ngoài và di chuyễn:</b><b> </b></i>


- Cơ thể gồm 3 phần:
+ đầu.


+ Ngực
+ bụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Cấu tạo trong</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


HS: Nghiên cứu hình 26.2- đọc thơng tin
SGK trả lời câu hỏi trang 87.


HS: Thảo luận trả lời


GV: Tổ chức HS thảo luận nhóm trả lời các
câu hỏi sau.


HS: Thảo luận trả lời


GV: chốt lại kiến thức.
HS: Ghi nhớ.


<i><b>2- </b></i>


<i><b> Cấu tạo trong:</b></i>


- Hệ tiêu hoá: Thêm ruột tịt.
- Hệ hơ hấp : Ống khí.


- Hệ tuần hồn: Tim – HTH hở.


- Hệ thần kinh: chuỗi hạch – có hạch
não phát triển.


<b>C Hoạt động 3:</b> <i><b>Dinh dưỡng và phát triển.</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


HS: Nghiên cứu hình 26.4- đọc
thông tin SGK .


GV: Giới thiệu về dinh dưỡng của
con châu chấu.


HS: Tiếp thu.


GV: chốt lại kiến thức.
HS: Ghi nhớ.



<i><b>3-Dinh dưỡng và phát triển.</b></i> <i><b> </b></i>


<i>a- dinh dưỡng</i>: Châu chấu ăn chồi và lá cây.


<i>b- Sinh sản và phát triễn:</i>


+ Phân tính.


+ Dẻ trứng thành ổ dưới đất.
+ Phát triển qua biến thái.


<b>IV. Củng cố:</b>


Em thường gặp ốc sên ở đâu? Khi bò ốc sên để lại dấu vết trên lá như thế nào?
Nêu một số tập tính của mực?


HS: Đọc ghi nhớ SGK


<b> V. Dặn dò - BTVN :</b>


Về nhà học bài tra lời câu hỏi sgk
Nghiên cứu trước bài thực hành.


Chuẩn bị: Sưu tầm một số tranh ảnh về thân mềm: Mực, ốc sên ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Ngày soạn: 15 /11 / 2008</b></i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>7abc ……….


<b>TIẾT: 28</b>



<i><b>Bài</b></i>

<b>: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG </b>


<b>CỦA LỚP SÂU BỌ</b>



<b>A/ Mục tiêu: </b>Sau khi học xong bài này, HS cần nắm được các mục tiêu sau:


<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>


HS xác định chung của lớp sâu bọ qua một số đại diện được chọn trong các loại sâu bọ
thường gặp( đa dạng về lồi, về lối sống, mơi trường sống và tập tính)


Từ các đại diện đó, nhận biết và rút ra các đặc điểm chung của sâu bọ cùng vai trò của
chúng.


<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i>


Rèn luyện kỹ năng quan sát nhận biết và kỹ năng tư duy lơgic, khái qt hố.


<i><b>3. Thái độ::</b></i>


Giáo dục cho học sinh thấy được vai trò của sâu bọ đối với đời sống con người.


<b>B/ Chuẩn bị của GV và HS:</b>
<b>1-Chuẩn bị của GV : </b>


<b> - </b>Tranh vẽ các loại sâu bọ.


<b>2- Chuẩn bị của HS: </b>


<b>-</b> Sưu tầm một số tranh ảnh về sâu bọ.



<b>-</b> Kẻ bảng 1, 2 vào vở.


<b>C/ Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. Ổn định tổ chức: </b>Kiểm tra sỉ số<b>.</b>
<b>II. Kiểm tra bài củ:</b>


? em hãy nêu 3 đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu nói chung và sâu bọ nói riêng?


<b>III. Bài mới:</b>


<i><b> 1. Đặt vấn đề:</b></i>


Từ kiểm tra bài củ giáo viên dẫn dắt vào bài mới
Vậy sâu bọ có đặc điểm chung và vai trị gì?


<i><b> 2. Triển khai bài</b></i>


<i><b> a. Hoạt động 1:</b></i><b> Nhận biết một số đại diện sâu bọ.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


HS: Quan sát hình 27 SGK và tranh ảnh sưu tầm
được dưới sự hướng dẫn của giáo viên.


GV: Hướng dẫn HS thảo luận điền vào bảng.
HS: Thảo luận nhóm điền vào bảng


GV: Cử đại diện nhóm lên bảng điền vào các em


khác nhận xét bổ sung


<i><b>1-</b></i>Nhận biết một số đại diện sâu bọ:


<i><b>a. Sự đa dạng về loài lối sống và tập</b></i>
<i><b>tính.</b></i>


b. Sự đa dạng về mơi trường sống.
+ Ở nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Ký sinh.


<i><b> b. Hoạt động 2:</b></i> Đặc điểm chung và vai trò thực tiể của sâu bọ.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


HS: Làm việc đọc lập đánh dấu chọn 3
đặc điểm là đặc điểm chung của sâu bọ.
GV: Gọi 2 em trả lời các em khác nhận
xét bổ sung.


? Sâu bọ có các đặc điểm chung nào?
HS: Trả lời


HS: Thảo luận nhóm điền vào bảng 2.
GV: Cử đại diện nhóm trình bày
HS: Nhận xét bổ sung.


GV: ? Sâu bọ có vai trị gì đối với đời
sống con người?



HS: Trả lời


<b>2-Đặc điểm chung và vai trò thực tiể của sâu</b>
<b>bọ.</b>


<i>a. Đặc điểm chung</i>.


+ Sâu bọ có 5 giác quan: Xúc giác, khứu giác,
vị giác, thính giác và thị giác.


+ Cơ thể sâu bọ có 3 phần: đầu, ngực, bụng.
+ Phần đầu có 1 đơi râu, phần ngực có 3 đơi
chân và 2 đơi cánh.


<i>b. Vai trò thực tiển của sâu bọ.</i>


+ Làm thuốc chửa bệnh: Ong mật, tằm
+ Làm thực phẩm: Tằm.


+ Thụ phấn cây trồng: Ong mật:
+ Thức ăn cho ĐV khác: Tằm


+ Diệt các loại sâu gây hại: Ong mắt đỏ.
+ Truyền bệnh:


<b>IV. Củng cố: </b>


HS trả lời các câu hỏi sau:



? Hãy cho biết một số sâu bọ có tập tính phong phú ở địa phương?


?Trong số các đặc điểm của sâu bọ đặc điểm nào phân biệt chúng vơíu chân khớp khác?


<b>V. Dặn dò - BTVN:</b>


Về nhà soạn các câu hỏi 1,2,3 vào vở bài tập.
Giáo viên hướng dẫn soạn câu hỏi về nhà:


Câu 1,2 như phần củng cố bạn vừa trả lời.
Câu 3 liên hệ với điạn phương để trả lời.
Học bài theo câu hỏi vừa soạn


Nghiên cứu trước bài “ 28”


Sưu tầm một số tranh ảnh sâu bọ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Ngày soạn: 17/11/2008</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 7ab ………</b></i>


<b>Tiết: 29</b>


<i><b>THỰC HÀNH:</b></i>



<b>XEM BĂNG HÌNH VỀ TẬP TÍNH SÂU BỌ</b>



<b>A/ Mục tiêu: </b>Sau khi học xong bài này, HS cần nắm được các mục tiêu sau:


<b>1-Kiến thức</b>:



HS tìm hiểu quan sát một số tập tính sâu bọ như: Tìm kiếm, cất giữ thức ăn chăm sóc, và
bảo vệ thệ hệ sau, quan hệ bầy đàn có ở bangư hình.


Ghi chép những đặc điểm chung của tập tính để có thể diễn đạt banừg lời về tập tính đó
sau khi xem phim.


Liên hệ tập tính với những nội dung đã được học để giải thích được tập tính đó như một
sự thích nghi rất cao của sâu bọ đối với môi truờng.


<b>2-Kỹ n ă ng </b><i><b>:</b></i>


Rèn luyện kỹ năng quan sát để ghi chép rút ra kết luận.


<b>3 .</b>


<b> </b><i><b>Thái độ</b><b>:</b></i>


Giáo dục cho HS có hứng thú say mê nghiên cứu tìm tịi trong thiên nhiên..


<b>B/ Chuẩn bị của GV và HS:</b>


1-<b>Chuẩn bị của GV :</b>


- Dụng cụ: Băng hình,máy chiếu, đầu ví déo.
2- <b>Chuẩn bị của HS:</b>


- Ơn lại kiến thức nghành chân khớp.
- Kể phiếu học tập.



<b>C/ Tiến hành lên lớp.</b>


<b>I Ổn đ ịnh tổ chức. </b>Kiểm tra sỉ số.


<b>II. Kiểm tra bài củ.</b>
<b>III. Bài mới.</b>


<b>1. </b><i><b>Đặt vấn đề:</b></i>


Giáo viên giới thiệu nội dung chương trình xem băng hình và nội dung chương trình.


<b>2. </b><i><b>Triển khai bài.</b></i>


<i><b> a) Hoạt </b><b> đ ộng 1</b></i><b>:Xem băng hình và ghi chép.</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV: </b>Tổ chức cho HS quan sát xem


băng hình một số tập tính sâu bọ.
HS: Quan sát ghi chép vào vở.
GV: Tổ chức cho HS trao đổi thảo
luận giải thích các tập tính của của
sâu bọ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? Hoạt động sống của sâu bọ, đặc
biệt về dinh dưỡng và sinh sản?
? Khả năng của sâu bọ với các kích
thích bên ngồi hay bên trong của cơ
thể ?



? Sự thích nghi và tồn tại của chúng?
? Có khả năng chuyển giao được từ
thế hệ này sang thế hệ khác?


HS: Trao đổi thảo luận trả lời các câu
hỏi trên?


+ Khả năng cơ thể kích thích của sâu bọ bên ngồi
hay bên trong.


+ Sự thích nghi và tồn tại của sâu bọ.


<i><b>b) Hoạt </b><b> đ ộng</b><b> 2</b></i>: <b>Làm bản thu hoạch ngắn gọn sau khi xem băng.</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV: </b>Hướng dẫn HS làm bản thu


hoạch sau khi xem băng.


HS: Dựa vào các câu hỏi trên để viết
bản thu hoạch.


GV: Gọi đại diện một vài em trả lời
các câu hỏi trên.


HS: Nhận xét bổ sung.


Viết bản thu hoạch vào vở.


+ Về thần kinh.


+ Về giác quan.
+ Về tập tính.


<b>IV.</b> <b>Củng cố:</b>


GV dựa trên bài thu hoạch để đánh giá HS.
GV: Chấm điểm bài thu hoạch


<b>V</b>. <b>Dặn dò – BTVN :</b>


Về nhà nghiên cứu trước “ Bài đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp”
Chuẩn bị Kẽ trước bảng 1 và 2 vào phiếu học tập.


Sưu tầm mỗi em 1 con châu chấu, con ong mật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Ngày soạn: 21/11/2008</b>


<i><b>Ngày giảng : </b></i>7abc ……….


<b>Tiết: 30</b>


<i><b>Bài</b></i><b>: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ </b>


CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP


<b>A/ Mục tiêu: </b>Sau khi học xong bài này HS, cần nắm được các mục tiêu sau:


<i><b>1-Kiến thức</b></i>:



HS nhận biết được đặc điểm chungcủa ngành chân khớp cùng sự đa dạng về cấu tạo, môi
trường sống và tập tính của chúng


Giải thích được vai trị thực tiển của chân khớp, liên hệ đến các loài ở địa phương.


<i><b>2-Kỹ n</b><b> ă ng</b><b> :</b></i>


Rèn luyện kỹ năng quan sát
3.


<b> </b><i><b>Thái độ</b><b>:</b></i>


Giáo dục cho HS có hứng thú say mê nghiên cứu tìm tịi trong thiên nhiên..


<b>B/ Chuẩn bị của GV và HS:</b>


1-<b>Chuẩn bị của GV :</b>


- tranh phóng to.
2-<b>Chuẩn bị của HS:</b>


Kẻ bảng 1, 2, 3 SGK vào vở.


<b>C/ Tiến hành lên lớp.</b>


<b>I Ổn định tổ chức. </b>Kiểm tra sỉ số.


<b>II. Kiểm tra bài củ.</b>
<b>III. Bài mới.</b>



<b>1. Đặt vấn đề</b><i><b>:</b></i>


Ngành chân khớp thương sống ở đâu?


Vậy ngành chân khhớp có vai trị và đặc điểm gì chung?


<b>2. </b>


<b> </b><i><b>Triển khai bài</b><b>.</b></i>


<i><b> a) Hoạt động 1</b></i><b>:Đặc điểm chung của ngành chân khớp </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Hướng dẩn HS quan sát hình vẽ 29.1
đến 29.5


HS: Quan sát hình vẽ và đọc thơng tin ở
các hình dưới sự hướng dẩn của GV
GV: ? Ngành chân khớp có những đặc
điểm chung nào ?


HS Trả lời
GV: Chốt lại


<i></i>


<i><b> Đặc điểm chung của ngành chân khớp :</b></i>



+ Phần phụ chân khớp phân đốt, các đốt khớp
động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt
+ Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự
lột xác.


+ Võ kitin vừa che chở bên ngoài vừa làm
chổ bám cho cơ do đó có chức năng như
xương


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Hướng dẩn HS thảo luận nhóm điền
vào bảng 1 và 2.


HS: Trao đổi thảo luận theo nhóm điền
vào bảng


GV: Cử đại diện các nhóm trả lời
HS: Nhận xét bổ sung hoàn thành bảng


<i>2- </i>


<i><b> Sự đa dạng của chân khớp:</b></i>


a/ Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống
Sống ở nước cạn và nơi ẩm


b/ Đa dạng về tập tính
+ Tự vệ tấn công
+ Dự trử thức ăn


+ Dệt lưới bẩy mồi
+ Cộng sinh để tồn tại


<i><b>c) Hoạt động3</b></i>: <b>Vai trò thực tiển </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Hướng dẩn HS sử dụng kiến
thức đả học ở các bài trong chương 5
thảo luận điền vào bảng 3


HS: Thảo luận nhóm điền vào bảng 3
dưới sự hướng dẩn của GV


GV: Ngành chân khớp có vai trị gì
đối với đời sơnngs con người?
HS: Dựa vào bảng trả lời


<b>STT</b> <b>Tên đại<sub>diện</sub></b> <b>Có<sub>lợi</sub></b> <b><sub>hại</sub>Có</b>


1


Lớp
giáp
xác


Tơm càng
xanh


x



Tơm sú x


Tơm
hùm…


x


2


Lớp
hình
nhện


Nhện
chăng lưới


x x


Nhện đỏ x


Bò cạp x x


3 Lớp <sub>sâu bọ</sub>


Bướm x


Ông mật x


Kiến x



<b>IV.</b> <b>Củng cố:</b>


? Trong số các đặc điểm của chân khớp thì đặc điểm nào ảnh hưởng lớn đến sự phân bố
rộng rãi của chúng ?


? Đặc điểm cấu tạo nào khiến chân khớp đa dạng về tập tính và mơi trường sống?


<b>V</b>. <b>Dặn dị - BTVN:</b>


Soạn câu hỏi 1,2,3 vào vở học
Về nhà học bài theo câu hỏi 1,2,3
Nghiên cứu trước bài cá chép


Sưu tầm tranh ảnh, cá chép, kẻ trước bảng 1 vào vở


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×