Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài kiểm tra học kì Khí hậu và Điều kiện tự nhiên Châu Á địa lý lớp 8 thcs Hòa Tiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.14 KB, 3 trang )

Phịng GD - ĐT Hưng Hà
Trường THCS Hồ Tiến

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ MÔN ĐỊA LÝ 8
(Thời gian làm bài 45’)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Câu 1: Phần đất liền của Châu Á có diện tích khoảng
A. 31,6 triệu km2
B. 40,5 triệu km2
C. 41,5 triệu km2
D. 43,7 triệu km2
Câu 2: Khí hậu Châu Á có đặc điểm phân hố đa dạng bởi
A. Lãnh thổ Châu á phần lớn thuộc đới khí hậu nóng với nhiều kiểu khí hậu cận nhiệt và
nhiệt đới.
B. Khí hậu ơn đới của Châu á có các kiểu khí hậu lục địa, đại dương lẫn gió mùa.
C. Châu á có nhiều loại và kiểu khí hậu : Gió mùa, ơn đới, cận nhiệt và nhiệ đới.
D. Lãnh thổ kéo dài từ vùng cực bắc đến vùng xích đạo.
Câu 3: Đặc điểm của sơng ngịi Châu á là
A. Mạng lưới sơng dày và có hướng chảy từ Nam lên Bắc.
B. Phân bố đều nhưng có chế độ nước rất phức tạp.
C. Nhiều hệ thống sông lớn nhưng phân bố không đều.
D. Nhiều sông lớn do băng và tuyết tan cung cấp.
Câu 4: Dân cư Châu á thuộc các chủng tộc
A. Mơn-gơ-lơ-it, Ơxtra-lơ-it, Nê-grơ-it.
B. Ơxtra-lơ-it, Nê-grơ-it, Ơ-rơ- pê-ơ-it.
C. Mơn-gơ-lơ-it, Ơxtra-lơ-it, Ơ-rơ- pê-ơ-it.
D. Mơn-gơ-lơ-it, Nê-grơ-it, Ơ-rơ- pê-ơ-it.
Câu 5: Dầu mỏ và khí đốt của Châu á tập trung chủ yếu ở
A. Khu vực Tây Nam á và Đông á.
B. Khu vực Tây Nam á và Trung á.


B. Khu vực Tây Nam á và Đông Nam á.
D. Khu vực Tây Nam á và Bắc á.
Câu 6: Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở Châu á là
A. Nam á
B. Tây Nam á
C. Bắc á
D. Đông á
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Hãy nêu các đặc điểm về vị trí địa lý, kích thước cảu lãnh thổ Châu ávà ý nghĩa của
chúng đối với khí hậu?(3 điểm)
Câu 2: So sánh các đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây Nam á và Nam á?(2 điểm)
Câu 3: Cho bảng số liệu sau :
Lãnh thổ
Số dân
Trung Quốc
1288
Châu á
3766
Thế giới
6215
(Số liệu năm 2002)
a) Hãy tính tỷ lệ % củadân số Trung Quốc so với Châu á và thế giới.
b) Vẽ biểu đồ và rút ra nhận xét.


ĐÁP ÁN
I.

TRẮC NGHIỆM
Câu 1

Câu 2
C
D

Câu 3
C

Câu 4
C

Câu 5
B

Câu 6
A

II. TỰ LUẬN
Câu 1:
a) Đặc điểm về vị trí địa lý và kích thước lãnh thổ
- Châu á là mọt bộ phậncủa lục địa á - Âu, kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo
+ Bắc giáp Bắc Băng Dương.
+ Nam giáp ấn Độ Dương.
+ Tây giáp Châu Phi, Âu, Địa Trung Hải.
+ Đơng giáp Thái Bình Dương.
- Là châu lục có kích thước rộng lớn, hình khối vĩ đại, diện tích phần đất liền 41,5
.106 km2.
b) ý nghĩa của vị trí địa lý và kích thước lnãh thổ Châu á đối với khí hậu.
– Vị trí kéo dài từ vùng cực Bắcđến vùng xích đạo, kích thước lãnh thổ rộng lớn , hình
khối vĩ đại làm cho khí hậu Châu á phân hoá đa dạng và phức tạp, chia ra làm nhiều
kiểu đới khí hậu khác.

Câu 2:
 Giống nhau: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng á có nhiều nét tương đồng, về địa
hình có nhiều núi cao, cao ngun xen kẽ các đồng bằng,có nhiều khống sản phong
phú.
Khu vực
Đăc điểm tự nhiên
Tây Nam á
Nam á
- Núi và cao ngun tập
- Núi và cao ngun đồ
Địa hình
trung ở Đơng Bắc và Tây sổơ phía Bắc và Nam
Nam
Khống sản
- Khống sản quan trọng - Dàu mỏ, than, sắt.
là dầu mỏ, khí đốt
- Kiếu kí hậu nhiệt đới
- Kiểu khí hậu nhiệt
Khí hậu
khơ, khí hậu nóng và khơ đới, gió mùa. Mùa
hạn.
đơng lạnh, mùa hạ
nóng, ẩm, mưa nhiều.
Sơng ngịi
- Kém phát triển
- Phát triển hơn
- Phổ biến là thảo nguyên - Rừng nhiệt đới ẩm.


Cảnh quan tự nhiên


khô, hoang mạc và bán
hoang mạc.

hoang mạc, cảnh quan
núi cao.

Câu 3:
a)Tính tỷ lệ % dân số Trung Quốc với dân số thế giới, Châu á.(1 điểm)
- Tỷ lệ phần trăn dân số của Trung Quốc so với Châu á là 34%
- Tỷ lệ phần trăn dân số của Châu á là 66%
- Tỷ lệ phần trăn dân số của Trung Quốc so với Thế giới là 20,7%
- Tỷ lệ phần trăn dân số của Thế giới là 79,3%
b) Vẽ biểu đồ hình trịn(2 biểu đồ), vẽ đúng chia tỷ lệ chính xác, có chú thích, có tên
biểu đồ, đảm bảo tính mỹ quan(1 điểm)



×