Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề kiểm tra cuối hè năm 2019 môn Toán 12 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.84 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THPT CHUN BẮC NINH
TỔ TỐN – TIN

(Đề gồm có 06 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HÈ NĂM 2019
Mơn: TỐN 12

Thời gian làm bài : 90 Phút không kể thời gian phát đề
(Đề có 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề 101

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Một vật chuyển động theo quy luật
=
s

−1 2
t + 20t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ
2

khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc
tức thời của vật tại thời điểm t = 8 giây bằng bao nhiêu?
A. 40 m/ s .

B. 22 m/ s .

C. 12 m/ s .

D. 152 m/ s .


Câu 2: Cho hàm số y = x3 − 2 x 2 + ax + b , ( a, b ∈  ) có đồ thị ( C ) . Biết đồ thị ( C ) có điểm cực trị là
A (1;3) . Tính giá trị của P = 7 a + 8b + 84ab .

A. P = 282 .
B. P = 281 .
C. P = 283 .
D. P = 280 .
Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc với
mặt đáy.Để góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 60° thì độ dài SA bằng:
A. a 3

B.

a 3
2

C.

a 3
3

D.

Câu 4: Hãy chọn dãy số là cấp số nhân trong các dãy số sau đây
A. u=
n2 −
n

1
4


B. u=
n

1
−1
4n

C. u=
n2 +
n

1
4

a 3
4

D. un =

1
4

n−2

Câu 5: Cho hàm số y =x3 − 3x 2 + 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0 .
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng −4 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .

Câu 6: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a .
Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là
1
6

A. V = a 3 3 .

1
4

B. V = a 3 3 .

C. V =

1 3
a 3 .
12

D. V =

1 3
a 2.
12

Câu 7: Tìm điều kiện của a , b để hàm số bậc bốn y = ax 4 + bx 2 + 2019 có đúng một điểm cực trị và
điểm cực trị đó là điểm cực tiểu ?
A. a < 0 , b > 0 .
B. a > 0 , b ≥ 0 .
C. a < 0 , b ≤ 0 .
D. a > 0 , b < 0 .

Câu 8: Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt a, b, c thì có thể tích bằng
A. V = abc .

1
3

B. V = abc .

1
6

C. V = abc .

D. V =

1
abc .
12

Câu 9: Cho hàm số y = x3 − 2 x + 3 có đồ thị ( (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại
điểm M (1; 2 ) .
y 3x − 1 .
y 2x + 2 .
A. y= 2 − x .
B. =
C. y= x + 1 .
D. =


Câu 10: Cho hình lập phương ABCD.EFGH , góc giữa cặp véc tơ AB và DH là:

A. 120°

B. 90°

C. 60°

D. 45°
Trang 1/6 – Mã đề thi 101


Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai ?
1
n
1
C. lim k = 0 ( k > 1) .
n

B. lim q n = 0 ( q > 1) .

A. lim = 0 .

D. lim un = c ( un = c là hằng số ).

Câu 12: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n3 − 3n
A. un =
.
n +1

n


B. u=
n − 4n .
n

Câu 13: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x = 3.
A. m = 5 .

B. m = −7 .

B. a = −

1 3
x − mx 2 + ( m 2 − 4 ) x + 3 đạt cực tiểu tại
3

11
.
6

D. m = −1 .

khi

x≠4

khi

x=

4

C. a =

Câu 15: Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
A. 1 .

 6
D. un =  −  .
 5

C. m = 1 .

 2x +1 − x + 5

Câu 14: Cho hàm số f ( x ) = 
x−4
a − 2

hàm số liên tục tại x = 4 .

A. a = 2 .

n

2
C. un =   .
3

2


. Tìm tất cả giá trị thực của tham số a để

13
.
6

D. a = 3 .

x2 + 5x + 6

x 2 − 3x + 2

C. 3 .

B. 4 .

D. 2 .

− x3 + 3 x 2 + 2019 ?
Câu 16: Tìm khoảng nghịch biến của số y =
A. ( −∞ ;0 ) và ( 2; +∞ ) .
B. ( −∞ ;0 ) ∪ ( 2; +∞ )

D. ( 0; 2 ) .

C. ( −∞ ; +∞ )

Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y = x 2 + x + 1 .
A. y=′ 2 x + 1 .

B. y′ = 3x .
C. y=′ x 2 + x .

D. y′= 2 + x .

Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y =
( x − 2) x2 + 1 .
A. y′ =

2 x2 − 2 x + 1
x2 −1

.

B. y′ =

2 x2 − 2 x −1
x2 + 1

.

C. y′ =

2x2 − 2 x + 1

D. y′ =

x2 + 1

2x2 + 2x + 1

x2 + 1

.

Câu 19: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên?
A.
B.
C.
D.

=
y x − 3x .
=
y x3 + 3x 2 .
3

2

=
y x3 − 3x .
=
y x3 + 3x .

y
O

1

2


3

x

−2

−4

Câu 20: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A , 
ABC= 60° , mặt bên SBC là
tam giác đều cạnh 2a 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách từ C đến
Trang 2/6 – Mã đề thi 101


mặt phẳng ( SAB) :
A.

6a 5
5

B.

2a 5
5

3a 5
5

C.


D.

a 5
5

Câu 21: Có bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có bốn chữ số khác nhau được lập thành từ các chữ số
1, 2,3, 4,5 ?
A. P4 .
B. C54 .
C. P5 .
D. A54 .
Câu 22: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. x = 41 .

B. x = 0 .

78
là đường thẳng có phương trình là
2 x − 84
C. y = 39 .
D. y = 0 .

π

− 2x  .
2


Câu 23: Tính đạo hàm của hàm=
số y sin 

π

A.
=
y ' cos  − 2 x  . B. y ' = −2 cos 2 x .
2


Câu 24: Biết lim f ( x) = 2020 . Khi đó lim




x →1

x →1

C. y ' = −2sin 2 x .
f ( x)

( x − 1)

2019

π

D. y ' =
− cos  − 2 x  .
2




bằng:

A. −∞ .
B. 0 .
C. +∞ .
D. 4 .
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a . Thể tích
khối chóp S . ABCD là
1
4

A. V = a 3 2 .

B. V =

1 3
a 2.
12

1
6

C. V = a 3 2 .

Câu 26: Mệnh đề nào sau đây là đúng?

1
3


D. V = a 3 2 .

A. Một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng song song thì vng góc với
đường cịn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng vng góc thì song song với
đường cịn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 27: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 3a . Thể tích
khối chóp S . ABC là
A. V =

a3 3 3
4

B. V =

a3 3
.
6

C. V =

a3 3
.
4

D. V =


a3 3
2

π 
Câu 28: Cho hàm số y = cos 2 x . Khi đó y (3)   bằng:
3

A. 2 3 .
B. −2 .
C. −2 3 .
Câu 29: Khối lập phương có cạnh bằng 2a có thể tích bằng

D. 2 .

A. V = 6a 3 .
B. V = 2a 3 .
C. V = a 3 .
D. V = 8a 3 .
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng, cạnh bên SA vng góc với mặt đáy.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD ) vuông góc với nhau
B. Đường thẳng DC vng góc với mặt phẳng ( SAD )
C. AD là đoạn vng góc chung của SA và DC
Trang 3/6 – Mã đề thi 101


D. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) là 
ASC




Câu 31: Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển nhị thức Newton  x −
A. 28 C218 .

B. 27 C217 .

Câu 32: Cho hàm số f ( x ) =
A. f ′ ( x ) =

−2

( x − 1)

2

x−2
. Tính f ′ ( x ) .
x −1

B. f ′ ( x ) =

.

C. −28 C218 .

21

2
, ( x ≠ 0, n ∈ * ) .
2 

x 
D. −27 C217 .

1

( x − 1)

2

.

C. f ′ ( x ) =

2

( x − 1)

2

D. f ′ ( x ) =

.

−1

( x − 1)

2

.


2 x − 2019
.
x −1
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
Câu 34: Cho cấp số cộng (un ) có: u4 = −12; u14 = 18 . Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng

Câu 33: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y =

là:

A. 25

B. 24

C. −26

D. −24

Câu 35: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số ở dưới đây?
A. y =x3 − 3x 2 + 3
y
4
2
B. y =x − 2 x + 1
− x3 + 3x 2 + 1
C. y =

− x4 + 2x2 + 1
D. y =

O

x

Câu 36: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , biết SA vng góc với đáy
và SA = a 3 . Mặt phẳng ( P) đi qua A vng góc với SC lần lượt cắt SB, SC và SD tại H , I và K
. Tính thể tích khối chóp S . AHIK
a3 3
3a 3 3
3a 3 3
.
C. V =
.
D. V =
.
20
20
10
Câu 37: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân,
= SCB
= 90° . Biết khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC ) là 2a . Tính góc giữa
BA= BC= a 6, SAB
SB và mặt đáy ( ABC ) :

A. V =

a3 3

.
10

B. V =

A. 60°

B. 135°

Câu 38:

Cho hàm số
2

y = f ( x)

C. 45°

D. 30°

xác định và có đạo hàm trên



thỏa mãn

3

x . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) tại điểm có
 f ( 2 x + 1)  +  f (1 − x )  =

hoành độ bằng 1 .
1
5
1
6
1
6
1
6
A. =
B. y =
C. =
D. y =
y
x− .
y
x− .
− x− .
− x+ .
7
7
7
7
7
7
7
7
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' , có đáy ABC là tam giác vng cân, AB
= BC
= a.

Cạnh bên AA ' = a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Khoảng cách giữa AM và B ' C là:

A.

a 6
6

Câu 40:

B.

a 7
7

C.

a 7
6

D.

a 6
7

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C ,
CA
= CB
= a 6 . Trên đường chéo CA ' lấy hai điểm M , N . Trên đường chéo AB ' lấy được hai điểm
Trang 4/6 – Mã đề thi 101



P, Q sao cho tứ diện MNPQ là tứ diện đều. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( A ' B ' C ') là:

A. a 5

B. a 3

C. a 2

D. a 6

2x
có đồ thị ( C ) và điểm M ( x0 ; y0 ) ∈ ( C ) ( x0 ≠ 0 ) . Biết rằng khoảng
x+2
cách từ I ( −2; 2 ) đến tiếp tuyến của ( C ) tại M là lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 41: Cho hàm số y =
0.
A. 2 x0 + y0 =

2.
B. 2 x0 + y0 =

−2 .
C. 2 x0 + y0 =

−4 .
D. 2 x0 + y0 =

x 2 + ax + b −1

Câu 42: Cho lim =
( a, b ∈  ) . Tính tổng S= a 2 + b2 .
2
x →1
x −1
2
A. S = 4.
B. S = 13.
C. S = 9.

D. S = 1.

Câu 43: Biết rằng đồ thị hàm số y = f ( x) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e , ( a, b, c, d , e ∈ ; a ≠ 0, b ≠ 0 ) cắt
trục hoành Ox tại 4 điểm phân biệt. Khi đó đồ thị hàm số=
y g=
( x)
hồnh Ox tại bao nhiêu điểm?

( f ′ ( x ))

2

− f ′′ ( x ) . f ( x ) cắt trục

A. 0.
B. 2.
C. 6.
D. 4.
Câu 44: Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh ( n ≥ 2, n ∈  ) . Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số 2n
đỉnh của đa giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là

A. n = 5.
Câu 45:
P=

B. n = 10.

C. n = 4.

Với n ∈ , n ≥ 2 và thỏa mãn

1
. Tìm n .
5

D. n = 8.

1
1
1
1 9
. Tính giá trị của biểu thức
+ 2 + 2 + ... + 2 =
2
C2 C3 C4
Cn 5

Cn5 + Cn3+ 2
.
( n − 4 )!


29
53
59
.
C.
.
D.
.
45
90
90
Câu 46: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng V . Gọi M và N lần lượt là trung điểm
của BB ' và DD ' . Tính thể tích khối tứ diện ACMN theo V ?

A.

61
.
90

A.

1
V .
12

B.

1
3


B. V .

C.

1
V .
8

D.

1
V.
6

Câu 47: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  \ {0} và có bảng biến thiên như hình dưới
x

1



y′

y

0

−∞




3

0

+∞

−∞

+∞
+
+∞

1

Hỏi phương trình f ( x ) = 5 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm.

B. 2 nghiệm.

C. 3 nghiệm.

D. 4 nghiệm.

Câu 48: Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng d : y = mx − m − 3
cắt đồ thị ( C ) : y = 2 x3 − 3x 2 − 2 tại ba điểm phân biệt A , B , I (1; −3) mà tiếp tuyến với ( C ) tại A và
Trang 5/6 – Mã đề thi 101



tại B vng góc với nhau. Tính tổng các phần tử của S .
A. −1 .
B. 5 .
C. 1 .
Câu 49: Cho hàm số y =

x +1
ax 2 + 1

D. 2 .

có đồ thị ( C ) . Tìm a để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang

và đường tiệm cận đó cách đường tiếp tuyến của ( C ) một khoảng bằng

2 −1.

A. a = 2 .
B. a = 3 .
C. a > 0 .
D. a = 1 .
0
0 
 90

Câu 50: Cho hình chóp S . ABC , biết=
SA a=
, SB 2a=
, SC 3a và
=

=
=
ASB 60
; BSC
, CSA 1200 .
Thể tích khối chóp S . ABC là
A. V =

a3 3
.
12

B. V =

a3 2
.
12

C. V =

a3 3
.
2

D. V =

a3 2
.
2


------------------------Hết------------------------

Trang 6/6 – Mã đề thi 101


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HÈ NĂM 2019 – NĂM HỌC 2019 2020
MƠN GIẢI TÍCH

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH

Thời gian làm bài : 90 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101
102
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41

C
C

A
D
D
B
B
A
C
B
B
C
C
C
C
A
A
C
A
A
D
D
C
A
C
A
C
A
D
D
D
B

B
B
A
B
D
B
B
D
D

A
D
B
A
A
B
C
B
D
A
C
C
D
C
D
C
C
B
B
A

C
B
C
B
C
C
B
C
D
D
B
A
A
B
D
B
D
D
A
D
A

103

104

105

106


107

108

C
D
D
A
D
A
C
D
D
A
A
B
C
C
B
D
D
C
A
D
C
B
C
A
D
A

C
C
B
D
B
D
A
A
A
C
B
B
C
A
B

D
A
A
D
C
A
D
D
B
C
C
C
A
D

B
A
D
A
A
A
B
C
B
B
D
C
B
B
D
A
A
B
A
B
D
D
B
C
A
D
D

A
B

B
D
B
A
B
A
D
A
D
B
B
D
B
C
C
D
A
D
C
C
D
C
D
A
A
B
A
A
D
D

B
C
B
C
C
D
B
D
D

B
D
D
D
D
C
D
C
A
C
B
B
D
C
D
D
A
C
D
B

A
D
A
C
B
A
C
C
A
B
B
A
D
A
D
D
C
C
C
B
B

B
D
B
A
A
C
A
D

C
B
D
C
A
D
B
B
D
C
C
C
B
B
A
A
B
D
D
B
C
D
A
D
B
D
C
C
D
C

A
D
B

D
C
A
C
B
C
D
B
A
A
D
B
B
A
B
C
C
D
D
A
D
D
A
B
D
C

B
A
D
A
C
A
C
B
B
D
B
A
D
A
C
1


42
43
44
45
46
47
48
49
50

B
A

D
B
D
C
A
D
D

D
A
A
C
B
D
D
A
D

B
B
D
B
B
A
D
D
C

D
C

C
C
B
D
C
C
B

A
C
C
C
B
A
C
D
A

A
A
B
A
B
C
A
B
D

A
C

A
C
A
A
D
B
D

D
D
B
C
D
C
A
C
B

2



×