Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bài kiểm tra học kì Kháng chiến chống quân Nam Hán lịch sử lớp 6 thcs Kim Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.82 KB, 8 trang )

phịng gd&đt lục ngạn
TRƯỜNG THCS KIM SƠN

đề kiểm tra HKII
Mơn lịch sử lớp 6
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Mó số: 01

Ma trận đề thi
I. MA TRẬN ĐỀ THI
Tên chủ đề
(nội dung,
chng)

Nhn bit
TNKQ

Ch 1
ách đô hộ
của nhà
Hán, cuộc
khởi nghĩa
Hai Bà
Trưng

Chính sách
cai trị tàn
ác của nhà
Hán, quá
trình đấu
tranh của


cuộc khởi
nghĩa Hai
Bà Tr­ng

Số c©u
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2
Cuéc khëi
nghÜa Lý
BÝ - nước
Vạn Xuân
năm 542 603

06 câu
1,5 im

S câu
S im

Vn dng
Cp thp
Cp cao

Thụng hiu
TL

TNKQ
Chính
sách

đồng hóa
của nhà
Hán, ảnh
hưởng
của
những
chính
sách cai
tri
02 câu
0,5
điểm

TL

TNKQ

TL

TN
KQ

Cng
TL

Diễn biến
của cuộc
khởi nghĩa
Hai Bà
Trưng năm

42 - 43

01 câu
3 điểm

09
câu 5
điểm

Sự ra đời và
kết thúc của
nước Vạn
Xuân, Nhận
biết công
lao của anh
hùng Triệu
Quang Phục
03
0,75

03
0,75
im

T l %
Ch 3
Cuộc đấu
tranh dành
quền tự chủ
của họ

Khúc, họ
Dương.
S câu
S im
T l %
Ch 4

Thành công
của Khúc
Thừa Dụ
trong công
cuộc đấu
tranh dành
quyền tự
chủ
01
0,25

1 câu
0,25
im
công lao


Ngô Quyền
và chiến
thắng Bạch
Đằng năm
938


to lớn của
Ngô
Quyền
trong
việc
đánh
đuổi
ngoại
xâm,
chiến
thắng
oanh
liện của
ND ta
trong
trận
Bạch
Đằng
năm 938
1 câu
1 câu
4 điểm
4
điểm

Số c©u
Số điểm Tỉ
lệ %
Tỉng số
c©u

T Số điểm
Tỉ l %

10 câu
2,5im
25%

2 câu
0,5 im
5%

1 câu
3im
30%

1 câu
4 điểm
40%

14câ
u
10
điểm
100%


I - TRắC NGHIệM: (3 Điểm)

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1:

“Một xin rửa sạch nước thù
Hai xin đem lại nghiệp xưa họ Hùng
Ba kẻo oan ức lòng chồng
Bốn xin vẻn vẹn sở công lênh này”
Đây là lời thề của cuộc khởi nghĩa nào?
a. Phùng Hưng
b.Lý Bí
c. Mai Thúc Loan d. Hai Bà Trưng .
Câu 2: Cuộc chiến đấu ác liệt nhất trong cuộc kháng chiến chống Hán xâm lược (4243) do Trưng Vương lãnh đạo diễn ra ở đâu?
a. Hợp Phố
b. Lãng Bạc
c. Cổ Loa
d. Lục Đầu
Câu 3: Thủ phủ của Châu Giao được đặt ở đâu?
a. Luy Lâu
b. Cổ Loa
c. Phong Châu
d. Mê Linh
Câu 4: Nhà Hán đưa người Hán sang ở nhằm mục đích gì?
a. Dị la tin tức cho nhà Hán
b. Giao lưu kết nghĩa với dân tộc ta
c. Học hỏi dân tộc ta
d. Đồng hoá dân ta
Câu 5: Đạo Nho ra đời ở đâu?
a. An Độ
b. Hi Lạp
c. Trung Quốc
d. Việt Nam
Câu 6: Trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Hán, Hai Bà Trưng hi sinh tại
đâu?

a. Cấm Khê
b. Cổ Loa
c. Mê Linh
d. Lãng Bạc
Câu 7: Năm 179 T.CN, Triệu Đà chia Au Lạc thành các quận:
a. Giao Châu và Cửu Chân
b. Giao Chỉ và Cửu Chân
c. Cửu Chân và Nhật Nam
d. Giao Chỉ và Nhật Nam
Câu 8: Nhân dân ta gọi ai là Dạ Trạch Vương?
a. Lý Thiên Bảo b. Lý Phật Tử
c. Lý Nam Đế
d. Triệu Quang Phục
Câu 9: Nước Vạn Xuân đã kết thúc vào năm nào?
a. Năm 600
b. Năm 602
c. Năm 603
d. Năm 604
Câu 10: Triệu Quang Phục dùng cách đánh gì để kháng chiến chống quân Lương?
a. Ban ngày ẩn nấp, ban đêm đánh úp trại giặc b. Dùng quân đội lớn tấn công quân
Lương
c. Xây dựng căn cứ theo lối phịng thủ
d. Phản cơng giặc bất kể ngày
đêm
Câu 11: Năm 906, Nhà Đường buộc phải phong cho Khúc Thừa Dụ giữ chức gì?
a. Thái thú
b. Tiết độ sứ
c. Đô uý
d. Huyện lệnh
Câu 12: Khi nhà Hán cai trị nước ta, những tầng lớp nào thống trị nhân dân ta?

a. Quan lại đô hộ, hào trưởng Việt, địa chủ Hán
b. Vua, quý tộc, địa chủ Hán
c. Hào trưởng Việt, huyện lệnh, địa chủ Việt
d. Vua, quan lại đô hộ, quý tộc
II. Tự LUậN: (7 Điểm)
Câu 1:Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Hán (42-43) đã diễn ra như thế nào?(3
điểm)
Câu 2: Trình bày diễn biến của chiến thắng Bạch Đằng chống quân Nam Hán năm
938 của Ngô Quyền? (4 điểm)


phòng gd&đt lục ngạn
TRƯỜNG THCS KIM SƠN

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II
MễN: LỊCH SỬ 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

I - TRắC NGHIệM: 3 ĐIểM

1
D

2
B

3
A


4
D

5
C

6
D

7
B

8
D

9
C

10
A

11
B

12
A

II - Tự LUậN: 7 ĐIểM

Câu 1: 3 điểm

- Mã Viện chỉ huy đạo quân xâm lược gồm: 2 vạn quân tinh nhuệ, 2000 xe, thuyền
và nhiều dân phu.(0,5đ)
- Tháng 4/42, quân Hán tấn công Hợp Phố, quân ta ở Hợp Phố đã anh dũng chống trả
rồi rút lui. (0,5đ)
- Trận chiến ở Lãng Bạc diễn ra rất quyết liệt. (0,5đ)
- Hai Bà Trưng lui quân về giữ Cổ Loa, Mê Linh, Cấm Khê. (0,5đ)
- Tháng 3/43, Hai Bà Trưng hi sinh tại núi Cấm Khê. (0,5đ)
- Cuộc kháng chiến kéo dài đến tháng 11/43. Mùa thu năm 44, Mã Viện thu quân về
nước (0,5 đ)
Câu 2: 2 điểm
- Nhà Hán mở trường dạy học chữ Hán, du nhập Nho giáo, Đạo giáo, Phật giáo, luật
lệ, phong tục người Hán vào nước ta (đồng hoá dân ta).(1đ)
- Tổ tiên ta vẫn kiên trì đấu tranh để bảo vệ tiếng nói, phong tục và nếp sống, của dân
tộc, đồng thời tiếp thu những tinh hoa văn hóa Trung Quốc để làm phong phú thêm
nền văn hóa của mình.(1đ)
Câu 3: 2điểm
- Những việc làm của Khúc Hạo:
+ Đặt lại các khu vực hành chính, cử người trơng coi mọi việc đến tận xã (0,5 đ)
+ Xem xét và định lại mức thuế, bãi bỏ các thứ lao dịch thời Bắc thuộc, lập lại sổ hộ
khẩu(0,5 đ)
- ý nghĩa: chứng tỏ người Việt tự cai quản và tự quyết định tương lai của mình, chấm
dứt trên thực tế ách đơ hộ của phong kiến Trung Quốc (1đ).


phòng gd&đt lục ngạn
TRNG THCS KIM SN

đề kiểm tra HKII
Môn lịch sử lớp 6
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Mó s: 02

ma trËn
Cấp độ

Chủ đề
1. Xã hội cổ
đại

Số điểm 1,5
Tỉ lệ 15%
2. Thời đại
dựng nước:
Văn Lang-Âu
Lạc
Số điểm2,5
Tỉ lệ 25%
3. Thời kì
Bắc thuộc và
đấu tranh
giành độc lập

Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
4.
Bước
ngoặc lịch sử
ở đầu thế kỉ
X


Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
Tổng số

Nhận biết
TN
KQ

TL

Thông hiểu
TNK
Q

TL

Vận dụng
TN
KQ

TL

Nêu được sự
xuất hiện các
quốc gia cổ đại
phương Đông và
phương Tây
(thời gian, địa
điểm)
Số điểm: 1.5

Học sinh vẽ
lại được sơ đồ
tổ chức nhà
nước Văn
Lang.
Số điểm: 1,5
- Nắm được âm
mưu của phong
kiến phương
Bắc đối với
nước ta trong
việc sáp nhập
lãnh thổ, đồng
hóa dân ta.
- Xác định được
chính sách cai
trị thâm độc
nhất.
Số điểm: 2

Lí giải được
chính sách cai
trị nào của
phong kiến
phương Bắc
được xem là
thâm độc nhất

Trình bày diễn
biến, kết quả của

trận đánh trên
sơng Bạch Đằng
của Ngô Quyền

Số điểm: 2

Cho biết được
ý nghĩa lịch
sử chiến thắng
trên
sông
Bạch
Đằng
của
Ngô
Quyền
Số điểm: 1

Số điểm: 5.5 =

Số điểm: 3,5

Rút ra nhận xét
về tổ chức nhà
nước Văn
Lang
Số điểm: 1

Số điểm: 1


Số điểm: 1 =

Vận dụng
sáng tạo
TN
KQ

TL


điểm=10
Tỉ lệ 100%

55%

= 35%

10%

ĐỀ THI
Câu 1: (1.5 điểm)
Nêu quá trình hình thành các quốc gia cổ đại phương Đơng ?
Câu 2: (2.5 điểm)
Hãy vẽ lại sơ đồ tổ chức nhà nước thời Văn Lang ? Rút ra nhân xét của em về tổ chức nhà
nước thời Văn Lang ?
Câu 3: (3 điểm)
Các triều đại phong kiến trung Quốc đã áp đặt chính sách cai trị ở nước ta như thế nào?
Chính sách nào là thâm độc nhất? vì sao?
Câu 4: (3 điểm)
Trình bày diễn biến, kết quả và ý nghĩa lịch sử chiến thắng trên sông Bạch Đằng của Ngô

Quyền năm 938?


phòng gd&đt lục ngạn
TRNG THCS KIM SN

Cõu
Cõu 1:
(1.5
im)

Cõu 2:
(2.5
im)

P N VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN: LỊCH SỬ 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

Néi dung
Nêu quá trình hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông ?
- Thời gian: từ cuối thiên niên kỉ IV đến thiên niên kỉ III
trước công nguyên.
- Địa điểm: Trên lưu vực các con sơng lớn đã hình thành nên
một số quốc gia cæ đại như Trung Quốc, Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ.
- Phát triển nền kinh tế nông nghiệp, biết làm thuỷ lợi, lúa
gạo ngày càng nhiều. Trong xà hội bắt đầu xuất hiệ kẻ giầu,
người nghèo, Nhà nước ra đời.


0,5đ
0,5đ
0,5đ

Hóy v li s t chức nhà nước thời Văn Lang ? Rút ra
nhân xét của em về tổ chức nhà nước thời Văn Lang ?
- Sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang:
Hùng Vương
Lạc hầu - Lạc tướng
(trung ương)
Lạc tướng
(bộ)

Lạc tướng
(chiềng, chạ)

Lạc tướng
(bộ)
Lạc tướng
(chiềng, chạ)

Lạc tướng
(chiềng, chạ)

- Tổ chức nhà nước thời Văn Lang cịn đơn giản chưa có
lt ph¸p và qn đội.

Câu 3: (3
điểm)


§iĨm

- Bắt dân ta đóng nhiều loại thuế vơ lí để bóc lột dân ta tận
xương tủy.
- Cống nạp nhiều sản vật quí.
- Bắt dân ta lao dịch nặng nề.
- ồng húa dõn ta.

- Chính sách đồng hoá dân tộc là chính sách thâm độc
nhất.Vỡ thụng qua chớnh sỏch ng hóa phong kiến Trung Quốc
muốn dân ta quênh đi phong tục tập quán, cội nguồn dân tộc để dễ
dàng cai trị và biến nước ta.

1,5®



0,5®
0,5®
0,5®
0,5®




Câu 4: (3
điểm)

- Diễn biến:
+ Cuối năm 938, đoàn thuyền chiến Nam Hán do Lưu Hoằng

Tháo chỉ huy iến vào nước ta.
+ Ngô Quyền cho thuyền nhẹ ra đánh nhử giặc vào cửa sông
Bạc Đằng lúc nước triều đang lên. Lưu Hoằng Tháo hăm hở đuổi
theo, vượt qua bãi cọc ngầm rơi vào trận địa mai phục.
+ Nước triều rút. Ngô Quyền hạ lệnh phản công, quân Nam
Hán không chống nổi bị đánh tan tác Lưu Hoằng Tháo thiệt mạng.
- Kết quả: Qn Ngơ Quyền tồn thắng.
- Ý nghĩa:
+ Chấm dứt 1000 năm phong kiến Trung Quốc đô hộ ta.
+ Mở ra thời kì mới-thời kì độc lập dân tộc.

0,5®
0,5®
0,5®
0,5®

0,5®
0,5®



×