Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài kiểm tra học kì 1 Nhà Nước Văn Lang lịch sử lớp 6 thcs Pô Thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.56 KB, 7 trang )

Trường THCS PƠ-THI

MA TRẬN ĐÊ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN LỊCH SỬ KHỐI 6

I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
-HS biết được mục đích học tập lịch sử.
- HS trình bày được sơ lược về tổ chức & đời sống xã hội ở các quốc gia cổ đại.
- HS nêu được những thành tựu tiêu biểu của văn hóa cổ đại phương Đông & phương
Tây.
- HS biết và ghi nhớ thời gian, địa bàn thành lập Nhà nước Văn Lang
- HS biết những nét chính về đời sống vật chất của cư dân Văn Lang.
- HS biết được hoàn cảnh ra đời nhà nước Âu Lạc.
2. Về kỹ năng :
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng trình bày vấn đề, kỹ năng vận dụng kiến thức vào
việc chứng minh, giải thích các sự kiện lịch sử.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA

- Hình thức : Tự luận & Trắc nghiệm.
- Thời gian: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Chủ đề
kiểm tra

Nhận biết

Chủ đề 1: (Ch)
Sơ lược về
môn lịch sử


Thông hiểu

(Ch)
HS hiểu mục
đích học tập lịch
sử.

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp Cấp độ cao
(Ch)
(Ch)

Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%

Số câu:1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
Chủ đề 2 (Ch) HS biết (Ch) HS biết được (Ch)
được tổ chức thành tựu
tiêu
Xã hội Cổ
đầu tiên của biểu của các quốc
Đại
loài người (TN) gia cổ đại phương
HS biết được Đông&phương

hệ chữ cái của Tây(TN)
người Hi Lạp HS biết được sơ
& Rô-Ma (TN) lược về tổ chức &
đời sống xã hội ở
các quốc gia cổ
đại. (TN)

Số câu:1
Sốđiểm:2,0
=20%
(Ch)


Số câu: 4
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ :25 %

Số câu:2
Số câu:2
Số điểm:0,5
Số điểm:2,0
Tỉ lệ:0,5 % Tỉ lệ:20 %
HS biết được
Chủ đề 3: câu nói của
Buổi đầu Chủ tịch
lịch sử nước HCM(TN)
ta

Số câu: 4
Số điểm: 2.5

=25%
(Ch)

(Ch)

Số câu: 1
Số câu: 1
Số điểm:0,25 Số điểm: 0,25
Tỉ lệ 0,25 % Tỉ lệ: 0,25%
(Ch) HS biết và
Chủ đề 4:
ghi nhớ thời gian,
Nước Văn
địa bàn thành lập
Lang
Nhà nước Văn
Lang (TN-TL)

Sốcâu:1
Số điểm:0,25 Tỉ
lệ=0,25%

Số câu: 2
Số câu: 2
Số điểm: 2,0
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ:20 %
Tỉ lệ 20 %
Chủ đề 5 (Ch) HS biết (Ch) HS nắm
Nước Âu Lạc được thời gian được diễn biến

nước Âu Lạc ra chinh của cuộc
đời (TN)
kháng chiến chống
quân xâm lược
Tần
Số câu: 2
Số câu: 1
Số câu: 1
Số điểm: 3,25 Số điểm: 0,25 Số điểm: 3,0
Tỉ lệ:30,25 % Tỉ lệ:0,25 % Tỉ lệ:30%
Tổng số câu: Sốcâu4
Số câu: 6
10
Số điểm: 1,0 Số điểm: 9,0
Tổng số điểm: Tỉ lệ = 10% Tỉ lệ = 90%
10
Tỉ lệ 100%

Số câu: 2
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%

Số câu: 1
Số điểm: 3,25
Tỉ lệ:30,25 %
Số câu: 10
Số điểm: 10
= 100%



* Phần trắc nghiệm: 4đ
Câu 1: (1,0 điểm)
- Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng( mỗi câu 0.25 đ)
1.1/ Tổ chức đầu tiên của xã hội loài người:
A. Bầy.
B. Thị tộc.
C. Bộ lạc.
D. Nhà nước.
1.2/ Hệ thống chữ cái a, b, c... là phát minh vĩ đại của người.
A. Trung Quốc và Ấn Độ.
B. Triều Tiên và Nhật Bản.
C. Hi Lạp và Rô-ma.
D. Ai Cập và Lưỡng Hà.
1.3/Nước Âu Lạc thành lập vào thời gian nào?
A. Năm 207 TCN.
B. Năm 206 TCN
C. Năm 208 TCN.
.
D. Năm 205 TCN
1.4/ “Dân ta phải biết sử ta,
Cho tường gốc tích nước nhà VIỆT NAM”.
Lời dạy trên là của ai?
A. HAI BÀ TRƯNG
B. BÀ TRIỆU
C.BÁC TÔN
D. BÁC HỒ
Câu 2: Điền chữ Đ vào câu đúng hoặc chữ S vào câu sai (1đ)
THÀNH BA-BI-LON Ở LƯỠNG HÀ
Đấu trường Cơ-li-dê ở Rơ-ma
ĐỀN PÁC-TÊ-NƠNG ở Ai Cập

KIM TỰ THÁP Ở HI LẠP
Câu 3: Điền vào khoảng trống sao cho đúng chuẩn kiến thức em đã học : (1đ)
Bộ lạc ............................. cư trú trên vùng đất ven .....................là vùng có nghề
.................... phát triển, dân cư đông đúc. Bộ lạc Văn Lang là một trong những bộ
lạc............................ nhất thời đó.
Câu 4: Ghép cột A và cột B sao cho đúng chuẩn kiến thức em đã học (1đ)
A
B
A+B
1. Các tầng lớp xã hội A. Là nhu cầu không thể thiếu khi xã hội phát 1+
ở phương Tây
triển
2. Chữ viết
B. Giai cấp chủ nơ & giai cấp nơ lệ
2+
3. Chun chế
C. Hình thái nhà nước cổ đại PHƯƠNG TÂY
3+
4. Chiếm hữu nô lệ
D. Nhà nước cổ đại
4+
E. Hình thái nhà nước cổ đại PHƯƠNG ĐÔNG
*TỰ LUẬN: 6đ
Câu 1: Tại sao chúng ta phải học lịch sử? (2,0 điểm)
Câu 2: Nước Văn Lang thành lập như thế nào? (1,0điểm)
Câu 3: Trình bày diễn biến chính của cuộc kháng chiến chống quân xâm lược
Tần?(3,0điểm)
Hướng dẫn chấm và thang điểm
I Trắc nghiệm: 4,0 điểm
Câu 1: B - C – A – D

Câu 2: Đ- Đ- S- S


Câu 3: Văn Lang ; Sông Hồng ; đúc đồng ; hùng mạnh
Câu 4: 1+B ; 2+A ; 3+E ; 4+C
II/ Tự luận: 6,0 điểm
Câu 1: Vì học tập lịch sử là: (2,0 điểm)
-Để biết được cội nguồn của tổ tiên, quê hương, dân tộc mình, để hiểu cuộc sống đấu
tranh và lao động sáng tạo của dân tộc mình và của cả loài người trong quá khứ xây
dựng nên xã hội văn minh như ngày nay.
- Để hiểu được những gì chúng ta đang thừa hưởng của ơng cha trong quá khứ
và biết mình phải làm gì cho tương lai.
Câu 2: Nước Văn Lang thành lập: (1,0 điểm)
Vào khoảng thế kỉ VII TCN, ở vùng Gia ninh (Phú Thọ), có vị thủ lĩnh dùng tài
năng khuất phục các bộ và tự xưng là Hùng Vương , đóng đô ở Bạch Hạc (Phú Thọ
ngày nay , đặt tên nước là Văn Lang).
Câu 3: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tần (3,0 điểm)
- Năm 218, nhà Tần đánh xuống phương Nam để mở rộng bờ cõi.
-Sau 4 năm chinh chiến, quân Tần kéo đến vùng Bắc Văn Lang, nơi người Lạc Việt
cùng sống với người Tây Âu (Âu Việt), vốn có quân hệ gần gũi với nhau từ lâu đời.
- Cuộc kháng chiến bùng nổ. Người thủ lĩnh Tây Âu bị giết, nhưng nhân dân Tây ÂuLạc Việt không chịu đầu hàng. Họ tôn Thục Phán lên làm tướng, ngày ở trong rừng,
đêm đến ra đánh quân Tần.
- Năm 208TCN, người Việt đại phá quân Tần, giết được Hiệu úy Đồ Thư. Kháng
chiến thắng lợi vẻ vang.


TRƯỜNG THCS PÔTHI
Họ & Tên :..............................
Lớp:........ Số báo danh:........
Điểm


Lời phê

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2011-2012)
MƠN: LỊCH SỬ-KHỐI 6
THỜI GIAN: 45’
Chữ kí GT1

Chữ kí GT2

A/ Phần trắc nghiệm: 4đ
Câu 1: (1,0 điểm)
- Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng( mỗi câu 0.25 đ)
1.1/ Tổ chức đầu tiên của xã hội loài người:
A. Bầy.
B. Thị tộc.
C. Bộ lạc.
D. Nhà nước.
1.2/ Hệ thống chữ cái a, b, c... là phát minh vĩ đại của người.
A. Trung Quốc và Ấn Độ.
B. Triều Tiên và Nhật Bản.
C. Hi Lạp và Rô-ma.
D. Ai Cập và Lưỡng Hà.
1.3/Nước Âu Lạc thành lập vào thời gian nào?
A. Năm 207 TCN.
B. Năm 206 TCN
C. Năm 208 TCN.
.
D. Năm 205 TCN
1.4/ “Dân ta phải biết sử ta,

Cho tường gốc tích nước nhà VIỆT NAM”.
Lời dạy trên là của ai?
A. HAI BÀ TRƯNG
B. BÀ TRIỆU
C.BÁC TÔN
D. BÁC HỒ
Câu 2: Điền chữ Đ vào câu đúng hoặc chữ S vào câu sai (1đ)
THÀNH BA-BI-LON Ở LƯỠNG HÀ
Đấu trường Cơ-li-dê ở Rơ-ma
ĐỀN PÁC-TÊ-NƠNG ở Ai Cập
KIM TỰ THÁP Ở HI LẠP
Câu 3: Điền vào khoảng trống sao cho đúng chuẩn kiến thức em đã học : (1đ)
Bộ lạc ............................. cư trú trên vùng đất ven .....................là vùng có nghề
.................... phát triển, dân cư đơng đúc. Bộ lạc Văn Lang là một trong những bộ
lạc............................ nhất thời đó.
Câu 4: Ghép cột A và cột B sao cho đúng chuẩn kiến thức em đã học (1đ)
A
B
A+B
1. Các tầng lớp xã hội A. Là nhu cầu không thể thiếu khi xã hội phát 1+
ở phương Tây
triển
2. Chữ viết
B. Giai cấp chủ nô & giai cấp nô lệ
2+
3. Chuyên chế
C. Hình thái nhà nước cổ đại PHƯƠNG TÂY
3+
4. Chiếm hữu nơ lệ
D. Nhà nước cổ đại

4+
E. Hình thái nhà nước cổ đại PHƯƠNG ĐÔNG


B/TỰ LUẬN: 6đ
Câu 1: Tại sao chúng ta phải học lịch sử? (2,0 điểm)
Câu 2: Nước Văn Lang thành lập như thế nào? (1,0điểm)
Câu 3: Trình bày diễn biến chính của cuộc kháng chiến chống quân xâm lược
Tần?(3,0điểm)

Bài Làm
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................

................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
...............................................................................................................................


Hướng dẫn chấm&biểu điểm:
A/Trắc nghiệm: 4,0 điểm
Câu 1: B - C – A – D
Câu 2: Đ- Đ- S- S
Câu 3: Văn Lang ; Sông Hồng ; đúc đồng ; hùng mạnh
Câu 4: 1+B ; 2+A ; 3+E ; 4+C
B/Tự luận: 6,0 điểm
Câu 1: Vì học tập lịch sử là: (2,0 điểm)
-Để biết được cội nguồn của tổ tiên, quê hương, dân tộc mình, để hiểu cuộc sống đấu
tranh và lao động sáng tạo của dân tộc mình và của cả loài người trong quá khứ xây
dựng nên xã hội văn minh như ngày nay.

- Để hiểu được những gì chúng ta đang thừa hưởng của ông cha trong quá khứ
và biết mình phải làm gì cho tương lai.
Câu 2: Nước Văn Lang thành lập: (1,0 điểm)
Vào khoảng thế kỉ VII TCN, ở vùng Gia ninh (Phú Thọ), có vị thủ lĩnh dùng tài
năng khuất phục các bộ và tự xưng là Hùng Vương , đóng đô ở Bạch Hạc (Phú Thọ
ngày nay , đặt tên nước là Văn Lang).
Câu 3: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tần (3,0 điểm)
- Năm 218, nhà Tần đánh xuống phương Nam để mở rộng bờ cõi.
-Sau 4 năm chinh chiến, quân Tần kéo đến vùng Bắc Văn Lang, nơi người Lạc Việt
cùng sống với người Tây Âu (Âu Việt), vốn có quân hệ gần gũi với nhau từ lâu đời.
- Cuộc kháng chiến bùng nổ. Người thủ lĩnh Tây Âu bị giết, nhưng nhân dân Tây ÂuLạc Việt không chịu đầu hàng. Họ tôn Thục Phán lên làm tướng, ngày ở trong rừng,
đêm đến ra đánh quân Tần.
- Năm 208TCN, người Việt đại phá quân Tần, giết được Hiệu úy Đồ Thư. Kháng
chiến thắng lợi vẻ vang.



×