Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (485.83 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 - 2018
BÀI THI KHXH – MÔN THI: ĐỊA LÝ 10

(Thời gian làm bài: 50 phút;40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 303

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp là
A. cây trồng.
B. vật nuôi.
C. đất trồng.
D. cây trồng và vật nuôi.
Câu 2: Đâu là đặc điểm của sản xuất nông nghiệp.
A. Sản xuất nơng nghiệp có tính mùa vụ.
B. Sản xuất nơng nghiệp không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C. Trong nền kinh tế nông nghiệp, nông nghiệp trở thành sản xuất hàng hóa.
D. Sản xuất nơng nghiệp có tính tập trung cao độ
Câu 3: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP THEO NGÀNH, THỜI KÌ 1990 - 2004(%)
Năm 1990
Năm 2004
Khu vực
Nơng Cơng
Dịch vụ
Nông Công
Dịch vụ
lâm - ngư nghiệp


lâm - ngư nghiệp
nghiệp
xây dựng
nghiệp
xây dựng
Các
3
33
64
2
27
71
nước phát
triển
Các
29
30
41
25
32
43
nước đang
phát triển
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng khu vực I của các nhóm nước xu hướng tăng, khu vực III của các nhóm nước xu hướng
giảm.
B. Tỉ trọng khu vực II của các nhóm nước xu hướng giảm.
C. Tỉ trọng khu vực I của các nhóm nước xu hướng giảm, khu vực II, III của các nhóm nước xu
hướng tăng.
D. Tỉ trọng khu vực I của các nhóm nước xu hướng giảm, khu vực III của các nhóm nước xu

hướng tăng.
Câu 4: Ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nơng nghiệp, nhân tố dân cư – lao động có vai trò là
A. nguồn tiêu thụ sản phẩm trực tiếp và sở hữu ruộng đất trong nông nghiệp.
B. lực lượng sản xuất trực tiếp và vận dụng tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. vận dụng tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất và nguồn tiêu thụ sản phẩm.
D. lực lượng sản xuất trực tiếp và nguồn tiêu thụ sản phẩm.
Câu 5: Trong các sơng sau đây, sơng nào có lũ vào mùa xuân?
A. Mê Công
B. I-ê-nit-xây
C. Nin
D. A-ma-dôn
Câu 6: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI THỜI KÌ 1980
-2003

Trang 1/5 - Mã đề thi 303


Nhận xét không đúng về cơ cấu sản lượng lương thực của Thế giới, thời kì 1980 – 2003 là
A. tỉ trọng sản lượng lúa mì có xu hướng giảm. B. tỉ trọng sản lượng lúa gạo có xu hướng tăng.
C. tỉ trọng sản lượng ngơ có xu hướng tăng.
D. tỉ trọng sản lượng ngô luôn lớn nhất.
Câu 7: Nhiệt độ trung bình năm của Tam Đảo cao hơn Vĩnh Yên là biểu hiện của qui luật nào sau
đây?
A. Địa đới.
B. Đai cao
C. Thống nhất và hồn chỉnh.
D. Địa ơ.
Câu 8: Trong khoảng thời gian từ 21 - 3 đến 23 - 9 ở bán cầu Bắc có ngày dài hơn đêm do
A. bán cầu Bắc là mùa thu và mùa đông.
B. bán cầu Bắc chếch xa Mặt Trời

C. bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời
D. vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời giảm đi
Câu 9: Ngun nhân gây ra tính mùa vụ trong nơng nghiệp là
A. thời gian sản xuất và thời gian lao động bằng nhau để tạo ra sản phẩm.
B. thời gian sản xuất bao giờ cũng nhỏ hơn thời gian lao động để tạo ra sản phẩm.
C. sự phù hợp giữa thời gian sản xuất và thời gian lao động để tạo ra sản phẩm.
D. sự không phù hợp giữa thời gian sản xuất và thời gian lao động để tạo ra sản phẩm.
Câu 10: Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định
A. sinh đẻ và tử vong.
B. sinh đẻ và di cư.
C. di cư và tử vong.
D. di cư và chiến tranh dich bệnh.
Câu 11: Đặc điểm điển hình nhất trong sản xuất nơng nghiệp là
A. đối tượng sản xuất là cây trồng và vật nuôi B. tính mùa vụ
C. sản xuất hàng hóa
D. phụ thuộc vào tự nhiên
Câu 12: Dân số Việt Nam năm 2006 là 84,1 triệu người, trong đó dân số hoạt động kinh tế là 42,53
triệu người, tức là bằng
A. 50.6%.
B. 51.2%
C. 52.1%.
D. 51.0%.
Câu 13: Thực vật thay đổi theo độ cao là do
A. nhiệt độ thay đổi theo độ cao.
B. độ ẩm thay đổi theo vĩ độ.
C. nhiệt độ và độ ẩm thay đổi theo độ cao.
D. nhiệt độ và đất thay đổi theo độ cao.
Câu 14: Dân số Việt Nam cuối năm 2003 là 80,7 triệu người, đầu năm là 79,4 triệu người, năm này
có 1,72 triệu trẻ em ra đời. Tỷ lệ sinh của nước ta năm 2003 là
A. 1,9 ‰.

B. 2,1‰.
C. 19 ‰.
D. 21,3 ‰.
Câu 15: Gió mùa mùa đông ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á có đặc điểm
A. thổi theo hướng chính bắc, có tính chất lạnh và khơ.
B. thổi theo hướng đơng bắc, có tính chất lạnh và khơ.
C. thổi theo hướng tây bắc, có tính chất lạnh và khơ.
D. thổi theo hướng chính bắc, có tính chất lạnh và ẩm.
Câu 16: Lúa gạo được trồng nhiều nhất ở vùng nào?
Trang 2/5 - Mã đề thi 303


A. Châu Mỹ
B. Đơng Nam Á
C. Châu Á gió mùa
D. Nam Á
Câu 17: Thước đo của phân bố dân cư là
A. sự sắp xếp dân số tự giác
B. đặc điểm phân bố dân cư
C. sự sắp xếp dân số tự phát
D. mật độ dân số
Câu 18: Vận động nào sau đây khơng do tác động của nội lực?
A. Bóc mịn.
B. Nâng lên hạ xuống. C. Đứt gãy.
D. Uốn nếp.
Câu 19: Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của Thế giới, thời kì 1990-2004 (%).
Nơng - lâm Cơng nghiệp Năm
ngư nghiệp
xây dựng
Dịch vụ

1990
6
34
60
2004
4
32
64
Biểu đồ nào thích hợp thể hiện thay đổi cơ cấu GDP của Thế giới, thời kì 1990-2004?
A. Cột.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 20: Tại sao cơ cấu dân số theo nhóm tuổi có vai trị quan trọng trong sự phát triển kinh tế xã hội
của các nước?
A. Cho biết được nguồn lao động của quốc gia.
B. Cho biết tổng hợp tình hình sinh, tử, tuổi thọ trung bình, khả năng phát triển dân số, nguồn lao
động của các nước.
C. Cho biết sự phân bố sản xuất, tổ chức đời sống xã hội, hoạch định chiến lược phát triển của
quốc gia.
D. Cho biết số người không tham gia hoạt động kinh tế.
Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Các nguồn lực bên ngồi chỉ mang tính hỗ trợ mà thơi.
B. Các nguồn lực tự nhiên khơng có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế xã hội.
C. Nguồn lực bên ngồi có vai trị quyết định đối với sự phát triển kinh tế xã hội.
D. Nguồn lực kinh tế - xã hội có ảnh hưởng lớn đối với sự phát triển kinh tế xã hội.
Câu 22: Việt Nam có dân số là 84 triệu người và diện tích khoảng 331. 900 km 2 thì có mật độ dân số

A. 253,088 người/km2.
B. 253 người/km2.

C. 234 người/ km2.
D. 324 người/ km2.
Câu 23: Con người có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố sinh vật, điều này được thể hiện ở
A. hoạt động trồng trọt và chăn ni ra đời rất sớm và có mặt khắp nơi
B. hoạt động nông nghiệp ngày càng mở rộng và phát triển
C. con người đã di cư các loại cây trồng và vật nuôi ra khỏi môi trường nguyên thủy
D. con người đã lai tạo để cho ra đời nhiều giống mới có năng suất và chất lượng tốt hơn
Câu 24: Một bản đồ tỉ lệ 1:2.000.000 thì 1cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu ki lô mét ngoại thực
địa?
A. 20 km.
B. 200 km.
C. 2 km.
D. 2000 km.
Câu 25: Trong học tập, bản đồ là một phương tiện để học sinh
A. thư giãn sau khi học xong bài.
B. học thay sách giáo khoa.
C. xác định vị trí các bộ phận lãnh thổ học trong bài.
D. học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí.
Câu 26: Trong phương pháp kí hiệu, yếu tố nào của kí hiệu thể hiện được quy mơ của đối tượng địa lí
trên bản đồ?
A. Màu sắc.
B. Số lượng.
C. Kích thước.
D. Hình dạng kí hiệu.
Câu 27: Lượng xuất khẩu hằng năm chiếm tỉ trọng nhỏ trong tổng sản lượng lương thực là do
A. các nước sản xuất lớn thường có dân số đơng.
B. chất lượng sản phẩm chưa cao.
C. giá thành sản xuất chưa phù hợp.
D. nhu cầu tiêu thụ không cao.
Trang 3/5 - Mã đề thi 303



Câu 28: Khoảng cách từ Hà Nội đến Móng Cái là 101,5km. Trên bản đồ Việt Nam khoảng giữa
thành phố này là 14,5cm. Hỏi bản đồ Việt Nam có tỉ lệ bao nhiêu?
A. 1:70.000.
B. 1:7.000.000.
C. 1:7.000.
D. 1:700.000.
Câu 29: Đặc điểm quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp là
A. sản xuất nơng nghiệp có tính mùa vụ.
B. sản xuất nơng nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C. đất trồng là tư liệu sản xuất.
D. cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động.
Câu 30: Vai trò của ngành trồng trọt là
A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
B. khai thác tài nguyên đất đai, khí hậu để sản xuất nhiều sản phẩm cho con người.
C. phục vụ nhu cầu ăn, mặc cho con người.
D. cung cấp lương thực, thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp, cung cấp hàng xuất khẩu.
Câu 31: Đường chuyển ngày quốc tế được qui ước lấy theo kinh tuyến
A. 900 Đ
B. 1800
C. 00
D. 900T
Câu 32: . Cho bảng số liệu: Sản lượng lương thực của thế giới, thời kì 1950 – 2003
Năm
1950
1970
1980
1990
2000

2003
Sản lượng
676,0
1213,0
1561,0
1950,0
2060,0
2021,0
(triệu tấn)
Nhận xét đúng nhất về sản lượng lương thực của thế giới thời kì 1950 – 2003 qua bảng số liệu trên
là:
A. sản lượng lương thực liên tục tăng.
B. sản lượng lương thực tăng không ổn định.
C. sản lượng lương thực tăng nhưng tăng chậm dần.
D. sản lượng lương thực giảm dần.
Câu 33: Khối khí nằm ở hai bên của frơng có sự khác biệt cơ bản về
A. tốc độ di chuyển.
B. thành phần khơng khí.
C. tính chất vật lí.
D. độ dày khơng khí.
Câu 34: Cho bảng số liệu: Sản xuất lương thực của thế giới, thời kì 1980 – 2003 (đơn vị: triệu tấn)
Năm
1980
1990
2003
Cây lương thực
Lúa mì
444,6
592,4
557,3

Lúa gạo
397,6
511,0
585,0
ngơ
394,1
480,7
635,7
Cây lương thực khác
324,7
365,9
243,0
Tổng
1561,0
1950,0
2021,0
Nếu coi sản lượng lương thực thế giới năm 1980 là 1 đơn vị bán kính thì bán kính đường tròn năm
2003 là:
A. 1,13
B. 1,29
C. 1,3
D. 1,1
Câu 35: Phân biệt cơ cấu dân số trẻ hay già dựa vào yếu tố nào đây?
A. Tỉ lệ giới tính.
B. Tỉ số giới tính.
C. Tỉ lệ người biết chữ.
D. Tỉ lệ dân số theo từng nhóm tuổi.
Câu 36: Khi ở khu vực giờ gốc là 5 giờ sáng, thì ở Việt Nam lúc đó là mấy giờ?
A. 12 giờ trưa.
B. 7 giờ tối.

C. 4 giờ sáng.
D. 12 giờ đêm.
Câu 37: Các đới khí hậu theo trình tự từ cực về Xích Đạo là
A. cận cực, cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, cận Xích Đạo, Xích Đạo.
B. cực, cận cực, ơn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, Xích Đạo, cận Xích Đạo.
C. cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, cận Xích Đạo, Xích Đạo.
D. cực, cận cực, ơn đới, nhiệt đới, cận nhiệt đới, cận Xích Đạo, Xích Đạo
Câu 38: Kết cấu dân số theo nghề nghiệp của thế giới đang thay đổi theo hướng
A. giảm dần tỉ lệ lao động trong nông nghiệp, công nghiệp, tăng tỷ lệ lao động dịch vụ
B. giảm tỷ lệ lao động công nghiệp,tăng tỷ lệ lao động trong nông nghiệp và dịch vụ.
Trang 4/5 - Mã đề thi 303


C. giảm dần tỷ lệ lao động trong nông nghiệp, tăng tỷ lệ lao động trong công nghiệp và dịch vụ.
D. giảm tỉ lệ lao động trong dịch vụ, tăng tỉ lệ lao động trong công nghiệp và nông nghiệp
Câu 39: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến việc hình thành đai áp thấp ở xích đạo là
A. quanh năm có nhiệt độ cao, khơng khí nóng giãn nở và bốc lên cao, sức nén xuống bề mặt đất
thấp.
B. có vận tốc tự quay lớn nên lực li tâm lớn khiến sức nén của khơng khí lên mặt đất giảm.
C. có tỉ lệ diện tích lục địa nhỏ hơn nhiều so với tỉ lệ diện tích đại dương.
D. diện tích rừng lớn, lượng mưa lớn.
Câu 40: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thơ trên thế giới có xu hướng giảm là
A. tiến bộ về y tế và khoa học, kĩ thuật.
B. điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện.
C. sự phát triển kinh tế.
D. hịa bình trên thế giới được đảm bảo.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)


Trang 5/5 - Mã đề thi 303



×