Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.9 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 - 2018
BÀI THI KHXH – MÔN THI: ĐỊA LÝ 10

(Thời gian làm bài: 50 phút;40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 302

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Khoảng cách từ Hà Nội đến Móng Cái là 101,5km. Trên bản đồ Việt Nam khoảng giữa thành
phố này là 14,5cm. Hỏi bản đồ Việt Nam có tỉ lệ bao nhiêu?
A. 1:7.000.000.
B. 1:70.000.
C. 1:700.000.
D. 1:7.000.
Câu 2: Gió mùa mùa đông ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á có đặc điểm
A. thổi theo hướng chính bắc, có tính chất lạnh và ẩm.
B. thổi theo hướng chính bắc, có tính chất lạnh và khơ.
C. thổi theo hướng tây bắc, có tính chất lạnh và khơ.
D. thổi theo hướng đơng bắc, có tính chất lạnh và khơ.
Câu 3: Đường chuyển ngày quốc tế được qui ước lấy theo kinh tuyến
A. 1800
B. 900 Đ
C. 900T
D. 00
Câu 4: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP THEO NGÀNH, THỜI KÌ 1990 - 2004(%)
Năm 1990
Năm 2004


Khu vực
Nông Công
Dịch vụ
Nông Công
Dịch vụ
lâm - ngư nghiệp
lâm - ngư nghiệp
nghiệp
xây dựng
nghiệp
xây dựng
Các
3
33
64
2
27
71
nước phát
triển
Các
29
30
41
25
32
43
nước đang
phát triển
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Tỉ trọng khu vực I của các nhóm nước xu hướng giảm, khu vực II, III của các nhóm nước xu
hướng tăng.
B. Tỉ trọng khu vực II của các nhóm nước xu hướng giảm.
C. Tỉ trọng khu vực I của các nhóm nước xu hướng giảm, khu vực III của các nhóm nước xu
hướng tăng.
D. Tỉ trọng khu vực I của các nhóm nước xu hướng tăng, khu vực III của các nhóm nước xu hướng
giảm.
Câu 5: Một bản đồ tỉ lệ 1:2.000.000 thì 1cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu ki lô mét ngoại thực
địa?
A. 2 km.
B. 2000 km.
C. 20 km.
D. 200 km.
Câu 6: Dân số Việt Nam cuối năm 2003 là 80,7 triệu người, đầu năm là 79,4 triệu người, năm này có
1,72 triệu trẻ em ra đời. Tỷ lệ sinh của nước ta năm 2003 là
A. 2,1‰.
B. 1,9 ‰.
C. 21,3 ‰.
D. 19 ‰.
Câu 7: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI THỜI KÌ 1980
-2003

Trang 1/5 - Mã đề thi 302


Nhận xét không đúng về cơ cấu sản lượng lương thực của Thế giới, thời kì 1980 – 2003 là
A. tỉ trọng sản lượng ngô luôn lớn nhất.
B. tỉ trọng sản lượng lúa mì có xu hướng giảm.
C. tỉ trọng sản lượng ngơ có xu hướng tăng.
D. tỉ trọng sản lượng lúa gạo có xu hướng tăng.

Câu 8: . Cho bảng số liệu: Sản lượng lương thực của thế giới, thời kì 1950 – 2003
Năm
1950
1970
1980
1990
2000
2003
Sản lượng
676,0
1213,0
1561,0
1950,0
2060,0
2021,0
(triệu tấn)
Nhận xét đúng nhất về sản lượng lương thực của thế giới thời kì 1950 – 2003 qua bảng số liệu trên
là:
A. sản lượng lương thực tăng nhưng tăng chậm dần.
B. sản lượng lương thực liên tục tăng.
C. sản lượng lương thực giảm dần.
D. sản lượng lương thực tăng không ổn định.
Câu 9: Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của Thế giới, thời kì 1990-2004 (%).
Nơng - lâm Cơng nghiệp Năm
ngư nghiệp
xây dựng
Dịch vụ
1990
6
34

60
2004
4
32
64
Biểu đồ nào thích hợp thể hiện thay đổi cơ cấu GDP của Thế giới, thời kì 1990-2004?
A. Đường.
B. Trịn.
C. Miền.
D. Cột.
Câu 10: Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định
A. di cư và tử vong.
B. di cư và chiến tranh dich bệnh.
C. sinh đẻ và di cư.
D. sinh đẻ và tử vong.
Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến việc hình thành đai áp thấp ở xích đạo là
A. diện tích rừng lớn, lượng mưa lớn.
B. có vận tốc tự quay lớn nên lực li tâm lớn khiến sức nén của khơng khí lên mặt đất giảm.
C. quanh năm có nhiệt độ cao, khơng khí nóng giãn nở và bốc lên cao, sức nén xuống bề mặt đất
thấp.
D. có tỉ lệ diện tích lục địa nhỏ hơn nhiều so với tỉ lệ diện tích đại dương.
Câu 12: Vận động nào sau đây không do tác động của nội lực?
A. Bóc mịn.
B. Đứt gãy.
C. Uốn nếp.
D. Nâng lên hạ xuống.
Câu 13: Dân số Việt Nam năm 2006 là 84,1 triệu người, trong đó dân số hoạt động kinh tế là 42,53
triệu người, tức là bằng
A. 52.1%.
B. 50.6%.

C. 51.0%.
D. 51.2%
Câu 14: Trong khoảng thời gian từ 21 - 3 đến 23 - 9 ở bán cầu Bắc có ngày dài hơn đêm do
A. bán cầu Bắc chếch xa Mặt Trời
B. vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời giảm đi
C. bán cầu Bắc là mùa thu và mùa đơng.
D. bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời
Câu 15: Con người có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố sinh vật, điều này được thể hiện ở
A. con người đã di cư các loại cây trồng và vật nuôi ra khỏi môi trường nguyên thủy
B. hoạt động nông nghiệp ngày càng mở rộng và phát triển
C. con người đã lai tạo để cho ra đời nhiều giống mới có năng suất và chất lượng tốt hơn
D. hoạt động trồng trọt và chăn nuôi ra đời rất sớm và có mặt khắp nơi
Câu 16: Kết cấu dân số theo nghề nghiệp của thế giới đang thay đổi theo hướng
Trang 2/5 - Mã đề thi 302


A. giảm dần tỉ lệ lao động trong nông nghiệp, công nghiệp, tăng tỷ lệ lao động dịch vụ
B. giảm tỉ lệ lao động trong dịch vụ, tăng tỉ lệ lao động trong công nghiệp và nông nghiệp
C. giảm tỷ lệ lao động công nghiệp,tăng tỷ lệ lao động trong nông nghiệp và dịch vụ.
D. giảm dần tỷ lệ lao động trong nông nghiệp, tăng tỷ lệ lao động trong cơng nghiệp và dịch vụ.
Câu 17: Các đới khí hậu theo trình tự từ cực về Xích Đạo là
A. cận cực, cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, cận Xích Đạo, Xích Đạo.
B. cực, cận cực, ơn đới, nhiệt đới, cận nhiệt đới, cận Xích Đạo, Xích Đạo
C. cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, cận Xích Đạo, Xích Đạo.
D. cực, cận cực, ơn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, Xích Đạo, cận Xích Đạo.
Câu 18: Ngun nhân gây ra tính mùa vụ trong nơng nghiệp là
A. thời gian sản xuất và thời gian lao động bằng nhau để tạo ra sản phẩm.
B. sự phù hợp giữa thời gian sản xuất và thời gian lao động để tạo ra sản phẩm.
C. sự không phù hợp giữa thời gian sản xuất và thời gian lao động để tạo ra sản phẩm.
D. thời gian sản xuất bao giờ cũng nhỏ hơn thời gian lao động để tạo ra sản phẩm.

Câu 19: Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp là
A. vật nuôi.
B. cây trồng.
C. cây trồng và vật nuôi.
D. đất trồng.
Câu 20: Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Nguồn lực bên ngồi có vai trị quyết định đối với sự phát triển kinh tế xã hội.
B. Nguồn lực kinh tế - xã hội có ảnh hưởng lớn đối với sự phát triển kinh tế xã hội.
C. Các nguồn lực tự nhiên khơng có vai trị quyết định đối với sự phát triển kinh tế xã hội.
D. Các nguồn lực bên ngồi chỉ mang tính hỗ trợ mà thơi.
Câu 21: Khi ở khu vực giờ gốc là 5 giờ sáng, thì ở Việt Nam lúc đó là mấy giờ?
A. 12 giờ trưa.
B. 4 giờ sáng.
C. 7 giờ tối.
D. 12 giờ đêm.
Câu 22: Việt Nam có dân số là 84 triệu người và diện tích khoảng 331. 900 km 2 thì có mật độ dân số

A. 253,088 người/km2.
B. 253 người/km2.
2
C. 234 người/ km .
D. 324 người/ km2.
Câu 23: Phân biệt cơ cấu dân số trẻ hay già dựa vào yếu tố nào đây?
A. Tỉ số giới tính.
B. Tỉ lệ dân số theo từng nhóm tuổi.
C. Tỉ lệ giới tính.
D. Tỉ lệ người biết chữ.
Câu 24: Tại sao cơ cấu dân số theo nhóm tuổi có vai trị quan trọng trong sự phát triển kinh tế xã hội
của các nước?
A. Cho biết tổng hợp tình hình sinh, tử, tuổi thọ trung bình, khả năng phát triển dân số, nguồn lao

động của các nước.
B. Cho biết sự phân bố sản xuất, tổ chức đời sống xã hội, hoạch định chiến lược phát triển của
quốc gia.
C. Cho biết số người không tham gia hoạt động kinh tế.
D. Cho biết được nguồn lao động của quốc gia.
Câu 25: Nhiệt độ trung bình năm của Tam Đảo cao hơn Vĩnh Yên là biểu hiện của qui luật nào sau
đây?
A. Thống nhất và hoàn chỉnh.
B. Địa đới.
C. Địa ô.
D. Đai cao
Câu 26: Trong các sông sau đây, sơng nào có lũ vào mùa xn?
A. I-ê-nit-xây
B. A-ma-dơn
C. Mê Công
D. Nin
Câu 27: Lượng xuất khẩu hằng năm chiếm tỉ trọng nhỏ trong tổng sản lượng lương thực là do
A. chất lượng sản phẩm chưa cao.
B. các nước sản xuất lớn thường có dân số đơng.
C. nhu cầu tiêu thụ không cao.
D. giá thành sản xuất chưa phù hợp.
Câu 28: Thước đo của phân bố dân cư là
A. sự sắp xếp dân số tự phát
B. sự sắp xếp dân số tự giác
Trang 3/5 - Mã đề thi 302


C. mật độ dân số
D. đặc điểm phân bố dân cư
Câu 29: Đặc điểm quan trọng nhất của sản xuất nơng nghiệp là

A. sản xuất nơng nghiệp có tính mùa vụ.
B. đất trồng là tư liệu sản xuất.
C. sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động.
Câu 30: Khối khí nằm ở hai bên của frơng có sự khác biệt cơ bản về
A. tính chất vật lí.
B. thành phần khơng khí.
C. độ dày khơng khí.
D. tốc độ di chuyển.
Câu 31: Đặc điểm điển hình nhất trong sản xuất nơng nghiệp là
A. đối tượng sản xuất là cây trồng và vật ni B. sản xuất hàng hóa
C. phụ thuộc vào tự nhiên
D. tính mùa vụ
Câu 32: Đâu là đặc điểm của sản xuất nơng nghiệp.
A. Sản xuất nơng nghiệp có tính tập trung cao độ
B. Sản xuất nơng nghiệp có tính mùa vụ.
C. Sản xuất nơng nghiệp khơng phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. Trong nền kinh tế nông nghiệp, nơng nghiệp trở thành sản xuất hàng hóa.
Câu 33: Ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, nhân tố dân cư – lao động có vai trò là
A. vận dụng tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất và nguồn tiêu thụ sản phẩm.
B. nguồn tiêu thụ sản phẩm trực tiếp và sở hữu ruộng đất trong nông nghiệp.
C. lực lượng sản xuất trực tiếp và vận dụng tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
D. lực lượng sản xuất trực tiếp và nguồn tiêu thụ sản phẩm.
Câu 34: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thơ trên thế giới có xu hướng giảm là
A. tiến bộ về y tế và khoa học, kĩ thuật.
B. hịa bình trên thế giới được đảm bảo.
C. điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện.
D. sự phát triển kinh tế.
Câu 35: Lúa gạo được trồng nhiều nhất ở vùng nào?
A. Châu Mỹ

B. Nam Á
C. Châu Á gió mùa
D. Đơng Nam Á
Câu 36: Trong học tập, bản đồ là một phương tiện để học sinh
A. xác định vị trí các bộ phận lãnh thổ học trong bài.
B. thư giãn sau khi học xong bài.
C. học thay sách giáo khoa.
D. học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí.
Câu 37: Cho bảng số liệu: Sản xuất lương thực của thế giới, thời kì 1980 – 2003 (đơn vị: triệu tấn)
Năm
1980
1990
2003
Cây lương thực
Lúa mì
444,6
592,4
557,3
Lúa gạo
397,6
511,0
585,0
ngơ
394,1
480,7
635,7
Cây lương thực khác
324,7
365,9
243,0

Tổng
1561,0
1950,0
2021,0
Nếu coi sản lượng lương thực thế giới năm 1980 là 1 đơn vị bán kính thì bán kính đường trịn năm
2003 là:
A. 1,29
B. 1,13
C. 1,3
D. 1,1
Câu 38: Thực vật thay đổi theo độ cao là do
A. nhiệt độ và đất thay đổi theo độ cao.
B. độ ẩm thay đổi theo vĩ độ.
C. nhiệt độ và độ ẩm thay đổi theo độ cao.
D. nhiệt độ thay đổi theo độ cao.
Câu 39: Vai trò của ngành trồng trọt là
A. cung cấp lương thực, thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp, cung cấp hàng xuất khẩu.
B. phục vụ nhu cầu ăn, mặc cho con người.
C. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
Trang 4/5 - Mã đề thi 302


D. khai thác tài nguyên đất đai, khí hậu để sản xuất nhiều sản phẩm cho con người.
Câu 40: Trong phương pháp kí hiệu, yếu tố nào của kí hiệu thể hiện được quy mơ của đối tượng địa lí
trên bản đồ?
A. Số lượng.
B. Kích thước.
C. Hình dạng kí hiệu. D. Màu sắc.
-----------------------------------------------


----------- HẾT ---------(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)

Trang 5/5 - Mã đề thi 302



×